Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 10/NQ-HĐND 2017 dự toán ngân sách Cà Mau 2018
Số hiệu:
10/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Trần Văn Hiện
Ngày ban hành:
08/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 10/ NQ-UBND
Cà Mau , ngày 08 tháng 12 năm 2017
NGHỊ QUYẾT
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
C ăn cứ
Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân b ổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương h ằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2465/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2018;
Xét Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày
04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Dự thảo Nghị quyết dự toán
ngân sách t ỉnh Cà Mau năm 2018; Báo cáo thẩm tra số
102/BC-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa
IX, Kỳ họp thứ Năm đã thảo luận và thống nh ất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm
2018, gồm:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn:
a) Thu nội địa:
b) Thu thuế xuất, nhập khẩu:
2. T ổng thu
cân đối ngân sách địa phương:
a) Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp:
- Các khoản thu hưởng 100%:
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
phần trăm:
b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương:
- Bổ sung cân đối (thời kỳ ổn định):
- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương 1,3 triệu đồng:
- Bổ sung có mục tiêu:
- Thu bổ sung cải cách tiền lương t rong năm 2018:
c) Thu từ nguồn vay:
3. Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương:
a) Tổng chi ngân sách địa phương:
- Tổng chi trong cân đ ối ngân sách địa phương:
+ Chi đầu tư phát triển:
+ Chi thường xuyên:
+ Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay:
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
+ Dự phòng ngân sách:
- Chi các chương trình mục tiêu:
b) Chi trả nợ gốc theo khoản 6, Điều
7 - Luật NSNN:
4.202.000
triệu đồng.
4.191.000
hiệu đồng;
11.000
triệu đồng.
9.504.996
triệu đồng.
3.922.000
triệu đồng;
1.544.455
triệu đồng;
2.377.545
triệu đồng .
5.445.496
triệu đồng.
3.196.428
triệu đồng;
201.849
triệu đồng;
1.949.551
triệu đồng;
97.668
triệu đồng.
137.500
triệu đồng.
9.504.996
triệu đồng.
9.418.496
triệu đồng.
7.614.235
triệu đồng.
1.785.790
triệu đồng;
5.676.261
triệu đồng;
1.783 triệu
đồng;
1.000
triệu đồng;
149.400
triệu đồng.
1.804.261
triệu đồng.
86.500
triệu đồng.
(Kèm theo Biểu mẫu số 15, 16, 17, 18
theo quy định của Nghị định số 3 1/2017/NĐ-CP ngày
23/3/2017 của Chính phủ)
Điều 2. Một số giải pháp thực hiện dự toán ngân sách năm
2018
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các
ngành, các cấp tổ chức đẩy mạnh phát triển kinh tế đ ể tạo
cơ sở t ăng thu ngân sách. Tăng cường công tác khai thác
các nguồn thu, sắc thuế, đảm bảo thu đúng, thu đủ, kịp thời theo quy định của
pháp luật; trong đó tập trung khai thác nguồn thu tiền sử dụng đất. Thực hiện
các biện pháp đồng bộ và chỉ đạo kiên quyết chống thất thu thuế, nợ thuế, thu hồi
các khoản nợ đọng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, trốn thuế và xử lý
nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về thu ngân sách nhà nước.
2. Tiếp tục thực hiện tốt các quy định
về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí của các
cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Thực hiện nghiêm chủ trương thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí. Trong đầu tư xây dựng cơ bản cần tuân th ủ
đúng các quy định về quản lý đ ầu tư và xây dựng
hiện hành; chỉ bố trí v ốn cho các dự án, công trình đủ điều
kiện ghi kế hoạch vốn theo quy định; ưu tiên bố trí vốn theo thứ tự ưu tiên:
Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản; thực hiện các công trình chuyển tiếp để sớm
đưa vào sử dụng; bố trí cho các dự án, công trình trọng điểm, bức xúc và tạo động
lực phát triển kinh tế - xã hội. Thúc đẩy và khuyến khích xã hội hóa trong các
lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và một số lĩnh
vực khác.
