|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2724/QĐ-UBND 2016 giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước Lâm Đồng 2017
Số hiệu:
|
2724/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2724/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân
sách năm 2017, phân bổ dự toán chi ngân sách địa
phương và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố
năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính và Cục trưởng Cục thuế tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như
sau:
1. Dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước tổng hợp toàn tỉnh:
1.1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn: 5.797.000 triệu đồng
1.2. Tổng thu ngân sách địa phương:
10.031.789 triệu đồng
1.3. Tổng chi ngân sách địa phương:
9.912.289 triệu đồng
(Chi
tiết theo Phụ lục 01, 02 đính kèm)
2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh:
Tổng dự toán chi
ngân sách cấp tỉnh: 5.015.410 triệu đồng
(Chi
tiết theo Phụ lục 03 đính kèm)
Trong đó:
2.1. Chi cân đối ngân sách: 4.381.683
triệu đồng
a) Chi đầu tư phát triển: 1.477.680
triệu đồng
b) Chi thường xuyên: 2.621.866 triệu
đồng
Trong đó: Dự toán thu, chi của các sở,
ban, ngành, các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh: 2.621.866 triệu đồng
(Chi
tiết theo Phụ lục 04 đính kèm)
c) Dự phòng ngân sách: 88.037 triệu đồng
d) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương:
96.400 triệu đồng
đ) Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 của các địa phương:
96.400 triệu đồng
e) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:
1.300 triệu đồng
2.2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 663.727 triệu đồng
3. Dự toán thu ngân sách nhà nước
do Cục thuế, Sở Tài chính và Chi cục Hải quan Đà Lạt
trực tiếp quản lý thu: 3.533.200 triệu đồng; gồm:
3.1. Cục Thuế trực tiếp quản lý thu:
2.949.710 triệu đồng
3.2. Sở Tài chính trực tiếp quản lý
thu: 211.490 triệu đồng
3.3. Chi cục Hải quan Đà Lạt trực tiếp
quản lý thu: 372.000 triệu đồng
4. Dự toán thu, chi ngân sách các
huyện, thành phố:
4.1. Tổng thu NSNN do huyện, thành phố quản lý: 2.263.800 triệu đồng
4.2. Tổng thu NSĐP các huyện, thành
phố: 4.896.879 triệu đồng
4.3. Tổng chi NSĐP các huyện, thành
phố: 4.896.879 triệu đồng
(Chi
tiết theo Phụ lục 05 đính kèm)
5. Dự toán chi bổ sung cân đối từ
ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố: 2.443.852 triệu đồng.
(Chi
tiết theo Phụ lục 06 đính kèm)
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân
sách năm 2017 được giao, các huyện, thành phố tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn
thực hiện cải cách tiền lương năm 2017 từ một phần số thu được để lại theo chế
độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ tiền lương
và các khoản có tính chất như lương); 50% tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm
cả dự toán và trong tổ chức thực hiện) và nguồn cải cách tiền lương năm 2016
chuyển sang (nếu có).
Điều 3.
1. Ủy
quyền cho Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh căn cứ chỉ tiêu dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước giao tại Điều 1 Quyết định này:
- Thông báo chi tiết dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước cho từng sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị
cấp tỉnh và các huyện, thành phố theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước;
- Thực hiện công khai, dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản
hướng dẫn về công khai ngân sách.
2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục
trưởng Cục thuế tỉnh hướng dẫn các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện dự toán ngân sách nhà nước theo
đúng quy định.
3. Trên cơ sở dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2017 được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có
trách nhiệm phân bổ và giao dự toán thu, chi ngân sách đến
từng đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước; thường xuyên kiểm tra, báo cáo tình
hình, tiến độ thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
và đề xuất các giải pháp quản lý, điều hành nhằm phấn đấu hoàn thành chỉ tiêu dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước được giao năm 2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc
Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Hải
quan Đà Lạt; Thủ trưởng các sở ban ngành, cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh:
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
PHỤ LỤC 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
*
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)
|
5.797.000
|
A
|
THU NỘI
ĐỊA
|
5.425.000
|
I
|
Các khoản thu từ thuế, phí và lệ
phí
|
3.810.000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung
ương
|
784.600
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
75.600
|
|
- Thuế tài nguyên
|
315.300
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
393.300
|
|
- Thu khác
|
400
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa
phương
|
91.100
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
28.600
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.100
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
54.200
|
|
- Thu khác
|
2.200
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
112.500
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
53.500
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
32.600
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
xuất trong nước
|
3.800
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
18.800
|
|
- Thu khác
|
3.800
|
4
|
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
1.511.500
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
278.400
|
|
- Thuế tài nguyên
|
137.100
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.011.400
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
xuất trong nước
|
49.800
|
|
- Thu khác
|
34.800
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
445.900
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
11.700
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
301.600
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
262.500
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
288.600
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
169.000
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong
nước
|
119.600
|
II
|
Thu từ đất và nhà
|
695.000
|
1
|
Thu tiền sử dụng đất
|
450.000
|
2
|
Thu tiền bán và cho nhà thuộc sở hữu
nhà nước
|
70.000
|
3
|
Thu tiền cho
thuê mặt đất mặt nước
|
175.000
|
III
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
46.000
|
IV
|
Thu khác ngân sách
|
324.000
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Các khoản thu khác tại xã
|
14.260
|
2
|
Thu phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực ATGT
|
55.000
|
3
|
Thu phạt vi phạm hành chính do ngành
thuế phạt
|
19.000
|
V
|
Thu Xổ số kiến thiết
|
550.000
|
B
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT,
NHẬP KHẨU
|
372.000
|
**
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.031.789
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
5.136.330
|
2
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.208.732
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
633.727
|
4
|
Thu từ nguồn tăng thu xổ số kiến
thiết năm 2016
|
53.000
|
PHỤ LỤC 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự
toán
|
***
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.912.289
|
A
|
CÁC KHOẢN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
9.278.562
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.620.680
|
1
|
Chi từ nguồn vốn XDCB ngân sách tập
trung
|
620.180
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
450.000
|
|
Bao gồm:
|
|
|
- Cấp vốn cho Quỹ phát triển đất của tỉnh
|
30.000
|
|
- Kinh phí điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất 2016 -2020 và lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (trả nợ các 2014,
2015 và 2016)
|
13.000
|
|
- Kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa
chính, lập kế hoạch sử dụng đất 2017
|
13.000
|
|
- Hoàn trả tiền bán đấu giá đất số 11 Nguyễn Thái Học nộp
thừa
|
3.123
|
|
- Hoàn ứng ngân sách số tiền đã trả
cho công ty Thái Thịnh do không thực hiện Dự án công viên văn hóa
|
|
|
- Hoàn trả tạm ứng chi trả bồi thường bãi rác Tân Hội
|
3.800
|
|
- Kinh phí hiện đại hóa hồ sơ, bản
đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Lâm Đồng
|
10.000
|
|
- Kinh phí đầu tư CSHT khu quy
