STT
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định
|
1.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
2.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
3.
|
Cấp thay đổi phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
4.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
5.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
6.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện
thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp
nhất, sáp nhập
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
8.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
9.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
10.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị
y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét
nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
12.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
13.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư
vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
14.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám,
điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
15.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
16.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
18.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
19.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
20.
|
Công bố đủ điều kiện
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
21.
|
Công bố đủ điều kiện
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
22.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp
xã
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
23.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
24.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
25.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
26.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
27.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
28.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
29.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
30.
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
31.
|
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô
trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư
nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục
trên địa bàn quản lý
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
32.
|
Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
33.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
34.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
35.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
36.
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
37.
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
38.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18
tuổi
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
39.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18
tuổi
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
40.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất
năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế
năng lực hành vi dân sự
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
41.
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
42.
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
43.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp
tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
44.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
45.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối
với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
46.
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại các điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
47.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
48.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ
gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện
đa khoa
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
49.
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác
sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
50.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
51.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
52.
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ
gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
53.
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
54.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
55.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
56.
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ
lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
57.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân
đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
58.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
59.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
60.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
61.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
62.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
63.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
64.
|
Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt
độ, đo huyết áp
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
65.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
66.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
67.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
68.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
69.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
70.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
71.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối vớicơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa
bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
72.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
73.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
74.
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy
định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
75.
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới,
phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp
mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
76.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
77.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
78.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên,
địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung
quảng cáo
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
79.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
80.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
81.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
82.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
83.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
84.
|
Cấp giấy khám sức khỏe
cho người lái xe
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
85.
|
Khám sức khỏe định kỳ
của người lái xe ô tô
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
86.
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|