Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 24/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
Ngày ban hành: 19/03/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 3 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 32

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Xét Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn năm 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (bao gồm kế hoạch đầu tư công trung hạn và năm 2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (bao gồm kế hoạch đầu tư công năm 2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia)

1. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công năm 2025 đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia là 11,623 tỷ đồng. Kế hoạch đầu tư công năm 2025 đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia sau điều chỉnh là 421,067 tỷ đồng, trong đó:

a) Điều chỉnh giảm phần kế hoạch đầu tư công năm 2025 đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 6,1 tỷ đồng. Kế hoạch đầu tư công năm 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác nguồn vốn ngân sách tỉnh sau điều chỉnh là 472,759 tỷ đồng.

b) Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công năm 2025 đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 1,975 tỷ đồng (phần vốn đối ứng ngân sách tỉnh chưa phân khai). Kế hoạch đầu tư công năm 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững nguồn vốn ngân sách tỉnh sau điều chỉnh là 8,606 tỷ đồng.

c) Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công năm 2025 đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 3,548 tỷ đồng (phần vốn đối ứng ngân sách tỉnh chưa phân khai). Kế hoạch đầu tư công năm 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi nguồn vốn ngân sách tỉnh sau điều chỉnh là 24,602 tỷ đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục tổng hợp và Phụ lục 1 kèm theo Nghị quyết).

2. Điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương, cụ thể:

a) Điều chỉnh, giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 cho các chương trình, nhiệm vụ, dự án (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết);

b) Bố trí vốn quyết toán cho 05 dự án là 4,226 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết);

c) Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho 03 dự án là 3,5 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo Nghị quyết).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 32 thông qua ngày 19 tháng 3 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua.

2. Các nội dung khác tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 về quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương; số 61/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 về kế hoạch đầu tư công năm 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác (nguồn vốn: ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh); số 60/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 về kế hoạch đầu tư công năm 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (nguồn vốn: ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh); số 62/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (nguồn vốn: ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh) không điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PCVP, các Phòng, CV;
- Lưu: VT, KTNS (02).đta.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

Phụ lục tổng hợp

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn năm 2025

Điều chỉnh (Tăng/Giảm)

Kế hoạch vốn năm 2025 sau điều chỉnh, giao vốn

Ghi chú

Giảm

Tăng

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng cộng (I+II+III)

4.050.930

-472.394

472.394

4.050.930

 

I

Vốn XDCB tập trung của tỉnh

2.383.930

-420.394

420.394

2.383.930

 

I.1

Phân cấp các địa phương

468.786

 

 

468.786

 

I.2

Bố trí cho các chương trình, nhiệm vụ, dự án của tỉnh

1.518.144

-23.394

420.394

1.915.144

 

1

Bố trí quyết toán dự án hoàn thành

31.771

-11.771

 

20.000

Chi tiết tại PL2

2

Đối ứng ODA (bao gồm các dự án mới phát sinh)

2.500

 

 

2.500

 

3

Vốn đối ứng của tỉnh thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình khác

432.690

-11.623

-

421.067

 

3.1

Đối ứng Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX; Cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn)

393.959

-6.100

 

387.859

 

3.2

Đối ứng Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

10.581

-1.975

 

8.606

 

3.3

Đối ứng Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

28.150

-3.548

 

24.602

 

4

Đối ứng các dự án sử dụng vốn NSTW

286.850

-

-

286.850

 

4.1

Đối ứng kế hoạch trung hạn NSTW của tỉnh

214.350

 

 

214.350

 

4.2

Đối ứng vốn của Bộ Ngành trung ương

72.500

 

 

72.500

 

5

Bố trí vốn chuyển tiếp

688.433

-

190.000

878.433

 

5.1

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang

50.000

 

 

50.000

 

5.2

Dự án khởi công từ năm 2021-2024, chuyển tiếp sang năm 2025

638.433

 

190.000

828.433

Chi tiết tại PL1

6

Chuẩn bị đầu tư

8.900

 

 

8.900

Chi tiết tại PL3

7

Bố trí vốn cho dự án khởi công mới năm 2025

27.000

 

230.394

257.394

Chi tiết tại PL1

8

Bố trí cho các dự án từ nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

40.000

 

 

40.000

 

I.3

Kế hoạch vốn chưa phân bổ

397.000

-397.000

 

-

Giao vốn đợt này

II

Xổ số kiến thiết

125.000

-

-

125.000

 

II.1

Bố trí Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX; Cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn)

84.900

 

 

84.900

 

II.2

Bố trí thực hiện các dự án lĩnh vực y tế, giáo dục

40.100

-

-

40.100

 

1

Bố trí chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020

-

 

 

-

 

2

Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

40.100

 

 

40.100

 

III

Nguồn thu tiền sử dụng đất

1.542.000

-52.000

52.000

1.542.000

 

III.1

Giao huyện, thị xã, thành phố tự thu - chi

443.000

 

 

443.000

 

III.2

Bố trí cho các chương trình, nhiệm vụ, dự án của tỉnh

1.047.000

-

52.000

1.099.000

 

1

Bố trí đối ứng cho dự án sử dụng vốn NSTW

20.000

 