hoạch trường Mầm non Sơn ca - huyện Lạc Dương
|
725
|
|
- Thanh toán khối lượng hoàn
thành giai đoạn 1 dự án Khu dân cư, tái định cư
Phạm Hồng Thái
|
910
|
|
- Hoàn trả kinh phí đấu giá đường Lô 2 - Cát Tiên
|
5.000
|
|
- Bố trí kinh phí xây dựng trụ sở
Đội QLTT số 3
|
2.000
|
|
- Bố trí cho các dự án, công trình XDCB
|
360.000
|
3
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
480.500
|
|
Trong đó: Chi từ nguồn tăng thu năm 2016
|
50.000
|
4
|
Chi từ nguồn thu bán nhà và thuê
nhà thuộc SHNN
|
70.000
|
|
- Thanh toán khối lượng chung cư
Yersin
|
24.525
|
|
- CSHT KQH DC Nguyễn Văn Trỗi -
Phan Đình Phùng
|
1.967
|
|
- CSHT KQH dân cư Nguyên Tử Lực
- Trần Anh Tông
|
16.671
|
|
- CSHT KQH dân cư đường Hoàng Diệu
|
5.603
|
|
- Chung cư Mạc Đỉnh chi
|
8.180
|
|
- Chung cư C1,C2 QH Hai Bà Trưng - PĐP
|
3.054
|
|
- Kinh
phí bồi thường, hỗ trợ GPMB, sửa chữa nhà cho
thuê và chi phí khác phục vụ công tác bán, cho
thuê nhà
|
10.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.282.532
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
898.020
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
3.319.781
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
797.316
|
4
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
57.680
|
5
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
50.998
|
6
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
33.965
|
7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
241.827
|
8
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
130.124
|
9
|
Chi an ninh
|
63.999
|
10
|
Chi quốc phòng
|
138.908
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
1.369.010
|
12
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
39.936
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
122.968
|
14
|
Chi bổ sung Quỹ khen thưởng
|
11.000
|
|
Tr.đó: Chi Quỹ khen thưởng từ nguồn tăng thu
XSKT 2016
|
3.000
|
15
|
Chi cấp vốn điều lệ cho các Quỹ
|
7.000
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
181.250
|
IV
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương năm 2017
|
96.400
|
V
|
Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ
sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương
|
96.400
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
633.727
|
I
|
Chi thực hiện các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước
|
157.579
|
II
|
Chi các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn
vốn trong nước
|
230.970
|
III
|
Chi thực hiện các chế độ, chính
sách theo quy định
|
46.954
|
IV
|
Chi thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia
|
198.224
|
***
|
Chi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương (Bội thu NSĐP)
|
119.500
|
PHỤ LỤC 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
***
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.015.410
|
A
|
CÁC KHOẢN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
4.381.683
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.477.680
|
1
|
Chi từ nguồn vốn XDCB ngân sách tập
trung
|
477.180
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
450.000
|
|
Bao gồm:
|
|
|
- Cấp vốn cho Quỹ phát triển đất
của tỉnh
|
30.000
|
|
- Kinh phí điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất 2016 -2020 và lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (trả nợ các 2014, 2015 và 2016)
|
13.000
|
|
- Kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa
chính, lập kế hoạch sử dụng đất 2017
|
13.000
|
|
- Hoàn trả tiền bán đấu giá đất số 11 Nguyễn Thái Học nộp thừa
|
3.123
|
|
- Bố trí hoàn trả tạm ứng chi trả
bồi thường bãi rác Tân Hội
|
3.800
|
|
- Hoàn ứng ngân sách số tiền đã
trả cho công ty Thái Thịnh do không thực hiện Dự
án công viên văn hóa
|
8.442
|
|
- Kinh phí hiện đại hóa hồ sơ, bản
đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Lâm Đồng
|
10.000
|
|
- Kinh phí đầu tư CSHT khu quy
hoạch trường Mầm non Sơn ca - huyện Lạc Dương
|
725
|
|
- Thanh toán khối lượng hoàn
thành giai đoạn I dự án Khu dân cư, tái định cư
Phạm Hồng Thái
|
910
|
|
- Hoàn trả kinh phí đấu giá đường
Lô 2 - Cát Tiên
|
5.000
|
|
- Bố trí kinh phí xây dựng trụ sở
Đội QLTT số 3
|
2.000
|
|
- Bố trí cho các dự án, công trình XDCB
|
360.000
|
3
|
Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết
|
480.500
|
|
Trong đó: Chi từ nguồn tăng thu
năm 2016
|
50.000
|
4
|
Chi từ nguồn thu bán nhà và thuê
nhà thuộc SHNN
|
70.000
|
|
- Thanh toán khối lượng chung cư
Yersin
|
24.525
|
|
- CSHT KQH DC Nguyễn Văn Trỗi -
Phan Đình Phùng
|
1.967
|
|
- CSHT KQH dân cư Nguyên Tử Lực
- Trần Anh Tông
|
16.671
|
|
- CSHT KQH dân cư đường Hoàng Diệu
|
5.603
|
|
- Chung cư Mạc Đỉnh chi
|
8.180
|
|
- Chung cư C1,C2 QH Hai Bà Trưng
- PĐP
|
3.054
|
|
- Kinh phí hồi thường, hỗ trợ
GPMB, sửa chữa nhà cho thuê và chi phí khác phục vụ công tác bán, cho thuê
nhà
|
10.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.621.866
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
296.577
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
861.213
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
772.718
|
4
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
32.183
|
5
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
23.136
|
6
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
22.922
|
7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
35.769
|
8
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
21.921
|
9
|
Chi an ninh
|
18.944
|
10
|
Chi quốc phòng
|
23.919
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
363.750
|
12
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
39.936
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
90.878
|
14
|
Chi bổ sung Quỹ khen thưởng
|
11.000
|
|
Tr.đó: Chi Quỹ khen thưởng từ
nguồn tăng thu XSKT 2016
|
3.000
|
15
|
Chi cấp vốn điều lệ cho các Quỹ
|
7.000
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
88.037
|
IV
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương năm 2017
|
96.400
|
V
|
Chi trả nợ nguồn KP bổ sung CMT
năm 2015 cho các ĐP
|
96.400
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
633.727
|
I
|
Chi thực hiện các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước
|
157.579
|
II
|
Chi các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn
vốn trong nước
|
230.970
|
III
|
Chi thực hiện các chế độ, chính
sách theo quy định
|
46.954
|
IV
|
Chi thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia
|
198.224
|
***
|
Chi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương (Bội thu NSĐP)
|
119.500
|
PHỤ LỤC 04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Các sự nghiệp
|
Các
chỉ tiêu
|
Dự toán chi ngân sách năm 2017
|
Biên chế, số lượng người làm
|
Hợp đồng 68/2000/
NĐ-CP;
|
Học sinh, sinh viên
|
Giường bệnh
|
Tổng cộng (chưa trừ tiết
kiệm 10% để CCTL)
|
Tổng cộng (đã trừ tiết kiệm 10% để CCTL)
|
Chi thực hiện tự chủ
|
Chi không thường xuyên
|
Cộng
|
Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp
|
Chi thường xuyên khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
7.435
|
72
|
59.430
|
775
|
2.621.866
|
2.512.293
|
1.216.622
|
954.039
|
262.583
|
1.295.684
|
A
|
TRỢ GIÁ,
TRỢ CƯỚC
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
B
|
SỰ NGHIỆP
KINH TẾ
|
|
|
|
|
296.577
|
275.667
|
38.829
|
29.632
|
9.197
|
236.838
|
I
|
NÔNG
NGHIỆP
|
98
|
-
|
-
|
|
58.556
|
54.271
|
8.639
|
6.376
|
2.263
|
45.632
|
1
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
98
|
-
|
-
|
|
58.556
|
54.271
|
8.639
|
6.376
|
2.263
|
45.632
|
1.1
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
13
|
|
|
|
1.112
|
1.077
|
1.077
|
770
|
307
|
|
1.2
|
Chi cục
Chăn nuôi thú y và thủy sản
|
20
|
|
|
|
1.778
|
1.728
|
1.728
|
1.274
|
454
|
|
1.3
|
Chi cục
QLCL nông lâm thủy sản
|
10
|
|
|
|
746
|
719
|
719
|
474
|
245
|
|
1.4
|
Trung tâm
nghiên cứu và ứng dụng KTNN
|
15
|
|
|
|
1.343
|
1.304
|
1.304
|
955
|
349
|
|
1.5
|
Trung tâm
nghiên cứu chuyển giao KTCCN và CAQ
|
20
|
|
|
|
2.015
|
1.965
|
1.965
|
1.511
|
454
|
|
1.6
|
Trung tâm
Khuyến nông
|
20
|
|
|
|
3.396
|
3.196
|
1.846
|
1.392
|
454
|
1.350
|
1.7
|
Các chương
trình, đề án
|
|
|
|
|
41.340
|
37.456
|
|
|
|
37.456
|
1.8
|
Hoàn trả tạm
ứng theo VB số 6739/UBND-NN ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
6.826
|
6.826
|
|
|
|
6.826
|
II
|
LÂM NGHIỆP
|
60
|
-
|
-
|
|
63.781
|
58.291
|
5.568
|
4.041
|
1.527
|
52.723
|
1
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
|
2.550
|
2.295
|
|
|
|
2.295
|
2
|
Vườn Quốc
gia Bidoup - Núi Bà
|
45
|
-
|
-
|
|
9.702
|