3. Trong quá trình điều hành dự toán
ngân sách năm 2018, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành chức n ăng, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phấn đấu th u vượt dự toán được giao để có điều kiện tăng chi ngân sách. Các địa
phương xây dựng, điều hành dự toán ngân sách gắn chặt với kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội đã đề ra.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị
quyết này. Trong quá trình điều hành nếu có phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh báo
cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo luật định.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nh ân dân tỉnh Cà Mau Kh óa IX, Kỳ họp thứ Năm
thông qua ng ày 08 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- B T T.
UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp
tỉnh;
- TT. HĐND UBND huyện, thành phố;
- C ổ ng
Thông tin Điện tử t ỉ nh;
- Lưu: VT.
CHỦ
TỊCH
Trần Văn Hiện
Biểu mẫu số 15
cân đối ngân sách địa phương năm 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyế t số 10/NQ-H ĐND ngày 08 tháng 12 năm 20 17 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Nội
dung
Dự
toán năm 2017
Ước
thực h iện năm 2017
Dự
toán năm 2018
So sánh
Tuyệt
đ ối
Tương
đ ối (%)
A
B
1
2
3
4=3-2
5=3/2
A
T ỔNG
NGUỒN THU NSĐP
7.966.290
8.950 .116
9.504.996
554.879
106,2
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
3.887.400
3.844.838
3.922.000
77.162
102,0
1
Thu NSĐP hưởng 100%
1.255.480
1.497 .366
1.544.455
47.089
103,1
2
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
2 .631.920
2.347.472
2.377.545
30.073
101,3
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
3.828.890
4.053.402
5.445.496
1.392.094
134,3
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.196.428
3.196.428
3.196.428
0
100,0
2
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương 1,3 triệu đồng
201.849
3
Thu bổ sung có mục tiêu
632.462
856.974
1.949.551
1.092.577
227,5
Trong đ ó: Bao gồm bổ sung bù giảm thu đ ể đảm bảo
m ặt bằng chi thường xuyên
145.290
4
Thu t ừ bổ sung
nguồn cải cách tiền lương trong năm
97.668
III
Thu từ ngu ồn vay
250.000
137.500
IV
Thu kết dư
63.134
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
988.742
B
TỔNG CHI NSĐP
7.740.070
8.723.986
9.418.496
694.510
108,0
I
Tổng chi cân đố i NSĐP
7.107.608
7.559.193
7.614.235
55.042
100,7
1
Chi đầu tư phát triển (1)
1.459.770
1.550.186
1.785.790
235.604
115,2
2
Chi thường xuyên
5.505.918
5.865.947
5.676.261
-189 .685
96,8
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay (2)
1.140
1.783
643
156,4
4
Chi b ổ sung quỹ
dự trữ tài chính (2)
1.000
1.000
1.000
0
100,0
5
Dự p hòng ngân
sách
140.920
140.920
149.400
8.480
106,0
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
0
II
Chi các chương trình mục tiêu
632.462
1.164.793
1.804.261
639.468
154,9
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
125.042
141.504
129.892
-11.612
91,8
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
507.420
1.023.289
1.674.369
651.080
163,6
III
Ch i chuyển
nguồn sang năm sau
0
0
C
BỘI CHI NSĐP
51.000
51.000
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
226.220
226.130
86.500
-139.630
38,3
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
0
0
86.500
86.500
II
Từ nguồn tiết kiệm ch i ngân sách cấp t ỉnh
226.220
226.130
-226.130
0,0
E
T ỔNG
M ỨC VAY CỦA NSĐP
0
0
137.500
137.500
I
Vay để b ù đắp bội chi
51.000
51.000
II
Vay đ ể tra n ợ gốc
86.500
86.500
G hi chú:
(1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân
sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định b ằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban Thường vụ Quốc hội
quyết định cộng với (+) số bội chi ngân s ách địa phương (nếu
có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu c ó).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11
Luật Ng ân sách nhà nước, ngân sách huyện, x ã không có nhiệm vụ chi trả nợ l ãi vay, thu - chi quỹ
dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và chi trả nợ gốc.
