|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2195/QĐ-UBND 2017 trình độ chuyên môn từng vị trí việc làm Sở Tài nguyên Hải Phòng
Số hiệu:
|
2195/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2195/QĐ-UBND
|
Hải Phòng,
ngày 23 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN THEO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC
LÀM TẠI ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày
22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày
25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày
22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 2078/QĐ-BNV ngày
31/12/2015 của Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan,
tổ chức hành chính của thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số
1794/TTr-SNV ngày 10/8/2017 về việc thẩm định Đề án điều chỉnh Đề án vị trí việc
làm; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 402/TTr-STNMT ngày
05/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt trình độ
chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở
Tài nguyên và Môi trường (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm:
- Căn cứ
trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm, hoàn thiện bản mô tả công việc, khung năng lực, biên chế theo từng vị trí việc
làm đảm bảo không vượt số biên chế Ủy ban nhân dân thành phố giao năm 2017 và
điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên chế
hàng năm được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; gửi về Sở Nội vụ tổng hợp, theo dõi.
- Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng,
quản lý công chức theo danh mục vị trí việc làm, tiêu chuẩn ngạch công chức tối
thiểu đã được Bộ Nội vụ phê duyệt và trình độ chuyên môn của từng vị trí việc
làm đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Sở
Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc hoàn thiện bản mô tả công việc, khung
năng lực, biên chế của từng vị trí việc làm theo trình độ chuyên môn đã được Ủy
ban nhân dân thành phố phê duyệt, đảm bảo không vượt số biên chế Ủy ban nhân
dân thành phố giao hàng năm (không tính lao động hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ);
- Tham mưu Ủy ban nhân dân thành
phố việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực từ ngày
ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN THEO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Kèm
theo Quyết định số 2195 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2017 của UBND thành phố)
Mã
VTVL
|
Tên VTVL
|
Tổng số VTVL
|
Ngạch công chức tối thiểu
|
Trình độ chuyên môn của vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
10
|
SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
26
|
|
|
|
10.1
|
Nhóm
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
8
|
|
|
|
10.1.1
|
Giám đốc Sở
|
1
|
CVC
|
Đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư
số 29/2010/TT-BTNMT ngày 22/11/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về tiêu chuẩn chức danh Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
|
10.1.2
|
Phó Giám đốc Sở
|
1
|
CVC
|
Đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư
số 29/2010/TT-BTNMT ngày 22/11/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về tiêu chuẩn chức danh Phó Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
|
10.1.3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
1
|
CV
|
- Phòng Khoáng sản: Tốt nghiệp đại
học trở lên một trong các chuyên ngành: Khoáng sản, Địa chất, Quản lý đất
đai.
|
|
- Phòng Tài nguyên nước: Tốt
nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nước,
Thuỷ lợi, Thuỷ văn.
|
|
- Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn
thám: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Trắc địa, Bản đồ,
Địa chính, Viễn thám.
|
|
10.1.4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
1
|
TTV
hoặc tương đương
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một trong
các chuyên ngành: Khoáng sản, Địa chất, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên
nước, Thủy lợi, Thủy văn, Trắc địa, Địa chính, Viễn thám, Môi trường, Luật,
Kinh tế.
|
|
10.1.5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Quản trị nhân lực, Hành chính, Luật, Kinh tế, Quản lý
đất đai, Môi trường.
|
|
10.1.6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
1
|
CV
|
- Phòng Khoáng sản: Tốt nghiệp đại
học trở lên một trong các chuyên ngành: Khoáng sản, Địa chất, Quản lý đất
đai.
|
|
- Phòng Tài nguyên nước: Tốt
nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nước,
Thuỷ lợi, Thuỷ văn.
|
|
- Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn
thám: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Trắc địa, Bản đồ,
Địa chính, Viễn thám.
|
|
10.1.7
|
Phó Chánh thanh tra Sở
|
1
|
TTV
hoặc tương đương
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Khoáng sản, Địa chất, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên
nước, Thủy lợi, Thủy văn, Trắc địa, Địa chính, Viễn thám, Môi trường, Luật,
Kinh tế.
|
|
10.1.8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Quản trị nhân lực, Hành chính, Luật, Kinh tế, Quản lý
đất đai, Môi trường.
|
|
10.2
|
Nhóm
chuyên môn, nghiệp vụ
|
5
|
|
|
|
10.2.2
|
Quản lý khai thác khoáng sản
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Địa chất, Khoáng sản, Quản lý đất đai.
|
|
10.2.3
|
Quản lý khai thác tài nguyên nước
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nước, Thuỷ lợi, Thuỷ văn.
|
|
10.2.8
|
Quản lý đo đạc bản đồ và viễn
thám
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một trong
các chuyên ngành: Trắc địa, Bản đồ, Địa chính, Viễn thám.