9.515
|
4.087
|
2.997
|
1.090
|
5.428
|
2.1
|
Văn phòng
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà
|
37
|
|
|
|
8.954
|
8.789
|
3.361
|
2.411
|
950
|
5.428
|
2.2
|
Trung tâm
Nghiên cứu quốc tế rừng nhiệt đới
|
4
|
|
|
|
405
|
394
|
394
|
296
|
98
|
|
2.3
|
Trung tâm
Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường
|
4
|
|
|
|
343
|
332
|
332
|
290
|
42
|
|
3
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Tà Nung
|
15
|
|
|
|
1.529
|
1.481
|
1.481
|
1.044
|
437
|
|
4
|
Phòng cháy,
chữa cháy rừng mùa khô 2016 -2017
|
|
|
|
|
17.000
|
15.300
|
-
|
|
|
15.300
|
5
|
Quản lý, bảo
vệ rừng
|
|
|
|
|
30.000
|
27.000
|
-
|
|
|
27.000
|
6
|
Trồng cây
phân tán
|
|
|
|
|
3.000
|
2.700
|
|
|
|
2.700
|
III
|
THỦY LỢI
|
-
|
-
|
-
|
|
43.839
|
43.839
|
|
|
|
43.839
|
1
|
Cấp bù do
miễn thu thủy lợi phí
|
|
|
|
|
43.839
|
43.839
|
|
|
|
43.839
|
IV
|
GIAO
THÔNG
|
-
|
-
|
-
|
|
29.800
|
26.820
|
-
|
-
|
|
26.820
|
1
|
Kinh phí
duy tu, sửa chữa đường bộ
|
|
|
|
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
25.200
|
2
|
Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
|
|
|
|
1.800
|
1.720
|
-
|
|
|
1.620
|
V
|
KHÁC
|
283
|
1
|
-
|
|
100.601
|
92.446
|
24.622
|
19.215
|
5.407
|
67.824
|
1
|
Trung tâm
Thông tin thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
5
|
|
|
|
358
|
344
|
344
|
222
|
122
|
|
2
|
Văn phòng
UBND tỉnh (Trung tâm Công báo)
|
9
|
|
|
|
949
|
906
|
739
|
519
|
220
|
167
|
3
|
VP UBND tỉnh
(Ban Quản lý Trung tâm hành chính)
|
14
|
1
|
|
|
8.943
|
8.165
|
1.498
|
1.149
|
349
|
6.667
|
4
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
|
8
|
|
|
|
471
|
449
|
449
|
403
|
46
|
|
5
|
Phòng Công
chứng số 5
|
6
|
|
|
|
696
|
680
|
680
|
533
|
147
|
|
6
|
Phòng Công
chứng số 3
|
7
|
|
|
|
217
|
181
|
-
|
|
|
181
|
7
|
Phòng Công
chứng số 4
|
7
|
|
|
|
748
|
729
|
631
|
460
|
171
|
98
|
8
|
Trung tâm
Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
19
|
|
|
|
3.036
|
2.876
|
1.868
|
1.435
|
433
|
1.008
|
9
|
Trung tâm Dịch
vụ bán đấu giá tài sản
|
8
|
|
|
|
1.574
|
1.472
|
752
|
616
|
136
|
720
|
10
|
Sở Công
thương
|
|
|
|
|
1.150
|
1.035
|
-
|
|
|
1.035
|
11
|
Trung tâm
Khuyến công
|
9
|
|
|
|
4.358
|
3.983
|
833
|
613
|
220
|
3.150
|
12
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
87
|
|
|
|
8.247
|
8.004
|
7.473
|
5.813
|
1.660
|
531
|
13
|
Trung tâm
Phát triển quỹ đất
|
15
|
|
|
|
1.177
|
1.177
|
1.177
|
1.177
|
|
-
|
14
|
Nhà khách
Dân tộc
|
3
|
|
|
|
286
|
277
|
277
|
227
|
50
|
-
|
15
|
Trung tâm
Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
|
31
|
|
|
|
10.555
|
9.705
|
2.865
|
2.158
|
707
|
6.840
|
15
|
Ban Quản lý
khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
19
|
|
|
|
2.599
|
2.490
|
1.738
|
1.463
|
275
|
752
|
16
|
Công ty Phát
triển hạ tầng khu công nghiệp Phú Hội
|
10
|
|
|
|
1.006
|
966
|
852
|
607
|
245
|
114
|
17
|
Công ty Phát
triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn
|
11
|
|
|
|
1.332
|
1.274
|
1.015
|
749
|
266
|
259
|
18
|
BQL dự án
ĐTXD khu văn hóa - thể thao tỉnh
|
12
|
|
|
|
1.171
|
1.140
|
1.140
|
853
|
287
|
|
19
|
BQL khu ký
túc xá thành phố Đà Lạt
|
3
|
|
|
|
528
|
499
|
291
|
218
|
73
|
208
|
20
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
200
|
180
|
|
|
|
180
|
21
|
Phòng, chống
lụt bão
|
|
|
|
|
5.000
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
22
|
Các nhiệm vụ,
dự án quy hoạch
|
|
|
|
|
30.000
|
27.000
|
|
|
|
27.000
|
23
|
Chương
trình giảm nghèo nhanh bền vững
|
|
|
|
|
16.000
|
14.400
|
|
|
|
14.400
|
C
|
SỰ NGHIỆP
MÔI TRƯỜNG
|
8
|
-
|
-
|
|
21.921
|
19.783
|
729
|
533
|
196
|
19.054
|
1
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
8
|
-
|
-
|
|
1.671
|
1.557
|
729
|
533
|
196
|
828
|
1.1
|
Đề án phân
cấp quản lý khai thác công trình tổ hợp tác dùng nước
|
|
|
|
|
250
|
225
|
-
|
|
|
225
|
1.2
|
Trung tâm Nước
sinh hoạt và VSMT nông thôn
|
8
|
|
|
|
1.421
|
1.332
|
729
|
533
|
196
|
603
|
2
|
Vườn Quốc
gia Bidoup - Núi Bà
|
|
|
|
|
300
|
270
|
|
|
|
270
|
3
|
Sở Công
Thương
|
|
|
|
|
400
|
360
|
|
|
|
360
|
4
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
|
|
3.870
|
3.484
|
|
|
|
3.484
|
5
|
Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
400
|
360
|
|
|
|
360
|
6
|
Trung tâm
Quan trắc tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
2.000
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
7
|
Hoạt động của
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
2.000
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
8
|
Kinh phí đặt hàng
hoạt động xử lý nước thải
|
|
|
|
|
9.000
|
8.100
|
|
|
|
8.100
|
9
|
Hỗ trợ hoạt
động của Cảnh sát môi trường
|
|
|
|
|
500
|
450
|
|
-
|
|
450
|
10
|
Chi khác sự
nghiệp môi trường
|
|
|
|
|
1.780
|
1.602
|
|
|
|
1.602
|
D
|
SỰ
NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
29
|
-
|
-
|
|
39.936
|
36.117
|
2.435
|
1.773
|
662
|
33.682
|
1
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
11
|
-
|
-
|
|
1.058
|
1.028
|
1.028
|
759
|
269
|
-
|
1.1
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.2
|
Trung tâm Ứng
dụng khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.3
|
Trung tâm Kỹ
thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
6
|
|
|
|
581
|
565
|
565
|
418
|
147
|
|
1.4
|
Trung tâm
Tin học và Thông tin KHCN
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.5
|
Ban quản lý
Khu CNSH và NNUDCNC Đà Lạt
|
5
|
|
|
|
477
|
463
|
463
|
341
|
122
|
|
2
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
-
|
-
|
-
|
|
9.970
|
8.973
|
-
|
-
|
|
8.973
|
3
|
Trung tâm
Công nghệ thông tin và truyền thông
|
10
|
|
|
|
862
|
829
|
775
|
578
|
197
|
54
|
4
|
Trung tâm Quản
lý cổng thông tin điện tử
|
6
|
|
|
|
3.173
|
2.891
|
494
|
347
|
147
|
2.397
|
6
|
BQL Khu
Công nghệ thông tin tập trung
|
2
|
|
|
|
470
|
433
|
138
|
89
|
49
|
295
|
7
|
Hỗ trợ phát
triển SP chủ lực có lợi thế cạnh tranh của tỉnh
|
|
|
|
|
500
|
450
|
-
|
-
|
|
450
|
8
|
Chi khác sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
23.903
|
21.513
|
|
|
|
21.513
|
E
|
SỰ NGHIỆP
VĂN XÃ
|
6.022
|
-
|
59.429
|
775
|
1.747.941
|
1.688.133
|
970.756
|
761.239
|
209.517
|
717.377
|
I
|
GIÁO DỤC
|
4.175
|
-
|
59.428
|
|
744.993
|
713.787
|
439.848
|
378.527
|
61.321
|
273.939
|
1
|
Giáo dục tiểu
học
|
70
|
|
210
|
|
8.166
|
8.063
|
6.644
|
5.718
|
926
|
1.419
|
2
|
Giáo dục
trung học cơ sở
|
263
|
|
1.817
|
|
62.696
|
62.214
|
31.125
|
26.786
|
4.339
|
31.089
|
3
|
Giáo dục
trung học phổ thông
|
3.681
|
|
47.322
|
|
418.670
|
412.616
|
390.825
|
336.338
|
54.487
|
21.791
|
4
|
Giáo dục
thường xuyên
|
161
|
|
10.079
|
|
12.138
|
11.903
|
11.254
|
9.685
|
1.569
|
649
|
5
|
Sự nghiệp
ngành
|
|
|
|
|
147.525
|
132.773
|
-
|
-
|
-
|
132.773
|
6
|
Kinh phí
chi cho HĐ 68/2000/NĐ-CP (phân bổ khi đề án được UBND tỉnh phê duyệt)
|
|
|
|
|
16.338
|
14.704
|
|
|
|
14.704
|
7
|
Đề án
tăng cường dạy tiếng Việt cho trẻ em mầm non, tiểu học
vùng DTTS
|
|
|
|
|
2.500
|
2.250
|
-
|
-
|
|
2.250
|
8
|
Kinh phí thực
hiện các nhiệm vụ theo mục tiêu BTC giao
|
|
|
|
|
76.960
|
69.264
|
|
|
|
69.264
|
II
|
ĐÀO TẠO
|
454
|
-
|
-
|
-
|
116.220
|
108.351
|
68.989
|
37.536
|
31.453
|
39.362
|
1
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
230
|
-
|
-
|
-
|
40.100
|
38.223
|
32.454
|
21.329
|
11.125
|
5.769
|
1.1
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
150
|
|
|
|
22.462
|
21.630
|
20.811
|
14.137
|
6.674
|
819
|
1.2
|
Trường Cao đẳng
Kinh tế - Kỹ thuật
|
80
|
|
|
|
13.638
|
12.993
|
11.643
|
7.192
|
4.451
|
1.350
|
1.3
|
Đào tạo cử
tuyển
|
|
|
|
|
4.000
|
3.600
|
-
|
-
|
|
3.600
|
2
|
Sở Y tế
(Đào tạo theo địa chỉ sử dụng)
|
|
|
|
|
4.400
|
3.960
|
-
|
-
|
|
3.960
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
49
|
|
|
|
7.950
|
7.612
|
6.082
|
4.572
|
1.510
|
1.530
|
4
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
30
|
-
|
|
-
|
5.884
|
5.484
|
1.884
|
1.884
|
-
|
3.600
|
4.1
|
Trường Trung
cấp Nghề Bảo Lộc
|
30
|
|
|
|
3.884
|
3.684
|
1.884
|
1.884
|
|
1.800
|
4.2
|
Hỗ trợ đào tạo nghề xã hội
|
|
|
|
|
2.000
|
1.800
|
-
|
-
|
|
1.800
|
5
|
Trường Cao
đẳng Nghề Đà Lạt
|
80
|
|
|
|
22.041
|
20.242
|
16.057
|
4.052
|
12.005
|
4.185
|
6
|
Trường
Chính trị
|
65
|
|
|
|
13.269
|
12.512
|
12.512
|
5.699
|
6.813
|
|
7
|
Hỗ trợ học
sinh dân tộc đang theo học đại học, cao đẳng, dự
bị đại học
|
|
|
|
|
6.576
|
5.918
|
-
|
-
|
|
5.918
|
9
|
Đề án Đào tạo,
phát triển và nâng cao nguồn nhân lực (kể cả đào tạo trình độ đại học,
cao đẳng cho cán bộ quân sự).
