Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND bổ sung dự án thu hồi đất phát triển kinh tế xã hội Thái Bình
Số hiệu:
01/2017/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Đặng Trọng Thăng
Ngày ban hành:
14/07/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 01/201 7/ NQ- HĐND
Thái Bình , ngày 14 tháng 07 năm 2017
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phươ ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 0 1/2017/NĐ-CP ngày 06 th áng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi , b ổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
Xét Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày
26 th áng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bổ sung dự án c ần thu h ồi đ ất đ ể phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia , công cộng
trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017; Báo cáo thẩm tra s ố 26/BC-KTNS ngày 09 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nh ân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân d ân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 252 dự
án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017; diện tích đất cần thu hồi là 1.240,8 ha
(có danh mục chi tiết dự án cần thu hồi đất kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017
và có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban
Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và
Môi tr ường;
- Cục Kiểm tra v ă n b ả n QPPL
Bộ Tư ph áp;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND; UBND tỉnh;
- Các sở; ban; ngành thuộc t ỉ nh;
- TT Huyện ủy; Thành ủy;
- TT HĐND; UBND huyện, thành phố;
- Báo TB; Công báo; Cổng
thôn g tin điện tử TB;
- Lưu: VT, T H.
CHỦ
TỊCH
Đặng Trọng Thăng
DANH MỤC
DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ
LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2017/ N Q-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
Tên dự án
Mã
Địa điểm thực hiện
Diện tích đ ất cần thu h ồ i
(m 2 )
D ự
kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng)
Xứ đồng, thôn, tổ dân phố,…
Xã, phường, thị trấn
Huyện, thành phố
Tổng diện tích
Trong đó l ấ y t ừ
loại đất
Đấ t
tr ồ ng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất ở
Đấ t
khác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
I
Đ ất ở t ại nông thôn
ONT
2.159.280
1.993.958
800
164.522
224.134.862
1
Quy hoạch khu
dân cư (Khu tái định cư dự án khu công nghiệp chuyên nông nghiệp)
ONT
Các thôn
An Đồng
Qu ỳ nh Phụ
94 . 000
94.000
9 . 870.000
2
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Minh Quang
V ũ Thư
1.614
1.614
330.870,00
3
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Đạ i Hội
Tân Hòa
V ũ Thư
15.000
13.700
1.300
1 . 705.000,00
4
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Rộc + Đồng Tông
Vũ Hội
V ũ Thư
96 . 000
96.000
10.080.000,00
5
Dự án Khu dân c ư thương
mại , siêu thị và chợ C ọ i
ONT
Trung L ậ p
Vũ Hội
V ũ Thư
97 . 906
97.906
10.280.130 , 00
6
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
La trạng, Tân Tòa, Ngọc Tiên, Nam T iên,
Song Thủy
V ũ Tiến
V ũ Thư
28.120
19.456
8.664
3.819.000 , 00
7
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Thôn 6
Vũ Đo ài
V ũ Thư
55.418
43.900
11.518
6.970.690,00
8
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Thụy B ì nh
Tân Phong
V ũ Thư
8 . 000
8 . 000
840.000,00
9
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
B ùi Xá, Thanh Nội
Minh Lăng
V ũ Thư
40.000
30.000
10.000
5.200.000,00
10
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Thuận Nghiệp (Khu thủy sản)
Bách Thuận
V ũ Thư
20.000
15 . 000
5.000
2.600.000 , 00
11
Quy hoạch khu
dân cư
ONT
Trung
Song L ã ng
V ũ Thư
500
500
102.50 0,00
12
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Mỳ, Dũng Thượng
D ũ ng Nghĩa
V ũ Thư
60.000
60.000
6.300.00 0,00
13
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Thọ Sơn
Minh Châu
Đ ô ng Hưng
3.000
3.000
330.0 00
14
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
B ắ c + Trung
Đông Sơn
Đ ô ng Hưng
18.000
18.000
1.980 .0 00
15
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Ba V ì
Liên Giang
Đ ô ng Hưng
900
900
99.000
16