|
|
10.2.15
|
Thanh tra
|
1
|
TTV
hoặc tương đương
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Khoáng sản, Địa chất, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên
nước, Thủy lợi, Thủy văn, Trắc địa, Địa chính, Viễn thám, Môi trường, Luật,
Kinh tế.
|
|
10.2.16
|
Pháp chế
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên
chuyên ngành Luật liên quan tới công tác quản lý tài nguyên và môi trường.
|
|
10.3
|
Nhóm hỗ
trợ, phục vụ
|
13
|
|
|
|
10.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Quản trị nhân lực, Hành chính, Luật.
|
|
10.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một trong
các chuyên ngành: Quản trị, Hành chính, Luật liên quan tới công tác quản lý
tài nguyên và môi trường.
|
|
10.3.3
|
Hành chính một cửa
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên về các
chuyên ngành thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường, Hành chính, Luật.
|
|
10.3.4
|
Quản trị công sở
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Quản trị nhân lực, Hành chính, Kế toán.
|
|
10.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Tin học.
|
|
10.3.6
|
Kế toán
|
1
|
KTV
hoặc tương đương
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán, Tài chính.
|
|
10.3.7
|
Thủ quỹ
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán, Tài chính.
|
|
10.3.8
|
Văn thư
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên chuyên ngành Văn
thư-Lưu trữ hoặc chuyên ngành khác và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ công tác
Văn thư-Lưu trữ.
|
|
10.3.9
|
Lưu trữ
|
1
|
|
Vị trí Văn thư kiêm nhiệm
|
|
10.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
10.3.11
|
Lái xe
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
10.3.12
|
Phục vụ
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
10.3.13
|
Bảo vệ
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
|
CHI CỤC QUẢN
LÝ ĐẤT ĐAI
|
20
|
|
|
|
10.1
|
Nhóm
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
|
|
|
10.1.9
|
Chi cục trưởng
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một trong
các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính, Quy hoạch, Xây dựng, Luật, Kinh
tế
|
|
10.1.10
|
Phó Chi cục trưởng
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính, Quy hoạch, Xây dựng, Luật,
Kinh tế
|
|
10.1.11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
1
|
CV
|
- Phòng Hành chính - Tổng hợp: Tốt
nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa
chính, Quy hoạch, Xây dựng, Luật, Hành chính, Kế toán, Tài chính.
|
|
- Phòng Kinh tế - Định giá đất:
Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa
chính, Quy hoạch, Xây dựng, Luật, Kinh tế, Tài chính.
|
|
- Phòng Quy hoạch - Giao đất: Tốt
nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa
chính, Quy hoạch, Xây dựng, Luật.
|
|
10.1.12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
1
|
CV
|
- Phòng Hành chính - Tổng hợp: Tốt
nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính,
Quy hoạch, Xây dựng, Luật, Hành chính, Kế toán, Tài chính.
|
|
- Phòng Kinh tế - Định giá đất:
Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa
chính, Quy hoạch, Xây dựng, Luật, Kinh tế, Tài chính.
|
|
- Phòng Quy hoạch - Giao đất: Tốt
nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa
chính, Quy hoạch, Xây dựng, Luật.
|
|
10.2
|
Nhóm
chuyên môn, nghiệp vụ
|
3
|
|
|
|
10.2.1
|
Quản lý quy hoạch, sử dụng đất
đai
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính, Quy hoạch, Xây dựng, Luật.
|
|
10.2.6
|
Thẩm định giá đất
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một trong
các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính, Luật, Kinh tế, Tài chính.
|
|
10.2.7
|
Quản lý Đăng ký đất đai
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính, Luật.
|
|
10.3
|
Nhóm
hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
|
|
|
10.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
1
|
CV
|
Vị trí Trưởng phòng Hành chính
-Tổng hợp kiêm nhiệm
|
|
10.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
1
|
CV
|
Vị trí Phó Trưởng phòng Hành
chính -Tổng hợp kiêm nhiệm
|
10.3.3
|
Hành chính một cửa
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Tài nguyên- Môi trường, Hành chính, Luật.
|
10.3.4
|
Quản trị công sở
|
1
|
CV
|
Vị trí Trưởng phòng Hành chính
-Tổng hợp kiêm nhiệm
|
10.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Tin học.
|
|
10.3.6
|
Kế toán
|
1
|
KTV
hoặc tương đương
|
Vị trí Phó Trưởng phòng Hành
chính -Tổng hợp kiêm nhiệm: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên
ngành: Kế toán, Kiểm toán, Tài chính.
|
|
10.3.7
|
Thủ quỹ
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán, Tài chính.
|
|
10.3.8
|
Văn thư
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên chuyên ngành Văn
thư-Lưu trữ hoặc chuyên ngành khác và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ công
tác Văn thư-Lưu trữ.
|
|
10.3.9
|
Lưu trữ
|
1
|
|
Vị trí Văn thư kiêm nhiệm
|
|
10.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
10.3.11
|
Lái xe
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
10.3.12
|
Phục vụ
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
10.3.13
|
Bảo vệ
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
|
CHI CỤC BIỂN
VÀ HẢI ĐẢO
|
20
|
|
|
|
10.1
|
Nhóm
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
|
|
|
10.1.9
|
Chi cục trưởng
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Khí tượng thuỷ văn, Hải Dương học, Biến đổi khí hậu,
Quản lý biển, Môi trường.
|
|
10.1.10
|
Phó Chi cục trưởng
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một trong
các chuyên ngành: Khí tượng thuỷ văn, Hải Dương học, Biến đổi khí hậu, Quản
lý biển, Môi trường.
|
|
10.1.11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
1
|
CV
|
- Phòng Hành chính - Tổng hợp: Tốt
nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản trị nhân lực, Hành
chính, Luật, Kinh tế, Môi trường, Thủy lợi, Quản lý biển, Khí tượng thủy văn,
Hải dương học, Biến đổi khí hậu, Kế toán
|
|
- Phòng Quản lý Tài nguyên Biển
và Hải đảo: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Hải dương
học, Môi trường, Quản lý tài nguyên môi trường biển và hải đảo, Thủy lợi.
|
|
- Phòng Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khí tượng
thuỷ văn, Hải dương học, Biến đổi khí hậu, Môi trường, Xây dựng công trình
thùy, Thủy lợi
|
|
10.1.12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
1
|
CV
|
- Phòng Hành chính - Tổng hợp: Tốt
nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản trị nhân lực, Hành
chính, Luật, Kinh tế, Môi trường, Thủy lợi, Quản lý biển, Khí tượng thủy văn,
Hải dương học, Biến đổi khí hậu, Kế toán.
|
|
- Phòng Tài nguyên Biển và Hải đảo:
Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Hải dương học, Môi trường,
Quản lý tài nguyên môi trường biển và hải đảo, Thủy lợi.
|
|
- Phòng Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khí tượng
thủy văn, Hải dương học, Biến đối khí hậu, Môi trường, Xây dựng công trình thủy,
Thủy lợi.
|
|
10.2
|
Nhóm
chuyên môn, nghiệp vụ
|
3
|
|
|
|
10.2.4
|
Quản lý về khí tượng thủy văn
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một trong
các chuyên ngành: Khí tượng thuỷ văn, Hải dương học, Biến đổi khí hậu, Môi
trường, Thủy lợi.
|
|
10.2.5
|
Theo dõi, ứng phó biến đổi khí hậu
|
1
|
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một trong
các chuyên ngành: Khí tượng thuỷ văn, Hải dương học, Biến đổi khí hậu, Môi
trường, Thủy lợi.
|
|
10.2.14
|
Quản lý tổng hợp về biển đảo
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một trong
các chuyên ngành: Khí tượng thuỷ văn, Hải dương học, Biến đổi khí hậu, Môi
trường, Thủy lợi.
|
|
10.3
|
Nhóm
hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
|
|
|
10.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
1
|
CV
|
Vị trí Trưởng phòng Hành chính
-Tổng hợp kiêm nhiệm
|
|
10.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
1
|
CV
|
Vị trí Phó Trưởng phòng Hành
chính -Tổng hợp kiêm nhiệm
|
|
10.3.3
|
Hành chính một cửa
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Tài nguyên- Môi trường, Hành chính, Luật.
|
|
10.3.4
|
Quản trị công sở
|
1
|
CV
|
Vị trí Trưởng phòng Hành chính
-Tổng hợp kiêm nhiệm
|
|
10.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Tin học.
|
|
10.3.6
|
Kế toán
|
1
|
KTV
hoặc tương đương
|
Vị trí Phó Trưởng phòng Hành
chính -Tổng hợp kiêm nhiệm: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên
ngành: Kế toán, Kiểm toán, Tài chính.
|
|
10.3.7
|
Thủ quỹ
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán, Tài chính.
|
|
10.3.8
|
Văn thư
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên chuyên ngành Văn
thư-Lưu trữ hoặc chuyên ngành khác và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ công
tác Văn thư-Lưu trữ.