|
|
|
|
|
16.000
|
14.400
|
-
|
-
|
|
14.400
|
10
|
Hỗ trợ Trung tâm học tập cộng đồng
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Y TẾ
|
1.067
|
-
|
1
|
775
|
772.718
|
759.679
|
405.921
|
321.418
|
84.503
|
353.758
|
1
|
Sở Y tế
|
1.067
|
-
|
1
|
775
|
194.199
|
189.533
|
162.049
|
145.710
|
16.339
|
27.484
|
1.1
|
Hệ điều trị
|
856
|
|
|
775
|
142.264
|
141.006
|
139.776
|
127.803
|
11.973
|
1.230
|
|
- Bệnh viện
Đa khoa
|
|
|
|
|
59.441
|
59.274
|
59.274
|
57.768
|
1.506
|
-
|
|
- Bệnh viện
II
|
545
|
|
|
450
|
45.000
|
44.536
|
44.536
|
40.358
|
4.178
|
|
|
- Bệnh viện
Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch
|
135
|
|
|
150
|
12.000
|
11.960
|
11.960
|
11.597
|
363
|
|
|
- Bệnh viện
Y học cổ truyền Bảo Lộc
|
81
|
|
|
90
|
7.200
|
7.056
|
7.056
|
5.758
|
1.298
|
|
|
- Bệnh viện
Điều dưỡng và phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
8.643
|
8.427
|
8.427
|
6.478
|
1.949
|
-
|
|
- Bệnh viện
Nhi
|
72
|
|
|
60
|
6.000
|
5.773
|
5.773
|
3.732
|
2.041
|
|
|
- Trại điều
trị phong Di Linh
|
23
|
|
|
25
|
3.980
|
3.980
|
2.750
|
2.112
|
638
|
1.230
|
1.2
|
Hệ dự phòng
(định mức: 40,000 đ/dân x 1298362 dân = 51,934 tỷ)
|
211
|
-
|
1
|
|
51.935
|
48.527
|
22.273
|
17.907
|
4.366
|
26.254
|
|
- Trung tâm
Y tế dự phòng
|
70
|
|
1
|
|
7.448
|
7.297
|
7.297
|
5.994
|
1.303
|
|
|
- Trung tâm
Phòng chống bệnh xã hội
|
41
|
|
|
|
4.628
|
4.536
|
4.536
|
3.704
|
832
|
|
|
- Trung tâm
Phòng chống HIV/AIDS
|
20
|
|
|
|
2.163
|
2.113
|
2.113
|
1.659
|
454
|
|
|
- Trung tâm
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
31
|
|
|
|
3.295
|
3.223
|
3.223
|
2.571
|
652
|
|
|
- Trung tâm
Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm
|
22
|
|
|
|
2.401
|
2.347
|
2.347
|
1.857
|
490
|
|
|
- Trung tâm
Truyền thông giáo dục sức khỏe
|
14
|
|
|
|
1.505
|
1.468
|
1.468
|
1.140
|
328
|
|
|
- Trung tâm
Pháp y
|
13
|
|
|
|
1.324
|
1.289
|
1.289
|
982
|
307
|
|
|
- Sự nghiệp
dự phòng ngành y tế
|
|
|
|
|
29.171
|
26.254
|
-
|
|
|
26.254
|
2
|
Quỹ khám,
chữa bệnh cho người nghèo
|
|
|
|
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
7.200
|
3
|
Bảo hiểm
y tế người nghèo, đối tượng BTXH, HSSV, trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
|
|
319.074
|
319.074
|
|
|
|
319.074
|
4
|
Trung tâm Y
tế tuyến huyện
|
|
|
|
|
251.445
|
243.872
|
243.872
|
175.708
|
68.164
|
|
|
- Phân bổ
theo giường bệnh
|
|
|
|
|
|
|
78.468
|
78.468
|
|
|
|
- Hệ dự
phòng
|
|
|
|
|
|
|
54.697
|
|
54.697
|
|
|
- Trạm y tế
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
103.454
|
89.987
|
13.467
|
|
|
- Y tế thôn
bản
|
|
|
|
|
|
|
7.253
|
7.253
|
|
|
IV
|
VĂN HÓA
|
149
|
-
|
-
|
|
32.183
|
29.971
|
13.359
|
10.041
|
3.318
|
16.612
|
1
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (định mức 22,500 đ/dân x 1289362 dân = 29,01 tỷ đồng
|
129
|
|
|
|
29.009
|
26.967
|
11.435
|
8.571
|
2.864
|
15.532
|
1.1
|
Trung tâm
Văn hóa
|
27
|
|
|
|
2.265
|
2.201
|
2.201
|
1.621
|
580
|
|
1.2
|
Bảo tàng
|
25
|
2
|
|
|
2.443
|
2.379
|
2.379
|
1.799
|
580
|
|
1.3
|
Thư viện
|
23
|
|
|
|
1.995
|
1.939
|
1.939
|
1.431
|
508
|
|
1.4
|
Đoàn Ca múa
nhạc dân tộc
|
30
|
|
|
|
2.703
|
2.633
|
2.633
|
1.999
|
634
|
|
1.5
|
Trung tâm
Phát hành phim và chiếu bóng
|
17
|
|
|
|
1.491
|
1.448
|
1.448
|
1.057
|
391
|
|
1.6
|
Ban quản lý
Di tích Cát Tiên
|
7
|
|
|
|
854
|
835
|
835
|
664
|
171
|
|
1.7
|
Chi khác sự nghiệp
ngành
|
|
|
|
|
17.258
|
15.532
|
-
|
|
|
15.532
|
2
|
Nhà Thiếu
nhi
|
20
|
-
|
|
|
3.174
|
3.004
|
1.924
|
1.470
|
454
|
1.080
|
V
|
PHÁT
THANH - TRUYỀN HÌNH
|
82
|
|
-
|
|
23.136
|
21.458
|
21.458
|
6.679
|
14.779
|
-
|
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình (đã trừ từ nguồn thu)
|
82
|
-
|
|
|
23.136
|
21.458
|
21.458
|
6.679
|
14.779
|
|
VI
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
39
|
-
|
|
|
22.922
|
20.881
|
15.337
|
2.518
|
12.819
|
5.544
|
|
Sở Văn hóa, Thể
Thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao)
|
39
|
|
|
|
22.922
|
20.881
|
15.337
|
2.518
|
12.819
|
5.544
|
VII
|
BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
56
|
-
|
-
|
|
35.769
|
34.006
|
5.844
|
4.520
|
1.324
|
28.162
|
1
|
Sở Lao động -
Thương binh và xã hội
|
56
|
-
|
|
|
23.545
|
22.382
|
5.844
|
4.520
|
1.324
|
16.538
|
1.1
|
Ban quản lý
Nghĩa trang liệt sĩ
|
3
|
|
|
|
565
|
528
|
276
|
203
|
73
|
252
|
1.2
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
11
|
|
|
|
1.309
|
1.247
|
950
|
684
|
266
|
297
|
1.3
|
Trung tâm
tư vấn và điều trị nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng (Trung tâm 05-06)
|
17
|
|
|
|
6.100
|
6.012
|
2.023
|
1.632
|
391
|
3.989
|
1.4
|
Trung tâm Bảo
trợ xã hội
|
15
|
|
|
|
5.550
|
5.501
|
1.753
|
1.404
|
349
|
3.748
|
1.5
|
Trung tâm
Điều dưỡng người có công
|
10
|
|
|
|
1.019
|
992
|
842
|
597
|
245
|
150
|
1.6
|
Sư nghiệp đảm bảo XH
|
|
|
|
|
9.002
|
8.102
|
-
|
|
|
8.102
|
2
|
Bổ sung vốn
cho vay ủy thác người nghèo; hỗ trợ lãi suất cho vay người nghèo, xuất khẩu
lao động
|
|
|
|
|
6.000
|
5.400
|
|
|
|
5.400
|
3
|
Kinh phí hỗ
trợ gia đình chính sách
|
|
|
|
|
6.224
|
6.224
|
|
|
|
6.224
|
F
|
QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH
|
1.376
|
72
|
1
|
-
|
363.750
|
350.780
|
202.886
|
160.181
|
42.705
|
147.894
|
I
|
QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC
|
1.195
|
60
|
1
|
-
|
223.617
|
212.984
|
146.018
|
113.374
|
32.644
|
66.966
|
1
|
Văn phòng
HĐND tỉnh
|
32
|
4
|
|
|
11.413
|
10.605
|
4.245
|
3.318
|
927
|
6.360
|
2
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
61
|
6
|
|
|
18.440
|
17.200
|
7.660
|
6.035
|
1.625
|
9.540
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
16
|
2
|
|
|
2.852
|
2.695
|
1.795
|
1.280
|
515
|
900
|
4
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
178
|
|
|
|
24.357
|
23.672
|
22.353
|
17.491
|
4.862
|
1.319
|
4.1
|
Cơ quan Văn
phòng Sở
|
35
|
1
|
|
|
5.614
|
5.397
|
4.366
|
3.439
|
927
|
1.031
|
4.2
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
17
|
|
|
|
1.881
|
1.824
|
1.824
|
1.309
|
515
|
|
4.3
|
Chi cục trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
21
|
|
|
|
2.666
|
2.599
|
2.581
|
1.991
|
590
|
18
|
4.4
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
17
|
|
|
|
2.200
|
2.144
|
2.126
|
1.637
|
489
|
18
|
4.5
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
65
|
2
|
|
|
9.011
|