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Ba V ì
Liên Giang
Đ ô ng Hưng
8.700
8.600
100
946.000
17
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Kim Châu 2
An Châu
Đ ô ng Hưng
8.100
8.100
891.000
18
Quy hoạch khu
dân cư
ONT
Nam H ả i
Đông Các
Đ ô ng Hưng
700
700
77.000
19
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Đông Các
Đông Các
Đ ô ng Hưng
1.500
1.500
165.000
20
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
B ắ c Lịch Động + Nam H ả i
Đông Các
Đ ô ng Hưng
58.000
56.000
2.000
6 . 160.000
21
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Duyên Tục
Phú Lương
Đ ô ng Hưng
9.100
8.900
200
979.000
22
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Duyên Tục
Phú Lương
Đ ô ng Hưng
1.200
1.200
132.000
23
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Duy ê n Trang Đông
Phú Lương
Đ ô ng Hưng
6.400
4.600
1.800
506.000
24
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Đông Đô
Hồng Giang
Đ ô ng Hưng
13.000
13.000
1.430.000
25
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Tây B ìn h Cách
Đ ông Xá
Đ ô ng Hưng
3.000
3.000
330.000
26
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
S ổ
Ch ươn g Dương
Đ ô ng Hưng
800
800
88.000
27
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
V ă n Ông Đông
Đông Vinh
Đ ô ng Hưng
3 . 900
3.900
429.000
28
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
C ổ X á
Phong Châu
Đ ô ng Hưng
2.300
2.300
253.000
29
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Đồng Lang
Đông Vinh
Đ ô ng Hưng
14 . 800
14 . 800
1.628.000
30
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Đ ô ng Quang
Đ ô ng Hưng
1 . 800
1 . 800
198.000
31
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Khánh Lai
Tây Dô
Hưng H à
3.400
3 . 400
357.000
32
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Duyên Trường
Tây Đô
Hưng H à
2.000
2.000
210.000
33
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Nội Thôn
Tây Đô
Hưng H à
3.500
3.500
367.500
34
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Đôn Nông, Văn Mỹ
Đoan H ùng
Hưng H à
13 . 000
13.000
1.365.000
35
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
T ru ng Đằ ng
H ù ng Dũng
Hưng H à
5.000
5.000
525.000
36
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Nhân Phú
H ù ng Dũng
Hưng H à
7.000
7.000
735.000
37
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Tân Dân
Hòa Bình
Hưng H à
7.800
7.000
800
735.000
38
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Nham Lang
Tân Tiến
Hưng H à
11.500
3.000
8.500
315.000
39
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Lương Ngọc
Tân Tiến
Hưng H à
10.500
10.500
1.102.500
40
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
An Nhân
Tân Tiến
Hưng H à
500
500
52.500
41
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Hà Tiến
Dân Chủ
Hưng H à
15 . 300
14.000
1.300
1.606.500
42
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Hà Th ắ ng
Dân Chủ
Hưng H à
100
100
10.500
43
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Đ an Hội
Dân Chủ
Hưng H à
400
400
42.000
44
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Tiền Phong
Chi Lăng
Hưng H à
7.600
300
7.300
31.500
45
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Minh Khai
Chi Lăng
Hưng H à
600
600
63 . 000
46
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Quy ế t Tiến
Chi Lăng
Hưng H à
4 . 000
4.000
420.000
47
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Trần Ph ú
Chi Lăng
Hưng H à
18.700
18.000
700
1.890 . 000
48
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Tân Ti ế n
Chi Lăng
Hưng H à
500
500
52.500
49
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Thanh Cách
Minh Khai
Hưng H à
98 . 000
90.000
8.000
9.450.000
50
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Tây Nha, Dương X á ,
Tiến Đ ức
Hưng H à
12.000
12.000
1.260.000
51
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Phú Ố c
Thái H ưng
Hưng H à
9 . 500
9.500
997.500
52
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Đồng Vọng
Thái H ư ng
Hưng H à
1.100
400
700
42.000
53
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Phương L a
Th á i Phương
Hưng H à
50.000
49.000
1.000