(3) Đối v ới các
chỉ tiêu thu NS ĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực
hiện năm hiện hành.
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyế t số 10/NQ-H ĐND ngày 08
tháng 12 năm 20 17 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Ước
thực hiện năm 2017
Dự
toán năm 2018
So
sánh (%)
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
T ỔNG THU NSNN
4.129.000
3.844.838
4.202.000
3.922.000
101,77
102,01
I
Thu nộ i địa
4.117.000
3.844.838
4.191.000
3.922.000
101,80
102,01
1
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
1.202.000
1.202.000
1.191.000
1.191.000
99,08
99,08
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
130.000
130.000
155.000
155.000
119,23
119,23
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
115.000
115.000
10.000
10.000
8,70
8,70
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
526.000
521.982
601.000
596.640
114,26
114,30
5
Thuế thu nhập cá nhân
276.000
276.000
310.000
310.000
112,32
112,32
6
Thuế bảo vệ môi trường
308.000
114.576
320.000
127.760
103,90
111,51
7
Lệ phí trước bạ
148.300
148.300
150.000
150.000
101,15
.
101,15
8
Thu phí, lệ phí
76.400
60.750
75.000
59.000
98,17
97,12
-
Phí v à lệ phí trung ương
15.650
16.000
102,24
-
Ph í và
lệ phí địa phương
60.750
60.750
59. 000
59.000
97,12
97,12
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
7.760
7.760
7.000
7.000
90,21
90,21
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
3.150
3.150
3,000
3.000
95,24
95,24
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
20.090
20.090
20.000
20.000
99,55
99,55
12
Thu tiền sử dụng đất
320.000
320.000
310.000
310.000
96,88
96,88
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
5.000
5.000
0
0
0,00
0,00
14
Thu từ hoạt động xổ s ố kiến thiết
800.000
800.000
830.000
830.000
103,75
103,75
15
Thu khác ng ân
sách
134.000
74.930
152.000
95.600
113,43
127,59
16
Thu cố định tại xã
25.300
25 .300
27.000
27.000
106,72
106,72
17
Lợi nhuận được
chia của nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của
doanh nghiệp nhà nước (5)
20.000
20.000
30.000
30.000
150,00
150,00
II
Thu từ ho ạt động xuất, nhập khẩu
12.000
0
11.000
0
91,67
Biểu mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2018 THEO CƠ CẤU
CHI
(Ban hành kèm theo Nghị quyế t số 10/NQ-H ĐND ngày 08
tháng 12 năm 20 17 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
N ội dung
Dự
toán năm 2017
Dự
toán năm 2018
So
sánh
Tuyệt
đ ối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG
CHI NSĐP
7.966.290
9.504.996
1.538.705
119,32
A
CHI CÂN Đ ỐI NSĐP
7.107.608
7 .614.235
506.626
107,13
I
Chi đầu tư phát triển (1)
1.459.770
1.785.790
326.020
122 ,33
I
Chi đầu tư cho các dự án
1.209. 770
1.734.790
525.020
143
1.1
Chi đầu tư từ nguồn v ốn XDCB tập trung
399.570
625.790
1.2
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền s ử
dụng đất
93.200
279.000
185.800
299
Trong đó: Chi bổ sung Quỹ Phát
triển đất
181.800
1.3
Ch i đầu
tư từ nguồn thu x ổ số ki ến thiết
717.000
830.000
113.000
116
2
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
250.000
51.000
II
Ch i thường
xuyên
5.505.91 8
5.676.261
170.343
103 ,19
Trong đó:
1
Ch i giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
2.043.669
2.211.146
167.477
108,19
- Sự nghiệp giáo dục
1.880.506
2.036.763
156.257
108 ,31
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
163.163
174.383
11.220
106,88
2
Chi khoa học và công nghệ (2)
24.350
24.734
384
101,58
3
Quốc phòng
109.888
118.253
8.365
107,61
4
An ninh và trật tự an toàn x ã
hội
37.211
36.701
-510
98,63
5
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đ ình
