|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
24/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
|
Ngày ban hành:
|
19/03/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 24/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
19 tháng 3 năm 2025
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (BAO GỒM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ
32
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm
2024;
Xét Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 05 tháng 3 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 và điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn năm 2025 nguồn vốn ngân
sách địa phương (bao gồm kế hoạch đầu tư công trung hạn và năm 2025 thực hiện
các Chương trình mục tiêu quốc gia); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, phân bổ kế
hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (bao gồm kế hoạch đầu
tư công năm 2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia)
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công năm 2025 đối
ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia là 11,623 tỷ đồng. Kế hoạch đầu
tư công năm 2025 đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia sau điều
chỉnh là 421,067 tỷ đồng, trong đó:
a) Điều chỉnh giảm phần kế hoạch đầu tư công năm
2025 đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và
một số chương trình, dự án khác tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 6,1 tỷ đồng. Kế hoạch đầu tư công năm
2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số
chương trình, dự án khác nguồn vốn ngân sách tỉnh sau điều chỉnh là 472,759 tỷ
đồng.
b) Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công năm 2025 đối
ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tại Nghị quyết
số 60/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 1,975 tỷ
đồng (phần vốn đối ứng ngân sách tỉnh chưa phân khai). Kế hoạch đầu tư công năm
2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững nguồn vốn
ngân sách tỉnh sau điều chỉnh là 8,606 tỷ đồng.
c) Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công năm 2025 đối
ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 3,548 tỷ đồng (phần vốn đối ứng ngân
sách tỉnh chưa phân khai). Kế hoạch đầu tư công năm 2025 thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi nguồn vốn ngân sách tỉnh sau điều chỉnh là 24,602 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục tổng hợp và Phụ lục 1 kèm
theo Nghị quyết).
2. Điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm
2025 nguồn vốn ngân sách địa phương, cụ thể:
a) Điều chỉnh, giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025
cho các chương trình, nhiệm vụ, dự án (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị
quyết);
b) Bố trí vốn quyết toán cho 05 dự án là 4,226 tỷ đồng
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết);
c) Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho 03 dự án là 3,5 tỷ
đồng (Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo Nghị quyết).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 32 thông qua ngày 19 tháng 3 năm 2025 và có hiệu lực
từ ngày thông qua.
2. Các nội dung khác tại các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh: Số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 về quyết định kế hoạch đầu
tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương; số 61/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2024 về kế hoạch đầu tư công năm 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác (nguồn vốn: ngân
sách Trung ương và ngân sách tỉnh); số 60/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 về
kế hoạch đầu tư công năm 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững (nguồn vốn: ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh); số
62/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 (đợt
1) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn
I: từ năm 2021 đến năm 2025 (nguồn vốn: ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh)
không điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành./.
|