5.145.000
54
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Sòi
Phúc Kh á nh
Hưng H à
10.000
9.500
500
997.500
55
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Kh á nh Mỹ
Phúc Khánh
Hưng H à
52.300
45.500
6.800
4 . 777.500
56
Quy hoạch
khu dân cư (Dự án quy hoạch dân cư tập trung Bắc đồ ng đầ m)
ONT
B ắ c Đồng Đầm
Tây Sơn
Tiền Hải
75.500
75.500
7.927 . 500
57
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Đ ông Cơ
Tiền Hải
20.000
20.000
2.100.000
58
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Mỹ Đức
Đông Trung
Tiền Hải
14.000
14.000
1.470.000
59
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Minh Châu
Đ ông
Minh
Tiền Hải
4.400
4.400
462.000
60
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Kênh Xuyên
Đông Xuyên
Tiền Hải
22.400
22.400
2.352 . 000
61
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Tân Lạc
Đ ông
Hoàng
Tiền Hải
29.000
29.000
3.045.000
62
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
V ũ Xá
Đ ô ng Hoàng
Ti ề n Hải
3.100
3.100
325.500
63
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
B ì nh Trật Nam, B ì nh …
An B ì nh
K iến Xương
6.000
6.000
630.000
64
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Hưng Đạo
B ì nh Minh
K iến Xương
4.500
4.500
472.500
65
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Quân Hành
B ì nh Nguy ê n
K iến Xương
20.000
19.000
1.000
2.058.000
66
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Khả Phú
B ì nh Thanh
K iến Xương
5.000
5.000
525.000
67
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Ca o T ru ng
Đ ì nh Ph ù ng
K iến Xương
400
400
42.000
68
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Cao Bạt Nang
Đ ì nh Ph ù ng
K iến Xương
4.200
4.200
44.100
69
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Đoài
H òa Bình
K iến Xương
7.600
7.600
798.000
70
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Kh ả C ả nh
Hồng Tiến
K iến Xương
17.000
17.000
1.785 . 000
71
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Nguyệt Giám
Minh T â n
K iến Xương
4.500
4.500
472.500
72
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Hưng Tiến
Quang Bình
K iến Xương
1.000
1.000
105.000
73
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Nghĩa Môn
Quang H ưng
K iến Xương
3.000
3.000
315.000
74
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Trinh Ho à ng
Vũ Lễ
K iến Xương
1 . 500
1.500
157.500
75
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Tri Lễ
Vũ Lễ
K iến Xương
1 . 500
1.500
157.500
76
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Man Đích
Vũ Lễ
K iến Xương
2 . 000
2.000
210.000
77
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
V ũ Ninh
K iến Xương
8.000
5.000
3.000
714.000
78
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Thôn 3
Vũ Quý
K iến Xương
42 . 000
29.000
13.000
3.234.000
79
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Trung B ắ c
Vũ Sơn
K iến Xương
4 . 000
4 . 000
420.000
80
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Quyết Tiến
Vũ Sơn
K iến Xương
10.000
10 . 000
1.050.000
81
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Bình Sơn
Vũ T ây
K iến Xương
1 . 400
1.400
147 . 000
82
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Hợp Tiến + Đại H ả i
Vũ T ây
K iến Xương
7.000
7.000
735.000
83
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Đ ồng Tâm
Vũ T ây
K iến Xương
1.000
1.000
105.000
84
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
B ì nh Sơn
Vũ T ây
K iến Xương
1.000
1 000
105.000
85
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Thôn 4
Vũ Th ắ ng
K iến Xương
1.200
1.200
126.000
86
Khu d â n cư
phía Đông đường Võ Nguyên Giá p (đối diện khu nh à ở
thương m ạ i)
ONT
Đ ông Mỹ
T hái B ì nh
230.000
201.200
28.800
24 . 150.000
87
Tổ hợp dịch
vụ, t hươ ng mại v à nhà ở
ONT
Ph ú Xuân
T hái B ì nh
58.300
58 . 300
6.121.500
88
Quy hoạch
khu dân cư (giáp sông Bạch)
ONT
Ph ú Xuân
T hái B ì nh
54 . 900
48.800
800
5.300
5.764.500
89
Đất ở trong
khu QH chi tiết khu dân cư , tái định cư tại lô đất
N O1 , N O 3, N O 4 trong QH khu dịch vụ tổng hợp Phú Xuân)
ONT
Ph ú Xuân
T hái B ì nh
3.500
3.500
367.500
90
Quy ho ạ ch điểm
dân cư tại khu đất thu hồi của C ô ng ty Cổ