 

20.000

 

2

Bố trí vốn chuyển tiếp

947.000

-

-

947.000

 

2.1

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang

171.840

 

 

171.840

 

2.2

Dự án khởi công từ năm 2021-2024, chuyển tiếp sang năm 2025

775.160

 

 

775.160

 

3

Bố trí vốn cho dự án khởi công mới năm 2025

80.000

 

52.000

132.000

Chi tiết tại PL1

III.2

Kế hoạch vốn chưa phân bổ

52.000

-52.000

 

-

Giao vốn đợt này

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Nếu bao gồm chi đầu tư phát triển khác từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 58.000 triệu đồng (được giao tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2025) thì tổng chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2025 của tỉnh Quảng Ngãi là 1.600.000 triệu đồng.

2. Nguồn thu tiền sử dụng đất giao các địa phương thu - chi là 443.000 triệu đồng, trong đó đối với kinh phí để thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất, yêu cầu:

- 06 địa phương: Bình Sơn, Sơn Hà, Sơn Tây, Mộ Đức, Trà Bồng, Đức Phổ trích tối thiểu 20% từ dự toán chi đầu tư nguồn thu tiền sử dụng đất cho công tác đo đạc địa chính.

- 07 địa phương còn lại trích tối thiểu 5% từ dự toán chi đầu tư nguồn thu tiền sử dụng đất cho công tác đo đạc địa chính.

 

Phụ lục 1

ĐIỀU CHỈNH, GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Dự kiến thời gian thực hiện

Quyết định phê duyệt dự án

Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025

Đã giao kế hoạch vốn hàng năm tử 2021-2024

Kế hoạch năm 2025 đã giao

Điều chỉnh KHV 2025 (Tăng/Giảm)

Kế hoạch năm 2025 sau điều chỉnh, giao bổ sung

Ghi chú

 

Số, ngày Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư

Trong đó:

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng cộng

Trong đó:

Tổng cộng

Trong đó:

XDCB tập trung

Nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng cộng

Trong đó:

 

Ngân sách tỉnh

XDCB tập trung

Nguồn thu tiền sử dụng đất

XDCB tập trung

Thu SDĐ

XDCB tập trung

Thu SDĐ

XDCB tập trung

Thu SDĐ

 

Giảm

Tăng

Giảm

Tăng

 

1

2

3

5

6

7

8

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

679.500

679.500

1.922.457

1.754.868

167.590

854.860

854.860

-

1.062.961

895.961

167.000

-420.394

420.394

-52.000

52.000

1.062.961

895.961

167.000

 

 

A

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

350.000

350.000

339.500

224.500

115.000

-

-

-

149.500

34.500

115.000

-

190.000

-

-

339.500

224.500

115.000

 

 

I

BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

 

 

350.000

350.000

339.500

224.500

115.000

-

-

-

149.500

34.500

115.000

-

190.000

-

-

339.500

224.500

115.000

 

 

1

Đầu tư sửa chữa, cải tạo, nâng cấp xây dựng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị y tế của ngành Y tế

BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh

2023- 2026

1679/QĐ-UBND, 09/11/2023

350.000

350.000

339.500

224.500

115.000

-

-

-

149.500

34.500

115.000

 

190.000

 

 

339.500

224.500

115.000

 

 

B

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

329.500

329.500

285.590

233.000

52.590

-

-

-

-

-

-

-

230.394

-

52.000

282.394

230.394

52.000

 

 

I

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

29.500

29.500

8.000

8.000

-

-

-

-

-

-

-

-

8.000

-

-

8.000

8.000

-

 

 

1

Tôn tạo di tích quốc gia Khu Chứng tích Sơn Mỹ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2025- 2026

421/QĐ- UBND ngày 18/3/2025

29.500

29.500

8.000

8.000

 

-

 

 

-

 

 

 

8.000

 

 

8.000

8.000

-

 

 

II

UBND thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

300.000

300.000

277.590

225.000

52.590

-

 

 

-

-

-

-

222.394

-

52.000

274.394

222.394

52.000

 

 

2

Công viên Cây xanh Thạch Bích, thành phố Quảng Ngãi

UBND thành phố Quảng Ngãi

2025- 2027

703/QĐ-UBND ngày 04/3/2025

300.000

300.000

277.590

225.000

52.590

 

 

 

-

 

 

 

222.394

 

52.000

274.394

222.394

52.000

NST hỗ trợ mục tiêu 100%

 

C

Vốn đối ứng của tỉnh thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình khác

 

 

 

-

-

1.128.905

1.128.905

-

706.397

706.397

-

432.690

432.690

-

-11.623

-

-

-

421.067

421.067

-

 

 

1

Đối ứng Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX; Cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn)

 

 

 

 

 

967.700

967.700

 

578.400

578.400

 

393.959

393.959

 

-6.100

 

 

 

387.859

387.859

-

Chưa bao gồm KH từ nguồn vốn XSKT là 84,9 tỷ đồng

 

2

Đối ứng Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

52.559

52.559

 

45.526

45.526

 

10.581

10.581

 

-1.975

 

 

 

8.606

8.606

-

 

 

3

Đối ứng Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

 

108.646

108.646

 

82.471

82.471

 

28.150

28.150

 

-3.548

 

 

 

24.602

24.602

-

 

 

D

Bố trí quyết toán dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

168.463

168.463

 

148.463

148.463

 

31.771

31.771

 

-11.771

 

 

 

20.000

20.000

-

 

 

E

Kế hoạch chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

449.000

397.000

52.000

-397.000

 

-52.000

 

-

-

-

Giao vốn cho các dự án đủ điều kiện trong đợt này

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ Lục 2

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
Danh mục dự án bố trí vốn quyết toán dự án hoàn thành
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung

(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình

Đầu mối giao kế hoạch

Thời gian thực hiện

Tổng mức đầu tư

Quyết toán

Lũy kế vốn đã giải ngân

Số phải thu hồi so với giá trị quyết toán được phê duyệt

Kế hoạch năm 2025 quyết toán dự án hoàn thành

Ghi chú

Số Quyết định

Giá trị quyết toán

Trong đó:

Vốn Trung ương

Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

11

12

13

14

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000,000

 

I

Bố trí vốn quyết toán đợt này

 

 

212.509,274

 

194.322,507

67.971,626

126.350,881

192.530,242

776,675

4.226,314

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa

BQL Dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

2017- 2023

131.627

1497/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 của UBND tỉnh

120.660,002

67.971,626

52.688,376

122.730,242

720,831

307,965

Đã thu hồi nộp trả NSTW 1.657,374 triệu đồng

2

Tôn tạo, nâng cấp mộ cụ Huỳnh Thúc Kháng

BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

2018- 2023

12.882

1507/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của UBND tỉnh

11.066,200

 

11.066,200

10.300,000

54,559

820,759

 

3

Trường THPT Thu Xà - Xây dựng Nhà thư viện và các hạng mục phụ trợ

BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

2023- 2025

8.000

218/QĐ-STC ngày 11/12/2024 của Sở Tài chính

7.208,433

 

7.208,433

7.100,000

1,285

109,718

 

4

Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Lỗ Thùng, xã Đức Phú

UBND huyện Mộ Đức

2022- 2024

35.000

207/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 của UBND huyện Mộ Đức

30.650,826

 

30.650,826

30.000,000

 

650,826

 

5

Trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây

UBND huyện Sơn Tây

2020- 2024

25.000

1541/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của UBND tỉnh

24.737,046

 

24.737,046

22.400,000

0,000

2.337,046

 

II

Phân khai khi các dự án đủ điều kiện (có Quyết định phê duyệt quyết toán)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.773,686

Trình HĐND tỉnh phân bố chi tiết khi đủ điều kiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ Lục 3

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
Danh mục dự án bố trí vốn chuẩn bị đầu tư
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Địa điểm xây dựng

Dự kiến thời gian thực hiện

Quyết định phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư

Quyết định Chủ trương đầu tư

Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2025

Ghi chú

Số, ngày Quyết định

Dự toán chi phí

Số, ngày Quyết định

Tổng mức đầu tư

Tổng số

 

Tổng số

Trong đó: Ngân sách địa phương (NS tỉnh)

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

5.739

5.739

 

2.329.000

2.329.000

8.900

 

A

Dự kiến phân bổ đợt này

 

 

 

 

5.739

5.739

 

2.329.000

2.329.000

3.500

 

I

BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh

 

 

 

 

4.504

4.504

 

2.199.000

2.199.000

1.000

 

1

Cầu Trà khúc 1

BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh

TP Quảng Ngãi

2024- 2027

1088/QĐ-BQL ngày 22/12/2023

4.504

4.504

77/NQ- HĐND ngày 07/12/2023

2.199.000

2.199.000

1.000

 

II

BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

 

 

 

1.235

1.235

 

130.000

130.000

500

 

2

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa tỉnh (Hạng mục: Khoa Y học nhiệt đới, Khoa Ung Bướu, Khoa Phục hồi chức năng, Khoa thận nhân tạo, Khoa ngoại lẻ, Kho lưu trữ hồ sơ, Kho hành chính)

BQLDA ĐTXD các công trình DD và công nghiệp tỉnh

TP Quảng Ngãi

2024- 2027

33/QĐ- BQLĐCN ngày 02/02/2025

1.235

1.235

63/NQ-HĐND ngày 10/12/2024

130.000

130.000

500

 

III

UBND thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

2.000

2.000

 

400.000

400.000

2.000

 

3

Công viên Thiên Bút, thành phố Quảng Ngãi

UBND thành phố Quảng Ngãi

TP Quảng Ngãi

2025- 2028

45/QĐ-BQL ngày 6/3/2025

2.000

2.000

704/QĐ-UBND ngày 04/3/2025

400.000

400.000

2.000

Hỗ trợ mục tiêu

B

Còn lại phân khai sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 24/NQ-HĐND điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công ngày 19/03/2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (bao gồm kế hoạch đầu tư công thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia) tỉnh Quảng Ngãi

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Văn bản liên quan

Ban hành: 19/02/2025

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/02/2025

Ban hành: 29/11/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2024

13

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.55