8.805
|
8.571
|
6.946
|
1.625
|
234
|
4.6
|
Chi cục Thủy
lợi
|
13
|
|
|
|
1.621
|
1.578
|
1.578
|
1.194
|
384
|
|
4.7
|
Chi cục Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
10
|
1
|
|
|
1.364
|
1.325
|
1.307
|
975
|
332
|
18
|
5
|
Vườn Quốc
gia Bidoup - Núi Bà (Hạt Kiểm lâm)
|
69
|
|
|
|
9.472
|
9.237
|
8.415
|
6.745
|
1.670
|
822
|
6
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
46
|
1
|
|
|
5.959
|
5.800
|
5.539
|
4.364
|
1.175
|
261
|
7
|
Sở Tư pháp
|
39
|
3
|
|
|
6.385
|
6.142
|
5.012
|
3.950
|
1.062
|
1.130
|
8
|
Sở Công
thương
|
42
|
2
|
|
|
5.700
|
5.485
|
4.652
|
3.545
|
1.107
|
833
|
9
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
49
|
6
|
|
|
7.749
|
7.534
|
6.949
|
5.594
|
1.355
|
585
|
10
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
39
|
5
|
|
|
5.334
|
5.186
|
5.061
|
3.851
|
1.210
|
125
|
10.1
|
Cơ quan Văn
phòng Sở
|
25
|
3
|
|
|
3.430
|
3.344
|
3.318
|
2.571
|
747
|
26
|
10.2
|
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
14
|
2
|
|
|
1.904
|
1.842
|
1.743
|
1.280
|
463
|
99
|
11
|
Sở Tài
chính
|
65
|
3
|
|
|
8.674
|
8.387
|
7.453
|
5.806
|
1.647
|
934
|
12
|
Sở Xây dựng
|
41
|
2
|
|
|
5.259
|
5.103
|
4.779
|
3.694
|
1.085
|
324
|
13
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
65
|
5
|
|
|
10.667
|
10.326
|
7.467
|
5.626
|
1.841
|
2.859
|
13.1
|
Cơ quan
Văn phòng Sở
|
31
|
3
|
|
|
3.810
|
3.712
|
3.712
|
2.830
|
882
|
|
13.2
|
Thanh tra Sở
|
30
|
2
|
|
|
6.389
|
6.160
|
3.301
|
2.464
|
837
|
2.859
|
13.3
|
Ban An toàn
giao thông
|
4
|
|
|
|
468
|
454
|
454
|
332
|
122
|
|
14
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
57
|
3
|
|
|
7.308
|
7.145
|
7.145
|
5.678
|
1.467
|
|
15
|
Sở Y tế
|
65
|
|
|
|
7.318
|
7.111
|
7.097
|
5.233
|
1.864
|
14
|
15.1
|
Cơ quan Văn
phòng Sở
|
37
|
3
|
|
|
4.361
|
4.248
|
4.234
|
3.217
|
1.017
|
14
|
15.2
|
Chi cục Dân
số - Kế hoạch hóa gia đình
|
15
|
|
|
|
1.596
|
1.548
|
1.548
|
1.111
|
437
|
|
15.3
|
Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
13
|
1
|
|
|
1.361
|
1.315
|
1.315
|
905
|
410
|
|
16
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
44
|
|
|
|
7.030
|
6.856
|
5.391
|
4.190
|
1.201
|
1.465
|
16.1
|
Cơ quan Văn
phòng Sở
|
39
|
1
|
|
|
6.281
|
6.142
|
4.812
|
3.795
|
1.017
|
1.330
|
16.2
|
Chi cục
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
5
|
1
|
|
|
749
|
714
|
579
|
395
|
184
|
135
|
17
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
59
|
2
|
|
|
6.797
|
6.624
|
6.549
|
5.059
|
1.490
|
75
|
18
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
46
|
3
|
|
|
6.042
|
5.901
|
5.814
|
4.594
|
1.220
|
87
|
19
|
Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
11
|
|
|
|
1.260
|
1.223
|
1.223
|
891
|
332
|
|
20
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
32
|
2
|
|
|
5.645
|
5.413
|
3.702
|
2.820
|
882
|
1.711
|
21
|
Sở Nội vụ
|
37
|
2
|
|
|
4.469
|
4.328
|
4.047
|
3.052
|
995
|
281
|
22
|
Ban Tôn
giáo
|
16
|
2
|
|
|
2.842
|
2.702
|
1.955
|
1.440
|
515
|
747
|
23
|
Ban Thi đua
- Khen thưởng
|
10
|
1
|
|
|
1.330
|
1.293
|
1.293
|
961
|
332
|
|
24
|
Chi cục Văn
thư, Lưu trữ
|
8
|
|
|
|
853
|
826
|
826
|
581
|
245
|
|
25
|
Thanh tra tỉnh
|
34
|
2
|
|
|
5.413
|
5.288
|
5.086
|
4.159
|
927
|
202
|
26
|
Ban Dân tộc
|
18
|
2
|
1
|
|
2.669
|
2.603
|
2.464
|
1.886
|
578
|
139
|
27
|
Ban Quản lý
các khu công nghiệp
|
16
|
2
|
|
|
2.480
|
2.389
|
2.046
|
1.531
|
515
|
343
|
28
|
Hỗ trợ đơn
vị có HĐLĐ là HSSV dân tộc gốc TN
|
|
|
|
|
7.000
|
6.300
|
-
|
|
|
6.300
|
29
|
Hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội
|
|
|
|
|
900
|
810
|
-
|
|
|
810
|
30
|
Mua sắm, sửa
chữa
|
|
|
|
|
30.000
|
27.000
|
-
|
|
|
27.000
|
31
|
Đoàn ra, đoàn
vào
|
|
|
|
|
2.000
|
1.800
|
-
|
|
|
1.800
|
II
|
ĐOÀN THỂ
|
181
|
12
|
-
|
|
33.957
|
32.397
|
22.936
|
17.423
|
5.513
|
9.461
|
1
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
|
24
|
-
|
-
|
|
7.340
|
6.908
|
3.549
|
2.721
|
828
|
3.359
|
2
|
Tỉnh Đoàn
|
31
|
2
|
|
|
4.692
|
4.497
|
3.597
|
2.737
|
860
|
900
|
3
|
Trung tâm
Hoạt động thanh thiếu niên
|
6
|
|
|
|
818
|
764
|
422
|
275
|
147
|
342
|
4
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
25
|
|
|
|
4.058
|
3.903
|
3.183
|
2.503
|
680
|
720
|
5
|
Hội Nông
dân
|
29
|
|
|
|
4.647
|
4.492
|
3.862
|
3.092
|
770
|
630
|
6
|
Trung tâm Dạy
nghề và hỗ trợ nông dân
|
9
|
|
|
|
320
|
315
|
215
|
166
|
49
|
100
|
7
|
Hội Cựu chiến
binh
|
15
|
|
|
|
2.395
|
2.314
|
1.837
|
1.400
|
437
|
477
|
8
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
10
|
|
|
|
1.269
|
1.228
|
1.165
|
859
|
306
|
63
|
9
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
6
|
2
|
|
|
1.986
|
1.840
|
769
|
524
|
245
|
1.071
|
10
|
Hội Nhà báo
|
3
|
|
|
|
1.031
|
953
|
341
|
249
|
92
|
612
|
11
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
2
|
5
|
|
|
934
|
885
|
660
|
446
|
214
|
225
|
12
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
12
|
3
|
|
|
1.644
|
1.581
|
1.419
|
1.022
|
397
|
162
|
13
|
Hội Luật
gia
|
2
|
|
|
|
435
|
428
|
328
|
267
|
61
|
100
|
14
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/điôxin
|
2
|
|
|
|
441
|
434
|
284
|
223
|
61
|
150
|
15
|
Hội Người
mù
|
2
|
|
|
|
592
|
550
|
235
|
174
|
61
|
315
|
16
|
Hội Bảo trợ bệnh
nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi
|
2
|
|
|
|
383
|
361
|
226
|
165
|
61
|
135
|
17
|
Hôi Cựu thanh
niên xung phong
|
2
|
|
|
|
218
|
211
|
211
|
150
|
61
|
|
18
|
Hội Khuyến
học
|
2
|
|
|
|
315
|
308
|
208
|
147
|
61
|
100
|
19
|
Hội Kiến
trúc sư
|
2
|
|
|
|
227
|
220
|
220
|
159
|
61
|
|
20
|
Hội Đông y
|
2
|
|
|
|
212
|
205
|
205
|
144
|
61
|
|
III
|
CHI HỖ
TRỢ NGÂN SÁCH ĐẢNG
|
|
|
|
|
106.172
|
105.399
|
33.932
|
29.384
|
4.548
|
71.467
|
|
- Văn phòng
TU
|
|
|
|
|
103.000
|
102.495
|
33.932
|
29.384
|
4.548
|
68.563
|
|
- KP hoạt động
của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh
|
|
|
|
|
2.679
|
2.411
|
|
|
|
2.411
|
|
- Trả nợ báo đảng năm
2016
|
|
|
|
|
493
|
493
|
|
|
|
493
|
G
|
CHI KHÁC
|
|
|
|
|
93.878
|
87.710
|
987
|
681
|
306
|
86.723
|
|
- Hỗ trợ
hoạt động Ban QLDA ODA
|
10
|
|
|
|
1.021
|
987
|
987
|
681
|
306
|
|
|
- Quỹ thi đua
khen thưởng (Trong đó 03 tỷ khen thưởng đại lý XSKT)
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
|
- Khen thưởng
công trình
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
- Tổ chức
ngày Lễ lớn.
|
|
|
|
|
5.000
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
|
- Chi thực
hiện công tác xử phạt vi phạm hành chính, thu hồi qua công tác thanh tra
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
- Nhà ở hộ nghèo,
chính sách
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
|
- Hỗ trợ
công tác cải cách tư pháp
|
|
|
|
|
1.000
|
900
|
|
|
|
900
|
|
- Hỗ trợ
các quỹ (Quỹ KHCN 2 tỷ, Quỹ HT nông dân 1 tỷ, Quỹ HT đào tạo nghề 1 tỷ, Quỹ
HT phát triển HTX 2 tỷ, Quỹ HT khởi nghiệp 1 tỷ)
|
|
|
|
|
7.000
|
6.300
|
|
|
|
6.300
|
|
- Phát triển
kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
1.700
|
1.530
|
|
|
|
1.530
|
|
- Chi khác
(đã bao gồm 300 triệu đồng xây dựng hàng rào của Hội Người
mù)
|
|
|
|
|
46.657
|
41.993
|
|
|
|
41.993
|
H
|
AN NINH
QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
42.863
|
39.116
|
|
|
|
39.116
|
I
|
An ninh
|
|
|
|
|
9.284
|
8.355
|
|
|
|
8.355
|
II
|
Hỗ trợ
kinh phí cho Cảnh sát PCCC (bao gồm trả nợ Đề
án mua xe 2015 là 5,4 tỷ )
|
|
|
|
|
9.660
|
9.234
|
|
|
|
9.234
|
III
|
Quốc
phòng
|
|
|
|
|
23.919
|
21.527
|
|
|
|
21.527
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
Toàn tỉnh
|
Đà
Lạt
|
Bảo Lộc
|
Tổng
|
Tỉnh thu
|
Huyện thu
|
Tổng
|
Tỉnh thu
|
Huyện
thu
|
Tổng
|
Tỉnh thu
|
Huyện
thu
|
*
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐB
|
5.797.000
|
3.533.200
|
2.263.800
|
3.212.730
|
2.286.730
|
926.000
|
734.000
|
325.000
|
409.000
|
A
|
THU NỘI ĐỊA
|
5.425.000
|
3.161.200
|
2.263.800
|
2.840.730
|
1.914.730
|
926.000
|
734.000
|
325.000
|
409.000
|
I
|
THUẾ
& PHÍ
|
3.810.000
|
2.376.000
|
1.434.000
|
1.688.530
|
1.129.530
|
559.000
|
585.000
|
325.000
|
260.000
|
1
|
- DNNN TRUNG
ƯƠNG
|
784.600
|
769.900
|
14.700
|
181.400
|
180.300
|
1.100
|
209.700
|
209.700
|
0
|
-
|
Thuế TNDN
|
75.600
|
75.600
|
0
|
17.000
|
17.000
|
0
|
53.500
|
53.500
|
0
|
-
|
Thuế Tài
Nguyên
|
315.300
|
314.600
|
700
|
3.000
|
2.500
|
500
|
131.800
|
131.800
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
393.300
|
379.300
|
14.000
|
161.400
|
160.800
|
600
|
24.200
|
24.200
|
0
|
-
|
Các loại khác
|
400
|
400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200
|
200
|
0
|
2
|
- DNNN ĐỊA PHƯƠNG
|
91.100
|
80.500
|
10.600
|
59.100
|
51.800
|
7.300
|
6.600
|
6.600
|
0
|
-
|
Thuế TNDN
|
28.600
|
24.300
|
4.300
|
17.650
|
14.000
|
3.650
|
1.200
|
1.200
|
0
|
-
|
Thuế Tài
Nguyên
|
6.100
|
4.700
|
1.400
|
2.250
|
2.200
|
50
|
1.200
|
1.200
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
54.200
|
49.400
|
4.800
|
37.600
|
34.100
|
3.500
|
3.900
|
3.900
|
0
|
-
|
Các loại khác
|
2.200
|
2.100
|
100
|
1.600
|
1.500
|
100
|
300
|
300
|
0
|
3
|
- XN CÓ VỐN ĐTNN
|
112.500
|
112.500
|
0
|
70.950
|
70.950
|
0
|
16.700
|
16.700
|
0
|
-
|
Thuế TNDN
|
53.500
|
53.500
|
0
|
30.550
|
30.550
|
0
|
7.200
|
7.200
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
32.600
|
32.600
|
0
|
21.050
|
21.050
|
0
|
7.900
|
7.900
|
0
|
-
|
Thuế TTĐB
|
3.800
|
3.800
|
0
|
3.400
|
3.400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thu tiền thuê
đất
|
18.800
|
18.800
|
0
|
13.000
|
13.000
|
0
|
1.200
|
1.200
|
0
|
-
|
Các loại khác
|
3.800
|
3.800
|
0
|
2.950
|
2.950
|
0
|
400
|
400
|
0
|
4
|
THUẾ CTN-NQD
|
1.511.500
|
786.500
|
725.000
|
668.550
|
422.650
|
245.900
|
214.000
|
55.000
|
159.000
|
-
|
Thuế TNDN
|
278.400
|
148.300
|
130.100
|
119.000
|
93.000
|
26.000
|
49.900
|
9.900
|
40.000
|
-
|
Thuế Tài
Nguyên
|
137.100
|
111.400
|
25.700
|
15.300
|
12.000
|
3.300
|
9.600
|
4.600
|
5.000
|
-
|
Thuế GTGT
|
1.011.400
|
474.400
|
537.000
|
475.750
|
271.650
|
204.100
|
147.200
|
39.200
|
108.000
|
-
|
Thuế TTĐB
|
49.800
|
39.000
|
10.800
|
44.700
|
39.000
|
5.700
|
2.000
|
0
|
2.000
|
-
|
Các loại khác
|
34.800
|
13.400
|
21.400
|
13.800
|
7.000
|
6.800
|
5.300
|
1.300
|
4.000
|
5
|
Thuế Thu Nhập
|
445.900
|
180.000
|
265.900
|
220.500
|
127.000
|
93.500
|
85.000
|
35.000
|
50.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi NN
|
11.700
|
0
|
11.700
|
8.000
|
0
|
8.000
|
2.000
|
0
|
2.000
|
7
|
Lệ Phí Trước Bạ
|
301.600
|
0
|
301.600
|
166.200
|
0
|
166.200
|
35.000
|
0
|
35.000
|
8
|
Phí- Lệ phí
|
262.500
|
161.000
|
101.500
|
51.330
|
14.330
|
37.000
|
16.000
|
2.000
|
14.000
|
-
|
Trđ: Lệ phí môn bài
|
21.660
|
1.970
|
19.690
|
7.600
|
1.200
|
6.400
|
3.580
|
280
|
3.300
|
9
|
Thuế BVMT (Phí xăng dầu cũ)
|
288.600
|
285.600
|
3.000
|
262.500
|
262.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
BÁN NHÀ, CẤP ĐẤT, THUÊ ĐẤT
|
695.000
|
0
|
695.000
|
332.000
|
0
|
332.000
|
132.000
|
0
|
132.000
|
1
|
Thu tiền cấp đất
|
450.000
|
0
|
450.000
|
150.000
|
0
|
150.000
|
97.000
|
0
|
97.000
|
2
|
Bán nhà
|
70.000
|
0
|
70.000
|
70.000
|
0
|
70.000
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu tiền thuê
đất trong nước
|
175.000
|
0
|
175.000
|
112.000
|
0
|
112.000
|
35.000
|
0
|
35.000
|
III
|
Thu tiền cấp quyền KTKS
|
46.000
|
23.710
|
22.290
|
25.010
|
23.710
|
2.000
|
6.000
|
0
|
6.000
|
IV
|
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
550.000
|
550.000
|
0
|
550.000
|
550.000
|
|
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
50.200
|
50.200
|
0
|
50.200
|
50.200
|
|
|
|
|
-
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
|
104.000
|
104.000
|
0
|
104.000
|
104.000
|
|
|
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
223.800
|
223.800
|
0
|
223.800
|
223.800
|
|
|
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
172.000
|
172.000
|
0
|
172.000
|
172.000
|
|
|
|
|
V
|
TÀI CHÍNH THU
|
324.000
|
211.490
|
112.510
|
245.190
|
211.490
|
33.000
|
11.000
|
0
|
11.000
|
-
|
Các khoản thu cân đối
|
254.740
|
198.590
|
56.150
|
216.590
|
198.590
|
18.000
|
6.500
|
0
|
6.500
|
-
|
Thu phạt ATGT
|
55.000
|
12.900
|
42.100
|
25.600
|
12.900
|
12.000
|
3.000
|
0
|
3.000
|
-
|
Các khoản thu tại xã
|
14.260
|
0
|
14.260
|
3.000
|
0
|
3.000
|
1.500
|
0
|
1.500
|
B
|
HẢI
QUAN THU
|
372.000
|
372.000
|
0
|
372.000
|
372.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
**
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐP
|
4.896.879
|
|
|
597.441
|
|
|
457.239
|
|
|
1
|
Các khoản thu được hưởng theo phân cấp
|
2.453.027
|
|
|
597.441
|
|
|
457.239
|
|
|
2
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.443.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
***
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐP
|
4.896.879
|
|
|
597.441
|
|
|
457.239
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
143.000
|
|
|
33.161
|
|
|
21.965
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.660.666
|
|
|
553.216
|
|
|
426.739
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
2.458.569
|
|
|
247.875
|
|
|
230.171
|
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
93.213
|
|
|
11.064
|
|
|
8.535
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
Bảo Lâm
|
Đức Trọng
|
Đơn Dương
|
Tổng
|
Tỉnh thu
|
Huyện thu
|
Tổng
|
Tỉnh thu
|
Huyện thu
|
Tổng
|
Tỉnh thu
|
Huyện thu
|
*
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐB
|
558.900
|
451.000
|
107.900
|
621.000
|
292.000
|
329.000
|
97.980
|
10.280
|
87.700
|
A
|
THU NỘI ĐỊA
|
558.900
|
451.000
|
107.900
|
621.000
|
292.000
|
329.000
|
97.9S0
|
10.280
|
87.700
|
I
|
THUẾ
& PHÍ
|
526.000
|
451.000
|
75.000
|
497.000
|
292.000
|
205.000
|
68.780
|
10.280
|
58.500
|
1
|
- DNNN TRUNG
ƯƠNG
|
279.800
|
272.800
|
7.000
|
108.400
|
105.300
|
3.100
|
500
|
500
|
0
|
-
|
Thuế TNDN
|
5.000
|
5.000
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuế Tài
Nguyên
|
124.200
|
124.200
|
0
|
56.300
|
56.100
|
200
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
150.500
|
143.500
|
7.000
|
51.900
|
49.000
|
2.900
|
500
|
500
|
0
|
-
|
Các loại khác
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
- DNNN ĐỊA PHƯƠNG
|
6.900
|
5.900
|
1.000
|
2.800
|
1.000
|
1.800
|
2.300
|
2.300
|
0
|
-
|
Thuế TNDN
|
2.850
|
2.800
|
50
|
700
|
200
|
500
|
800
|
800
|
0
|
-
|
Thuế Tài
Nguyên
|
700
|
0
|
700
|
600
|
300
|
300
|
300
|
300
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
3.250
|
3.000
|
250
|
1.500
|
500
|
1.000
|
1.200
|
1.200
|
0
|
-
|
Các loại khác
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
- XN CÓ VỐN ĐTNN
|
1.800
|
1.800
|
0
|
16.000
|
16.000
|
0
|
5.950
|
5.950
|
0
|
-
|
Thuế TNDN
|
700
|
700
|
0
|
13.100
|
13.100
|
0
|
1.800
|
1.800
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
400
|
400
|
0
|
500
|
500
|
0
|
2.700
|
2.700
|
0
|
-
|
Thuê TTĐB
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
400
|
400
|
0
|
-
|
Thu tiền thuê
đất
|
600
|
600
|
0
|
2.100
|
2.100
|
0
|
1.000
|
1.000
|
0
|
-
|
Các loại khác
|
100
|
100
|
0
|
300
|
300
|
0
|
50
|
50
|
0
|
4
|
THUẾ CTN-NQD
|
55.600
|
23.600
|
32.000
|
247.200
|
145.000
|
102.200
|
30.100
|
800
|
29.300
|
-
|
Thuế TNDN
|
7.650
|
5.200
|
2.450
|
52.600
|
28.600
|
24.000
|
2.100
|
100
|
2.000
|
-
|
Thuế Tài
Nguyên
|
7.820
|
4.000
|
3.820
|
51.800
|
48.800
|
3.000
|
1.400
|
300
|
1.100
|
-
|
Thuế GTGT
|
38.370
|
14.000
|
24.370
|
134.900
|
66.400
|
68.500
|
25.400
|
400
|
25.000
|
-
|
Thuế TTĐB
|
120
|
0
|
120
|
1.700
|
0
|
1.700
|
500
|
0
|
500
|
-
|
Các loại khác
|
1.640
|
400
|
1.240
|
6.200
|
1.200
|
5.000
|
700
|
0
|
700
|
5
|
Thuế Thu Nhập
|
21.000
|
1.000
|
20.000
|
50.200
|
10.000
|
40.200
|
14.200
|
700
|
13.500
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi NN
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
0
|
1.000
|
100
|
0
|
100
|
7
|
Lệ Phí Trước Bạ
|
10.000
|
0
|
10.000
|
39.600
|
0
|
39.600
|
11.000
|
0
|
11.000
|
8
|
Phí- Lệ phí
|
146.800
|
141.800
|
5.000
|
18.800
|
1.700
|
17.100
|
4.630
|
30
|
4.600
|
-
|
Trđ: Lệ phí môn bài
|
877
|
77
|
800
|
3.090
|
190
|
2.900
|
1.120
|
30
|
1.090
|
9
|
Thuế BVMT (Phí xăng dầu cũ)
|
4.100
|
4.100
|
0
|
13.000
|
13.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
BÁN NHÀ, CẤP ĐẤT, THUÊ ĐẤT
|
20.200
|
0
|
20.200
|
104.000
|
0
|
104.000
|
21.000
|
0
|
21.000
|
1
|
Thu tiền cấp đất
|
16.000
|
0
|
16.000
|
97.000
|
0
|
97.000
|
15.000
|
0
|
15.000
|
2
|
Bán nhà
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu tiền thuê
đất trong nước
|
4.200
|
0
|
4.200
|
7.000
|
0
|
7.000
|
6.000
|
0
|
6.000
|
III
|
Thu tiền cấp quyền KTKS
|
5.000
|
0
|
5.000
|
1.000
|
0
|
1.000
|
1.700
|
0
|
1.700
|
IV
|
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
TÀI CHÍNH THU
|
7.700
|
0
|
7.700
|
19.000
|
0
|
19.000
|
6.500
|
0
|
6.500
|
-
|
Các khoản thu cân đối
|
4.500
|
0
|
4.500
|
6.200
|
0
|
6.200
|
2.100
|
0
|
2.100
|
-
|
Thu phạt ATGT
|
2.500
|
0
|
2.500
|
9.900
|
0
|
9.900
|
3.000
|
0
|
3.000
|
-
|
Các khoản thu tại xã
|
700
|
0
|
700
|
2.900
|
0
|
2.900
|
1.400
|
0
|
1.400
|
B
|
HẢI
QUAN THU
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
**
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐP
|
447.747
|
|
|
537.941
|
|
|
381.215
|
|
|
1
|
Các khoản thu được hưởng theo phân cấp
|
385.500
|
|
|
488.000
|
|
|
71.310
|
|
|
2
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
62.247
|
|
|
49.941
|
|
|
309.905
|
|
|
***
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐP
|
447.747
|
|
|
537.941
|
|
|
381.215
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
12.913
|
|
|
17.703
|
|
|
7.322
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
426.308
|
|
|
510.037
|
|
|
366.562
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
244.205
|
|
|
282.865
|
|
|
203.741
|
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
8.526
|
|
|
10.201
|
|
|
7.331
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
Di Linh
|
Lâm Hà
|
Đạ Huoai
|
Tổng
|
Tỉnh thu
|
Huyện thu
|
Tổng
|
Tỉnh thu
|
Huyện thu
|
Tổng
|
Tỉnh thu
|
Huyện thu
|
*
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐB
|
216.500
|
96.500
|
120.000
|
96.150
|
3.550
|
92.600
|
68.400
|
10.900
|
57.500
|
A
|
THU NỘI ĐỊA
|
216.500
|
96.500
|
120.000
|
96.150
|
3.550
|
92.600
|
68.400
|
10.900
|
57.500
|
I
|
THUẾ
& PHÍ
|
168.500
|
96.500
|
72.000
|
68.050
|
3.550
|
64.500
|
55.900
|
10.900
|
45.000
|
1
|
- DNNN TRUNG
ƯƠNG
|
2.500
|
500
|
2.000
|
300
|
300
|
0
|
100
|
100
|
0
|
-
|
Thuế TNDN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuế Tài
Nguyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
2.500
|
500
|
2.000
|
300
|
300
|
0
|
100
|
100
|
0
|
-
|
Các loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
- DNNN ĐỊA PHƯƠNG
|
7.700
|
7.200
|
500
|
150
|
150
|
0
|
850
|
850
|
0
|
-
|
Thuế TNDN
|
3.300
|
3.200
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuế Tài
Nguyên
|
650
|
300
|
350
|
0
|
0
|
0
|
50
|
50
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
3.650
|
3.600
|
50
|
150
|
150
|
0
|
800
|
800
|
0
|
-
|
Các loại khác
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
- XN CÓ VỐN ĐTNN
|
500
|
500
|
0
|
600
|
600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuế TNDN
|
100
|
100
|
0
|
50
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
0
|
0
|
0
|
50
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuê TTĐB
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thu tiền thuê
đất
|
400
|
400
|
0
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Các loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
THUẾ CTN-NQD
|
115.800
|
84.900
|
30.900
|
30.650
|
650
|
30.000
|
39.600
|
2.900
|
36.700
|
-
|
Thuế TNDN
|
15.500
|
9.500
|
6.000
|
4.000
|
0
|
4.000
|
22.750
|
100
|
22.650
|
-
|
Thuế Tài
Nguyên
|
25.900
|
24.900
|
1.000
|
1.970
|
0
|
1.970
|
1.700
|
0
|
1.700
|
-
|
Thuế GTGT
|
72.000
|
49.900
|
22.100
|
22.870
|
450
|
22.420
|
14.800
|
2.800
|
12.000
|
-
|
Thuế TTĐB
|
300
|
0
|
300
|
360
|
0
|
360
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Các loại khác
|
2.100
|
600
|
1.500
|
1.450
|
200
|
1.250
|
350
|
0
|
350
|
5
|
Thuế Thu Nhập
|
21.500
|
2.500
|
19.000
|
15.800
|
1.800
|
14.000
|
5.500
|
1.000
|
4.500
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi NN
|
600
|
0
|
600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Lệ Phí Trước Bạ
|
8.000
|
0
|
8.000
|
13.900
|
0
|
13.900
|
1.700
|
0
|
1.700
|
8
|
Phí- Lệ phí
|
8.900
|
900
|
8.000
|
6.650
|
50
|
6.600
|
2.150
|
50
|
2.100
|
-
|
Trđ: Lệ phí môn bài
|
1.860
|
60
|
1.800
|
1.430
|
30
|
1.400
|
530
|
30
|
500
|
9
|
Thuế BVMT (Phí xăng dầu cũ)
|
3.000
|
0
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
6.000
|
6.000
|
0
|
II
|
BÁN NHÀ, CẤP ĐẤT, THUÊ ĐẤT
|
37.000
|
0
|
37.000
|
17.100
|
0
|
17.100
|
8.500
|
0
|
8.500
|
1
|
Thu tiền cấp đất
|
32.000
|
0
|
32.000
|
16.000
|
0
|
16.000
|
5.500
|
0
|
5.500
|
2
|
Bán nhà
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu tiền thuê
đất trong nước
|
5.000
|
0
|
5.000
|
1.100
|
0
|
1.100
|
3.000
|
0
|
3.000
|
III
|
Thu tiền cấp quyền KTKS
|
1.320
|
0
|
1.320
|
1.300
|
0
|
1.300
|
1.000
|
0
|
1.000
|
IV
|
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
TÀI CHÍNH THU
|
9.680
|
0
|
9.680
|
9.700
|
0
|
9.700
|
3.000
|
0
|
3.000
|
-
|
Các khoản thu cân đối
|
5.500
|
0
|
5.500
|
5.500
|
0
|
5.500
|
1.300
|
0
|
1.300
|
-
|
Thu phạt ATGT
|
3.300
|
0
|
3.300
|
3.000
|
0
|
3.000
|
1.100
|
0
|
1.100
|
-
|
Các khoản thu tại xã
|
880
|
0
|
880
|
1.200
|
0
|
1.200
|
600
|
0
|
600
|
B
|
HẢI
QUAN THU
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
**
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐP
|
564.115
|
|
|
555.738
|
|
|
254.342
|
|
|
1
|
Các khoản thu được hưởng theo phân cấp
|
170.276
|
|
|
72.390
|
|
|
52.050
|
|
|
2
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
393.839
|
|
|
483.348
|
|
|
202.292
|
|
|
***
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐP
|
564.115
|
|
|
555.738
|
|
|
254.342
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
9.595
|
|
|
7.536
|
|
|
5.893
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
543.647
|
|
|
537.453
|
|
|
243.577
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
310.980
|
|
|
317.234
|
|
|
116.898
|
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
10.873
|
|
|
10.749
|
|
|
4.872
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