phần sản xuất xuất nhập khẩu h à ng th ủ công mỹ
nghệ Thái B ì nh
ONT
Vũ Ch í nh
T hái B ì nh
1.200
1.200
126.000
91
Quy hoạch
khu dân cư (dự án đ ối ứng B T tuyến đ ường 454 (223) đoạn từ đường Trần Thái Tông đến
nút giao tuyến tránh S 1 Quốc lộ 10)
ONT
Tân B ì nh
T hái B ì nh
399.000
399.000
41.895 . 000
92
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
X 1, X5, X6 thôn B ắ c
Thái Học
Thái Th ụy
230
230
9.660,00
93
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
X2 thôn Trung
Thái Học
Thái Th ụy
863
713
150
81.165,00
94
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
X7 thôn Đông
Thái Học
Thái Th ụy
3.413
2.527
886
302.547,00
95
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Thôn 1 An Đị nh
Thụy Văn
Thái Thụy
3.600
3.600
151.200,00
96
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Cao Trai
Thụy Việt
Thái Thụy
5.000
5.000
-
525.000,00
97
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Đông
Thụy Dương
Thái Thụy
560
560
23.520,00
98
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Vạn Xuân Đông
Thụy Xuân
Thái Thụy
750
750
31.500,00
99
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Vạn Xuân Đông
Thụy Xuân
Thái Thụy
400
400
16.800,00
100
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Bình Xuân
Thụy Xuân
Thái Thụy
3.000
3.000
126.000.00
101
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Đông, Tây, Đồng C ử a
Thụy Lương
Thái Thụy
29.656
29.656
-
3.113.880 , 00
102
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Phú Uyên
Thái Tân
Thái Thụy
12.000
12.000
-
1.260.000,00
103
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Cao S ơn
Thái Hòa
Thái Thụy
3.000
3.000
126 . 000,00
104
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Duyên Lễ, Nam Tân,
Thái H òa
Thái Thụy
4.000
4.000
168.000,00
105
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Ch í Thiện
Mỹ Lộc
Thái Thụy
600
600
25.200,00
106
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Đông Thọ
Thái Thượng
Thái Thụy
1.500
1.500
-
157.500,00
107
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Thái An xâm canh
Thái Hồng
Thái Thụy
2.800
2.800
117.600,00
108
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Thôn Lễ Thần Đ ông, …
Thái An
Thái Thụy
750
750
31.500,00
109
Quy hoạch
khu dân cư
ONT
Vạn Đồn
Thụy Hồng
Thái Thụy
2.000
2.000
84.000,00
II
Đất ở tại
đô thị
ODT
121.498
70.300
51.198
11.077.290
110
Quy hoạch
khu dân cư
ODT
An T ả o, Đặng Xá
Hưng Nhân
Hưng H à
20 . 000
19.000
1.000
1.995.000
111
Quy hoạch
khu dân cư
ODT
Khu Đầu
Hưng Nhân
Hưng H à
8.000
8.000
840.000
112
Quy hoạch
khu dân cư
ODT
Khu Tân Tiến , Cộng Hòa
TT Thanh Nê
Ki ế n Xương
18.500
18.500
1.942.500
113
Quy hoạch
khu dân cư
ODT
TT Thanh Nê
Ki ế n Xương
3.000
3.000
315.000
114
Quy hoạch
khu dân cư
ODT
Khu Tân Tiến
TT Thanh Nê
Ki ế n Xương
23.000
23.000
2.415.000
115
Quy hoạch dự
án nhà ở thương mại Shophous e tại khu đất của Công ty cổ phần in Thái
Bình
ODT
Đ ề Th á m
Thái Bình
2.293
2.293
240.765
116
Khu dân cư gi áp Trường
nghề phư ờ ng Hoàng Diệu
ODT
Hoàng Diệu
Thái Bình
5.000
1.800
3.200
525.000
117
Khu dân cư
tại tổ 38
ODT
Hoàng Diệu
Thái Bình
13.000
13.000
1.365.000
118
Đi ề u ch ỉ nh cục
bộ quy hoạch khu dân cư Ao Phe
ODT
Hoàng Diệu
Thái Bình
390
390
40.950
119
Khu quy hoạch
dân cư khu đất công ty cổ phần y tế Việt Hàn
ODT
Trần L ã m
Thái Bình
7.115
7.115
747.075
120
Quy hoạch
dân cư khu đất nhà văn hóa t ổ 25
ODT
Đề Thám
Thái Bình
200
200
21 . 000
121
Quy hoạch
khu dân cư (đối ứng dự án xây dựng trung t â m văn hóa thể thao huyện Th á i Thụy)
ODT
Khu 6
TT Diêm Điền
Thái Th ụ y
21.000
21.000
630.000
III
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
21.981
17.495
4.486
2.032.816
122
M ở rộng
trụ sở UBND xã
TSC
Trung
Đông Sơn
Đông Hưng
4.000
4.000
440 . 000
123
Quy hoạch
trụ sở UBND xã
TSC
Trần Phú
Nguyên Xá
Đông H ưng
1.200
1.200
37.800
124
Quy hoạch
xây dựng mới Trụ sở B ả o hiểm xã hội t ỉ nh Thái Bình
TSC
Ho à ng Diệu
Thái Bình
4.800
4.800
504.000
125
Quy hoạch
trụ sở UBND x ã
TSC
Ch í nh
Thụy Ch í nh
Thái Thụy
7.255
7.255
761.775,00
126
Quy hoạch
trụ sở U BND x ã
TSC
An Ni nh
Thụy Bình
Thái Thụy
4.726
1.440
3.286
289.24 1, 40
IV
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DV H
12.000
12.000
1.260.000
127
Đà i tưởng niệm liệt sỹ huyện Thái Thụy
DVH
Bao Hàm
Thụy Hà
Thái Thụy
12.000
12.000
1 . 260 . 000 , 00
V
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
3.364
1.691
1.673
273.029
128
Xây dựng Trạm
y t ế
DYT
Thôn B ắ c
Tây Giang
Tiền Hải
1 . 400
1.400
147.000
129
Trạm Y t ế phường
L ê Hồ ng Phong
DYT
Lê H ồng Phong
Thái Bình
400
400
42.000
130
Xây dựng trạm
y tế xã
DYT
An N i nh
Thụy Bình
Thái Thụy
1.564
291
1.273
84.029 , 40
VI
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DG D
61.312
40.986
20.326
5.391.660
131
Quy hoạch mở r ộ ng trư ờng mầm
non trung tâm
DGD
Quan Đ ì nh B ắ c
Đ ồng Tiến
Qu ỳ nh Phụ
1.300
1.300
136.500
132
Quy hoạch m ở rộng
trường mầm non
D GD
Mỹ Giả
Qu ỳ nh Hưn g
Qu ỳ nh Phụ
3.300
3.300
346.500
133
Quy hoạch
trường mầm non
DGD
Ph ú Lễ Thượng
Tự Tân
Vũ Thư
7 . 500
7.500
787.500.00
134
Quy hoạch
trư ờ ng m ầ m non xã
DGD
Nam Tiến
Đông Giang
Đ ông Hưn g
1.200
1.200
132.000
135
Quy hoạch
trư ờ ng m ầ m non xã
DGD
Chiềng
Th á i Hưng
Hưng Hà
8.700
8.700
913.500
136
Quy h oạc h mở rộng
trường ti ể u học
DGD
Kh ả Tân
Duy ê n Hải
Hưng Hà
3.000
3.000
315.000
137
Quy hoạch mở
rộng trường Trung học
DGD
Kh ả Tân
Duy ê n Hải
Hưng Hà
3.100
3.100
325.500
138
Quy hoạch mở
rộng trường mầm non
DGD
Kh ả Tân
Duy ê n Hải
Hưng Hà
2.000
2.000
210.000
139
Mở rộng trư ờ ng TH CS L ê Quý
Đôn
DGD
Khu Quang Trung
TT Thanh N ê
Kiến Xương
5.000
5.000
525 . 000
140
Mở rộng trường
tiểu học (l àm b ể bơ i)
DGD
Bình S ơ n
Vũ Tây
K iế n Xương
1.000
1.000
105 . 000
141
Mở rộng trường
mầm non Bồ Xuyên
DGD
Bồ Xuyên
Thá i Bình
326
326
34.230
142
Quy hoạch xây
dựng trường mầm non xã
DGD
Ch í nh
Thụy Ch í nh
Th á i Thụy
4.659
4.659
489.195 , 00
143
Mở rộng trường
T H CS
DGD
An Ninh
Thuy Bình
Thái Thụy
2.227
2.227
233 . 835 , 00
144
Quy hoạch mở
rộng trường mầm non
DGD
Thôn Nha
Thái Giang
Thái Thụy
6.000
1.300
4.700
333.900 , 00
145
Quy hoạch
trường THCS
DGD
Cao Mỹ, C ổ Lũng
Mỹ Lộc
Thái Thụy
8.000
8.000
336 . 000 , 00
146
Quy hoạch trường
mầm non
DGD
Thôn Ch í Thiện
Mỹ Lộc
Th á i Thụy
4.000
4.000
168 . 000,00
VII
Đấ t xây dựng cơ s ở
th ể dục th ể thao
DTT
36.000
31.000
5.000
3.815.000
147
Quy hoạch
sân th ể thao
DTT
Tây Thượng Liệt
Đ ô ng Tân
Đông Hưng
7.000
7.000
770.000
148
Quy hoạch
sân th ể thao
DTT
An Nhân
Tân Tiến
Hưng Hà
5.000
5.000
525.000
149
Quy hoạch
sân th ể thao
DTT
Kh ả T â n
Duyên H ả i
Hưng Hà
7.000
7.000
735.000
150
Khu liên hiệp
th ể thao và trung tâm văn hóa
DTT
Phương Ng ả i
Bình Minh
Ki ế n Xương
17.000
17.000
1.785 . 000
VIII
Đất khu
công nghiệp
SKK
7.840.000
5.425.925
70.000
78.400
2.265.675
823.200 . 000
151
Quy hoạch
khu công nghiệp chuyên nông nghiệp
SKK
Các thôn
An Hiệp, Qu ỳn h Thọ, An Đ ồ ng, An Khê
Quỳnh Phụ
4.840.000
4.005.925
36.400
797.675
508.200.000
152
KCN Hàn Quốc
- Thái Bình , Việt Nam (KCN Thụy Trường)
SKK
Thụy Trường
Thái Thụy
3.000.000
1.420.000
70.000
42.000
1.468.000
315 . 000.000 , 00
IX
Đất cụm
công nghiệp
SKN
169.500
167.500
2.000
17.762.500
153
Dự án sản xuất
bao b ì của Công ty CP c ô ng nghiệp Sông Đ à
SKN
Đông Phong
Đông Hưng
35.000
35.000
3.850.000
154
Dự án nh à máy
kéo sợi OE của c ô ng t y c ổ phần Hoa Phượng - Cụm CN Đ ồng Tu
(khu đất đ ề xu ấ t thực hiện dự án n ằ m trong
Quy hoạch chi tiết n út giao mới Đ ồng Tu đã đ ược UBND tỉnh ph ê duyệt
tại Quyết định s ố 3095/QĐ-UBND ng à y 28/10/2016)
SKN
Thị tr ấ n Hưng Hà, xã Thái Phương
Thị trấn Hưng H à , xã Thái Phương
H ưng H à
15.000
14.000
1.000
1.470 . 000
155
Doanh nghi ệ p t ư nh â n Minh Đ ạt - Cụm
CN Đ ồng Tu
SKN
Thị trấn Hưng Hà, xã Thái P hươ ng
Th ị trấn H ưng H à, Xã Thái Phương
H ưng H à
6.000
5.000
1.000
525.000
156
Cụm c ô ng nghiệp
H ồng Thái
SKN
Hồng Thái
Ki ế n Xương
15.500
15.500
1 . 627.500
157
C ụ m công
nghiệp Vũ Ninh
SKN
Vũ Ninh
Ki ế n Xương
98.000
98.000
10 . 290 . 000
X
Đất giao thông
DGT
1.149 . 528
431.237
17.400
700.891
182.204.507
158
Quy hoạch cảng
sông
DGT
Các th ô n
An Đồng, An Khê
Quỳnh Phụ
400.000
11.500
3.600
384 . 900
62.000 . 000
159
Đ ường giao thông
DGT
Khu Cầu Nghìn
Thị tr ấ n An B à i
Quỳnh Phụ
128.000
80.000
1.000
