HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 268/2019/NQ-HĐND
|
Đà Nẵng, ngày
12 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC
HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ
TĂNG TRƯỞNG XANH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, NHIỆM KỲ 2016-2021, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 70/2018/TT-BTC ngày 08 tháng
8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự
nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng
trưởng xanh giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số Tờ trình số 8039/TTr-UBND ngày
28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định mức chi
thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu
và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Mức chi thực hiện các nhiệm
vụ của Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
1. Mức chi thực hiện các nhiệm vụ của
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn
2016 - 2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Phụ lục kèm theo.
2. Ngoài các mức chi quy định tại khoản
1 Điều này, các mức chi khác thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình được thực
hiện theo chế độ chi tiêu hiện hành do cơ quan có thẩm quyền quy định.
3. Trong quá trình
thực hiện, trường hợp các văn bản dẫn chiếu nêu trên được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 12 tháng
12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Nho Trung
|
PHỤ LỤC
MỨC CHI THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ỨNG
PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ TĂNG TRƯỞNG XANH GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 268 /2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của HĐND
thành phố Đà Nẵng)
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
|
1
|
Điều tra khảo sát
và thu thập thông tin
|
|
Áp dụng theo mức chi
tối đa quy định tại Điều 3 Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
thực hiện các cuộc Điều tra thống kê, Tổng Điều tra thống kê quốc gia.
|
|
1.1
|
Chi xây dựng phương án
Điều tra thống kê và lập mẫu phiếu Điều tra thống kê
|
Đồng/phương án
|
30,000,000
|
|
1.2
|
Tiền công thuê ngoài
|
Đồng/người/ngày
|
Mức tiền công bình quân
thuê ngoài để thực hiện các công việc điều tra khảo sát và thu thập thông tin
được tính theo mức tiền lương tối thiểu vùng cao nhất tính theo ngày do Nhà
nước quy định tại thời Điểm tiến hành Điều tra thống kê
|
|
1.3
|
Chi cho đối tượng cung
cấp thông tin
|
|
|
|
a
|
Đối với cá nhân
|
|
|
|
-
|
Dưới 30 chỉ tiêu hoặc
30 chỉ tiêu
|
Đồng/phiếu
|
40,000
|
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu đến
40 chỉ tiêu
|
Đồng/phiếu
|
50,000
|
|
-
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
Đồng/phiếu
|
60,000
|
|
b
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
-
|
Dưới 30 chỉ tiêu hoặc
30 chỉ tiêu
|
Đồng/phiếu
|
85,000
|
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu đến
40 chỉ tiêu
|
Đồng/phiếu
|
100,000
|
|
-
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
Đồng/phiếu
|
115,000
|
|
2
|
Chi báo cáo tổng kết
(Báo cáo kết quả điều tra thống kê; đánh giá tác động của biến đổi khí hậu;
xây dựng các báo cáo tổng hợp; xây dựng kịch bản, giải pháp; đánh giá lựa
chọn giải pháp;…)
|
|
Áp dụng theo mức chi
tối đa quy định tại Mục 5 Phụ lục 1 Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi
trường.
|
|
a
|
Nhiệm vụ
|
Đồng/báo cáo
|
5,000,000
|
|
b
|
Dự án
|
Đồng/báo cáo
|
15,000,000
|
|
3
|
Chi công tác phí;
chi tổ chức hội nghị, hội thảo
|
|
Áp dụng theo Nghị quyết
số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố quy định mức chi công
tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị
sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
|
4
|
Chi tạo lập thông
tin, cơ sở dữ liệu
|
|
Áp dụng theo quy định
tại Thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTC-BKHĐT-BTTTT ngày 15/02/2012 của
Liên Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Thông tin và Truyền thông hướng
dẫn việc quản lý, sử dụng kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin trong
hoạt động của cơ quan nhà nước và Mức chi tối đa quy định tại Thông tư số
194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định nội dung
chi, mức chi cho việc tạo lập, chuyển đổi thông tin điện tử, số hoá thông tin
trên môi trường mạng phục vụ hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử
dụng ngân sách nhà nước.
|
|
5
|
Biên dịch tài liệu nước ngoài
|
|
Áp dụng theo Nghị quyết
số 240/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND thành phố quy định mức chi tiếp
khách nước ngoài vào làm việc tại thành phố Đà Nẵng, tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
|
|