|
|
10.3.9
|
Lưu trữ
|
1
|
|
Vị trí Văn thư kiêm nhiệm
|
|
10.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
10.3.11
|
Lái xe
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
10.3.12
|
Phục vụ
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
10.3.13
|
Bảo vệ
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
|
CHI CỤC BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG
|
22
|
|
|
|
10.1
|
Nhóm
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
|
|
|
10.1.9
|
Chi cục trưởng
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Môi trường, Sinh học, Hoá học, Công nghệ môi trường,
Kỹ thuật môi trường, Khí tượng thuỷ văn, Biến đổi khí hậu.
|
|
10.1.10
|
Phó Chi cục trưởng
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Môi trường, Sinh học, Hoá học, Công nghệ môi trường,
Kỹ thuật môi trường, Khí tượng thuỷ văn, Biến đổi khí hậu.
|
|
10.1.11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
1
|
CV
|
- Phòng Tổ chức - Hành chính: Tốt
nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Môi trường, Sinh học, Hóa
học, Công nghệ môi trường, Kỹ thuật môi trường, Luật, Hành chính, Kế toán.
|
|
- Phòng Kiểm soát ô nhiễm: Tốt nghiệp
đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Môi trường, Sinh học, Hóa học,
Công nghệ môi trường, Kỹ thuật môi trường.
|
|
- Phòng Thẩm định và Đánh giá
tác động môi trường: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Kỹ
thuật môi trường, Công nghệ môi trường, Môi trường, Khí tượng thủy văn, Biến
đối khí hậu.
|
|
10.1.12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
1
|
CV
|
- Phòng Tổ chức - Hành chính: Tốt
nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Môi trường, Sinh học, Hóa
học, Công nghệ môi trường, Kỹ thuật môi trường, Luật, Hành chính, Kế toán.
|
|
- Phòng Kiểm soát ô nhiễm: Tốt
nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Môi trường, Sinh học, Hóa
học, Công nghệ môi trường, Kỹ thuật môi trường.
|
|
- Phòng Thẩm định và Đánh giá
tác động môi trường: Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Kỹ
thuật môi trường, Công nghệ môi trường, Môi trường, Khí tượng thủy văn, Biến
đối khí hậu.
|
|
10.2
|
Nhóm
chuyên môn, nghiệp vụ
|
5
|
|
|
|
10.2.9
|
Thẩm định và đánh giá tác động
môi trường
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên về
các chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Công nghệ môi trường, Môi trường, Sinh
học, Hóa học, Khí tượng thủy văn, Biến đổi khí hậu.
|
|
10.2.10
|
Quản lý phí bảo vệ môi trường
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên về
các chuyên ngành: Tài chính, Kế toán, Kỹ thuật môi trường, Môi trường, Sinh học,
Hóa học, Công nghệ môi trường.
|
|
10.2.11
|
Quản lý chất thải
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên về
các chuyên ngành: Môi trường, Sinh học, Hóa học, Công nghệ môi trường, Kỹ thuật
môi trường.
|
10.2.12
|
Quản lý đa dạng sinh học
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên về
các chuyên ngành: Môi trường, Sinh học, Hóa học, Công nghệ môi trường, Kỹ thuật
môi trường.
|
10.2.13
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên về
các chuyên ngành: Môi trường sinh thái, Sinh học, Hóa học, Công nghệ môi trường,
Kỹ thuật môi trường.
|
10.3
|
Nhóm
hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
|
|
|
10.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
1
|
CV
|
Vị trí Trưởng phòng Tổ chức hành
chính kiêm nhiệm.
|
|
10.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
1
|
CV
|
Vị trí Phó Trưởng phòng Tổ chức
hành chính kiêm nhiệm.
|
|
10.3.3
|
Hành chính một cửa
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường, Hành chính,
Luật.
|
|
10.3.4
|
Quản trị công sở
|
1
|
CV
|
Vị trí Trưởng phòng Tổ chức hành
chính kiêm nhiệm.
|
|
10.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Tin học.
|
|
10.3.6
|
Kế toán
|
1
|
KTV
hoặc tương đương
|
Vị trí Phó Trưởng phòng Tổ chức hành
chính kiêm nhiệm:Tốt nghiệp đại học trở lên về các chuyên ngành: Kế toán, Kiểm
toán, Tài chính.
|
|
10.3.7
|
Thủ quỹ
|
1
|
CV
|
Tốt nghiệp đại học trở lên về
các chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán, Tài chính.
|
|
10.3.8
|
Văn thư
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên chuyên ngành Văn
thư-Lưu trữ hoặc chuyên ngành khác và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ công
tác Văn thư-Lưu trữ.
|
|
10.3.9
|
Lưu trữ
|
1
|
|
Vị trí Văn thư kiêm nhiệm
|
|
10.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
10.3.11
|
Lái xe
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
10.3.12
|
Phục vụ
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
10.3.13
|
Bảo vệ
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2195/QĐ-UBND ngày 23/08/2017 về phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng
1.081
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|