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PCVP, các Phòng, CV;
- Lưu: VT, KTNS (02).đta.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Phụ
lục tổng hợp
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
|
TT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch vốn năm 2025
|
Điều chỉnh (Tăng/Giảm)
|
Kế hoạch vốn năm 2025 sau điều chỉnh, giao vốn
|
Ghi chú
|
|
Giảm
|
Tăng
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
Tổng cộng (I+II+III)
|
4.050.930
|
-472.394
|
472.394
|
4.050.930
|
|
|
I
|
Vốn XDCB tập
trung của tỉnh
|
2.383.930
|
-420.394
|
420.394
|
2.383.930
|
|
|
I.1
|
Phân cấp các địa
phương
|
468.786
|
|
|
468.786
|
|
|
I.2
|
Bố trí cho các
chương trình, nhiệm vụ, dự án của tỉnh
|
1.518.144
|
-23.394
|
420.394
|
1.915.144
|
|
|
1
|
Bố trí quyết toán dự
án hoàn thành
|
31.771
|
-11.771
|
|
20.000
|
Chi tiết tại PL2
|
|
2
|
Đối ứng ODA (bao gồm
các dự án mới phát sinh)
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
3
|
Vốn đối ứng của tỉnh
thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình khác
|
432.690
|
-11.623
|
-
|
421.067
|
|
|
3.1
|
Đối ứng Chương
trình MTQG xây dựng Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ
trợ phát triển KTTT, HTX; Cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn)
|
393.959
|
-6.100
|
|
387.859
|
|
|
3.2
|
Đối ứng Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
10.581
|
-1.975
|
|
8.606
|
|
|
3.3
|
Đối ứng Chương
trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
28.150
|
-3.548
|
|
24.602
|
|
|
4
|
Đối ứng các dự án sử
dụng vốn NSTW
|
286.850
|
-
|
-
|
286.850
|
|
|
4.1
|
Đối ứng kế hoạch
trung hạn NSTW của tỉnh
|
214.350
|
|
|
214.350
|
|
|
4.2
|
Đối ứng vốn của
Bộ Ngành trung ương
|
72.500
|
|
|
72.500
|
|
|
5
|
Bố trí vốn chuyển
tiếp
|
688.433
|
-
|
190.000
|
878.433
|
|
|
5.1
|
Dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2016-2020 sang
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
5.2
|
Dự án khởi công
từ năm 2021-2024, chuyển tiếp sang năm 2025
|
638.433
|
|
190.000
|
828.433
|
Chi tiết tại PL1
|
|
6
|
Chuẩn bị đầu tư
|
8.900
|
|
|
8.900
|
Chi tiết tại PL3
|
|
7
|
Bố trí vốn cho dự
án khởi công mới năm 2025
|
27.000
|
|
230.394
|
257.394
|
Chi tiết tại PL1
|
|
8
|
Bố trí cho các dự
án từ nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
I.3
|
Kế hoạch vốn
chưa phân bổ
|
397.000
|
-397.000
|
|
-
|
Giao vốn đợt này
|
|
II
|
Xổ số kiến thiết
|
125.000
|
-
|
-
|
125.000
|
|
|
II.1
|
Bố trí Chương
trình MTQG xây dựng Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ
trợ phát triển KTTT, HTX; Cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn)
|
84.900
|
|
|
84.900
|
|
|
II.2
|
Bố trí thực hiện
các dự án lĩnh vực y tế, giáo dục
|
40.100
|
-
|
-
|
40.100
|
|
|
1
|
Bố trí chuyển tiếp
từ giai đoạn 2016-2020
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Khởi công mới giai
đoạn 2021 - 2025
|
40.100
|
|
|
40.100
|
|
|
III
|
Nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
1.542.000
|
-52.000
|
52.000
|
1.542.000
|
|
|
III.1
|
Giao huyện, thị
xã, thành phố tự thu - chi
|
443.000
|
|
|
443.000
|
|
|
III.2
|
Bố trí cho các
chương trình, nhiệm vụ, dự án của tỉnh
|
1.047.000
|
-
|
52.000
|
1.099.000
|
|
|
1
|
Bố trí đối ứng cho
dự án sử dụng vốn NSTW
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
2
|
Bố trí vốn chuyển
tiếp
|
947.000
|
-
|
-
|
947.000
|
|
|
2.1
|
Dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2016-2020 sang
|
171.840
|
|
|
171.840
|
|
|
2.2
|
Dự án khởi công
từ năm 2021-2024, chuyển tiếp sang năm 2025
|
775.160
|
|
|
775.160
|
|
|
3
|
Bố trí vốn cho dự
án khởi công mới năm 2025
|
80.000
|
|
52.000
|
132.000
|
Chi tiết tại PL1
|
|
III.2
|
Kế hoạch vốn
chưa phân bổ
|
52.000
|
-52.000
|
|
-
|
Giao vốn đợt này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Nếu bao gồm chi đầu tư phát triển khác từ nguồn
thu tiền sử dụng đất là 58.000 triệu đồng (được giao tại Nghị quyết số
58/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương năm 2025) thì tổng chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất năm 2025 của tỉnh Quảng Ngãi là 1.600.000 triệu đồng.
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất giao các địa phương
thu - chi là 443.000 triệu đồng, trong đó đối với kinh phí để thực hiện nhiệm vụ
đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử
dụng đất, yêu cầu:
- 06 địa phương: Bình Sơn, Sơn Hà, Sơn Tây, Mộ Đức,
Trà Bồng, Đức Phổ trích tối thiểu 20% từ dự toán chi đầu tư nguồn thu tiền sử dụng
đất cho công tác đo đạc địa chính.
- 07 địa phương còn lại trích tối thiểu 5% từ dự
toán chi đầu tư nguồn thu tiền sử dụng đất cho công tác đo đạc địa chính.
Phụ
lục 1
ĐIỀU CHỈNH, GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
|
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đầu mối giao kế hoạch
|
Dự kiến thời gian thực hiện
|
Quyết định phê duyệt dự án
|
Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025
|
Đã giao kế hoạch vốn hàng năm tử 2021-2024
|
Kế hoạch năm 2025 đã giao
|
Điều chỉnh KHV 2025 (Tăng/Giảm)
|
Kế hoạch năm 2025 sau điều chỉnh, giao bổ sung
|
Ghi chú
|
|
|
Số, ngày Quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
XDCB tập trung
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
|
|
Ngân sách tỉnh
|
XDCB tập trung
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
XDCB tập trung
|
Thu SDĐ
|
XDCB tập trung
|
Thu SDĐ
|
XDCB tập trung
|
Thu SDĐ
|
|
|
Giảm
|
Tăng
|
Giảm
|
Tăng
|
|
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
679.500
|
679.500
|
1.922.457
|
1.754.868
|
167.590
|
854.860
|
854.860
|
-
|
1.062.961
|
895.961
|
167.000
|
-420.394
|
420.394
|
-52.000
|
52.000
|
1.062.961
|
895.961
|
167.000
|
|
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
350.000
|
350.000
|
339.500
|
224.500
|
115.000
|
-
|
-
|
-
|
149.500
|
34.500
|
115.000
|
-
|
190.000
|
-
|
-
|
339.500
|
224.500
|
115.000
|
|
|
|
I
|
BQL DA ĐTXD các
CT dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
|
|
350.000
|
350.000
|
339.500
|
224.500
|
115.000
|
-
|
-
|
-
|
149.500
|
34.500
|
115.000
|
-
|
190.000
|
-
|
-
|
339.500
|
224.500
|
115.000
|
|
|
|
1
|
Đầu tư sửa chữa, cải tạo, nâng cấp xây dựng cơ sở vật chất và mua sắm
trang thiết bị y tế của ngành Y tế
|
BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
2023- 2026
|
1679/QĐ-UBND, 09/11/2023
|
350.000
|
350.000
|
339.500
|
224.500
|
115.000
|
-
|
-
|
-
|
149.500
|
34.500
|
115.000
|
|
190.000
|
|
|
339.500
|
224.500
|
115.000
|
|
|
|
B
|
Dự án khởi công
mới năm 2025
|
|
|
|
329.500
|
329.500
|
285.590
|
233.000
|
52.590
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
230.394
|
-
|
52.000
|
282.394
|
230.394
|
52.000
|
|
|
|
I
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
|
|
29.500
|
29.500
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
|
|
1
|
Tôn tạo di tích quốc gia Khu Chứng tích Sơn Mỹ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2025- 2026
|
421/QĐ- UBND ngày 18/3/2025
|
29.500
|
29.500
|
8.000
|
8.000
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
|
|
II
|
UBND thành phố Quảng
Ngãi
|
|
|
|
300.000
|
300.000
|
277.590
|
225.000
|
52.590
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
222.394
|
-
|
52.000
|
274.394
|
222.394
|
52.000
|
|
|
|
2
|
Công viên Cây xanh
Thạch Bích, thành phố Quảng Ngãi
|
UBND thành phố Quảng Ngãi
|
2025- 2027
|
703/QĐ-UBND ngày 04/3/2025
|
300.000
|
300.000
|
277.590
|
225.000
|
52.590
|
|
|
|
-
|
|
|
|
222.394
|
|
52.000
|
274.394
|
222.394
|
52.000
|
NST hỗ trợ mục tiêu 100%
|
|
|
C
|
Vốn đối ứng của
tỉnh thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình khác
|
|
|
|
-
|
-
|
1.128.905
|
1.128.905
|
-
|
706.397
|
706.397
|
-
|
432.690
|
432.690
|
-
|
-11.623
|
-
|
-
|
-
|
421.067
|
421.067
|
-
|
|
|
|
1
|
Đối ứng Chương
trình MTQG xây dựng Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ
trợ phát triển KTTT, HTX; Cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn)
|
|
|
|
|
|
967.700
|
967.700
|
|
578.400
|
578.400
|
|
393.959
|
393.959
|
|
-6.100
|
|
|
|
387.859
|
387.859
|
-
|
Chưa bao gồm KH từ nguồn vốn XSKT là 84,9 tỷ đồng
|
|
|
2
|
Đối ứng Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
52.559
|
52.559
|
|
45.526
|
45.526
|
|
10.581
|
10.581
|
|
-1.975
|
|
|
|
8.606
|
8.606
|
-
|
|
|
|
3
|
Đối ứng Chương
trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
|
|
|
|
|
108.646
|
108.646
|
|
82.471
|
82.471
|
|
28.150
|
28.150
|
|
-3.548
|
|
|
|
24.602
|
24.602
|
-
|
|
|
|
D
|
Bố trí quyết
toán dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
168.463
|
168.463
|
|
148.463
|
148.463
|
|
31.771
|
31.771
|
|
-11.771
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
-
|
|
|
|
E
|
Kế hoạch chưa
phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449.000
|
397.000
|
52.000
|
-397.000
|
|
-52.000
|
|
-
|
-
|
-
|
Giao vốn cho các dự án đủ điều kiện trong đợt này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
Lục 2
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
Danh mục dự án bố trí vốn quyết toán dự án hoàn
thành
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
|
TT
|
Tên công trình
|
Đầu mối giao kế hoạch
|
Thời gian thực hiện
|
Tổng mức đầu tư
|
Quyết toán
|
Lũy kế vốn đã giải ngân
|
Số phải thu hồi so với giá trị quyết toán được phê
duyệt
|
Kế hoạch năm 2025 quyết toán dự án hoàn thành
|
Ghi chú
|
|
Số Quyết định
|
Giá trị quyết toán
|
Trong đó:
|
|
Vốn Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000,000
|
|
|
I
|
Bố trí vốn quyết
toán đợt này
|
|
|
212.509,274
|
|
194.322,507
|
67.971,626
|
126.350,881
|
192.530,242
|
776,675
|
4.226,314
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
2017- 2023
|
131.627
|
1497/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 của UBND tỉnh
|
120.660,002
|
67.971,626
|
52.688,376
|
122.730,242
|
720,831
|
307,965
|
Đã thu hồi nộp trả
NSTW 1.657,374 triệu đồng
|
|
2
|
Tôn tạo, nâng cấp mộ
cụ Huỳnh Thúc Kháng
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
tỉnh
|
2018- 2023
|
12.882
|
1507/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của UBND tỉnh
|
11.066,200
|
|
11.066,200
|
10.300,000
|
54,559
|
820,759
|
|
|
3
|
Trường THPT Thu Xà
- Xây dựng Nhà thư viện và các hạng mục phụ trợ
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
tỉnh
|
2023- 2025
|
8.000
|
218/QĐ-STC ngày 11/12/2024 của Sở Tài chính
|
7.208,433
|
|
7.208,433
|
7.100,000
|
1,285
|
109,718
|
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa
hồ chứa nước Lỗ Thùng, xã Đức Phú
|
UBND huyện Mộ Đức
|
2022- 2024
|
35.000
|
207/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 của UBND huyện Mộ Đức
|
30.650,826
|
|
30.650,826
|
30.000,000
|
|
650,826
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc
UBND huyện Sơn Tây
|
UBND huyện Sơn Tây
|
2020- 2024
|
25.000
|
1541/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của UBND tỉnh
|
24.737,046
|
|
24.737,046
|
22.400,000
|
0,000
|
2.337,046
|
|
|
II
|
Phân khai khi
các dự án đủ điều kiện (có Quyết định phê duyệt quyết toán)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.773,686
|
Trình HĐND tỉnh
phân bố chi tiết khi đủ điều kiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
Lục 3
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
Danh mục dự án bố trí vốn chuẩn bị đầu tư
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
|
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đầu mối giao kế
hoạch
|
Địa điểm xây dựng
|
Dự kiến thời
gian thực hiện
|
Quyết định phê
duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư
|
Quyết định Chủ
trương đầu tư
|
Kế hoạch vốn
chuẩn bị đầu tư năm 2025
|
Ghi chú
|
|
Số, ngày Quyết
định
|
Dự toán chi phí
|
Số, ngày Quyết
định
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Tổng số
|
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân
sách địa phương (NS tỉnh)
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
5.739
|
5.739
|
|
2.329.000
|
2.329.000
|
8.900
|
|
|
A
|
Dự kiến phân bổ đợt này
|
|
|
|
|
5.739
|
5.739
|
|
2.329.000
|
2.329.000
|
3.500
|
|
|
I
|
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh
|
|
|
|
|
4.504
|
4.504
|
|
2.199.000
|
2.199.000
|
1.000
|
|
|
1
|
Cầu Trà khúc 1
|
BQLDA ĐTXD các
công trình Giao thông tỉnh
|
TP Quảng Ngãi
|
2024- 2027
|
1088/QĐ-BQL ngày
22/12/2023
|
4.504
|
4.504
|
77/NQ- HĐND ngày
07/12/2023
|
2.199.000
|
2.199.000
|
1.000
|
|
|
II
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công
nghiệp
|
|
|
|
|
1.235
|
1.235
|
|
130.000
|
130.000
|
500
|
|
|
2
|
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa tỉnh (Hạng mục: Khoa Y
học nhiệt đới, Khoa Ung Bướu, Khoa Phục hồi chức năng, Khoa thận nhân tạo,
Khoa ngoại lẻ, Kho lưu trữ hồ sơ, Kho hành chính)
|
BQLDA ĐTXD các
công trình DD và công nghiệp tỉnh
|
TP Quảng Ngãi
|
2024- 2027
|
33/QĐ- BQLĐCN ngày
02/02/2025
|
1.235
|
1.235
|
63/NQ-HĐND ngày
10/12/2024
|
130.000
|
130.000
|
500
|
|
|
III
|
UBND thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
400.000
|
400.000
|
2.000
|
|
|
3
|
Công viên Thiên Bút, thành phố Quảng Ngãi
|
UBND thành phố Quảng
Ngãi
|
TP Quảng Ngãi
|
2025- 2028
|
45/QĐ-BQL ngày
6/3/2025
|
2.000
|
2.000
|
704/QĐ-UBND ngày
04/3/2025
|
400.000
|
400.000
|
2.000
|
Hỗ trợ mục tiêu
|
|
B
|
Còn lại phân khai sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 24/NQ-HĐND điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (bao gồm kế hoạch đầu tư công thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia) tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 24/NQ-HĐND điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công ngày 19/03/2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (bao gồm kế hoạch đầu tư công thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia) tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản liên quan
Ban hành:
09/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
12/11/2025
Ban hành:
19/02/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
25/02/2025
Ban hành:
17/02/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
25/02/2025
Ban hành:
21/01/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/03/2025
Ban hành:
10/12/2024
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/03/2025
Ban hành:
29/11/2024
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
12/12/2024
13
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|