Đạ Tẻh
|
Cát Tiên
|
Lạc Dương
|
Tổng
|
Tỉnh thu
|
Huyện thu
|
Tổng
|
Tỉnh thu
|
Huyện thu
|
Tổng
|
Tỉnh thu
|
Huyện thu
|
*
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐB
|
37.540
|
940
|
36.600
|
30.910
|
510
|
30.400
|
92.800
|
50.700
|
42.100
|
A
|
THU NỘI ĐỊA
|
37.540
|
940
|
36.600
|
30.910
|
510
|
30.400
|
92.800
|
50.700
|
42.100
|
I
|
THUẾ
& PHÍ
|
26.940
|
940
|
26.000
|
23.510
|
510
|
23.000
|
79.700
|
50.700
|
29.000
|
1
|
- DNNN TRUNG
ƯƠNG
|
150
|
150
|
0
|
150
|
150
|
0
|
1.600
|
100
|
1.500
|
-
|
Thuế TNDN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuế Tài
Nguyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
150
|
150
|
0
|
150
|
150
|
0
|
1.600
|
100
|
1.500
|
-
|
Các loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
- DNNN ĐỊA PHƯƠNG
|
300
|
300
|
0
|
200
|
200
|
0
|
3.600
|
3.600
|
0
|
-
|
Thuế TNDN
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.700
|
1.700
|
0
|
-
|
Thuế Tài
Nguyên
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
100
|
100
|
0
|
200
|
200
|
0
|
1.700
|
1.700
|
0
|
-
|
Các loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
3
|
- XN CÓ VỐN ĐTNN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuế TNDN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuê TTĐB
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thu tiền thuê
đất
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Các loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
THUẾ CTN-NQD
|
19.600
|
400
|
19.200
|
16.200
|
0
|
16.200
|
57.300
|
46.200
|
11.100
|
-
|
Thuế TNDN
|
1.000
|
0
|
1.000
|
400
|
0
|
400
|
2.000
|
500
|
1.500
|
-
|
Thuế Tài
Nguyên
|
1.900
|
300
|
1.600
|
2.100
|
0
|
2.100
|
15.210
|
15.000
|
210
|
-
|
Thuế GTGT
|
16.490
|
100
|
16.390
|
13.610
|
0
|
13.610
|
37.140
|
28.000
|
9.140
|
-
|
Thuế TTĐB
|
10
|
0
|
10
|
30
|
0
|
30
|
70
|
0
|
70
|
-
|
Các loại khác
|
200
|
0
|
200
|
60
|
0
|
60
|
2.880
|
2.700
|
180
|
5
|
Thuế Thu Nhập
|
2.280
|
80
|
2.200
|
2.550
|
150
|
2.400
|
4.900
|
700
|
4.200
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi NN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Lệ Phí Trước Bạ
|
2.600
|
0
|
2.600
|
1.800
|
0
|
1.800
|
11.000
|
0
|
11.000
|
8
|
Phí- Lệ phí
|
2.010
|
10
|
2.000
|
2.610
|
10
|
2.600
|
1.300
|
100
|
1.200
|
-
|
Trđ: Lệ phí môn bài
|
510
|
10
|
500
|
340
|
10
|
330
|
373
|
33
|
340
|
9
|
Thuế BVMT (Phí xăng dầu cũ)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
BÁN NHÀ, CẤP ĐẤT, THUÊ ĐẤT
|
3.400
|
0
|
3.400
|
4.600
|
0
|
4.600
|
10.200
|
0
|
10.200
|
1
|
Thu tiền cấp đất
|
3.000
|
0
|
3.000
|
4.500
|
0
|
4.500
|
9.000
|
0
|
9.000
|
2
|
Bán nhà
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu tiền thuê
đất trong nước
|
400
|
0
|
400
|
100
|
0
|
100
|
1.200
|
0
|
1.200
|
III
|
Thu tiền cấp quyền KTKS
|
2.200
|
0
|
2.200
|
0
|
0
|
0
|
320
|
0
|
320
|
IV
|
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
TÀI CHÍNH THU
|
5.000
|
0
|
5.000
|
2.800
|
0
|
2.800
|
2.580
|
0
|
2.580
|
-
|
Các khoản thu cân đối
|
3.000
|
0
|
3.000
|
900
|
0
|
900
|
1.850
|
0
|
1.850
|
-
|
Thu phạt ATGT
|
1.700
|
0
|
1.700
|
1.000
|
0
|
1.000
|
500
|
0
|
500
|
-
|
Các khoản thu tại xã
|
300
|
0
|
300
|
900
|
0
|
900
|
230
|
0
|
230
|
B
|
HẢI
QUAN THU
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
**
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐP
|
310.831
|
|
|
289.096
|
|
|
204.984
|
|
|
1
|
Các khoản thu được hưởng theo phân cấp
|
30.890
|
|
|
25.300
|
|
|
78.976
|
|
|
2
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
279.941
|
|
|
263.796
|
|
|
126.008
|
|
|
***
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐP
|
310.831
|
|
|
289.096
|
|
|
204.984
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.550
|
|
|
5.977
|
|
|
7.221
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
298.315
|
|
|
277.568
|
|
|
193.885
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
146.259
|
|
|
126.774
|
|
|
83.504
|
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
5.966
|
|
|
5.551
|
|
|
3.878
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
NỘI
DUNG
|
Đam Rông
|
Tổng
|
Tỉnh thu
|
Huyện
thu
|
*
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐB
|
30.090
|
5.090
|
25.000
|
A
|
THU NỘI ĐỊA
|
30.090
|
5.090
|
25.000
|
I
|
THUẾ
& PHÍ
|
22.090
|
5.090
|
17.000
|
1
|
- DNNN TRUNG
ƯƠNG
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuế TNDN
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuế Tài Nguyên
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Các loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2
|
- DNNN ĐỊA PHƯƠNG
|
600
|
600
|
0
|
-
|
Thuế TNDN
|
300
|
300
|
0
|
-
|
Thuế Tài
Nguyên
|
150
|
150
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
150
|
150
|
0
|
-
|
Các loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3
|
- XN CÓ VỐN ĐTNN
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuế TNDN
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuê TTĐB
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thu tiền thuê
đất
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Các loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4
|
THUẾ CTN-NQD
|
16.900
|
4.400
|
12.500
|
-
|
Thuế TNDN
|
1.500
|
1.400
|
100
|
-
|
Thuế Tài
Nguyên
|
2.400
|
1.500
|
900
|
-
|
Thuế GTGT
|
12.870
|
1.500
|
11.370
|
-
|
Thuế TTĐB
|
10
|
0
|
10
|
-
|
Các loại khác
|
120
|
0
|
120
|
5
|
Thuế Thu Nhập
|
2.470
|
70
|
2.400
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi NN
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Lệ Phí Trước Bạ
|
800
|
0
|
800
|
8
|
Phí- Lệ phí
|
1.320
|
20
|
1.300
|
-
|
Trđ: Lệ phí môn bài
|
350
|
20
|
330
|
9
|
Thuế BVMT (Phí xăng dầu cũ)
|
0
|
0
|
0
|
II
|
BÁN NHÀ, CẤP ĐẤT, THUÊ ĐẤT
|
5.000
|
0
|
5.000
|
1
|
Thu tiền cấp đất
|
5.000
|
0
|
5.000
|
2
|
Bán nhà
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu tiền thuê
đất trong nước
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Thu tiền cấp quyền KTKS
|
450
|
0
|
450
|
IV
|
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
-
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
|
|
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
|
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
|
|
|
V
|
TÀI CHÍNH THU
|
2.550
|
0
|
2.550
|
-
|
Các khoản thu cân đối
|
800
|
0
|
800
|
-
|
Thu phạt ATGT
|
1.100
|
0
|
1.100
|
-
|
Các khoản thu tại xã
|
650
|
0
|
650
|
B
|
HẢI
QUAN THU
|
0
|
0
|
0
|
**
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐP
|
296.190
|
|
|
1
|
Các khoản thu được hưởng theo phân cấp
|
23.655
|
|
|
2
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
272.535
|
|
|
***
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐP
|
296.190
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.164
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
283.359
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
148.063
|
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
5.667
|
|
|
PHỤ LỤC 06
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH CÁC HUYỆN NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Địa
bàn
|
Bổ
sung cân đối
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
0
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
0
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
126.008
|
4
|
Huyện Đơn
Dương
|
309.905
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
49.941
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
483.348
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
272.535
|
8
|
Huyện Di Linh
|
393.839
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
62.247
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
202.292
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
279.941
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
263.796
|
Tổng
cộng
|
2.443.852
|
Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2724/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
1.587
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|