47.000
20 . 374.000
160
Quy hoạch
đường v à o KCN chuyên nông nghiệp
DGT
TT An Bài, An Ninh , An C ầ u, An Thá i , An Đ ồ ng
Quỳnh Phụ
170 . 000
136.000
5 . 000
29.000
65.498 . 000
161
Q H xây dựng
tuyến đường giao 2 khu d i tích lịch s ử văn hóa Đì nh Vị
Sỹ và đ ền Diệu Dung công chúa
D G T
Vị Giang
Ch í Hòa
Hưng Hà
10.700
10.100
100
500
1 . 123.500
162
Quy hoạch
giao thông thuộc d ự án quy hoạch dân cư thôn Mỹ Đ ứ c xã Đô ng
Trung
DGT
Mỹ Đức
Đô ng
Trung
Ti ế n H ả i
7.400
7.400
777.000
163
Quy hoạch
giao thông thuộc dự án quy ho ạ ch dân cư tập trung phía B ắ c Sân vận
động
D G T
Minh Châu
Đông Minh
Ti ế n H ả i
14.600
14.600
1.533.000
164
Quy hoạch
giao thông, h ạ tần g thuộc dự án quy hoạch dân cư tập trung x ã Đông C ơ
DGT
Đ ức C ơ
Đông Cơ
Ti ế n H ả i
15.000
15.000
1.575.000
165
C ả i t ạ o nâng
c ấ p đường 457
DGT
Bình Minh + Đì nh Phùng
Ki ế n X ươn g
6.000
3.000
3.000
315.000
166
Đường giao
thông v à kh u hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
DGT
Quang Trung
TT Thanh Nê
Ki ế n X ươn g
28.000
28.000
2.940 . 000
167
C ả i tạo
nâng cấp tuy ế n đường cứu hộ, cứu n ạ n từ đ ê s ô ng Tr à Lý đến
đường 219 x ã Bình Nguyên
DGT
Vũ T â y , Bình Nguyên
Ki ế n X ươn g
15.000
11.000
3.000
1.000
3.018 . 000
168
Dự án v ỉ a hè
thoát nước đường L ong Hư ng
DGT
Hoàng Diệu
Thái Bình
2.000
1 . 100
300
600
210.000
169
Dự án v ỉ a hè thoát nước
đường Ho à ng V ăn Thái (đoạn t ừ đường Vành đai đế n cầu
K ìm )
D G T
Vũ Chính
Thái Bình
9.800
400
9.400
1.029 . 000
170
Đường Võ
Nguy ê n Giáp kéo dài
DGT
Đông Mỹ
Thái Bình
49 . 000
45.000
4 . 000
5 . 145 . 000
171
Mở rộng đường
giao thông nội đ ồng vào khu sản xuất kinh doan h
DGT
Đông Hưng
Thái Hà
Thái Thụy
2 . 540
2 . 540
266.700 , 00
172
Đường Đ H.98A
vào UBND xã Thái Thu ầ n
DGT
Thái Thuần
Thái Thụy
825
500
325
66.150,00
173
Đ ấ t giao th ô ng, th ủ y lợi trong khu đấ u giá
DGT
Đông, Tây, Đồng Cửa
Thụy Lươ n g
Thái Thụy
60.497
60.497
6.352 . 185,00
174
S ử a chữa
nâng cấp đường Đ H 92 t ừ Ng ã 3 chợ B à ng đến đường ĐT 461
D G T
Thụy Xuân
Thái Thụy
9.500
1.000
8.500
462 . 000,00
175
Đường Thụy
D ũ ng đến Thụy An
DGT
Thụy Dũng, Thụy An
Thái Thụy
15.000
4.000
11.000
882.000,00
176
Khu neo đ ậu tr á nh trú bã o cho
tàu c á c ử a Diêm Hộ
DGT
Thái Thượng
Thái Thụy
205.666
205.666
8.637 . 972,00
XI
Đất th ủy lợi
DTL
125.60 0
51.670
400
73.530
8.828.610
177
Quy hoạch
trạm b ơ m nước thô và hệ thống ống truyền t ả i nước
th ô để l ấ y nước từ sông Hóa phục vụ cho nh à máy nước
An L ễ
DTL
B ế n D ằ m
An Ninh
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
105.000
178
Hà nh lang tho á t l ũ
DTL
Khu Cầu Nghìn
TT An B à i
Quỳnh Phụ
57.200
48.670
8 . 530
5 . 468.610
179
Dự án n â ng cấp
k è Đ à o Th à nh
DLL
Đà o T h ành
Canh Tâ n
Hưng Hà
1.400
400
1.000
105 . 000
180
Dự án nâng
cấp k è Nham L ang
DTL
Nham Lang
Tân Tiến
Hưng Hà
3.000
3 . 000
315.000
181
Mở rộng nhá
máy nước Thành T hụy
DTL
Hệ
Thụy Ninh
Th á i Thụy
3.000
3.000
315.000 , 00
182
Nạo vét luồng
vào c ả ng Diêm Điền
DTL
Bạch Đằ ng
Thái Thượng
Thái Thụy
60.000
60 000
2.520 . 000,00
XII
Đ ấ t
có d i tích lịch sử - v ă n
hóa
DDT
5 . 000
2.500
2.500
262.50 0
183
Quy hoạch mở
rộng đền thờ liệt sỹ huyện
DDT
Nh â n C ầ u
Hưng Hà
Hưng H à
5 . 000
2.500
2 . 500
262.500
XIII
Đất sinh
hoạt cộng đ ồng
DSH
16.366
11.366
500
4.500
1.597.951
184
Quy hoạch
nhà văn hóa t ổ 2
DSH
Dược mạ - T ổ 2
TT. An Bài
Quỳnh Phụ
600
600
63 . 000
185
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
DSH
B ùi Xá
Minh L ă ng
V ũ Thư
1.000
1 . 000
205.000,00
186
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
DSH
Thôn Phú M ã n
Song L ă ng
V ũ Thư
3.000
3.000
315.000,00
187
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
DSH
Thôn La Trạng
Vũ Tiến
V ũ Thư
2.121
2.121
222.694,50
188
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
DSH
Thôn Tân To ả n
Vũ Tiến
V ũ Thư
2.045
2 . 045
214 . 756,50
189
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
DSH
Nham Lang
Tân Tiến
Hưng Hà
1.000
1.000
105.000
190
Quy hoạch nhà
văn hóa thôn
DSH
H à Ti ế n
Dân Ch ủ
Hưng Hà
600
600
63.000
191
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
DSH
Đ ồ ng Lâu
Bình Nguyên