659.397
621.9 08
-37.489
94,31
6
Sự nghiệp văn hóa thông tin
49.603
50.008
405
100,82
7
Sự nghiệp phát thanh, truyền h ình
19.806
21.684
1.878
109,48
8
Sự nghiệp thể dục thể thao
23.650
27.184
3.534
114,94
9
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
79.995
89.277
9.282
111,60
10
Các hoạ t động
kinh tế
1.067.598
987.914
-79.684
92,54
11
Chi quản lý hành chính
1.104.382
1.176.865
72.48 3
106 ,56
12
Chi đảm bảo xã
hội
231.185
253.368
22.183
109,60
13
Ch i khác ngân
sách
55.184
57.221
2.036
103,69
III
Ch i trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phươ ng vay
(2)
1.783
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
(2)
1.000
1.000
0
100,00
V
Dự phòng ng ân sách
140.920
149.400
8.480
106,02
VI
Ch i tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
632.462
1.804.261
1.171.799
285
I
Chi các ch ương trình mục tiêu quốc gia
125.042
129.892
4.850
1
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
42.142
47.092
4.950
112
2
Chương t rình
MTQG xây dựng nông thôn mới
82.900
82.800
-100
100
II
Ch i các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
507 .420
1.674 .369
972.278
1
Đầu t ư c ác dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)
317.324
477 .117
159.793
150
2
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
189.679
1.002.164
8 12.485
528
3
Ch i từ nguồn hỗ
trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định
417
195.088
194.671
46.784
C
CHI CHUY ỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
D
CHI TRẢ NỢ G ỐC VAY ĐỊA PHƯƠNG
226.220
86.500
Biểu mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyế t số 10/NQ-H ĐND ngày 08
tháng 12 năm 20 17 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
S TT
Nội
dung
Ước
thực hiện năm 2017
Dự
toán năm 2018
So
sánh
A
B
2
3=2-1
A
THU NSĐP
8.950.116
9.504.996
554.879
B
CHI C ÂN Đ ỐI NSĐP
7.028.733
7.614.235
585.502
C
BỘI THU NSĐP
226.220
-226.220
D
HẠN MỨC D Ư NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
714.080
752.400
38 .320
E
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ G ỐC
1
Tổng dư nợ đầu năm
424.622
198.492
- 226.130
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức
dư nợ v ay tối đa c ủa
ngân sách địa phương (%)
0
1
Trái phiếu chính quyền địa phương
0
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
0
3
Vay trong nước khác
424.622
198.492
-226.130
II
Trả nợ gốc vay trong năm
226.130
86.500
-139.630
1
Theo nguồn v ốn vay
226.130
86.500
-139.630
-
Trái phiếu chính quyền địa phương
-
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
Vốn khác
226.130
86.500
-139.630
2
Theo nguồn trả n ợ
226.130
86.500
-139.630
-
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
86.500
86.500
-
Bội thu NSĐP
-
T ăng thu , ti ết kiệm ch i
226.130
-226.130
-
Kết dư ngân sách cấp tỉnh,
III
Tổng mức vay trong năm
0
137.500
137 .500
1
Theo mục đích vay
0
137.500
137.500
-
Vay để bù đắp bội chi
51.000
51.000
-
Vay để trả nợ gốc
86.500
86.500
2
Theo nguồn vay
0
137.500
137.500
-
Trái phiếu chính quyền địa phương
-
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
38.900
38.900
-
Vốn trong nước khác
98.600
98.600
IV
T ổng
dư n ợ cuối năm
198 .492
249.492
51.000
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay t ối đa của ngân sách địa phương (%)
0
0
1
Trái phiếu chính quyền địa phương
0
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
38.900
38.900
3
Vốn khác
198 .492
210.592
12.100
G
TR Ả NỢ
LÃI, PHÍ
1.140
1.783
643
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
1.590
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng