HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
81/2006/NQ-HĐND12
|
Lai
Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU NĂM
2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và
khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số
114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số
652/TTr-UBND ngày 9 tháng 11 năm 2006 của UBND tỉnh Lai Châu V/v Ban hành giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2007, Báo cáo Thẩm tra của Ban Kinh
tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các vị Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2007 (có phụ
lục kèm theo)
Điều 2. Giao
cho UBND tỉnh:
- Ban hành quyết định giá các đất loại đất trên địa bàn tỉnh
Lai Châu năm 2007 và tổ chức triển khai thực hiện.
- Quy định bổ sung giá các loại đất, ở các khu dân, đường
phố mới, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để công bố và thực
hiện.
Điều 3. Giao
cho Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh thường
xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc chấp hành Nghị quyết của HĐND tỉnh.
Điều 4. Nghị
quyết này thay thế Nghị quyết số 52/NQ-HĐND12 ngày 14 tháng 12 năm 2005 về ban
hành giá các loại đất năm 2006.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 9
thông qua ngày 8 tháng 12 năm 2006./.
Văn
bản kèm theo Nghi quyết số: 81/2006/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2006 của HĐND
tỉnh Lai Châu
I- GIÁ ĐẤT HUYỆN MƯỜNG TÈ NĂM 2007.
1- Đất trồng cây hàng năm
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Hạng
đất
|
Thị
trấn, xã Nậm Hàng, xã Can Hồ
|
Các
xã: Mường Tè, Mường Mô, Bum Na, Cụm Pắc Ma và Nậm Khao
|
Các
xã còn lại
|
|
|
4
|
10
|
9
|
4
|
|
5
|
8
|
7
|
2.5
|
|
6
|
6
|
5
|
2
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Hạng
đất
|
Thị
trấn, xã Nậm Hàng, xã Can Hồ
|
Các
xã: Mường Tè, Mường Mô, Bum Na, Cụm Pắc Ma và Nậm Khao
|
Các
xã còn lại
|
4
|
9
|
7
|
2.5
|
5
|
7
|
5
|
2
|
6
|
5
|
3
|
1.5
|
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Hạng
đất
|
Thị
trấn, xã Nậm Hàng, xã Can Hồ
|
Các
xã: Mường Tè, Mường Mô, Bum Na, Cụm Pắc Ma và Nậm Khao
|
Các
xã còn lại
|
4
|
10
|
9
|
4
|
5
|
8
|
7
|
2.5
|
6
|
6
|
5
|
2
|
4. Đất rừng sản xuất, đất rừng
phòng hộ: Tính chung cho toàn huyện 1.000đ/m2
5.Đất ở nông thôn + Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu
vực
|
Thị
trấn, xã Nậm Hàng xã Can Hồ
|
Các
xã: Mường Tè, Mường Mô, Bum Na, Cụm Pắc Ma và Nậm Khao
|
Các
xã còn lại
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
KV
I
|
80
|
70
|
65
|
80
|
60
|
50
|
15
|
10
|
8
|
KV
II
|
60
|
55
|
50
|
40
|
30
|
25
|
10
|
7
|
5
|
KV
III
|
45
|
40
|
35
|
20
|
15
|
10
|
7
|
5
|
3
|
Vị trí 1: Đất tiếp
giáp với trục đường giao thông chính sâu 20m.
Vị trí 2: Tiếp
giáp vị trí 1 (sâu 40m).
Vị trí 3: Các vị
trí còn lại.
* Thị trấn, xã Nậm
Hàng & xã Can Hồ.
Khu vực I: Thị trấn
Khu vực II: Xã Nậm Hàng.
Khu Vực III: Xã Can Hồ.
* Các xã: Mường Tè, Mường
Mô, Bum Na và Nậm Khao.
Khu vực I: Xã Bum Na.
Khu vực II: Xã Mường Tè,
Mường Mô.
Khu vực III: Xã Nậm Khao.
* Các xã còn lại.
Khu vực I: Xã Hua Bum, xã
Ka Lăng, xã Thu Lũm.
Khu vực II: Xã Mù Cả, xã
Tà Tổng, xã Bum Tở.
Khu vực III: Xã Pa Ủ, xã
Pa Vệ Sử.
6. Đất ở đô thị + Đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
STT
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC
GIÁ
(1.000 Đ.M2)
|
1
|
Từ Đập tràn Huổi Cuổng (Đường
Lai Châu - Mường Tè) đến đầu dốc Phiêng Ban (nhà ông Hiền Chiến)
|
250
|
2
|
Từ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên (khu chung cư) đến dốc Đài Truyền hình.
|
250
|
3
|
Từ ngã tư (đường xuống Bệnh
viện) đến hết Cửa hàng Thương nghiệp thị trấn mở rộng.
|
250
|
4
|
Từ ngã tư đường lên Trụ sở
UBND huyện (Thị trấn mở rộng)
|
250
|
5
|
Đường từ phía sau nhà
Doanh nghiệp 14 vòng qua Chi cục Thuế - Kho Bạc đến nhà ông Phú (phía sau nhà
Toản Hường).
|
250
|
6
|
Từ chân Đài Truyền hình đến địa
phận xã Bum Na
|
150
|
7
|
Từ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên (khu chung cư) đến dốc Phiêng Ban (Nhà ông Hiền Chiến)
|
150
|
8
|
Khu sau Cửa hàng Thương nghiệp
(Khu mặt bằng mới) đến phía sau (Phía tây Trung tâm Y tế).(Sâu 20 m)
|
150
|
9
|
Đường từ phía sau nhà
Tân Thuận đến bờ kè đường tam cấp Bệnh viện.
|
150
|
10
|
Từ tiếp giáp Nhà nghỉ
Công ty Thương nghiệp (Thị trấn mở rộng) vòng qua đảo đến gốc cây Si (Ngã ba
quán bà Xuân).
|
150
|
11
|
Đường từ phía sau tường Tiểu
học số 2 đến trước cửa nhà ông Đại.
|
150
|
12
|
Đường từ phía sau Ngân hàng
NN lên Trụ sở UBND huyện cũ.
|
150
|
13
|
Đường từ phía sau nhà Ngân
hàng chính sách lên Trụ sở Huyện ủy cũ.
|
150
|
14
|
Đường từ phía sau cửa hàng
Thương nghiệp đến Nhà trẻ.
|
150
|
15
|
Đường từ phía sau nhà
bà Gấm đến chân dốc Huyện đội cũ.
|
150
|
16
|
Đường từ phía sau nhà ông Căm
đến giáp trụ sở UBND Thị trấn cũ.
|
150
|
17
|
Đường từ phía sau nhà ông Phà
đến gia đình ông Po.
|
150
|
18
|
Đường từ phía sau nhà ông
Phong Thuý đến nhà ông Chu Đại Cà.
|
150
|
19
|
Đường từ phía sau nhà Lâm
Tình đến Trạm bảo vệ thực vật.
|
150
|
20
|
Các vị trí còn lại
|
80
|
II- GIÁ
ĐẤT HUYỆN PHONG THỔ NĂM 2007
1- Đất trồng cây hàng năm:
ĐVT:
1.000 đ/m2
HẠNG
ĐẤT
|
Thị
trấn Phong Thổ, xã Mường So
|
Các
xã còn lại
|
3
|
20
|
15
|
4
|
15
|
10
|
5
|
12
|
5
|
6
|
6
|
2
|
2- Đất trồng cây lâu năm +
đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ.
ĐVT:
1.000đ/m2
HẠNG
ĐẤT
|
Thị
trấn Phong Thổ, xã Mường So
|
Các
xã còn lại
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
3
|
16
|
10
|
4
|
14
|
8
|
5
|
8
|
5
|
6
|
4
|
1
|
Đất rừng SX, đất rừng phòng
hộ
|
|
|
5
|
4
|
2.5
|
6
|
3
|
2
|
3- Đất nuôi trồng thủy sản.
ĐVT:
1.000đ/m2
HẠNG
ĐẤT
|
Thị
trấn Phong Thổ, xã Mường So
|
Các
xã còn lại
|
3
|
20
|
15
|
4
|
15
|
10
|
5
|
8
|
5
|
6
|
3
|
2
|
4- Đất ở nông thôn + Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu
vực
|
Thị
trấn Phong Thổ, xã Mường So
|
Các
xã còn lại
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Khu vực I
|
400
|
100
|
|
200
|
50
|
|
Khu vực II
|
200
|
50
|
|
100
|
25
|
|
Khu vực III
|
100
|
25
|
15
|
50
|
15
|
10
|
|
STT
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ
(1.000 Đ/M2)
|
I
|
Mặt tiền QL4D
|
|
1
|
Từ km 0 đến km 0 + 300
|
200
|
2
|
Từ km 0 + 300 đến km 1 + 300
|
100
|
3
|
Từ km 3 + 200 đến km 4 + 100
(Bản Vàng Bó)
|
100
|
4
|
Từ km 4 + 500 đến km 6 + 300
(Bản Vàng Khon)
|
100
|
II
|
Mặt tiền QL 12
|
|
1
|
Từ km 19 + 900 đến km 20 +500
|
200
|
2
|
Từ km 18 đến km 19 + 900
|
100
|
3
|
Từ km 20 + 500 đến km 21 + 500
|
100
|
III
|
Các đường phố khác sau trục
đường chính
|
|
1
|
Đường 9m thuộc lô 2 + lô 3
phía nam suối Nậm So
|
100
|
2
|
Đường 25 m phía bắc suối Nậm
So
|
100
|
3
|
Các vị trí còn lại trong khu vực
Thị trấn
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Thị trấn Phong Thổ, xã Mường
So.
Khu vực I:
- Vị trí I:
Mặt tiền từ Bắc cầu Mường So qua
Bưu điện đến trụ sở HTX vận tải Thành Công.
Mặt tiền từ chợ Mường So đến
giao điểm QL 100 (cạnh nhà bà Vàng Sa Nẻo).
Mặt tiền từ Nhà nghỉ cũ (bà Lâm)
đến hết nhà ông Chỉ (lái xe).
- Vị trí 2: Các vị trí
còn lại.
Khu vực II:
- Vị trí I:
Mặt tiền đường Mường So đến Nậm Xe
(Đầu cầu Mường So + 1.000 m).
Mặt tiền QL 100 (Từ Bảng tin cũ
cuối Nà Ngạo đến cầu Sập xã Khổng Lào).
Mặt tiền QL 100 (từ km1 + 500 đến
đầu cầu Phiêng Đanh.
Vị trí 2: Các vị trí còn lại.
Khu vực III:
Vị trí 1: Mặt tiền đường Mường
So - Nậm Xe
Vị trí 2: Sau VT1+100 m.
Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
* Các xã còn lại.
Khu vực I
- Vị trí 1:
Mặt tiền QL 12 từ km 0 đến km
2+500 (Ma Li Pho).
Mặt tiền QL 100 từ cầu Sập đến hết
địa phận Bản Huổi Phặc (xã Khổng Lào).
Mặt tiền tỉnh lộ 132 từ cổng Đồn
Biên phòng 281 đến nhà Cụm xã Dào San (xã Dào San).
- Vị trí 2 sau VT1 + 20m
Khu vực II:
Vị trí 1:
Mặt tiền tỉnh lộ 132 từ quán bà
Nhẹt đến hết bản Chi Pú (xã Khổng Lào).
Mặt tiền tỉnh lộ132 từ Đồn Biên
phòng 281 đến giáp nhà ông Vàng A Sì(xã Dào San)
Vị trí 2:
Khu vực trung tâm xã Tông Qua
Lìn, Pa Vây Sử, Mồ Sì San, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Vàng Ma Chải.
Vị trí 3: Các vị trí còn lại
Khu vực III:
Vị trí 1:
Mặt tiền tỉnh lộ 132 địa phận Bản
Nà Vàng (xã Bản Lang)
Mặt tiền tỉnh lộ 132 địa phận Bản
Hợp 1 + Hợp 2 (xã Bản Lang)
Mặt tiền đường Mường So - Nậm
Xe địa phận Bản Mấn 1 (xã Nậm Xe)
Mặt tiền QL 12 địa phận bản Nà
Cúng (xã Hoang Thèn)
Mặt tiền QL 12 địa phận bản Sơn
Bình (xã Ma Li Pho)
Mặt tiền QL 100 địa phận bản Huổi
Luông (xã Hoang Thèn)
Vị trí 2:
Khu vực trung tâm chợ Sì Lở Lầu
(xã Sì Lở Lầu)
Khu vực trung tâm chợ Sì Choang
(xã Vàng Ma Chải)
Vị trí 3: Các vị trí còn
lại.
5- Đất ở đô thị + Đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
III-
GIÁ ĐẤT HUYỆN SÌN HỒ NĂM 2007
1- Đất trồng cây hàng năm.
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2.
HẠNG
ĐẤT
|
Khu
vực Thị trấn, bản Hoàng Hồ
|
8
xã vùng cao
|
9
xã vùng thấp và 6 xã dọc sông Nậm Na
|
4
|
13
|
11
|
7
|
5
|
10
|
8
|
6
|
6
|
8
|
6
|
3
|
2- Đất trồng cây lâu năm
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2.
HẠNG
ĐẤT
|
Khu
vực Thị trấn, bản Hoàng Hồ
|
8
xã vùng cao
|
9
xã vùng thấp và 6 xã dọc sông Nậm Na
|
4
|
11
|
8
|
6
|
5
|
9
|
7
|
4
|
6
|
7
|
6
|
3
|
3- Đất rừng sản xuất, đất
rừng phòng hộ:
Tính chung cho toàn huyện:
1.500 đồng/m2
4- Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2.
HẠNG
ĐẤT
|
Khu
vực Thị trấn, bản Hoàng Hồ
|
8
xã vùng cao
|
9
xã vùng thấp và 6 xã dọc sông Nậm Na
|
4
|
13
|
11
|
7
|
5
|
10
|
8
|
6
|
6
|
8
|
6
|
3
|
Ghi chú: 8 xã vùng
cao bao gồm: Làng Mô, Tủa Sín Chải, Tả Ngảo, Xà Dề Phìn, Phăng Xô Lin, Tả Phìn,
Hồng Thu, Phìn Hồ; 9 xã vùng thấp: Ma Quai, Nậm Tăm, Nậm Cha, Nậm Mạ, Noong Hẻo,
Căn Co, Nậm Hăn, Nậm Cuổi, Pu Sam Cáp; 6 xã dọc sông Nậm Na: Huổi Luông, Pa Tần,
Nậm Ban, Chăn Na, Lê Lợi, Pú Đao./.
5- Đất ở nông thôn + Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
ĐVT:
1.000 đồng/m2
KHU
VỰC
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Khu
vực I
|
50
|
25
|
15
|
Khu
vực II
|
20
|
10
|
9
|
Khu
vực III
|
15
|
9
|
7
|
Khu vực I:
Các xã có đất mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông chính, gần khu
thương mại dịch vụ: Lê Lợi, Pa Tần, Chăn Na, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Nậm Mạ, Làng
Mô, Nậm Tăm, Ma Quai, Phăng Xô Lin, Hồng Thu, Nậm Cha, Phìn Hồ.
Khu vực II: Các
xã có đất nằm ven các trục đường giao thông liên bản, liên xã, tiếp giáp với
các khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ: Xà Dề Phìn, Tủa
Sín Chải, Tả Phìn, Pu Sam Cáp, Huổi Luông, Nậm Cuổi, Pú Đao, Căn Co.
Khu vực III: Các
xã Nậm Hăn, Nậm Ban.
6- Đất ở tại đô thị + Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT
|
CÁC
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC
GIÁ
|
|
|
1
|
Từ ngã tư Bưu Điện đến hết Chợ
|
170
|
|
2
|
Từ cổng Phòng Tài chính đến ngã
ba lên đường Trường PTDT nội trú
|
160
|
|
3
|
Từ giáp chợ đến Cầu Công an
huyện
|
150
|
|
4
|
Từ nhà Hùng Thim đến cổng Nhà
khách UBND huyện
|
150
|
|
5
|
Từ cổng Phòng Tài chính qua
Chi cục Thuế đến hết chợ
|
140
|
|
6
|
Từ cổng vào Trường PTDTNT vòng
qua khu Cửa hàng Dược đến giáp nhà Bà Mận vào Trung tâm Y tế
|
140
|
|
7
|
Từ Ngã ba Bưu điện đến hết nhà
Nga Uân
|
140
|
|
8
|
Hai bên đường lên Huyện đội
|
140
|
|
9
|
Từ giáp Nhà khách UBND huyện đến
suối Hồng Hồ
|
120
|
|
10
|
Từ Nhà ông Long đến Trạm vật
tư nông nghiệp
|
120
|
|
11
|
Từ cầu Công an đến hết chân dốc
nhà ông Ngải
|
120
|
|
12
|
Dẫy nhà giáp phía tây chợ
|
120
|
|
13
|
Từ Trường Mầm non đến hết nhà
ông Hồ
|
100
|
|
14
|
Giáp nhà Ông Hùng giao thông đến
Trạm điện
|
100
|
|
15
|
Từ sau Chợ nhà Bà Thủy đến hết
nhà ông Huy Phượng
|
90
|
|
16
|
Phía sau Kiểm lâm đến Ngân
hàng Nông nghiệp huyện
|
80
|
|
17
|
Phía sau Nhà khách Huyện ủy
|
80
|
|
18
|
Từ phía sau ông Chẻo Diền Pao
đến giáp lương thực cũ
|
80
|
|
19
|
Từ suối Hoàng Hồ đến kho mìn
phòng Nông nghiệp huyện
|
70
|
|
20
|
Từ Trạm Vật tư đến hết nhà bà
Hoa Thành
|
70
|
|
21
|
Phía sau nhà bà Nga Uôn đến
nhà ông Páo
|
70
|
|
22
|
Dẫy phía sau Thương nghiệp đến
Kho bạc huyện
|
70
|
|
23
|
Giáp Kiểm soát đến dãy nhà tập
thể Truyền hình
|
60
|
|
24
|
Giáp nhà ông Huy Phượng đến
lương thực cũ
|
60
|
|
25
|
Giáp nhà bà Hoa Thành đến cầu
treo Hoàng Hồ
|
50
|
|
26
|
Tất cả các vị trí xa trung
tâm, xa trục đường giao thông
|
30
|
|
|
|
|
|
IV- GIÁ
ĐẤT HUYỆN TAM ĐỜNG NĂM 2007.
1- Đất trồng cây hàng năm:
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
HẠNG
ĐẤT
|
Thị
trấn Tam Đường,
xã Bình Lư
|
Xã:
Bản Bo, Bản Giang, Thèn Sin
|
Các
xã còn lại
|
3
|
20
|
16
|
10
|
4
|
16
|
10
|
6
|
5
|
12
|
5
|
3
|
6
|
5
|
3
|
1.5
|
2- Đất trồng cây lâu năm:
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
HẠNG
ĐẤT
|
Thị
trấn Tam Đường xã Bình Lư
|
Xã:
Bản Bo, Bản Giang, Thèn Sin
|
Các
xã còn lại
|
3
|
18
|
14
|
8
|
4
|
14
|
10
|
6
|
5
|
7
|
5
|
3
|
6
|
3
|
2
|
1
|
3- Đất rừng sản xuất, đất
rừng phòng hộ:
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
HẠNG
ĐẤT
|
Thị
trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
Xã:
Bản Bo, Bản Giang, Thèn Sin
|
Các
xã còn lại
|
5
|
4
|
2
|
1
|
6
|
1.5
|
1
|
0.6
|
4- Đất nuôi trồng thủy sản:
Khung giá của Chính phủ: 500 - 24.000đ/m2
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
HẠNG
ĐẤT
|
Thị
trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
Xã:
Bản Bo, Bản Giang, Thèn Sin
|
Các
xã còn lại
|
3
|
20
|
16
|
10
|
4
|
16
|
10
|
6
|
5
|
12
|
5
|
3
|
6
|
5
|
3
|
1.5
|
5- Đất ở nông thôn + Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu
vực
|
Xã
Bình Lư
|
Xã:
Bản Giang, Thèn Xin, Bản Bo
|
Các
xã còn lại
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Khu vực I
|
200
|
100
|
50
|
60
|
40
|
30
|
30
|
20
|
10
|
Khu vực II
|
100
|
60
|
50
|
40
|
30
|
20
|
20
|
10
|
6
|
Khu vực III
|
50
|
40
|
20
|
30
|
20
|
10
|
10
|
6
|
4
|
1/ Xã Bình Lư:
Khu vực I:
Đoạn từ cổng bà Hà (Ranh giới thị
trấn với xã Bình Lư) đến ngã ba đường bản Hoa Vân.
Khu vực II:
Đoạn từ ngã ba đờng đi bản Hoa
Vân đến chân dốc đèo Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ)
Khu vực III: Các khu vực
còn lại.
2/ Xã Bản Bo, Bản Giang,
Thèn Sin:
Khu vực I: Đoạn từ
nhà ông Lư đến cầu Bê tông.
Đoạn từ QL 32 đến Trường tiểu học.
Đoạn từ cầu bê tông đến trụ sở
xã cũ.
Khu vực III: Xã
Bản Giang, Thèn Sin
3/ Các xã còn lại.
Khu vực I: Thuộc trung
tâm xã.
Khu vực II: Dọc trục đường
giao thông liên xã, liên thôn, loại đường nông thôn A, B.
Khu vực III: Các khu vực
còn lại.
Vị trí 1: Mặt tiền Quốc lộ
4D, Quốc lộ 32.
Vị trí 2: Mặt tiền các trục
đường giao thông A, B.
Dẫy 2 của Quốc lộ 4D, mặt tiền
các đường từ Quốc lộ vào 100m.
Vị trí 3: Các vị trí còn
lại.
6- Đất ở đô thị+ Đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Vị
trí
Đường phố
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Loại
I
|
600
|
200
|
100
|
Loại
II
|
400
|
150
|
80
|
Loại
III
|
200
|
80
|
50
|
Đường phố loại I:
Mặt tiền QL 4D đoạn từ ngã ba đi
Pa Pe đến Trung tâm Y tế huyện
Đường phố loại II:
Mặt tiền QL 4D: Đoạn từ ngã ba
đi Pa Pe đến Trụ sở xã Bình Lư Bản Cỏ Lá.
Mặt tiền QL 4D - Đoạn từ Trung
tâm Y tế đến cầu Mường Cấu.
Đường phố loại III:
Mặt tiền QL 4D - Đoạn từ cầu Mường
Cấu đến cầu Tiên Bình.
Đoạn từ trụ sở xã Bình Lư đến cống
Bà Hà (giáp ranh xã Bình Lư).
Đoạn từ QL 4D đến Trụ sở tạm.
Đoạn rẽ rừ QL 4D đến ngã 3 đường
đi Nà Đon.
Mặt tiền QL 4D từ cầu Tiên Bình
đến giáp địa bàn xã Hồ Thầu.
Vị trí:
Vị trí 1: Mặt tiền tiếp
giáp QL 4D
Vị trí 2: Thuộc dãy 2 (tiếp
giáp VT1 liền với các loại đường phố I, II, III)
Vị trí 3: Các VT còn lại
V- GIÁ
ĐẤT HUYỆN THAN UYÊN.
1. Đất trồng cây hàng năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Hạng
đất
|
Các
xã: TT Than Uyên, TT Nông trường, xã Mường Than, xã Nà Cang
|
Các
xã: Mường Kim, Pắc Ta, Thân Thuộc, Mường Khoa
|
Các
xã còn lại
|
3
|
18
|
14
|
8
|
4
|
14
|
8
|
4
|
5
|
10
|
4
|
2
|
6
|
4
|
3
|
1
|
2. Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Hạng
đất
|
Các
xã: TT Than Uyên, TT Nông trường, xã Mường Than, xã Nà Cang
|
Các
xã: Mường Kim, Pắc Ta, Thân Thuộc, Mường Khoa
|
Các
xã còn lại
|
3
|
16
|
10
|
4
|
4
|
12
|
6
|
2
|
5
|
8
|
4.5
|
1
|
6
|
5
|
3.5
|
0.8
|
3. Đất rừng sản xuất, Đất
rừng phòng hộ.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Hạng
đất
|
Các
xã: TT Than Uyên, TT Nông trường, xã Mường Than, xã Nà Cang
|
Các
xã: Mường Kim, Pắc Ta, Thân Thuộc, Mường Khoa
|
Các
xã còn lại
|
3
|
6
|
4
|
3
|
4
|
5
|
3
|
2
|
5
|
4
|
2.5
|
1
|
6
|
3
|
2
|
0.5
|
4. Đất có mặt nước nuôi trồng
thủy sản.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Hạng
đất
|
Các
xã: TT Than Uyên, TT Nông trường, xã Mường Than, xã Nà Cang
|
Các
xã: Mường Kim, Pắc Ta, Thân Thuộc, Mường Khoa
|
Các
xã còn lại
|
3
|
18
|
14
|
8
|
4
|
14
|
8
|
4
|
5
|
10
|
4
|
2
|
6
|
4
|
3
|
1
|
5. Đất ở nông thôn + đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
Đơn
vị tính: 1.000đ/ha
Khu
vực
|
Các
xã: Mường Than, Nà Cang
|
Các
xã: Mường Kim, Pắc Ta, Thân Thuộc, Mường Khoa
|
Các
xã còn lại
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
KVI
|
300
|
94
|
35
|
200
|
70
|
30
|
70
|
42
|
15
|
KVII
|
250
|
72
|
27
|
150
|
50
|
20
|
|
|
|
KVIII
|
125
|
42
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Xã: Mườn Than, Nà Cang
Khu vực I: Đầu cầu Nà
Cang đến cổng vào UBND xã. Từ nhà Ông Sỹ đến đường vào bản Én Nọi.
Khu vực II: Đường vào bản
Đông đến nhà Ông Sỹ. Đường rẽ vào bản Én Nọi đến cầu Mường Than. Từ nhà Ông Chà
đến cầu Tre Bó. Từ cổng UBND xã đến nhà Bà Chinh.
Khu vực III: Giáp cầu Mường
Than đến nhà Ông Chà. Từ giáp nhà Bà Chinh đến lò vôi Lán Khoen.
Xã: Mường Kim, Pắc Ta, Thân
Thuộc, Mường Khoa
Khu vực I: Trung tâm ngã
ba Mường Kim. Trung tâm cụm xã Mường Khoa. Trung tâm cụm xã Thân Thuộc. Trung
tâm cụm xã Pắc Ta.
Khu vực II: Trung tâm cụm
xã Mường Kim.
Ghi chú:
Vị trí 1: Giáp mặt tiền
vào sâu 20m.
Vị trí 2: Từ vị trí 1 +
40m.
Vị trí 3: Các vị trí còn
lại.
6. Đất ở đô thị.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
ĐƯỜNG
PHỐ
|
Mức
giá
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I
|
|
|
1
|
Từ cầu Nà Cang đến hết địa phận
Hạt Kiểm lâm
|
850
|
350
|
2
|
Từ Hạt Kiểm lâm đến Ngã ba Quốc
lộ 279
|
700
|
300
|
3
|
Ngã ba Quốc lộ 279 đến ngã ba
Xuân Khiêng
|
600
|
200
|
4
|
Ngã ba Xuân Khiêng đến ngã ba
Bản Đông
|
500
|
250
|
5
|
Từ nhà ông Đạc lên đường rẽ Ủy
ban (nhánh Huyện đội)
|
600
|
250
|
6
|
Đoạn 32 đến nhà Ông Tuấn Yên đến
hết địa phận nhà ông Phong
|
600
|
250
|
7
|
Đoạn QL 32 từ cổng Nhà khách Ủy
ban đến ngã tư Bệnh viện đi QL 279
|
500
|
200
|
8
|
Đoạn từ QL 32 đến cổng phụ
Trung tâm Y tế huyện Than Uyên
|
500
|
200
|
II
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II.
|
|
|
1
|
Đoạn từ Quốc lộ 32 đến nhà Thủy
Phượng (nhà ông Biên Nguyệt cũ)
|
400
|
125
|
2
|
Đoạn QH từ nhà Ông Biên Nguyệt
đến đập tràn bờ hồ
|
240
|
125
|
3
|
Từ nhà ông Phong đến hết địa
phận Công an
|
300
|
125
|
4
|
Từ Công an đến nhà ông Nhị
|
240
|
125
|
5
|
Đoạn sau chợ từ nhà bà Thêu đến
nhà ông Tâm
|
300
|
125
|
6
|
Từ nhà bà Thêu đến cổng
Huyện đội
|
300
|
125
|
7
|
Đoạn từ QL 32 đến Hội trường lớn
|
400
|
125
|
8
|
Từ nhà ông Thủy Phượng (nhà
Ông Biên cũ) đến Trung tâm GDTX
|
300
|
125
|
9
|
Đoạn từ QL 32 đến Trường cấp
II
|
300
|
125
|
10
|
Đường sau sân Bóng quy hoạch
mới
|
300
|
125
|
11
|
Từ nhà ông Trường Loan đến ngã
ba Quốc lộ 279 Trường cấp III
|
300
|
125
|
12
|
Đường từ UBND Thị trấn đến cổng
nhà ông Hạnh Thông
|
300
|
125
|
13
|
Đoạn từ nhà ông Dũng Loan đến
nhà ông Trường Hiếu
|
300
|
125
|
14
|
Nhà ông Hạnh Thông đến cổng Trường
tiểu học Thị trấn Than Uyên
|
300
|
125
|
15
|
Từ cổng Trường tiểu học Thị trấn
Than Uyên đến Quốc lộ 279 (Nghĩa trang)
|
240
|
125
|
16
|
Đoạn từ ngã ba QL 279(khu 7) đến
cổng Nghĩa trang
|
300
|
125
|
17
|
Đoạn từ QL 32 đến đất nhà ông
Tứ Lãm
|
300
|
125
|
18
|
Đoạn từ Hội trường lớn đến nhà
ông Long Dũng
|
200
|
100
|
19
|
Đoạn từ Trường Bồi dưỡng đến
đường vòng quanh bờ hồ
|
200
|
100
|
20
|
Đường QL32 từ nhà ông Minh
Đông đến nhà ông Thịnh Vượng
|
200
|
100
|
21
|
Đường mới quy hoạch QL279 đến
nhà ông Du (khu 6)
|
200
|
100
|
III
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III
|
|
|
1
|
Các đường nhánh và khu phố còn
lại
|
100
|
60
|
IV
|
KHU VỰC THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Đoạn từ phía bắc cầu ông Lạng đến
hết Trường cấp II
|
750
|
240
|
2
|
Đoạn từ phía nam Cầu ông Lạng
đến hết Thị trấn
|
500
|
125
|
3
|
Đoạn từ Trường cấp II đến
giáp địa phận Mường Khoa
|
320
|
125
|
4
|
Đoạn từ QL 32 đến cổng Xưởng
chè
|
325
|
125
|
5
|
Đường từ QL 32 đến ngã tư trường
Mầm non
|
300
|
125
|
6
|
Từ ngã tư Trường Mầm non đến
ngã ba đội 29 (giáp Trạm biến thế Công ty chè)
|
200
|
125
|
7
|
Đường nhánh từ QL 32 đi Bệnh
viện đến bờ suối
|
300
|
125
|
8
|
Đường vào khu hu (Bưu điện)
đến Trụ sở khu phố
|
240
|
125
|
9
|
Các đường nhánh còn lại nối với
đường QL 32
|
125
|
70
|
10
|
Các đường khu vực Đội
2,4,7,19,24
|
70
|
50
|
VT1: Bám mặt đường sâu 20 m,
VT2 sau VT1 + 40m
7. Đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp tại đô thị.
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp tại đô thị bằng 80% giá đất ở đô thị quy định tại bảng giá
này./.
VI- GIÁ
ĐẤT THỊ XÃ LAI CHÂU
1- Đất trồng cây hàng năm
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Hạng
đất
|
Các
phường: Quyết Thắng, Đoàn Kết, Tân Phong, Bản Mới
(chợ Tam Đường)
|
Bản
Sùng Chô, HTX Duy Phong
|
Các
bản còn lại của các xã
|
|
|
4
|
16
|
14
|
8
|
|
5
|
12
|
10
|
5
|
|
6
|
6
|
5
|
3
|
|
2- Đất trồng cây lâu năm:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Hạng
đất
|
Đội
2 Nông trường chè (cũ)
phường Quyết Thắng
|
Các
phường: Quyết Thắng, Đoàn Kết, Tân Phong, Bản Mới
(chợ Tam Đường)
|
Bản
Sùng Chô, HTX Duy Phong
|
Các
bản còn lại của các xã
|
|
|
3
|
18
|
|
|
|
|
4
|
|
14
|
12
|
8
|
|
5
|
|
8
|
6
|
4
|
|
6
|
|
3
|
3
|
1.5
|
|
3- Đất rừng sản xuất, rừng
phòng hộ:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Hạng
đất
|
Tính
chung cho toàn Thị xã
|
5
|
6
|
6
|
2
|
4- Đất nuôi trồng thủy sản:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Hạng
đất
|
Các
phường: Quyết Thắng, Đoàn Kết, Tân Phong, Bản Mới
(chợ Tam Đường)
|
Bản
Sùng Chô, HTX Duy Phong
|
Các
bản còn lại của các xã
|
|
|
|
4
|
16
|
9
|
6
|
|
5
|
12
|
5
|
3
|
|
6
|
6
|
3
|
2
|
|
5- Đất ở nông thôn + đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở nông thôn
ĐVT:
1.000 đồng/m2
KHU
VỰC
|
Bản
mới
(chợ San Thàng)
|
Các
Xã, Bản: Xã Sùng Phài, Bản Sùng Chô, HTX Duy Phong, Xã San Thàng
|
Các
bản còn lại trong địa bàn Thị Xã
|
Vị Trí 1
|
Vị Trí 2
|
Vị Trí 1
|
Vị Trí 2
|
Vị Trí 3
|
Vị Trí 1
|
Vị Trí 2
|
Vị Trí 3
|
KV I
|
500
|
150
|
100
|
80
|
60
|
50
|
40
|
30
|
KV II
|
300
|
100
|
50
|
40
|
30
|
|
|
|
KV III
|
200
|
50
|
30
|
|
|
|
|
|
Xã San Thàng
Khu vực I
Vị trí 1: + Mặt tiền QL
4D.
+ Từ ngã ba đi Thèn Sin đến lối
rẽ trường cấp I + II San Thàng
Vị trí 2: Các lối rẽ +
200 m sau VT1
Khu vực II
Vị trí 1: + Mặt tiền QL
4D.
+ Từ ngã ba đi Thèn Sin đến đỉnh
dốc (đường rẽ vào Đội 7)
Vị trí 2: Các lối rẽ +
200 m sau VT1
Khu vực III
Vị trí 1: + Mặt tiền QL
4D.
+ Từ ngã ba Trường cấp I + II San
Thàng đến nhà ông Tầng (Trường Mầm non HTX Duy Phong)
Vị trí 2: Các khu vực còn
lại.
Các xã: Sùng Phài, bản
Sùng Chô, HTX Duy Phong, San Thàng:
Khu vực I: Trung
tâm các bản.
Vị trí 1: + Đường rẽ từ
QL 4D+ 500m (Trụ sở phường Quyết Thắng)
+ Từ Trụ sở xã Nậm Loỏng mới đến
lối rẽ vào C 30.
Vị trí 2: Sau VT1+ 20m.
Vị trí 3: Các VT còn lại
Khu vực II: Dọc trục
đường giao thông liên xã, liên thôn, đường loại A, B nông thôn.
Vị trí 1: Dọc theo các đường
liên thôn, liên bản
Vị trí 2: Sau VT1+20 m
Vị trí 3: Các VT còn lại.
Khu vực III: Các
khu vực còn lại,
Các bản còn lại nằm trong
địa bàn Thị xã.
Khu vực I:
VT1: Dọc theo các đường
liên thôn, liên bản.
VT2: Sau VT1 +20 m
Vị trí 3: Các VT còn lại
6- Đất ở đô thị
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ- KHU DÂN CƯ
|
MỨC
GIÁ
|
|
V.trí
1
|
V.trí
2
|
V.trí
3
|
|
|
A
|
CÁC LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
|
|
|
|
I
|
Đường phố loại I: Quốc lộ
4D
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Nông trường đến cổng
Kiểm Lâm
|
1,000
|
250
|
200
|
|
2
|
Đoạn từ cổng Kiểm lâm đến cổng
Bưu điện tỉnh
|
1,500
|
300
|
200
|
|
3
|
Từ cổng Bưu Điện tỉnh đến cổng
Công ty Dược Lai Châu
|
1,000
|
300
|
200
|
|
4
|
Từ cổng công ty Dược đến lối
rẽ vào Công An tỉnh
|
800
|
300
|
200
|
|
II
|
Đường phố loại II:
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 4D đoạn từ đường rẽ
Công an tỉnh đến đường rẽ vào Tỉnh đội
|
700
|
250
|
200
|
|
2
|
Quốc lộ 4D đoạn từ ngã ba đường
rẽ vào Nông trường đến đỉnh dốc 09
|
650
|
200
|
250
|
|
3
|
Đường Nông trường đi bản Đông
đoạn từ ngã ba Nông trường đến ngã tư đường ao cá Bác Hồ
|
650
|
300
|
250
|
|
4
|
Đường 60 m qua Trung tâm Hội
nghị
|
800
|
350
|
250
|
|
5
|
Đoạn từ Quốc lộ 4D rẽ lên Bến
xe cũ
|
800
|
350
|
|
|
III
|
Đường phố loại III:
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 4D đoạn từ lối rẽ vào
Tỉnh đội đến Nhà hàng Tình ca Tây Bắc
|
500
|
200
|
|
|
2
|
Quốc lộ 4D đoạn từ đốc 09 đến
ngã ba cắt trục đường 60 m
|
600
|
200
|
|
|
3
|
Đường Nông trường đi Bản Đông
từ ngã tư đường ao cá Bác Hồ đến Cửa hàng VEDAN
|
550
|
300
|
250
|
|
4
|
Đoạn từ cửa hàng VEDAN đường
Nông trường đi Bản Đông đến hết Khu tái định cư Trung tâm hành chính, chính
trị tỉnh (47 hộ) đường mới
|
550
|
300
|
250
|
|
5
|
Đường 20,5m đoạn từ quốc lộ
4D qua ao cá Bác Hồ đến đường 58m
|
550
|
300
|
250
|
|
IV
|
Đường phố loại IV:
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 4D đoạn từ Nhà hàng
Tình ca Tây Bắc đến đường rẽ vào nhà thi đấu khu Chung cư Nậm Loỏng.
|
500
|
200
|
|
|
2
|
QL 4D đoạn từ ngã ba đường 60
m đến lối rẽ vào Đội 7 Nông trường cũ
|
400
|
200
|
|
|
3
|
Đường từ ngã 3 QL4D đi Sìn Hồ
đến cổng Tỉnh ủy Lai Châu
|
500
|
200
|
|
|
4
|
Đường vào Trường Dân tộc Nội trú
đoạn từ Ngã ba Nhà văn hóa đến Trạm biến áp
|
500
|
200
|
|
|
5
|
Đường Nông trường đi Bản
Đông đoạn từ cửa hàng VEDAN đến Ngã ba đường đi Bản Đông (đường NT cũ)
|
550
|
300
|
|
|
V
|
Đường phố loại V:
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 4D đoạn từ lối rẽ vào
Nhà thi đấu Khu chung cư đến cổng Nhà máy chè Bằng An
|
400
|
|
|
|
2
|
QL 4D đoạn từ lối rẽ vào Đội
7(Nông trường cũ) đến Trạm biến áp 110KV
|
400
|
|
|
|
3
|
Đoạn từ cổng Tỉnh ủy đường đi Sìn
Hồ đến cổng Viện kiểm sát tỉnh
|
300
|
|
|
|
4
|
Đường vào Trường Dân tộc Nội
trú đoạn từ trạm biến áp đến đường lên Bến xe cũ
|
400
|
|
|
|
5
|
Đường vào Khu tái định cư Bệnh
viện cũ từ Trạm biến áp dọc theo Khu tái định cư Bệnh viện (cũ)
|
500
|
200
|
|
|
6
|
Đường đi vào Sân vận động đoạn
từ QL 4D vào cổng chính Sân vận động
|
400
|
|
|
|
VI
|
Đường phố loại VI:
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 4D đờng đi
vào Phường Quyết Thắng đến ngã ba đường rẽ vào bản Nậm Loỏng 1,2
|
300
|
|
|
|
2
|
Đoạn đường từ lối rẽ vào cổng
Tỉnh đội Lai Châu đến sở Giao thông
|
300
|
|
|
|
3
|
Đoạn từ cổng Viện kiểm sát tỉnh
đường đi Sìn Hồ đến Hạt Kiểm lâm Thị xã (qua Thị đội)
|
200
|
|
|
|
4
|
Đoạn từ ngã ba cổng Trường Lê
Quý Đôn (đường nhánh phía sau Tỉnh ủy) đến đường đi Sìn Hồ
|
200
|
|
|
|
5
|
Đường Nông trường đi Bản Đông
đoạn từ ngã ba đường rẽ Đội 7 đến suối (đường ngầm)
|
200
|
|
|
|
6
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Bản
Đông đi Đội 7 đến hết đội 7
|
200
|
|
|
|
7
|
Đoạn từ cổng Công ty cổ phần vận
tải ô tô Điện Biên + 200 mét đường đi vào Nhà máy gạch Tuynel
|
300
|
|
|
|
VII
|
Các đường nhánh còn lại
|
200
|
|
|
|
|
Ghi chú: VT1 Bám mặt tiền
sâu 20m.
|
|
|
|
|
|
VT2: Tiếp sau vị trí 1 +
40 m
|
|
|
|
|
|
VT3: Các vị trí còn lại
sau VT2
|
|
|
|
|
B
|
ĐẤT CÁC KHU DÂN CƯ
|
|
|
|
|
I
|
Khu dân cư số 2 (Lô đất 300hộ)
Thị xã Lai Châu
|
|
|
|
|
1
|
Mặt đường nội thị 60m
|
800
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường N1 (20,5 m):
|
|
|
|
|
a
|
Từ đường 60m cắt đường D02
|
1,000
|
|
|
|
b
|
Từ giao đường D02 đến giao đường
D04
|
900
|
|
|
|
c
|
Từ đường 60 m đến giao đường
T03
|
900
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường N2 (16,5 m):
|
400
|
|
|
|
4
|
Tuyến đường T01 từ giao đường
N1 đến giao đường N2
|
500
|
|
|
|
5
|
Tuyến đường T02 từ giao đường
N1 đến giao đường N2
|
500
|
|
|
|
6
|
Tuyến đường T03 từ giao đường
N1 đến giao đường N2
|
500
|
|
|
|
7
|
Tuyến đường D01 từ giao đường
N1 đến giao đường N2
|
600
|
|
|
|
8
|
Tuyến đường D02 từ giao đường
N1 đến giao đường N2
|
600
|
|
|
|
9
|
Tuyến đường D04 từ giao đường
N1 đến giao đường N2
|
500
|
|
|
|
10
|
Tuyến đường N1.1 từ giao đường
D01 đến D04
|
600
|
|
|
|
|
Những ô đất ở vị trí 2 mặt
tiến tiếp giáp với trục đường giao thông thì giá được xác định bằng giá của
trục đường có mức giá cao nhất ở vị trí đó nhân với hệ số 1,1.
|
|
|
|
|
II
|
Khu dân cư số 4
|
|
|
|
|
1
|
Đường số 4 (Loại đường 20,5
m)
|
800
|
|
|
|
2
|
Đường số 5 (Loại đường 20,5
m)
|
700
|
|
|
|
3
|
Đường số 11 (Loại đường 20,5
m)
|
700
|
|
|
|
4
|
Đờng số 6 (Loại đường 16,5
m)
|
600
|
|
|
|
5
|
Đường D3 (Loại đường 13,5 m)
|
500
|
|
|
|
6
|
Đường D4 (Loại đường 13,5 m)
|
500
|
|
|
|
7
|
Đường số 3 (Loại đường 13,5
m)
|
500
|
|
|
|
8
|
Đường N4 (Loại đường 13,5 m)
|
500
|
|
|
|
9
|
Đường D2 (Loại đường 13,5 m)
|
500
|
|
|
|
10
|
Đường N7 (Loại đường 13,5 m)
|
500
|
|
|
|
11
|
Đường N5 (Loại đường 13,5 m)
|
500
|
|
|
|
12
|
Đường N9 (Loại đường 13,5 m)
|
500
|
|
|
|
13
|
Đường số 10 (Loại đường 13,5
m)
|
500
|
|
|
|
14
|
Đường D9 (Loại đường 13,5 m)
|
500
|
|
|
|
15
|
Đường D10 (Loại đường 13,5
m)
|
500
|
|
|
|
16
|
Đường N12 (Loại đường 13,5
m)
|
500
|
|
|
|
17
|
Đường N13 (Loại đường 13,5
m)
|
500
|
|
|
|
18
|
Đường N14 (Loại đường 13,5
m)
|
500
|
|
|
|
19
|
Đường N3 (Loại đường 13,5 m)
|
500
|
|
|
|
20
|
Đường N11 (Loại đường 13,5
m)
|
500
|
|
|
|
21
|
Đường D6 (Loại đường 13,5 m)
|
400
|
|
|
|
22
|
Đường D7 (Loại đường 13,5 m)
|
400
|
|
|
|
23
|
Đường D11 (Loại đường 13,5
m)
|
400
|
|
|
|
24
|
Đường N10 (Loại đường 13,5
m)
|
400
|
|
|
|
|
Những ô đất ở vị trí 2 mặt
tiến tiếp giáp với trục đường giao thông thì giá được xác định bằng giá của
trục đường có mức giá cao nhất ở vị trí đó nhân với hệ số 1,1.
|
|
|
|
|
III
|
Khu dân cư thuộc Trung tâm
hành chính tỉnh
(47 hộ đối diện với Trung tâm hội nghị Tỉnh)
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn trong quy hoạch Tái định
cư (khu 47 hộ) tiếp giáp với đường Nông trường - Bản Đông (đường mới có
cơ sở hạ tầng)
|
700
|
|
|
|
2
|
Đường số 1 (QH 13,5 m)
|
600
|
|
|
|
3
|
Đường số 2 (QH 13,5 m)
|
600
|
|
|
|
|
(Những ô đất ở vị trí 2 mặt tiến
tiếp giáp với trục đường giao thông thì giá đợc xác định bằng giá của trục
đường có mức giá cao nhất ở vị trí đó nhân với hệ số 1,1.
|
|
|
|
|
IV
|
Lô đất thuộc Khu dân cư
số 5 (bám trục đường D4 mới)
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL 4D mới(có
cơ sở hạ tầng)
|
600
|
|
|
|
|
Những ô đất ở vị trí 2 mặt tiến
tiếp giáp với trục đường giao thông thì giá đợc xác định bằng giá của trục đường
có mức giá cao nhất ở vị trí đó nhân với hệ số 1,1.
|
|
|
|
|
7- Đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp tại đô thị: Đối với giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở đô thị quy định trong bảng
giá này.