Kiến Xương
2.000
2.000
210.000
192
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
DSH
Tr ầ n Ph ú
Vũ Đô ng
Thái Bình
500
500
52.500
193
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
DSH
Ch í Thiện
Mỹ Lộc
Thái Th ụy
2.500
2.500
105.000,00
194
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
DS H
Đ ộc Lập
Thái Thọ
Thái Thụy
1.000
1.000
42.000,00
XIV
Đất khu
vui ch ơ i, gi ả i t rí công
cộng
DKV
156.247
72.888
6.000
77.359
70.902.318
195
Đ ấ t q uy hoạch
cây xanh mặt n ư ớc thuộc dự án Quy hoạch dân cư phía B ắ c sân v ậ n động
x ã Đông Minh
DKV
Minh Châu
Đông Minh
Ti ề n H ả i
2.400
2.400
252.000
196
Đất quy ho ạ ch cây
xanh thuộc dự án quy hoạch dân cư xã Đông Trung
DKV
Mỹ Đức
Đông Trung
Ti ề n H ả i
1.800
1.800
189.000
197
Đất cây xanh
trong khu đấu giá
DKV
Đông Tây, Đồng Cửa
Thụy Lương
Thái Th ụ y
15.547
15.547
1 . 632.435,00
198
Đất công
viên cây xanh
DKV
K hu Cầu Nghìn
TT An B à i
Qu ỳ nh Phụ
136.500
53 . 141
6.000
77.359
68.828 . 883
XV
Đất c ô ng
tr ì nh năng lượng
DNL
14.950
12.850
2.100
1.769.750
199
C ả i t ạ o, nâng
cấp đường dây 10 kV lộ 977 E11. 5 l ê n vận hành cấp đi ệ n áp
22kV đầu nối với lộ 971E 11 .3
DNL
X ã Minh Quang, Tân Hòa, Thị Tr ấ n V ũ Thư
V ũ Thư
500
300
200
72.500,00
200
D ị ch chuyển
đường đi ệ n l àm đường cao tốc Thái Bình - H à Nội
DNL
Dọc đường cao tốc Thái Bình - Hà Nội
Phúc Thành
Vũ Thư
2.200
2.200
231 . 000,00
201
C ả i t ạo, nâng
cấp đường d â y 10 kV l ộ 977 E 11.5 lên vận hành cấp điện áp
22kV đầ u nối với lộ 4 77E11.3
DN L
Xã Minh Khai, Thị Trấn V ũ Thư
Vũ Thư
200
100
100
31.000,00
202
Cải tạo, n â ng cấp
đường dây 10 kV lộ 973 E 11 . 5 l ê n vận hành cấp điện áp 22kV
DNL
Xã Minh Quang, Minh Khai, Tam Quang, Dũng Nghĩa, Việt
Hùng , Song L ã ng, Hiệp H ào, Xuân Hòa
Vũ Thư
1.800
1.300
500
239 . 000.00
203
C ả i tạo,
nâng cấp đường dây 10 kV lộ 975 E 11.5 và 971TG V ũ Thư 2 l ê n vận
hành cấp điện áp 22kV
DNL
X ã Minh Quang, Thị Trấn, Hòa Bình, Tự T â n,
Nguyên Xá, Vũ Tiến, Trung An, Song An, V ũ
Đoài , Việt Thuận
Vũ Thư
1.900
1.400
500
249.500,00
204
Cải tạo n â ng cấp
đường d ây 10 kV l ê n vận hành cấp điện áp 35kV lộ 972TG V ũ Thư 2
DNL
X ã Vũ Đoài, V ũ T iế n, Hồng Phong, Duy Nhất
Vũ Thư
2.050
1.350
700
285.250,00
205
Mở rộng trạm biến
áp 110KV
DNL
Thôn 4
V ũ Quý
Ki ế n Xương
600
600
63 . 000
206
Trung tâm
th í nghiệm đ iện Thái Bình
DNL
Hoàng Diệu
Thái Bình
5.000
5 . 000
525.000
207
Dịch chuyển
đườ ng d â y điện 110 k V l ộ 175-E11.1 phục v ụ c ô ng tác
giải ph ó ng mặt b ằ ng dự án Xây dựng đường Kỳ Đồng kéo dài
DNL
Phú Xuân
Thái Bình
500
500
52.500
208
C ả i t ạo, n â ng c ấ p nhánh
Vũ Tây đường d â y 971TG Bình Nguy ê n huy ệ n Kiến Xương v à đấu n ố i với
nhánh Vũ Đông đườ ng d â y 979E11 . 3
DNL
Vũ Đông
Th á i Bình
200
100
100
21.000
XVI
Đất bãi
th ả i, xử lý ch ấ t th ả i
D R A
138.477
131.416
7.061
13.798.722
209
Quy hoạch
bãi th ả i, khu xử lý ch ấ t th ải (Dự án Công ty CP thương m ạ i Thành
Đ ạt)
DRA
Đồng Ả i
An Ninh
Qu ỳ nh Phụ
22.527
15 . 766
6 . 761
1.655.472
210
Quy hoạch
bãi th ả i, khu xử lý ch ấ t th ải (Dự án Công ty CP thương m ạ i Thành
Đ ạt)
DRA
Ở 04
thôn
An L ễ
Quỳnh Phụ
1.050
750
300
78.750
211
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất th ả i
DRA
Thôn Thọ Lộc
Minh Khai
Vũ Thư
19 . 000
19.000
1.995 . 000,00
212
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất th ả i
DRA
Thôn Hiếu Thiện
V ũ Hội
Vũ Thư
25.000
25.000
2 . 625 . 000,00
213
Quy hoạch bãi
thải, khu xử lý chất th ả i
DRA
Thôn Hưng Nhượng
V ũ Hội
Vũ Thư
900
900
94.500,00
214
Quy hoạch
bãi thải, khu x ử lý chất thải
DRA
Thôn Hữu Hương
Phúc Thành
Vũ Thư
5.000
5.000
525.000,00
215
Quy hoạch
bãi thải, khu x ử lý chất thải
DRA
Thôn Tân Hương
Phúc Th à nh
Vũ Thư
5.000
5.000
525.000 , 00
216
Quy hoạch
bãi thải, khu x ử lý chất thải
DRA
Thôn Vô Ngại
Tam Quang
Vũ Thư
3.000
3.000
315 . 000 ,0 0
217
Quy hoạch
bãi thải, khu x ử lý chất thải
DRA
Nho Lâm Đông
Đô ng Lâm
Ti ề n Hả i
25.000
25.000
2.625.000
218
Quy hoạch
bãi thải, khu x ử lý chất thải
DRA
B ắ c Thịnh
Thái H à
Thái Thụy
3.500
3.500
367 . 500,00
219
Quy hoạch
bãi thải, khu x ử lý chất thải
DRA
Cánh đồng Bái
Thụy Lương
Thái Thụy
12.000
12.000
1.260.000 , 00
220
Quy hoạch
bãi thải, khu x ử lý chất thải
DRA
Bắc Th ầ n
Thái Đô
Thái Thụy
3.500
3.500
367.500,00
221
Quy hoạch
bãi thải, khu x ử lý chất thải
DRA
D 1 2 thôn Đô ng Dương
Thụy Dũng
Thái Thụy
13.000
13.000
1.365 . 000 , 00
XVII
Đất tôn
giáo
TON
28.888
9.400
1.149
18.339
3.886.205
222
Chùa An Hò a
TON
Đào Động
An Lễ
Quỳnh Ph ụ
2.250
2.250
236.250
223
Chuyển m ụ c đích
v à mở rộng họ giáo Đức Long
ION
Duy Nhất
Vũ Thư
4.850
1.000
3.850
894.250,00
224
Xây dựng Ch ù a th ô n B ắ c Hưng
TON
B ắ c Hưng
Phúc Thành
Vũ Thư
4.000
4.000
820 . 000,00
225
M ở r ộ ng chùa
Đ ống Cao
TON
Nhật Tân
Tân Hòa
Vũ Thư
2 . 313
1.149
1.164
485 . 655,00
226
Quy hoạch
ch ù a B á i
TON
Bái
Dân Ch ủ
Hưng H à
300
300
31.500
227
Quy hoạch mở
rộng khu di tích chùa Gang
TON
An T ả o
Hưng Nhân
Hưng Hà
4.000
4.000
420.000
228
Xây dựng ch ù a Trúc
TON
Tr ì nh Trung Tây
An Ninh
Tiền H ả i
4.400
4.400
462.000
229
Mở rộng Họ
giáo Cao Bình
TON
Cao Bình
Hồng Tiến
K iế n Xương
2.000
2.000
210.000
230
Mở r ộ ng chùa
Vĩnh Quang
TON
Hòa Bình
Bình Định
K iế n Xương
1 . 000
1.000
105.000
231
Mở rộng
chùa Vĩnh Quang
TON
Nguyệt Giám
Minh Tân
K iế n Xương
1.000
1 . 000
105.000
232
Mở rộng
chùa Hưng Quốc
TON
Quang L ang Đo à i
Thụy Hải
Thái Thụy
2.775
2.775
116.550,00
XVIII
Đấ t nghĩa trang, nghĩa địa, nh à
tang l ễ , nhà h ỏa táng
NT D
118.734
118.934
12.523.070
233
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn Lam Cầu 2
An Hiệp
Qu ỳ nh Phụ
3 . 000
3.000
315.000
234
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa đ ị a (D ự án đầ u tư xây dựng công viên hỏa táng của
CT TN H H đ ầ u tư và kinh doanh thương mại Bách Việt)
NTD
khu Đ ồng Tr ễ
Qu ỳ nh Nguyên
Quỳnh Phụ
98 . 000
98.000
10 . 290.000
235
Quy hoạch mở
rộng nghĩa trang, nghĩa đị a
NTD
th ô n Tiền phong
Bách Th u ậ n
V ũ Thu
534
534
56.070,00
236
Quy hoạch mở
rộng nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
thôn Đ ức Long
Duy Nh ất
V ũ Thư
1.600
1.600
168.000,00
237
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Đô ng
Các, Nam Hả i
Đông Các
Đông Hưng
5.000
5.000
550 . 000
238
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa đ ị a
NTD
B ắ c Lịch Động, Trung Lịch Động
Đông Các
Đông Hưng
2.000
2.000
220 . 000
239
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn 5
Vũ Quý
Kiến Xương
6 . 000
6.000
630.000
240
Quy hoạc h
nghĩa trang, nghĩa đ ị a
NTD
Sơn Trung
Bình Định
Kiến Xươn g
2 . 000
2.000
210 . 000
241
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa đ ị a
NTD
V ũ Thành Đông
Thái Hưng
Thái Thụy
800
800
84.000,00
XIX
Đất ch ợ
DCH
8.000
8 . 000
840.000
242
Quy hoạch
chợ trung tâm xã
DC H
Trung tâm
Minh H ò a
H ưn g Hà
6.000
6.000
630 . 000
243
Chợ Đ ồng
Hòa
DC H
Đồng Hòa
Thụy Phong
Thái Th ụy
2 . 000
2.000
210.000,00
XX
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
53.000
38.000
15.000
4.935.000
244
Chuyển đổ i sang
nuôi trồng t hủy s ả n thôn Tân
NTS
T â n H ưn g
An Bồi
Kiến Xương
12.000
12.000
756.000
245
Chuyển đổi sang nuôi trồng th ủ y s ả n
NTS
Thượng H òa
Hồng Thái
Kiến Xương
17.000
14.000
3.000
1 . 659 . 000
246
Quy hoạch
khu nuôi trồng thủy sản
NTS
Thôn 1
Vũ Hòa
Kiến Xương
22.000
22.000
2.310.000
247
Quy hoạch
khu nuôi trồng th ủ y sản
NTS
Thôn 5A
Vũ Trung
Kiến Xương
2.000
2.000
210.000
XXI
Đất nông
nghiệp kh ác
NKH
168.028
163.600
4.428
17.178.000
248
Q H khu
nuôi trồng th ủ y sản v à trang trại chăn nuôi tập trung
NKH
Cầu Xá
Quỳnh Hả i
Quỳnh Phụ
39 . 566
38 000
1.566
3.990.000
249
Q H khu
nuôi trồng thủy sản và trang trại ch ă n nuôi tập trung
NK H
An Phú 2
Quỳnh Hả i
Quỳnh Phụ
61.662
59.000
2.662
6.195.000
250
Dự á n trang
trại, tr ồ ng cây lâu năm
NKH
Vạn Ninh
Độc L ậ p
Hưng Hà
5.200
5.000
200
525.000
251
Ch ă n nuôi
tập trung
NK H
Thôn 5
V ũ Hòa
Kiến Xương
60.000
60.000
6 . 300.000
252
Mở rộng gia
trại ch ă n nuôi (của ông Phạm Văn Thiện)
NKH
Đồng Đ ố i
Thái Xu yên
Th á i Thụy
1.600
1 . 600
168.000 , 00
T ổ ng cộng
12.407.953
8.812.717
70.000
104.649
3.420.587
1.407.673.791
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017 phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017
1.180
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng