Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
10/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lê Thị Thu Hồng
Ngày ban hành:
05/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 10/NQ-HĐND
Bắc Giang, ngày
05 tháng 4 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh,
bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2023 trên
địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Các dự án cần thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62
Luật Đất đai năm 2013, có sử dụng đất trồng lúa từ 10 ha trở lên: Tổng số 12 dự
án, tổng diện tích 560,59 ha, trong đó: Diện tích đất trồng lúa là 469,65 ha,
Diện tích đất khác là 90,94 ha.
(Chi tiết tại Biểu
số 01 kèm theo)
2. Các dự án cần thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62
Luật Đất đai năm 2013, có sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0 ha, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng dưới 20,0 ha: Tổng số 161 dự án, tổng diện tích 283,6 ha,
trong đó: Đất trồng lúa 198,3 ha; Đất khác 85,3 ha.
(Chi tiết tại Biểu
số 02 kèm theo)
3. Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất theo điểm
b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, có sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0
ha, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng dưới 20,0 ha: Tổng số 132 dự án, tổng
diện tích đất trồng lúa 157,88 ha; Đất khác 53,88 ha.
(Chi tiết tại Biểu
số 03 kèm theo)
4. Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất có diện tích
đất trồng lúa dưới 10.0 ha theo điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013
nhưng không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất hoặc đất quốc phòng, an ninh
thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 20 dự án với tổng diện tích
15,53 ha, trong đó diện tích đất trồng lúa 9,68 ha; diện tích đất khác 5,85 ha.
(Chi tiết tại Biểu
số 04 kèm theo)
5. Các dự án, công trình điều
chỉnh tên, diện tích và địa điểm so với Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh: Tổng số 65 dự
án, tổng diện tích đất thu hồi sau điều chỉnh 314,7 ha, trong đó diện tích đất
trồng lúa 217,1 ha, diện tích đất khác 97,5 ha; Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa sau điều chỉnh 141,4 ha, diện tích đất khác sau điều chỉnh 76,2
ha.
(Chi tiết tại Biểu
số 05 kèm theo)
6. Các dự án công trình đưa ra
khỏi danh mục Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
04/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Tổng số 5 dự án, tổng diện tích đất thu
hồi 14,6 ha, trong đó diện tích đất trồng lúa 11,1 ha, diện tích đất khác là
3,5 ha. Diện tích đất trồng lúa chuyển mục đích sử dụng 10,5 ha, diện tích đất
khác 3,5 ha.
(Chi tiết tại Biểu
số 06 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc
Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 10 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIX;
- Thường trực: Huyện ủy, HĐND, UBND các huyện, TP;
- Cổng thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
- Lãnh đạo, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
CHỦ TỊCH
Lê Thị Thu Hồng
Biểu
số: 01
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62,
LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA
TỪ 10 HA TRỞ LÊN; DIỆN TÍCH ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TỪ 20 HA TRỞ
LÊN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT
Danh mục công
trình, dự án
Địa điểm
Diện tích thu hồi
(m2 )
Căn cứ pháp lý
Tổng diện tích
(m2)
Đất lúa (m2)
Đất rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng
Đất khác (m2)
I
HUYỆN LẠNG GIANG
550.000,0
495.000,0
-
55.000,0
1
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị sinh thái thị
trấn Vôi, huyện Lạng Giang
TT Vôi, xã Xương
Lâm
550.000,0
495.000,0
55.000,0
Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị sinh thái thị trấn
Vôi, huyện Lạng Giang
II
HUYỆN TÂN YÊN
300.000,0
290.000,0
-
10.000,0
2
Cụm Công nghiệp Ngọc Vân
Xã Ngọc Vân
300.000,0
290.000,0
10.000,0
Quyết định số
1306/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc thành lập Cụm
Công nghiệp Ngọc Vân
III
HUYỆN YÊN DŨNG
320.000,0
280.000,0
-
40.000,0
3
Tuyến đường ĐH.5B kéo dài kết nối từ xã Cảnh Thụy
- xã Tiến Dũng - xã Lãng Sơn - xã Quỳnh Sơn và đường tỉnh 293
Xã Cảnh Thụy, Tến
Dũng, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn
320.000,0
280.000,0
40.000,0
Quyết định số
3115/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của UBND huyện Yên Dũng Phê duyệt dự án Tuyến đường
ĐH.5B kéo dài kết nối từ xã Cảnh Thụy - xã Tiến Dũng - xã Lãng Sơn - xã Quỳnh
Sơn và đường tỉnh 293
IV
HUYỆN HIỆP HÒA
750.000,0
634.000,0
-
116.000,0
4
Cụm công nghiệp Danh Thắng - Đoan Bái
Xã Danh Thắng,
Đoan Bái
750.000,0
634.000,0
116.000,0
Quyết định số
1319/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc thành lập Cụm
công nghiệp Danh Thắng - Đoan Bái, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
V
HUYỆN VIỆT YÊN
2.004.500,0
1.561.570,0
-
442.930,0
5
Cụm công nghiệp Nếnh
Thị trấn Nếnh
430.000,0
344.000,0
86.000,0
Quyết định số
1305/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thành lập cụm
công nghiệp Nếnh
6
Khu đô thị trung tâm thị trấn Bích Động (số 2) và
Công viên trung tâm, huyện Việt Yên
TT. Bích Động
369.200,0
313.820,0
55.380,0
Quyết định số
2591/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 về việc phê duyệt Danh mục dự án cần thu hút đầu
tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
7
Cảng cạn Tiên Sơn -Ninh Sơn (khu dịch vụ tổng hợp,
logistics Tiên Sơn - Ninh Sơn)
Xã Ninh Sơn
795.000,0
675.750,0
119.250,0
Quyết định số
541/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 về việc Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu
Logistics Ninh Sơn, xã Ninh Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ 1/500)
8
Khu đô thị và dịch vụ hỗn hợp Sen Hồ, huyện Việt
Yên (Cảng cạn, thương mại dịch vụ Logistics hỗn hợp, đô thị cảng Sen Hồ, huyện
Việt Yên, tỉnh Bắc Giang)
Thị trấn Nếnh; xã
Hồng Thái; xã Quảng Minh
410.300,0
228.000,0
182.300,0
QĐ số 454/QĐ-UBND
ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Cảng cạn,
thương mại dịch vụ Logistics hỗn hợp, đô thị Cảng Sen Hồ, huyện Việt Yên, tỉnh
Bắc Giang; Thông báo số 1587-TB/TU ngày 04/4/2023 của Thường trực Tỉnh ủy
VI
HUYỆN LỤC NAM
400.000,0
358.600,0
-
41.400,0
9
Cụm Công nghiệp Khám Lạng
Xã Khám Lạng, xã Bắc
Lũng
400.000,0
358.600,0
41.400,0
Quyết định số
1318/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc thành lập Cụm
Công nghiệp Khám Lạng
VII
HUYỆN LỤC NGẠN
650.000,0
520.000,0
-
130.000,0
10
Cụm Công nghiệp Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh
Bắc Giang
Xã Phượng Sơn
650.000,0
520.000,0
130.000,0
Quyết định số
227/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc thành lập Cụm Công
nghiệp Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
VIII
CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN
631.400,0
557.300,0
-
74.100,0
11
Khu số 1 thuộc Khu đô thị và nhà ở xã hội xã Hồng
Thái, huyện Việt Yên
Xã Hồng Thái, Tăng
Tiến huyện Việt Yên; Xã Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang
131.400,0
117.300,0
14.100,0
Quyết định số
60/QĐ-UBND ngày 17/1/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
Khu đô thị và nhà ở xã hội xã Hồng Thái, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ
1/500); Thông báo số 1587-TB/TU ngày 04/4/2023 của Thường trực Tỉnh ủy
12
Cụm công nghiệp Phương Sơn- Đại Lâm
TT Phương Sơn, huyện
Lục Nam và xã Đại Lâm huyện Lạng Giang
500.000,0
440.000,0
60.000,0
Quyết định số
252/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thành lập cụm công
nghiệp Phương Sơn- Đại Lâm
TỔNG CỘNG
12
5.605.900,0
4.696.470,0
-
909.430,0
Biểu
số 02:
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62
LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT
Danh mục công
trình, dự án
Địa điểm (Xã,
phường, thị trấn)
Diện tích thu hồi
(m2 )
Căn cứ pháp lý
Tổng diện tích
(m2 )
Đất lúa (m2 )
Đất rừng PH, ĐD
Đất khác (m2 )
I
HUYỆN LẠNG GIANG
1.177.750,0
1.051.590,0
-
126.160,0
1
Xây dựng khu dân cư số 2 thôn Hạ xã Nghĩa Hòa,
huyện Lạng Giang (Giai đoạn 1)
Xã Nghĩa Hòa
102.000,0
91.800,0
10.200,0
NQ số 14/NQ-HĐND
ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý
2
Xây dựng khu số 1 thuộc khu dân cư trung tâm xã Đại
Lâm, huyện Lạng Giang
Xã Đại Lâm
109.000,0
98.100,0
10.900,0
NQ số 14/NQ-HĐND
ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý
3
Khu đô thị trung tâm thị trấn Vôi, huyện Lạng
Giang
TT Vôi
100.000,0
90.000,0
10.000,0
NQ số 14/NQ-HĐND
ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý
4
Xây dựng khu dân cư thôn Ruồng Cái xã Đào Mỹ, huyện
Lạng Giang (Giai đoạn 5)
Xã Đào Mỹ
36.000,0
32.400,0
3.600,0
QĐ số 3086/QĐ-UBND
ngày 22/11/2021 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ trên địa bàn
5
Xây dựng khu dân cư Mái Hạ, xã Tân Thanh, huyện Lạng
Giang (Giai đoạn 6)
Xã Tân Thanh
60.000,0
54.200,0
5.800,0
QĐ số 3086/QĐ-UBND
ngày 22/11/2021 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ trên địa bàn
6
Xây dựng khu dân cư số 1 xã Mỹ Hà, huyện Lạng
Giang (Giai đoạn 3)
Xã Mỹ Hà
63.000,0
56.900,0
6.100,0
NQ số 86/NQ-HĐND
ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý
7
Xây dựng khu dân cư thôn Dâu xã Nghĩa Hưng, huyện
Lạng Giang (Giai đoạn 2)
Xã Nghĩa Hưng
58.000,0
52.200,0
5.800,0
QĐ số 2938/QĐ-UBND
ngày 15/12/2022 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số công trình hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ trên địa bàn huyện;
8
Xây dựng khu dân cư phía Tây Nam thị trấn Kép,
huyện Lạng Giang (giai đoạn 2)
TT Kép
98.000,0
88.200,0
9.800,0
NQ số 14/NQ-HĐND
ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý
9
Xây dựng khu dân cư Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang
(giai đoạn 3)
Xã Nghĩa Hòa, xã
An Hà
33.000,0
29.700,0
3.300,0
QĐ số 2938/QĐ-UBND
ngày 25/12/2022 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số công trình; hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ trên địa bàn huyện;
10
Khu số 2 thuộc khu dân cư thôn Bằng xã Nghĩa Hòa,
huyện Lạng Giang
Xã Nghĩa Hòa
98.000,0
88.200,0
9.800,0
NQ số 14/NQ-HĐND
ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý
11
Khu số 2 thuộc khu dân cư và nhà ở xã hội xã Tân
Hưng
Xã Tân Hưng
55.000,0
49.500,0
5.500,0
QĐ số 2938/QĐ-UBND
ngày 15/12/2022 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số dự án xây dựng mới trên địa bàn huyện Lạng Giang
12
Xây dựng khu dân cư số 1 xã Tân Hưng
Xã Tân Hưng
85.000,0
76.500,0
8.500,0
NQ số 86/NQ-HĐND
ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý
13
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư Dự án Khu dân
cư thôn Dâu xã Nghĩa Hưng (thuộc Quy hoạch Khu Công nghiệp đô thị - dịch vụ
Nghĩa Hưng)
Xã Nghĩa Hưng
9.900,0
8.910,0
990,0
NQ số 86/NQ-HĐND
ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý; Quyết định số 2948/QĐ-UBND ngày
18/5/2022 về việc phê duyệt dự án Khu dân cư thôn Dâu xã Nghĩa Hưng (Giai đoạn
1)
14
Đường giao thông liên thôn từ xã Xương Lâm đi xã
Tân Hưng huyện Lạng Giang
Xã Tân Hưng, xã Xương
Lâm
32.000,0
30.000,0
2.000,0
QĐ số 2938/QĐ-UBND
ngày 15/12/2022 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số dự án xây dựng mới trên địa bàn huyện Lạng Giang
15
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường
huyện đoạn QL37 đi đường vành đai V thủ đô)
Thị trấn Vôi, xã
Xương Lâm, xã Hương Sơn, xã Hương Lạc
3.500,0
2.900,0
600,0
NQ số 44/NQ-HĐND
ngày 17/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung
chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư xây dựng do huyện quản lý; QĐ số
4708/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt dự
án: Tuyến đường huyện đoạn từ QL 37 đi đường vành đai V thủ đô
16
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường
từ Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang đi Mỹ Hà)
Các xã: Mỹ Hà, Đào
Mỹ, Yên Mỹ, Hương Lạc
4.000,0
2.800,0
1.200,0
NQ số 44/NQ-HĐND
ngày 17/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung
chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư xây dựng do huyện quản lý; Quyết định số
3087/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án Tuyến đường từ Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang đi Mỹ Hà
17
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường
vành đai phía Bắc huyện Lạng Giang (đoạn thị trấn Kép đi ĐT292))
Các xã: Nghĩa
Hưng, Quang Thịnh, Hương Sơn, Nghĩa Hòa
3.200,0
2.700,0
500,0
NQ số 44/NQ-HĐND
ngày 17/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung
chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư xây dựng do huyện quản lý; QĐ số
4450/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang về việc phê
duyệt dự án
18
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường
trục từ cụm Công nghiệp Hương Sơn đi QL1A)
Xã Hương Sơn
1.500,0
500,0
1.000,0
NQ số 37/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 về việc quyết định chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng do
huyện quản lý; Quyết định số 7628/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 v/v phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án
19
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường
trục từ thị trấn Vôi đi đường Nghĩa Hưng - Tiên Lục - Dương Đức)
Các xã: Tân Thanh,
Mỹ Thái, Thị trấn Vôi
2.500,0
2.000,0
500,0
NQ số 70/NQ-HĐND
ngày 18/8/2021 về việc quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm
B do huyện quản lý; QĐ số 4092/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 về việc phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án
20
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư Dự án Tuyến đường
trục kết nối từ thị trấn Vôi đi xã Tân Thanh - Dương Đức
Các xã: Tân Thanh,
Dương Đức, Thị trấn Vôi
1.500,0
1.000,0
500,0
NQ số 70/NQ-HĐND
ngày 18/8/2021 về việc quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm
B do huyện quản lý; QĐ số 885/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 về việc phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án
21
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường
huyện đoạn từ Dương Đức đi Xuân Hương)
Các xã: Dương Đức,
Xuân Hương
2.000,0
1.500,0
500,0
NQ số 44/NQ-HĐND
ngày 17/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung
chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư xây dựng do huyện quản lý; Quyết định số
4693/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án
22
Bãi xử lý rác thải thôn Đông Thịnh, xã Xương Lâm
Xã Xương Lâm
3.000,0
3.000,0
-
Quyết định số 255/QĐ-UBND
ngày 28/12/2022 của UBND xã Xương Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình: Xây dựng bãi xử lý rác thải thôn Đông Thịnh xã Xương Lâm huyện
Lạng Giang
23
Cải tạo đường dây 110KV Bắc Giang - Lạng Sơn
Các xã: Hương Sơn,
Kép, Xương Lâm, Tân Hưng, Tân Dĩnh, Đại Lâm, Thái Đào
17.000,0
4.000,0
13.000,0
Quyết định số
299/QĐ-EVNPC ngày 15/02/2022 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê
duyệt thiết kế kỹ thuật; thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công
trình cải tạo đường dây 110KV Bắc Giang - Lạng Sơn
24
Mở rộng Trường THCS xã Đào Mỹ
Xã Đào Mỹ
5.000,0
4.800,0
200,0
Quyết định số
226/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND xã Đào Mỹ về việc điều chỉnh chủ trương
đầu tư xây dựng công trình: Thu hồi đất mở rộng trường THCS Đào Mỹ
25
Mở rộng Trường THCS xã Xương Lâm
Xã Xương Lâm
4.000,0
3.000,0
1.000,0
Quyết định số
201/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND xã Xương Lâm về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng trường THCS Xương Lâm
26
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cổng chùa Quất
Lâm đến Đồi Cảu, thôn Trạng
Xã Đại Lâm
4.000,0
3.500,0
-
500,0
Quyết định số
95/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của Chủ tịch UBND xã Đại Lâm về việc phê duyệt báo
cáo KTKT công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Cổng chùa Quất Lâm đi Đồi
Cảu thôn Trạng
27
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã, thị trấn,
huyện Lạng Giang
Huyện Lạng Giang
1.500,0
1.500,0
-
-
Quyết định số
294/QĐ-PCBG ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023
28
Xây dựng Trường Tiểu học xã Mỹ Hà
Xã Mỹ Hà
22.100,0
22.100,0
-
-
Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công
trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 của HĐND huyện Lạng
Giang.
29
Xây dựng điểm rác thải tập trung xã Mỹ Hà
Xã Mỹ Hà
5.000,0
5.000,0
-
-
Quyết định phê duyệt
chủ trương đầu tư số: 1646/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND huyện Lạng Giang
30
Mở rộng trường mầm non xã Xuân Hương
Xã Xuân Hương
1.500,0
1.400,0
-
100,0
Quyết định số
118/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND xã Xuân Hương về chủ trương đầu tư
31
Mở rộng Trường Trung học cơ sở xã Tân Thanh
Xã Tân Thanh
10.000,0
8.600,0
-
1.400,0
Quyết định số
3034/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư các công trình giáo dục năm 2022
32
Xây dựng trường Tiểu học xã Nghĩa Hưng
Xã Nghĩa Hưng
5.000,0
4.000,0
-
1.000,0
Quyết định số
85/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND xã Nghĩa Hưng về việc phê duyệt điều chỉnh
giá trị dự toán trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình: GPMB, san nền xây
dựng cổng tường rào trường Tiểu học xã Nghĩa Hưng
33
Mở rộng khu Văn hóa thôn Sỏi, Bờ Lở
Xã Nghĩa Hưng
1.300,0
1.300,0
-
-
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Nghĩa Hưng về việc thông qua Kế hoạch
đầu tư công năm 2023
34
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường liên thôn đoạn nhà
văn hóa thôn Trăm đi thôn De
Xã Nghĩa Hưng
3.500,0
3.000,0
500,0
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Nghĩa Hưng về việc thông qua Kế hoạch
đầu tư công năm 2023
35
Xây dựng trụ sở UBND xã và Công an xã Đại Lâm
Xã Đại Lâm
31.000,0
26.000,0
5.000,0
Quyết định số
07/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND xã Đại Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng dự án GPMB trụ sở UBND và Công an xã Đại Lâm
36
Bãi tập kết rác thải thôn Chùa, Đình, Hương Mãn,
xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang
Xã Xuân Hương
12.000,0
12.000,0
-
-
Quyết định số
248/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND xã Xuân Hương về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng bãi tập kết rác thải thôn Chùa,
Đình, Hương Mãn, xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang
37
Cải tạo, mở rộng mặt đường từ Trường Mầm non đi
thôn Lẻ xã Xuân Hương
Xã Xuân Hương
6.000,0
5.000,0
1.000,0
Quyết định số
82/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND xã Xuân Hương về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo mở rộng mặt đường từ Trường Mầm non đi
thôn Lẻ xã Xuân Hương
38
Mở rộng nghĩa trang Non Tuôn
Xã Xương Lâm
10.000,0
9.000,0
1.000,0
Quyết định số
268/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND xã Xương Lâm về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Mở rộng nghĩa trang Non Tuôn
39
Xây dựng sân thể thao thôn Liên Hòa
Xã Xương Lâm
4.000,0
4.000,0
Quyết định số
265/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND xã Xương Lâm về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng sân thể thao thôn Liên Hòa
40
Mở rộng nghĩa trang Cửa Giang, Non Si
Xã Xương Lâm
50.000,0
50.000,0
Quyết định số
267/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND xã Xương Lâm về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang Cửa Giang, Non Si
41
Nâng cấp, mở rộng đường Đông Lễ - Cầu Thảo
Xã Xương Lâm
2.250,0
2.000,0
250,0
Quyết định số
264/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND xã Xương Lâm về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Nâng cấp, mở rộng đường Đông Lễ - Cầu
Thảo
42
Mở rộng đường thôn Liên Hòa - Nghĩa Trang Liên xã
Xã Xương Lâm
3.000,0
3.000,0
Quyết định số
263/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND xã Xương Lâm về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Mở rộng đường thôn Liên Hòa - Nghĩa
Trang Liên xã
43
Mở rộng, nâng cấp sân thể thao thôn Đông Thịnh
Xã Xương Lâm
4.000,0
4.000,0
Quyết định số 266/QĐ-UBND
ngày 29/12/2022 của UBND xã Xương Lâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật xây dựng công trình: Mở rộng, nâng cấp sân thể thao thôn Đông Thịnh
44
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Lạng Giang
TT Kép và các xã:
Mỹ Hà, Tiên Lục, Đào Mỹ, Nghĩa Hưng, Nghĩa Hòa, Quang Thịnh
15.500,0
11.380,0
4.120,0
Quyết định số
2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc
giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn
2022-2023 cho Ban QLDALĐ
II
HUYỆN YÊN THẾ
10.390
6.229
0
4.161
45
Mở rộng trường Cao đẳng miền núi Bắc Giang
TT Phồn Xương
8.200
4.639
3.561
Thông báo số
1390/TB-TU ngày 22/11/2022 của Tỉnh ủy Bắc Giang ý kiến của TTTU về phương án
xây dựng Trường cao đẳng Miền núi Bắc Giang
46
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Đồng Lạc,
Canh Nậu, Tân Hiệp, Đồng Tiến, Hồng Kỳ và TT Bố Hạ huyện Yên Thế năm
2023-2024.
Các xã: Đồng Lạc,
Canh Nậu, Tân Hiệp, Đồng Tiến, Hồng Kỳ và TT Bố Hạ
1.190
990
200
294/QĐ-PCBG, ngày
15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng,
danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 (bổ sung)
47
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Lạng Giang
Xã Tân Sỏi
1.000
600
400
Quyết định số 2660/QĐ-EVNNPC
ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục và
nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn 2022-2023 cho Ban
QLDALĐ
III
HUYỆN LỤC NGẠN
12.930
10.630
0
2.300
48
Dự án Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước gồm các hồ
Cấm Sơn, Khuôn Thần, Suối Nứa, đập dâng Cầu Sơn
Các xã: Cấm Sơn,
Tân Sơn, Sơn Hải, Hộ Đáp, Kiên Lao
2.000,0
2.000,0
Quyết định số
509/QĐ-UBND ngày 06/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước gồm các hồ Cấm
Sơn, Khuôn Thần, Suối Nứa, đập dâng Cầu Sơn
49
Mở rộng trụ sở UBND xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn
Xã Sa Lý
5.000,0
5.000,0
Quyết định số
06/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND xã Sa Lý phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án: Mở rộng trụ sở UBND xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn
50
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Kiên Thành,
Tân Sơn, Quý Sơn, Giáp Sơn, Hồng Giang, Tân Mộc, Tân Lập và thị trấn Chũ huyện
Lục Ngạn năm 2023-2024
Các xã: Kiên
Thành, Tân Sơn, Quý Sơn, Giáp Sơn, Hồng Giang, Tân Mộc, Tận Lập và thị trấn
Chũ
1.180,0
980,0
200,0
Quyết định số
294/QĐ-PCBG ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023
51
Nhà Điều hành sản xuất Điện lực Lục Ngạn
TT Chũ
4.000,0
4.000,0
Quyết định số
837/QĐ-EVNNPC ngày 12/4/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt
giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện
lực Bắc Giang để thực hiện dự án Nhà Điều hành sản xuất Điện lực Lục Ngạn
52
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện
35kV huyện Sơn Động, Lục Ngạn theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC)
Tân Lập
750,0
650,0
100,0
Quyết định số
294/QĐ-PCBG ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023
IV
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
169.648
129.651
0
39.997
53
Đường cạnh bệnh viện 800 giường và HTKT điểm dân
cư bên đường, xã Tân Mỹ
X. Tân Mỹ
28.000,0
25.000,0
3.000,0
QĐ số 1415/QĐ-UBND
ngày 26/12/2022 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương
đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình
54
HTKT điểm dân cư cạnh đường
Lê Duẩn, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang
P. Dĩnh Kế
14.000,0
14.000,0
QĐ số 1300/QĐ-UBND
ngày 21/11/2022 của UBND TP về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: HTKT
điểm dân cư cạnh đường Lê Duẩn, phường Dĩnh Kế, TPBG
55
Khu Nhà ở xã hội số 1 tại khu đô thị số 11, 12
(lô đất ký hiệu OXH-03 theo QHCT) thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang
X. Tân Tiến
26.400,0
15.500,0
10.900,0
Quyết định số
3385/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục
dự án phát triển nhà ở xã hội cần thu hút đầu tư trên địa bàn
56
Khu Nhà ở xã hội số 2 tại khu đô thị số 11, 12
(lô đất ký hiệu OXH-02 theo QHCT) thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang
. X. Tân Tiến
71.600,0
52.500,0
19.100,0
Quyết định số
3385/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục
dự án phát triển nhà ở xã hội cần thu hút đầu tư trên địa bàn
57
Khu nhà ở xã hội tại Khu số 1 thuộc Khu đô thị mới
cạnh trường Cao đẳng nghề công nghệ Việt - Hàn, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc
Giang
X. Dĩnh Trì
10.050,0
9.600,0
450,0
Quyết định số
3385/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục
dự án phát triển nhà ở xã hội cần thu hút đầu tư trên địa bàn
58
Cải tạo đường dây 110KV Bắc Giang - Lạng Sơn
X. Dĩnh Trì
2.600,0
1.400,0
1.200,0
Quyết định số
299/QĐ-EVNNPC ngày 15/02/2022 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
59
Đầu tư xây dựng Nhà tang
lễ thành phố
P. Mỹ Độ
4.600,0
4.600,0
Quyết định số
1336/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND TP về việc phê duyệt Đề án xây dựng và
phát triển thành phố Bắc Giang giai đoạn 2021-2030; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND
ngày 14/3/2023 của HĐND TP v/v bổ sung KH đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021 - 2025 và bổ sung dự án khởi công mới trong KH đầu tư công năm 2023 trên
địa bàn TP
60
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Song Khê,
Tân Mỹ, Đồng Sơn, Dĩnh Trì và các phường Trần Nguyên Hãn, Thọ Xương, Mỹ Độ,
Xương Giang TP Bắc Giang năm 2023-2024.
Các xã: Song Khê,
Tân Mỹ, Đồng Sơn, Dĩnh Trì và các phường: Trần Nguyên Hãn, Thọ Xương, Mỹ Độ,
Xương Giang
750
750
Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023 (bổ sung)
61
Cải tạo đường dây 110kV lộ 174
TBA 220kV Bắc Giang - TBA 110kV Đình Trám - TBA 110kV Quang Châu - Lộ 176 TBA
220kV Quang Châu
Các xã: Dĩnh Trì,
Xã Dĩnh Kế, Xã Đồng Sơn, Xã Song Khê, Xã Tân Mỹ và Phường Lê Lợi
5.688
1.833
3.855
Quyết định số 2737/QĐ-EVNNPC
ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục và tạm
giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới điện 110kV giai đoạn
2021-2022 xét đến 2023 cho Ban QLDALĐ
62
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV lộ
175, 177 TBA 220kV Bắc Giang - Lộ 177, 178 TBA 220kV Quang Châu
Các xã: Dĩnh Trì,
Song Khê, Đồng Sơn
5.959,86
4.468,36
1.491,50
Quyết định số
2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện Iực miền Bắc về việc
giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn
2022-2023 cho Ban QLDALĐ
V
HUYỆN SƠN ĐỘNG
664.000
127.950
0
536.050
63
Đường giao thông từ An Lạc đi Phiên Hương, xã Hữu
Sản
Xã An Lạc, Xã Hữu
Sản
78.000
30.000
48.000
Quyết định số
968/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
64
Xây dựng khu dân cư khu II và khu IV, thị trấn An
Châu
TT An Châu
1.500
1.500
Quyết định số
344/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án
65
Công trình đường GT đoạn Tuấn Đạo, Sơn Động - Đèo
Gia, Lục Ngạn (ĐH.96B) (Điểm đầu đấu nối ĐT 291 thôn Đồng Tâm, đi thôn Đào Tuấn
xã Tuấn Đạo, điểm cuối thôn Cống Luộc, xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn)
Xã Tuấn Đạo
30.000
30.000
Quyết định số
4395/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
66
Công trình Xây dựng nhà văn hóa thôn Mới
Xã Phúc Sơn
5.000
5.000
Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Sơn Động v/v giao kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025
và năm 2023 huyện Sơn Động
67
Công trình xây dựng đường tránh trung tâm xã
Dương Hưu
Xã Dương Hưu
17.000
17.000
Quyết định số
969/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
68
Công trình đường GT điểm đầu QL 279, điểm cuối cầu
Kiệu
TT An Châu
29.000
18.000
11.000
Quyết định số
1070/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc giao dự toán thu
chi ngân sách Nhà nước năm 2023
69
Đường nội thị TDP Thượng đi TDP Hạ, thị trấn An
Châu
TT An Châu
10.000
8.000
2.000
Quyết định số
1070/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc giao dự toán thu
chi ngân sách Nhà nước năm 2023
70
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Lệ Viễn, Đại
Sơn, An Lạc, Giáo Liêm huyện Sơn Động năm 2023-2024
Các xã; Lệ Viễn, Đại
Sơn, An Lạc, Giáo Liêm
1.250
1.100
150
Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023 (bổ sung)
71
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện
35kV huyện Sơn Động, Lục Ngạn theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC)
Các xã: Thanh Luận,
Long Sơn
950
850
100
Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023 (bổ sung)
72
Xây dựng cầu thôn Trại Chùa đi Khe Táu, xã Yên Định
Xã Yên Định
6.300
6.300
QĐ số 967/QĐ-UBND
ngày 02/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án: Xây dựng cầu thôn Trại Chùa đi Khe Táu, xã Yên Định
73
Đường bê tông liên xã Tổ dân phố Néo thị trấn Tây
Yên Tử đi thôn Gà xã Thanh Luận
TT Tây Yên Tử, xã
Thanh Luận
25.000
15.000
10.000
Kế hoạch số
81/KH-UBND ngày 03/10/2022 của UBND huyện Sơn Động về đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2023
74
Cụm công nghiệp Thanh Sơn
TT Tây Yên Tử
460.000
50.000
410.000
Quyết định số
228/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp
Thanh Sơn
VI
HUYỆN HIỆP HÒA
167.256
145.216
0
22.040
75
Khu dân cư Đông Bái Thượng, xã Đoan Bái, huyện Hiệp
Hòa
Xã Đoan Bái
66.000,0
63.000,0
3.000,0
Nghị quyết
270/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện về phê duyệt CTĐT dự án
76
Khu dân cư Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa
Xã Hợp Thịnh
50.000,0
45.000,0
5.000,0
Nghị quyết
270/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện về phê duyệt CTĐT dự án
77
Cải tạo nâng cấp đường PCLB kết hợp đường giao
thông thôn Đa Hội, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
Xã Hợp Thịnh
15.000,0
14.000,0
1.000,0
Quyết định số
2176/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt CTĐT dự án
78
Xây dựng đường nối QL37 đi Phổ Yên vào Trung tâm
chính trị và các cơ quan đơn vị sự nghiệp huyện Hiệp Hòa
Thị trấn Thắng, xã
Danh Thắng
2.600,0
2.600,0
Quyết định
2177/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư
79
Nhà văn hóa thôn Thanh Lương, xã Hoàng Lương, huyện
Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
Xã Hoàng Lương
1.076,0
1.076,0
0,0
Quyết định số
16a/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND xã Hoàng Lương về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
80
Xây dựng bãi tập kết rác thải thôn Ninh Sơn, xã
Hoàng Lương, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
Xã Hoàng Lương
260,0
260,0
Quyết định số
05/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND xã Hoàng Lương về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
81
Giải phóng mặt bằng để mở rộng Trường mầm non xã
Hùng Sơn
Xã Hùng Sơn
3.000,0
3.000,0
Quyết định số
20/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND xã Hùng Sơn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
82
Xây dựng trường mầm non khu Cẩm Xuyên
Xã Xuân Cẩm
5.000,0
4.000,0
1.000,0
Quyết định số
151/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND xã Xuân Cẩm về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
83
Mở rộng nghĩa trang thôn Hương Câu, xã Hương Lâm
Xã Hương Lâm
5.000,0
4.500,0
500,0
Quyết định số
124/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND xã Hương Lâm về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
84
Cải tạo, nâng cấp khu văn hóa thể thao thôn Cẩm
Hoàng, xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa; Hạng mục: Nhà văn hóa và các hạng mục phụ
trợ
Xã Xuân Cẩm
600,0
600,0
Quyết định số
124/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND xã Xuân Cẩm về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
85
Mở rộng cổng vào di tích lịch sử cấp tỉnh (Đình Cẩm
Hoàng), xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa
Xã Xuân Cẩm
90,0
90,0
Quyết định số
125/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND xã Xuân Cẩm về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
86
Nghè làng Thường Thượng, xã Thường Thắng, huyện
Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
Xã Thường Thắng
1.000,0
400,0
600,0
Quyết định số
30/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND xã Thường Thắng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
87
Nhà văn hóa thôn Tam Sơn, xã Thường Thắng, huyện
Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
Xã Thường Thắng
500,0
500,0
Quyết định số
29/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND xã Thường Thắng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
88
Xây mới khu trung tâm trường Mầm non số 3 xã Đông
Lỗ, huyện Hiệp Hòa; Hạng mục: San nền, cổng, tường, rào
Xã Đông Lỗ
9.000,0
8.500,0
500,0
Quyết định số
16/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND xã Đông Lỗ về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư
89
Xây dựng hoàn trả lại Sân bóng thôn Hưng Đạo, xã
Đông Lỗ
Xã Đông Lỗ
5.000,0
5.000,0
Quyết định số
70a/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của UBND xã Đông Lỗ về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư
90
Nhà văn hóa thôn Đồng Quan, xã Đông Lỗ, huyện Hiệp
Hòa, tỉnh Bắc Giang
Xã Đông Lỗ
2.000,0
2.000,0
Quyết định số
701/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND xã Đông Lỗ về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư
91
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Lương Phong,
Mai Đình, Hòa Sơn, Hợp Thịnh, Đông Lỗ, Đoan Bái và TT Thắng huyện Hiệp Hòa
năm 2023-2024.
Các xã: Lương
Phong, Mai Đình, Hòa Sơn, Hợp Thịnh, Đông Lỗ, Đoan Bái và TT Thắng
1.130
980
150
Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023 (bổ sung)
VII
HUYỆN LỤC NAM
48.120,0
36.500,0
-
11.620,0
92
Đường dây 220KV đấu nối NMNĐ An Khánh-Bắc Giang
vào hệ thống lưới điện Quốc gia
Các xã: Vũ Xá, Yên
Sơn, Lan Mẫu
8.000
8.000
0
CV số 11/UBND-CN
ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang; QĐ số 629/EVNNPT ngày 27/5/2021 của
Tổng công ty truyền tải điện Bắc Giang
93
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Bắc Lũng,
Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT Đồi Ngô huyện Lục Nam năm 2023
Các xã: Bắc Lũng,
Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT Đồi Ngô
1.050
900
150
Công văn số
595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty ĐL Bắc Giang và Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023
94
Xây dựng các xuất tuyến 22kV sau trạm 110kV Bắc
Lũng
Xã Yên Sơn
750
600
150
Công văn số
595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty ĐL Bắc Giang và Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023
95
Xây dựng và cải tạo các xuất tuyến 35kV sau trạm
110kV Bắc Lũng
Các xã: Yên Sơn,
Lan Mẫu
1.100
900
200
Công văn số
595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty ĐL Bắc Giang và Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình Iưới điện trung hạ áp năm
2023
96
Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước hồ Suối Nứa
Xã Đông Hưng, xã
Đông Phú
320
320
Quyết định số
1122/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về phê duyệt chủ trương
đầu tư
97
Trường Trung học cơ sở xã Tam Dị, huyện Lục Nam
Xã Tam Dị
10.000
9.800
200
Quyết định số
2726/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND huyện Lục Nam về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
98
Mở rộng nhà văn hóa, sân bóng thôn Chính Thượng
Xã Lan Mẫu
6.600
6.500
100
QĐ phê duyệt CT đầu
tư số 05/QĐ-HĐND ngày 24/7/2022 của HĐND xã Lan Mẫu
99
Mở rộng nhà văn hóa thôn Muối
Xã Lan Mẫu
5.000
4.000
1.000
QĐ phê duyệt CT đầu
tư số QĐ 06/QĐ-HĐND ngày 24/7/2022 của HĐND xã Lan Mẫu
100
Mở rộng nghĩa địa thôn Trung An
Xã Lan Mẫu
3.000
3.000
0
QĐ phê duyệt CT đầu
tư số 07/QĐ-HĐND ngày 24/7/2022 của HĐND xã Lan Mẫu
101
Mở rộng nghĩa địa thôn Chính Thượng
Xã Lan Mẫu
3.000
1.500
1.500
QĐ phê duyệt CT đầu
tư số 08/QĐ-HĐND ngày 24/7/2022 của HĐND xã
102
Nhà văn hóa khu phố Thanh Hưng, thị trấn Đồi Ngô
TT. Đồi Ngô
1.000
1.000
Quyết định số
5085/QĐ-UBND ngày 03/08/2020 của UBND huyện Lục Nam về phê duyệt BCKTKT dự án
103
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phương Lạn 2
TT Phương Sơn
2.000
2.000
QĐ phê duyệt CT đầu
tư số 42/QĐ-HĐND ngày 04/8/2022 của HĐND thị trấn Phương Sơn
104
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phương Lạn 4
TT Phương Sơn
1.000
1.000
0
QĐ phê duyệt CT đầu
tư số 42/QĐ-HĐND ngày 04/8/2022 của HĐND thị trấn Phương Sơn
105
Cải tạo đường dây 110KV Bắc Giang - Lạng Sơn
Xã Thanh Lâm
300
300
0
Quyết định số
299/QĐ-EVNPC ngày 15/02/2022 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê
duyệt thiết kế kỹ thuật; thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công
trình cải tạo đường dây 110KV Bắc Giang - Lạng Sơn
106
Kẻ lát mái, lát vỉa hè, lan can đường đi bộ quanh
Hồ Thanh Niên
TT. Đồi Ngô
5.000
5.000
QĐ số 8355/QĐ-UBND
ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Lục Nam về việc phê duyệt Báo cáo
Kinh tế kỹ thuật công trình
VIII
HUYỆN YÊN DŨNG
61.252,0
59.957,0
-
1.295,0
107
Xây dựng và cải tạo lưới điện TT Nham Biền, TT
Tân An, Hương Gián, Yên Lư, Đức Giang, Quỳnh Sơn, Đồng Việt, Đồng Phúc, Nội
Hoàng
TT Nham Biền, TT
Tân An và các xã: Hương Gián, Yên Lư, Đức Giang, Quỳnh Sơn, Đồng Việt, Đồng
Phúc, Nội Hoàng
4.212,0
3.417,0
795,0
Quyết định số
2479/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt
danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Bắc
Giang
108
Cải tạo mạch vòng lộ 377 TBA 110kV Yên Dũng
(E7.19 ) và 373 110kV Lục Nam (E7.14)
Xã Đức Giang, xã Đồng
Việt
530,0
530,0
Quyết định số 2479/QĐ-EVNNPC
ngày 04/10/2022 của Tổng công ty điện lực miền bắc về việc duyệt danh mục và
tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Bắc Giang
109
Cải tạo mạch vòng lộ 471 E7.19-481E7.22- 472 TGXP
Xã Hương Gián
210,0
210,0
Quyết định số
2479/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty điện lực miền bắc Về việc duyệt
danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Bắc
Giang
110
Dự án Khu nhà ở xã hội thuộc Khu đô thị mới Phượng
Hoàng, xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng
Xã Nội Hoàng
31.300,0
31.300,0
Quyết định số
3385/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 v/v phê duyệt danh mục dự án phát triển nhà ở xã
hội cần thu hút đầu tư trên địa bàn thành phố Bắc Giang, huyện Yên Dũng
111
Xây mới trạm y tế xã Hương Gián
Xã Hương Gián
3.500
3.500
Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 của UBND xã Hương Gián về chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án
112
Trụ sở UBND xã Tư Mại (Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND
xã Tư Mại huyện Yên Dũng)
Xã Tư Mại
10.000
10.000
NQ số 29/NQ-HĐND
ngày 26/7/2022 của HĐND xã Tư Mại về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
113
Trụ sở UBND xã Nội Hoàng (Trụ sở làm việc UBND xã
Nội Hoàng)
Xã Nội Hoàng
10.000
10.000
NQ số 10/NQ-HĐND
ngày 12/01/2022 của HĐND xã Nội Hoàng về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
114
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV lộ
175, 177 TBA 220kV Bắc Giang - Lộ 177, 178 TBA 220kV Quang Châu
Xã Nội Hoàng
1.500,0
1.000,0
500,0
Quyết định số
2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc
giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn
2022-2023 cho Ban QLDALĐ
IX
HUYỆN VIỆT YÊN
258.514
225.282
-
33.232
115
Trụ sở Đảng ủy- HĐND-UBND xã Vân Trung
Xã Vân Trung
15.000
15.000
-
Quyết định số
401/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND xã Vân Trung về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình GPMB, đầu tư xây dựng Trụ sở Đảng ủy-
HĐND-UBND xã Vân Trung, huyện Việt Yên
116
Khu dân cư thôn Đài Sơn, xã Minh Đức
Xã Minh Đức
16.000
16.000
-
Quyết định số
47/QĐ-UBND ngày 19/2/2023 của UBND xã Minh Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư thực hiện dự án
117
Khu dân cư thôn Trung xuân, xã Nghĩa Trung
Xã Nghĩa Trung
50.000
50.000
-
Nghị Quyết số
04/NQ-HĐND ngày 03/2/2023 của HĐND xã Nghĩa trung
118
Nhà máy cấp nước sạch xã Tiên Sơn
Xã Tiên Sơn
26.300
26.300
-
Văn bản thỏa thuận
mặt bằng số 54/UBND-VP ngày 06/3/2022 của UBND huyện về việc chấp thuận QH tổng
mặt bằng xây dựng nhà máy cấp nước sạch xã Tiên Sơn, huyện Việt Yên (tỷ lệ
1/500)
119
Xây dựng nhà văn hóa TDP Nếnh
TT. Nếnh
3.000
3.000
-
Quyết định số
416/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND thị trấn Nếnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng Công trình: Xây dựng nhà văn hóa TDP Nếnh
120
Mở rộng đền Hoàng Mai (TDP Hoàng 3)
TT. Nếnh
5.000
5.000
-
Quyết định số
412/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 UBND thị trấn Nếnh Phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng Công trình: Mở rộng đền Hoàng Mai, TDP Hoàng Mai 3
121
Khu dân cư thôn Nguộn (Mở rộng)
Xã Thượng Lạn
22.000
21.600
400
Quyết định số
533/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND xã Thượng Lan; Quyết định số 14/QĐ-UBND
ngày 09/02/2023 của UBND xã Thượng Lan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng dự án: GPMB, xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn huyện; Hạng mục:
Khu dân cư thôn Nguộn (mở rộng), xã Thượng Lan, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc
Giang
122
Mở rộng Trường THCS Thượng Lan
Xã Thượng Lan
3.000
3.000
Quyết định số
2430/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện Việt Yên.
123
Cải tạo nâng cấp trường mầm non xã Tiên Sơn (điểm
khu Phù Tải)
Xã Tiên Sơn
1.500
1.500
-
Quyết định số
2213/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư công trình: Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Tiên Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh
Bắc Giang
124
Tô tạo, tu bổ di tích lịch sử văn hóa huyện Việt
Yên, hạng mục: Đền thờ bà Chúa Kho
Xã Tiên Sơn
1.000
-
1.000
Nghị Quyết số
14/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện về bổ sung kế hoạch đầu tư công nguồn
ngân sách huyện giai đoạn 2021-2025 bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022;
thông qua danh mục dự án dự kiến đầu tư công nguồn ngân sách huyện năm 2023
125
Mở rộng trường Mầm non xã Trung Sơn
Xã Trung Sơn
250
250
Quyết định số
2138/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện
126
Xây dựng công trình nhà Văn hóa thôn Lai, xã
Nghĩa Trung
Xã Nghĩa Trung
2.772
2.772
Quyết định số
17/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND xã Nghĩa Trung về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa thôn Lai, xã
Nghĩa Trung
127
Xây dựng công trình nhà Văn hóa thôn Nghĩa Vũ, xã
Nghĩa Trung
Xã Nghĩa Trung
5.741
5.741
Quyết định số
29/QĐ-UBND ngày 16/2/2023 của UBND xã Nghĩa Trung về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: phụ trợ nhà văn hóa thôn Nghĩa Vũ, xã
Nghĩa Trung
128
Đầu tư xây dựng Dự án Khu dân cư thôn Xuân Lạn
Xã Hương Mai
2.400
2.400
-
Quyết định số
1439/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt chủ
trương Đầu tư xây dựng KDC thôn Xuân Lạn, xã Hương Mai, huyện Việt Yên
129
Khu dân cư mới phía Nam xã Tăng Tiến, huyện Việt
Yên
Xã Tăng Tiến
49.000
42.500
6.500
Quyết định số
2525/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 về việc phê duyệt Danh mục dự án cần thu hút đầu
tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
130
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh 298 (đoạn Đình
Nẻo đi Việt Yên)
Xã Minh Đức, thị
trấn Bích Động, xã Quảng Minh, thị trấn Nếnh
10.000,0
5.500
4.500
Quyết định số
2556/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án
131
Xây dựng chợ hạng II, thị trấn Nếnh
Thị trấn Nếnh
4.223,2
3.872,4
350,8
Quyết định số
965/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
132
Đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc
Giang
Toàn huyện
3.500,0
3.300,0
200,0
Công văn số
3547/UBND-GT ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số
1155/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang
133
Đầu tư xây dựng trụ sở hành chính xã Tiên Sơn
Xã Tiên Sơn
10.000,0
8.500
1.500
Quyết định
122/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Việt Yên về chủ trương đầu tư
134
Xây dựng Nhà văn hóa tổ dân phố Nông Lâm
TT Bích Động
2.100,0
2.100
Quyết định
64a/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND thị trấn Bích Động về chủ trương đầu tư
135
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Hồng Thái,
Quảng Minh, Tiên Sơn và TT Nếnh, TT Bích Động huyện Việt Yên năm 2023-2024.
Các xã: Hồng Thái,
Quảng Minh, Tiên Sơn và TT Nếnh, TT Bích Động
870
870
Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023 (bổ sung)
136
Cải tạo đường dây 110kV lộ 174 TBA 220kV Bắc
Giang -TBA 110kV Đình Trám - TBA 110kV Quang Châu - Lộ 176 TBA 220kV Quang
Châu
Xã Tăng Tiến, Xã
Hoàng Minh.
4.807
4.145
662
Quyết định số
2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc
giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới
điện 110kV giai đoạn 2021-2022 xét đến 2023 cho Ban QLDALĐ
137
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV lộ
175, 177 TBA 220kV Bắc Giang-Lộ 177, 178 TBA 220kV Quang Châu
Xã Tăng Tiến; Xã
Hoàng Ninh; Xã Vân Trung.
5.651,38
4.149,97
1.501,41
Quyết định số
2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc
giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn
2022-2023 cho Ban QLDALĐ
138
Đầu tư xây dựng trung tâm chính trị huyện Việt
Yên
TT Bích Động
13.700,00
11.645,00
2.055,00
Quyết Định số
122/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Việt Yên về phê duyệt chủ trương đầu
tư
139
Trụ sở khối cơ quan Đảng, đoàn thể huyện Việt
Yên, tỉnh Bắc Giang
TT Bích Động
700,00
700,00
Quyết định số
7453/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình Trụ sở khối cơ quan Đảng, đoàn thể huyện Việt Yên, tỉnh
Bắc Giang
X
HUYỆN TÂN YÊN
266.113,0
189.980,0
0,0
76.133,0
140
Khu dân cư Chuôm Nho Bài
TT Nhã Nam
20.000
20.000
0
Quyết định chủ
trương đầu tư số 1129/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND huyện
141
Mở rộng Trường THCS Cao Thượng
TT Cao Thượng
2.500
2.500
0
Quyết định phê duyệt
chủ trương số 25/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của UBND thị trấn Cao Thượng
142
Mở rộng NVH Tổ dân phố Ngô Xá
TT Cao Thượng
2.000
2.000
0
Quyết định phê duyệt
chủ trương số 42/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND thị trấn Cao Thượng
143
Trạm cấp nước sạch tăng áp xã Lam Cốt (Xây dựng hệ
thống cấp nước tập trung cho 13 xã thuộc huyện Tân Yên)
Xã Lam Cốt
10.050
6.273
3.777
Quyết định số
1282/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt điều
chỉnh QHSD đất huyện đến 2030
144
Trạm cấp nước sạch tăng áp xã Ngọc Vân (Xây dựng
hệ thống cấp nước tập trung cho 13 xã thuộc huyện Tân Yên)
Xã Ngọc Vân
27.308
26.572
736
Quyết định số
1282/QĐ-U8ND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt điều
chỉnh QHSD đất huyện đến 2030
145
Dự án Trường Mầm non thị trấn
TT Nhã Nam
7.800
7.800
0
Quyết định chủ
trương đầu tư số 1183/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND thị trấn Nhã Nam
146
Dự án mở rộng nghĩa trang Cành Sung TT Nhã Nam
TT Nhã Nam
20.000
20.000
0
Quyết định chủ
trương đầu tư số 379/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND thị trấn Nhã Nam
147
Đường từ kênh 5 đến nghĩa trang đồi Cành Sung
TT Nhã Nam
12.000
12.000
0
Quyết định chủ
trương đầu tư số 10/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND thị trấn Nhã Nam
148
Công trình lưới điện 110kV (Xây dựng đường dây
trung áp và trạm biến áp Chống quá tải lưới điện 2023)
Các xã: An Dương,
Tân Trung, Song Vân, Hợp Đức, Ngọc Vân, Phúc Hòa, Quế Nham, Việt Ngọc, Quang
Tiến
1.460
1.430
30
Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023; Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc
Giang
149
Công trình lưới điện 110kV (Dự án Cải tạo mạch
vòng lộ 475A, B TBA 110KV Tân Yên với ĐZ 471, 472 TC Nhã Nam)
Xã Quang Tiến
635
575
60
Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023; Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc
Giang
150
Công trình lưới điện 110kv (Dự án Cải tạo mạch
vòng lộ 479 TBA 110KV Tân Yên (E7.24) với ĐZ 473 TBA 110KV Cầu Gồ)
TT Nhã Nam, xã Tân
Trung, xã Phúc Hòa
890
680
210
Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023; Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc
Giang
151
Công trình lưới điện 110kv (Xây dựng và cải tạo
lưới điện các xã An Dương, Hợp Đức, Ngọc Vân, Phúc Hòa, Quang Tiến, Quế Nham,
Song Vân, Tân Trung, Việt Ngọc huyện Tân Yên)
Các xã: An Dương,
Hợp Đức, Ngọc Vân, Phúc Hòa, Quang Tiến, Quế Nham, Song Vân, Tân Trung, Việt Ngọc
1230
1150
80
Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023; Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc
Giang
152
Dự án mở rộng trụ sở UBND xã
Xã Liên Chung
1.000
1.000
0
Nghị Quyết số
32/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND xã Liên Chung
153
Dự án xây dựng Trường tiểu học xã Liên Chung- hạng
mục nhà hiệu bộ và công trình phụ trợ của trường Tiểu học
Xã Liên Chung
10.000
10.000
0
Nghị Quyết số
32/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND xã Liên Chung về việc thu hồi GPMB, Xây dựng
nhà hiệu bộ và công trình phụ trợ trường tiểu học xã Liên Chung
154
Dự án xây dựng Trường mầm non Song Vân, Hạng mục:
Nhà lớp học 6 phòng và các hạng mục phụ trợ
Xã Song Vân
3.700
3.700
0
Quyết định chủ
trương đầu tư số 254/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND xã Song Vân
155
Dự án mở rộng trường tiểu học cơ sở xã Liên Sơn
Xã Liên Sơn
4.000
4.000
0
Quyết định chủ
trương đầu tư số 372/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND xã Liên Sơn
156
Mở rộng đất trường Tiểu học, THCS và Trường THCS
Lam Cốt
Xã Lam Cốt
12.500
12.000
500
Quyết định chủ trương
đầu tư số 458/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND xã Lam Cốt
157
Mở rộng Trường mầm non xã Lam cốt
Xã Lam Cốt
2.000
2.000
0
Quyết định chủ
trương đầu tư số 457/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND xã Lam cốt
158
Mở mới đường Ao Bào đi quốc lộ 17
Xã Liên Sơn
25.000
20.000
5.000
Quyết định chủ
trương đầu tư số 373/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND xã Liên Sơn
159
Dự án tôn tạo, Trùng tu khu di tích Nàng Giã Đại
Thần, thôn Yên Lý
Xã Phúc Sơn
2.500
2.500
Quyết định
738/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND huyện Tân Yên về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Tôn tạo, trùng tu khu di tích Nàng Giã Đại Thần, xã Phúc
Sơn, huyện Tân Yên
160
Dự án đầu tư xây dựng ĐT.295 đoạn cầu bến Tuần đi
thị trấn Cao Thượng và đoạn thị trấn Cao Thượng đi cầu Bỉ Nội, huyện Tân Yên
Các xã: Hợp Đức,
Cao Xá, Ngọc Châu, Ngọc Thiện và TT Cao Thượng
88.850
30.000,0
58.850
Công văn số
5311/UBND-TH ngày 22/10/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc giao chủ đầu tư,
lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công dự kiến sử dụng từ
nguồn tăng thu ngân sách tỉnh bổ sung cho đầu tư giai đoạn 2022-2025 và ngân
sách Trung ương bổ sung giai đoạn 2021-2025; NQ số 05/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
của HĐND tỉnh
161
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Lạng Giang
Các xã: Hợp Đức,
Phúc Hòa, Liên Sơn, Tân Trung và TT Cao Thượng
10.690
6.300,0
4.390
Quyết định số
2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc
giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn
2022-2023 cho Ban QLDALĐ
TỔNG CỘNG:
161
2.835.973,1
1.982.985,7
-
852.987,4
Biểu
số 03:
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỂM B,
KHOẢN 1, ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA; ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT
Danh mục công
trình, dự án
Địa điểm
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng (m2 )
Căn cứ pháp lý
Đất lứa
Đất rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng
Đất khác
I
HUYỆN LẠNG GIANG
135.090,0
-
15.010,0
1
Mở rộng Trường Mầm non xã Đào Mỹ
Xã Đào Mỹ
13.000,0
400,0
Quyết định số
66/QĐ-UBND ngày 25/4/2021 của UBND xã Đào Mỹ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật xây dựng công trình: Thu hồi đất, mở rộng và san nền trường mầm non
Đào Mỹ
2
Mở rộng Trường THCS xã Đào Mỹ
Xã Đào Mỹ
4.800,0
200,0
Quyết định số
226/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND xã Đào Mỹ về việc điều chỉnh chủ trương
đầu tư xây dựng công trình: Thu hồi đất mở rộng trường THCS Đào Mỹ
3
Xây dựng Trường Tiểu học xã Mỹ Hà
Xã Mỹ Hà
22.100,0
-
Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công
trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 của HĐND huyện Lạng
Giang.
4
Mở rộng Trường THCS xã Xương Lâm
Xã Xương Lâm
3.000,0
1.000,0
Quyết định số
201/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND xã Xương Lâm về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng trường THCS Xương Lâm
5
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư Dự án Khu dân
cư thôn Dâu xã Nghĩa Hưng (thuộc Quy hoạch Khu Công nghiệp đô thị - dịch vụ
Nghĩa Hưng)
Xã Nghĩa Hưng
8.910,0
990,0
NQ số 86/NQ-HĐND
ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý; Quyết định số 2948/QĐ-UBND ngày
18/5/2022 về việc phê duyệt dự án Khu dân cư thôn Dâu xã Nghĩa Hưng (Giai đoạn
1)
6
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường
huyện đoạn QL37 đi đường vành đai V thủ đô)
Các xã: Xương Lâm,
Hương Sơn, Hương Lạc và thị trấn Vôi,
2.900,0
600,0
NQ số 44/NQ-HĐND
ngày 17/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung
chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư xây dựng do huyện quản lý; QĐ số
4708/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt dự
án: Tuyến đường huyện đoạn từ QL 37 đi đường vành đai V thủ đô
7
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường
từ Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang đi Mỹ Hà)
Các xã: Mỹ Hà, Đào
Mỹ, Yên Mỹ, Hương Lạc
2.800,0
1.200,0
NQ số 44/NQ-HĐND
ngày 17/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung
chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư xây dựng do huyện quản lý; Quyết định số
3087/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án Tuyến đường từ Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang đi Mỹ Hà
8
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường
vành đai phía Bắc huyện Lạng Giang (đoạn thị trấn Kép đi ĐT292))
Các xã: Nghĩa
Hưng, Quang Thịnh, Hương Sơn, Nghĩa Hòa
2.700,0
500,0
NQ số 44/NQ-HĐND
ngày 17/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung
chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư xây dựng do huyện quản lý; QĐ số
4450/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang về việc phê
duyệt dự án
9
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường
trục từ cụm Công nghiệp Hương Sơn đi QL1A)
Xã Hương Sơn
500,0
1.000,0
NQ số 37/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 về việc quyết định chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng do
huyện quản lý; Quyết định số 7628/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 v/v phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án
10
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường
trục từ thị trấn Vôi đi đường Nghĩa Hưng - Tiên Lục - Dương Đức)
Các xã: Tân Thanh,
Mỹ Thái và thị trấn Vôi
2.000,0
500,0
NQ số 70/NQ-HĐND
ngày 18/8/2021 về việc quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm
B do huyện quản lý; QĐ số 4092/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 về việc phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án
11
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường
trục kết nối từ thị trấn Vôi đi xã Tân Thanh - Dương Đức)
Các xã: Tân Thanh,
Dương Đức và thị trấn Vôi
1.000,0
500,0
NQ số 70/NQ-HĐND
ngày 18/8/2021 về việc quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm
B do huyện quản lý; QĐ số 885/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 về việc phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án
12
Xây dựng hạ tầng điểm tái định cư (Dự án Tuyến đường
huyện đoạn từ Dương Đức đi Xuân Hương)
Các xã: Dương Đức,
Xuân Hương
1.500,0
500,0
NQ số 44/NQ-HĐND
ngày 17/12/2020 về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung
chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư xây dựng do huyện quản lý; QĐ số
4693/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án
13
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã, thị trấn,
huyện Lạng Giang
Huyện Lạng Giang
3.500,0
-
500,0
Quyết định số
294/QĐ-PCBG ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023
14
Xây dựng đường trục xã Mỹ Thái đi Xuân Hương
(giai đoạn 1)
Xã Mỹ Thái, xã
Xuân Hương
55.000,0
3.000,0
Quyết định số
542/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án;
15
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Lạng Giang
TT Kép, xã Mỹ Hà,
Tiên Lục, Đào Mỹ, Nghĩa Hưng, Nghĩa Hòa, Quang Thịnh
11.380
4.120
Quyết định số
2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc
giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn
2022-2023 cho Ban QLDALĐ
II
HUYỆN YÊN THẾ
1.590,0
-
600,0
16
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Đồng Lạc,
Canh Nậu, Tân Hiệp, Đồng Tiến, Hồng Kỳ và TT Bố Hạ huyện Yên Thế năm
2023-2024.
Các xã: Đồng Lạc,
Canh Nậu, Tân Hiệp, Đồng Tiến, Hồng Kỳ và TT Bố Hạ
990
200
294/QĐ-PCBG, ngày
15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng,
danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 (bổ sung)
17
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Lạng Giang
Xã Tân Sỏi
600
400
Quyết định số
2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc
giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn
2022-2023 cho Ban QLDALĐ
III
HUYỆN LỤC NGẠN
10.630,0
-
300,0
18
Mở rộng trụ sở UBND xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn
Xã Sa Lý
5.000,0
Quyết định số
06/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND xã Sa Lý phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án: Mở rộng trụ sở UBND xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn
19
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Kiên Thành,
Tân Sơn, Quý Sơn, Giáp Sơn, Hồng Giang, Tân Mộc, Tân Lập và thị trấn Chũ huyện
Lục Ngạn năm 2023-2024
Các xã: Kiên
Thành, Tân Sơn, Quý Sơn, Giáp Sơn, Hồng Giang, Tân Mộc, Tân Lập và thị trấn
Chũ
980,0
200,0
Quyết định số
294/QĐ-PCBG ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023
20
Nhà Điều hành sản xuất Điện lực Lục Ngạn
Thị trấn Chũ
4.000,0
Quyết định số
837/QĐ-EVNNPC ngày 12/4/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt
giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện
lực Bắc Giang để thực hiện dự án Nhà Điều hành sản xuất Điện lực Lục Ngạn
21
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện
35kV huyện Sơn Động, Lục Ngạn theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC)
Xã Tân Lập
650,0
100,0
Quyết định số
294/QĐ-PCBG ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023
IV
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
530.452,8
-
287.027,4
22
Đường cạnh bệnh viện 800 giường và HTKT điểm dân
cư bên đường, xã Tân Mỹ
X. Tân Mỹ
25.000,0
3.000,0
Quyết định số
1415/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương
đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình
23
HTKT điểm dân cư cạnh
đường Lê Duẩn, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang
P. Dĩnh Kế
14.000,0
QĐ số 1300/QĐ-UBND
ngày 21/11/2022 của UBND TP về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: HTKT
chỉnh trang khu dân cư cạnh đường Lê Duẩn, phường Dĩnh Kế, TPBG
24
Khu Nhà ở xã hội số 1 tại khu đô thị số 11, 12
(lô đất ký hiệu OXH-03 theo QHCT) thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang
X. Tân Tiến
15.500,0
10.900,0
Quyết định số
3385/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục
dự án phát triển nhà ở xã hội cần thu hút đầu tư trên địa bàn
25
Khu Nhà ở xã hội số 2 tại khu đô thị số 11, 12
(lô đất ký hiệu OXH-02 theo QHCT) thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang
X. Tân Tiến
52.500,0
19.100,0
Quyết định số
3385/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục
dự án phát triển nhà ở xã hội cần thu hút đầu tư trên địa bàn
26
Khu nhà ở xã hội tại Khu số 1 thuộc Khu đô thị mới
cạnh trường Cao đẳng nghề công nghệ Việt - Hàn, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc
Giang
X. Dĩnh Trì
9.600,0
450,0
Quyết định số
3385/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục
dự án phát triển nhà ở xã hội cần thu hút đầu tư trên địa bàn
27
Cải tạo đường dây 110kV Bắc Giang - Lạng Sơn
X. Dĩnh Trì
1.400,0
1.200,0
Quyết định số
299/QĐ-EVNNPC ngày 15/02/2022 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
28
Đầu tư xây dựng Nhà tang
lễ thành phố
P. Mỹ Độ
4.600,0
Quyết định số
1336/QĐ-U8ND ngày 07/10/2021 của UBND TP về việc phê duyệt Đề án xây dựng và
phát triển thành phố Bắc Giang GĐ 2021-2030; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày
14/3/2023 của HĐND TP v/v bổ sung KH đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025 và
bổ sung dự án khởi công mới trong KH đầu tư công năm 2023 trên địa bàn TP
29
Khu đô thị mới phường Thọ Xương
P. Thọ Xương
227,4
520,9
Quyết định số
1094/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt chấp
thuận điều chỉnh, chủ trương đầu tư
30
HTKT khu dân cư mới thôn
Tân Mỹ, xã Đồng Sơn, (giai đoạn 2) thành phố Bắc Giang
X. Đồng Sơn
44.000,0
3.000,0
Quyết định số
3735/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư
31
HTKT khu dân cư Song Khê 1, xã Song Khê (Giai đoạn
1)
X. Song Khê
45.000,0
4.400,0
Quyết định số
3737/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư
32
HTKT khu dân cư Song Khê 1, xã Song Khê (Giai đoạn
2)
X. Song Khê
39.400,0
10.235,0
Quyết định số
3738/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư
33
HTKT khu dân cư thôn Yên Khê, xã Song Khê
X.Song Khê
34.000,0
3.733,0
Quyết định số
3736/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư
34
HTKT khu dân cư cạnh đường Thân Khuê (GĐ 2)
X. Song Mai
30.000,0
5.200,0
Quyết định số
1356/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư
35
HTKT khu dân cư thôn Mai Cao, xã Song Mai
X. Song Mai
50.000,0
46.000,0
Quyết định
8115/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án
36
HTKT khu dân cư (cạnh sân
bóng thôn Phúc Hạ)
X. Song Mai
35.000,0
Quyết định
1829/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND thành phố phê duyệt CTĐT dự án
37
HTKT khu dân cư và hồ điều hòa thôn Tân Phượng
X. Tân Mỹ
30.000,0
10.000,0
Quyết định
4512/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư
38
HTKT điểm dân cư thôn Lò
X. Tân Mỹ
8.000,0
3.000,0
Quyết định
4512/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư
39
Cải tạo nghĩa trang Đồng
Chải, phường Dĩnh Kế
P. Dĩnh Kế
13.500,0
Nghị quyết số
39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND thành phố
40
Xây dựng cầu vượt đường vành đai Đông Bắc, qua đường
Xương Giang
P. Xương Giang
7.000,0
18.000,0
Nghị quyết
07/NQ-HĐND ngày 04/4/2022 của HĐND thành phố Quyết định chủ trương đầu tư và
điều chỉnh CTĐT một số dự án trên địa bàn thành phố
41
Xây dựng Trường Tiểu học Đông Thành phân hiệu 1,
thành phố Bắc Giang
P. Xương Giang
1.000,0
7.700,0
Quyết định số
4235/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt BC NCKT
42
Trường mầm non Dĩnh Trì
X. Dĩnh Trì
22.000,0
Quyết định số
961/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư
43
Xây dựng cầu vượt từ khu đô thị Tây Nam sang khu
trung tâm Logistics quốc tế thành phố Bắc Giang
X. Song Khê
35.000,0
61.000,0
Quyết định số
4227/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND thành phố về phê duyệt dự án đầu tư
44
Đường gom chân đê từ đường dẫn cầu Đồng Sơn đến
thôn Phấn Sơn, xã Đồng Sơn
X. Đồng Sơn, X.
Tân Tiến
6.000,0
74.000,0
Quyết định số
3560/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng của Chủ
tịch UBND thành phố Bắc Giang
45
Xây dựng trụ sở Cục thi hành án dân sự tỉnh Bắc
Giang, Chi cục thi hành án dân sự thành phố Bắc Giang và cụm khi vật chứng của
02 cơ quan
X. Tân Tiến
674,0
242,0
QĐ số 280/QĐ-BTP
ngày 25/02/2016 của Bộ Tư pháp về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng công trình
46
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Song Khê,
Tân Mỹ, Đồng Sơn, Dĩnh Trì và các phường Trần Nguyên Hãn, Thọ Xương, Mỹ Độ,
Xương Giang TP Bắc Giang năm 2023-2024.
Các xã: Song Khê, Tân
Mỹ, Đồng Sơn, Dĩnh Trì và các phường: Trần Nguyên Hãn, Thọ Xương, Mỹ Độ,
Xương Giang
750
Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023 (bổ sung)
47
Cải tạo đường dây 110kV lộ 174 TBA 220kV Bắc
Giang - TBA 110 kV Đình Trám - TBA 110kV Quang Châu - Lộ 176 TBA 220kV Quang
Châu
Các xã: Dĩnh Trì,
Dĩnh Kế, Đồng Sơn, Song Khê, Tân Mỹ và Phường Lê Lợi.
1.833
3.855
Quyết định số
2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc
giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới
điện 110kV giai đoạn 2021-2022 xét đến 2023 cho Ban QLDALĐ
48
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV lộ 175,
177 TBA 220kV Bắc Giang - Lộ 177, 178 TBA 220kV Quang Châu
Các xã: Dĩnh Trì,
Song Khê, Đồng Sơn.
4.468,36
1.491,5
Quyết định số
2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc
giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn
2022-2023 cho Ban QLDALĐ
V
HUYỆN SƠN ĐỘNG
127.950,0
-
103.250,0
49
Đường giao thông từ An Lạc đi Phiên Hương, xã Hữu
Sản
Xã An Lạc, Xã Hữu
Sản
30.000,0
48.000,0
QĐ số 968/QĐ-UBND
ngày 02/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
50
Công trình Xây dựng nhà văn hóa thôn Mới
Xã Phúc Sơn
5.000,0
Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Sơn Động v/v giao kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025
và năm 2023 huyện Sơn Động
51
Công trình đường GT điểm đầu QL 279, điểm cuối cầu
Kiêu
TT An Châu
18.000,0
11.000,0
Quyết định số
1070/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc giao dự toán thu
chi ngân sách Nhà nước năm 2023
52
Đường nội thị TDP Thượng đi TDP Hạ, thị trấn An
Châu
TT An Châu
8.000,0
2.000,0
Quyết định số
1070/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc giao dự toán thu
chi ngân sách Nhà nước năm 2023
53
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Lệ Viễn, Đại
Sơn, An Lạc, Giáo Liêm huyện Sơn Động năm 2023-2024
Các xã: Lệ Viễn, Đại
Sơn, An Lạc, Giáo Liêm
1.100
150
QĐ số 294/QĐ-PCBG,
ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 (bổ sung)
54
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện
35kV huyện Sơn Động, Lục Ngạn theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC)
Các xã: Thanh Luận,
Long Sơn
850
100
QĐ số 294/QĐ-PCBG,
ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm 2023 (bổ sung)
55
Đường bê tông liên xã Tổ dân phố Nẻo thị trấn Tây
Yên Tử đi thôn Gà xã Thanh Luận
TT Tây Yên Tử, xã
Thanh Luận
15.000
1.000
Kế hoạch số
81/KH-UBND ngày 03/10/2022 của UBND huyện Sơn Động về đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2023
56
Cụm công nghiệp Thanh Sơn
TT Tây Yên Tử
50.000
41.000
Quyết định số 228/QĐ-UBND
ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp Thanh Sơn
VI
HUYỆN HIỆP HÒA
200.716,0
-
71.750,0
57
Khu dân cư Đông Bái Thượng, xã Đoan Bái, huyện Hiệp
Hòa
Xã Đoan Bái
63.000,0
3.000,0
Nghị quyết 270/NQ-HĐND
ngày 20/12/2022 của HĐND huyện về phê duyệt CTĐT dự án
58
Khu dân cư Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa
Xã Hợp Thịnh
45.000,0
5.000,0
Nghị quyết
270/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện về phê duyệt CTĐT dự án
59
Cải tạo nâng cấp đường PCLB kết hợp đường giao
thông thôn Đa Hội, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
Xã Hợp Thịnh
14.000,0
1.000,0
Quyết định số
2176/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt CTĐT dự án
60
Nhà văn hóa thôn Thanh Lương, xã Hoàng Lương, huyện
Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
Xã Hoàng Lương
1.076,0
Quyết định số
16a/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND xã Hoàng Lương về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
61
Xây dựng bãi tập kết rác thải thôn Ninh Sơn, xã
Hoàng Lương, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
Xã Hoàng Lương
260,0
Quyết định số
05/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND xã Hoàng Lương về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
62
Giải phóng mặt bằng để mở rộng Trường mầm non xã
Hùng Sơn
Xã Hùng Sơn
3.000,0
Quyết định số
20/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND xã Hùng Sơn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
63
Xây dựng trường mầm non khu Cẩm Xuyên
Xã Xuân Cẩm
4.000,0
1.000,0
Quyết định số
151/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND xã Xuân Cẩm về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
64
Mở rộng nghĩa trang thôn Hương Câu, xã Hương Lâm
Xã Hương Lâm
4.500,0
500,0
Quyết định số
124/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND xã Hương Lâm về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
65
Nghè làng Thường Thượng, xã Thường Thắng, huyện
Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
Xã Thường Thắng
400,0
600,0
Quyết định số
30/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND xã Thường Thắng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
66
Nhà văn hóa thôn Tam Sơn, xã Thường Thắng, huyện
Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
Xã Thường Thắng
500,0
Quyết định số
29/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND xã Thường Thắng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
67
Xây mới khu trung tâm trường Mầm non số 3 xã Đông
Lỗ, huyện Hiệp Hòa; Hạng mục: San nền, cổng, tường rào
Xã Đông Lỗ
8.500,0
500,0
Quyết định số
16/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND xã Đông Lỗ về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư
68
Xây dựng Trung tâm Hội nghị huyện Hiệp Hòa
Thị trấn Thắng
500,0
55.000,0
Nghị quyết số
134/HĐND-VP ngày 30/10/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư
69
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 295, huyện Hiệp Hòa
(đoạn từ Km 66+100 đến Km69+100)
Các xã: Châu Minh,
Mai Đình
55.000,0
5.000,0
Nghị quyết số
63/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND huyện về việc Quyết định chủ trương đầu tư
dự án
70
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Lương Phong,
Mai Đình, Hòa Sơn, Hợp Thịnh, Đông Lỗ, Đoan Bái và TT Thắng huyện Hiệp Hòa
năm 2023-2024.
Các xã: Lương
Phong, Mai Đình, Hòa Sơn, Hợp Thịnh, Đông Lỗ, Đoan Bái và TT Thắng
980
150
Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023 (bổ sung)
VII
HUYỆN LỤC NAM
36.800,0
-
9.000,0
71
Đường dây 220KV đấu nối NMNĐ An Khánh- Bắc Giang
vào hệ thống lưới điện Quốc gia
Xã Vũ Xá, Yên Sơn,
Lan Mẫu
8.000,0
-
CV số 11/UBND-CN
ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh; QĐ số 29/EVNNPT ngày 27/5/2021 của Tổng C.ty
truyền tải điện Bắc Giang
72
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Bắc Lũng,
Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT Đồi Ngô huyện Lục Nam năm 2023
Các xã: Bắc Lũng,
Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT Đồi Ngô
900,0
150,0
Công văn số
595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty ĐL Bắc Giang và Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023
73
Xây dựng các xuất tuyến 22kV sau trạm 110kV Bắc
Lũng
Xã Yên Sơn
600,0
150,0
Công văn số
595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty ĐL Bắc Giang và Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023
74
Xây dựng và cải tạo các xuất tuyến 35kV sau trạm
110kV Bắc Lũng
Xã Yên Sơn, xã Lan
Mẫu
900,0
200,0
Công văn số
595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty ĐL Bắc Giang và Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023
75
Cải tạo đường dây 110KV Bắc Giang - Lạng Sơn
Xã Thanh Lâm
300
0
Quyết định số
299/QĐ-EVNPC ngày 15/02/2022 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc phê
duyệt thiết kế kỹ thuật; thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công
trình cải tạo đường dây 110KV Bắc Giang - Lạng Sơn
76
Trường Trung học cơ sở xã Tam Dị, huyện Lục Nam
Xã Tam Dị
9.800,0
200,0
Quyết định số
2726/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND huyện Lục Nam về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
77
Mở rộng nhà văn hóa, sân bóng thôn Chính Thượng
Xã Lan Mẫu
6.500,0
100,0
QĐ phê duyệt CT đầu
tư số 05/QĐ-HĐND ngày 24/7/2022 của HĐND xã Lan Mẫu
78
Mở rộng nhà văn hóa thôn Muối
Xã Lan Mẫu
4.000,0
1.000,0
QĐ phê duyệt CT đầu
tư số QĐ 06/QĐ-HĐND ngày 24/7/2022 của HĐND xã Lan Mẫu
79
Mở rộng nghĩa địa thôn Trung An
Xã Lan Mẫu
3.000,0
-
QĐ phê duyệt CT đầu
tư số 07/QĐ-HĐND ngày 24/7/2022 của HĐND xã Lan Mẫu
80
Mở rộng nghĩa địa thôn Chính Thượng
Xã Lan Mẫu
1.500,0
1.500,0
QĐ phê duyệt CT đầu
tư số 08/QĐ-HĐND ngày 24/7/2022 của HĐND xã
81
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phương Lạn 4
TT Phương Sơn
1.000,0
-
QĐ phê duyệt CT đầu
tư số 42/QĐ-HĐND ngày 04/8/2022 của HĐND thị trấn Phương Sơn
82
Sửa chữa, nâng cao và mở rộng an toàn hồ Chùa Ông
Xã Đông Phú
300,0
5.700,0
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập (WB8) tỉnh Bắc
Giang thuộc dự án: Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập (WB8)
VIII
HUYỆN YÊN DŨNG
108.957,0
-
12.795,0
83
Bãi xử lý rác thải sinh hoạt chôn lấp hợp vệ sinh
huyện (Giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất và Cụm công nghiệp quản lý theo
quy định)
TT Nham Biền, xã
Tư Mại
49.000,0
11.500,0
Thông báo số
30-TB/BCS ngày 01/4/2022 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban
ngày 31/3/2022
84
Xây dựng và cải tạo lưới điện TT Nham Biền, TT
Tân An, Hương Gián, Yên Lư, Đức Giang, Quỳnh Sơn, Đồng Việt, Đồng Phúc, Nội
Hoàng
TT Nham Biền, TT
Tân An và các xã: Hương Gián, Yên Lư, Đức Giang, Quỳnh Sơn, Đồng Việt, Đồng
Phúc, Nội Hoàng
3.417,0
795,0
Quyết định số
2479/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt
danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Bắc
Giang
85
Cải tạo mạch vòng lộ 377 TBA 110 kV Yên Dũng
(E7.19) và 373 110 kV Lục Nam (E7.14)
Xã Đức Giang, xã Đồng
Việt
530,0
Quyết định số
2479/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt
danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Bắc
Giang
86
Cải tạo mạch vòng lộ 471 E7.19-481E7.22- 472 TGXP
Xã Hương Gián
210,0
Quyết định số
2479/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt
danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Bắc
Giang
87
Dự án Khu nhà ở xã hội thuộc Khu đô thị mới Phượng
Hoàng, xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng
Xã Nội Hoàng
31.300,0
Quyết định số
3385/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục dự án phát
triển nhà ở xã hội cần thu hút đầu tư trên địa bàn thành phố Bắc Giang, huyện
Yên Dũng
88
Xây mới trạm y tế xã Hương Gián
Xã Hương Gián
3.500,0
Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 của HĐND xã Hương Gián về chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án
89
Trụ sở UBND xã Tư Mại (Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND
xã Tư Mại huyện Yên Dũng)
Xã Tư Mại
10.000,0
NQ số 29/NQ-HĐND
ngày 26/7/2022 của HĐND xã Tư Mại về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
90
Trụ sở UBND xã Nội Hoàng (Trụ sở làm việc UBND xã
Nội Hoàng)
Xã Nội Hoàng
10.000,0
NQ số 10/NQ-HĐND
ngày 12/01/2022 của HĐND xã Nội Hoàng về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
91
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV lộ
175, 177 TBA 220kV Bắc Giang - Lộ 177, 178 TBA 220kV Quang Châu
Xã Nội Hoàng
1.000,0
500
Quyết định số
2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc
giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn
2022-2023 cho Ban QLDALĐ
IX
HUYỆN VIỆT YÊN
269.442,2
-
23.020,0
92
Trụ sở Đảng ủy- HĐND-UBND xã Vân Trung
Xã Vân Trung
15.000,0
-
Quyết định số
401/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND xã Vân Trung về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình GPMB, đầu tư xây dựng Trụ sở Đảng ủy-
HĐND-UBND xã Vân Trung, huyện Việt Yên
93
Khu dân cư thôn Đài Sơn
Xã Minh Đức
16.000,0
-
Quyết định số
47/QĐ-UBND ngày 19/2/2023 của UBND xã Minh Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư thực hiện dự án
94
Khu dân cư thôn Trung xuân, xã Nghĩa Trung
Xã Nghĩa Trung
50.000,0
-
Nghị Quyết số
04/NQ-HĐND ngày 03/2/2023 của HĐND xã Nghĩa Trung về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
95
Xây dựng nhà văn hóa TDP Nếnh
TT. Nếnh
3.000,0
-
Quyết định số
416/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND thị trấn Nếnh v/v phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa TDP Nếnh
96
Mở rộng đền Hoàng Mai (TDP Hoàng 3)
TT. Nếnh
5.000,0
-
Quyết định số
412/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND thị trấn Nếnh v/v phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng Công trình: Mở rộng đền Hoàng Mai, TDP Hoàng Mai 3
97
Khu dân cư thôn Nguộn (Mở rộng)
Xã Thượng Lan
21.600,0
400,0
Quyết định số
533/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND xã Thượng Lan; Quyết định số 14/QĐ-UBND
ngày 09/02/2023 của UBND xã Thượng Lan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng dự án: GPMB, xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn huyện; Hạng mục;
Khu dân cư thôn Nguộn (mở rộng), xã Thượng Lan, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc
Giang
98
Cải tạo nâng cấp trường mầm non xã Tiên Sơn (điểm
khu Phù Tài)
Xã Tiên Sơn
1.500,0
-
Quyết định số
2213/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND huyện Việt Yên v/v phê duyệt chủ trương
đầu tư công trình
99
Khu dân cư dịch vụ Đại Phúc
Xã Tăng Tiến
1.686,1
-
Quyết định số
46/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc chấp thuận đầu tư
dự án
100
Đầu tư xây dựng hồ sinh thái, khuôn viên cây xanh
trung tâm TDTT trong khu DCDV-VHTT xã Tăng Tiến
Xã Tăng Tiến
14.479,6
-
Quyết định
497/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng dự
án đầu tư xây dựng hồ sinh thái, khuôn viên cây xanh trung tâm TDTT trong khu
DCDV-VHTT xã Tăng Tiến
101
Đầu tư xây dựng Dự án Khu dân cư thôn Xuân Lạn
Xã Hương Mai
2.400,0
-
Quyết định số
1439/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt chủ
trương Đầu tư xây dựng KDC thôn Xuân Lạn, xã Hương Mai, huyện Việt Yên
102
Đầu tư xây dựng mới tuyến đường đô thị Doãn Đại
Hiệu (đường từ đường gom QL1A vào đền Thân Nhân Trung), thị trấn Nếnh, huyện
Việt Yên (CMĐ sử dụng đất)
TT. Nếnh
15.000,0
-
Quyết định số
4800/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Việt Yên về chủ trương đầu tư;
Thông báo số 128/TB-UBND ngày 23/12/2022 về Thông báo ý kiến kết luận tại Hội
nghị giao ban Lãnh đạo UBND huyện tuần 51 (ngày 22/12/2022)
103
Khu dân cư mới phía Nam xã Tăng Tiến, huyện Việt
Yên
Xã Tăng Tiến
42.500,0
6.500,0
Quyết định số
2525/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 về việc phê duyệt Danh mục dự án cần thu hút đầu
tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
104
Đầu tư xây dựng trung tâm chính trị huyện Việt
Yên
TT. Bích Động
11.645,0
2.055,0
Quyết định số
122/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Việt Yên về chủ trương đầu tư
105
Đầu tư xây dựng trụ sở hành chính xã Tiên Sơn
Xã Tiên Sơn
8.500,0
1.500,0
Quyết định số
122/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Việt Yên về chủ trương đầu tư
106
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh 298 (đoạn Đình
Nẻo đi Việt Yên)
Xã Minh Đức, thị
trấn Bích Động, xã Quảng Minh, thị trấn Nếnh
5.500,0
4.500,0
Quyết định số
2556/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v Báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án: Cải tạo, nâng cấp ĐT.298 (đoạn từ Đình Nẻo đi Việt Yên)
107
Xây dựng chợ hạng II, thị trấn Nếnh
Thị trấn Nếnh
3.872,4
350,8
Quyết định số
965/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
108
Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện
Việt Yên
TT. Bích Động
9.294,1
350,8
Quyết định số
1181/QĐ-TA ngày 26/12/2022 của TAND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt điều chỉnh
dự án Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Việt Yên
109
Đầu tư xây dựng mở rộng quy mô giường bệnh Trung
tâm Y tế huyện Việt Yên (để CMĐ sử dụng đất)
TT. Bích Động
30.000,0
5.000,0
Quyết định số
6407/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện; Thông báo số 128/TB-UBND ngày
23/12/2022 về Thông báo ý kiến kết luận tại Hội nghị giao ban Lãnh đạo UBND
huyện tuần 51 (ngày 22/12/2022)
110
Đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc
Giang
Toàn huyện
3.300,0
200,0
Công văn số
3547/UBND-GT ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số
1155/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang
111
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Hồng Thái,
Quảng Minh, Tiên Sơn và TT Nếnh, TT Bích Động huyện Việt Yên năm 2023-2024.
Các xã: Hồng Thái,
Quảng Minh, Tiên Sơn và TT Nếnh, TT Bích Động
870
Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023 (bổ sung)
112
Cải tạo đường dây 110kV lộ 174 TBA 220kV Bắc
Giang - TBA 110kV Đình Trám - TBA 110kV Quang Châu - Lộ 176 TBA 220kV Quang
Châu
Xã Tăng Tiến, Xã
Hoàng Minh.
4.145
662
Quyết định số
2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc
giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới
điện 110kV giai đoạn 2021-2022 xét đến 2023 cho Ban QLDALĐ
113
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV lộ
175, 177 TBA 220kV Bắc Giang - Lộ 177, 178 TBA 220kV Quang Châu
Các xã: Tăng Tiến,
Hoàng Ninh, Vân Trung
4.149,970
1.501,41
Quyết định số
2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc
giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn
2022-2023 cho Ban QLDALĐ
X
HUYỆN TÂN YÊN
157.135,0
-
16.080,0
114
Khu dân cư Chuôm Nho Bài
TT Nhã Nam
20.000,0
Quyết định chủ
trương đầu tư số 1129/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND huyện
115
Mở rộng Trường THCS Cao Thượng
TT Cao Thượng
2.500,0
Quyết định phê duyệt
chủ trương số 25/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của UBND thị trấn Cao Thượng
116
Mở rộng NVH Tổ dân phố Ngô Xá
TT Cao Thượng
2.000,0
Quyết định phê duyệt
chủ trương số 42/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND thị trấn Cao Thượng
117
Dự án Trường Mầm non thị trấn
TT Nhã Nam
7.800,0
Quyết định chủ
trương đầu tư số 1183/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND thị trấn Nhã Nam
118
Dự án mở rộng nghĩa trang Cành Sung TT Nhã Nam
TT Nhã Nam
20.000,0
Quyết định chủ
trương đầu tư số 379/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND thị trấn Nhã Nam
119
Đường từ kênh 5 đến nghĩa trang đồi Cành Sung
TT Nhã Nam
12.000,0
Quyết định chủ
trương đầu tư số 10/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND thị trấn Nhã Nam
120
Công trình lưới điện 110kv (Xây dựng đường dây
trung áp và trạm biến áp Chống quá tải lưới điện 2023)
Các xã: An Dương,
Tân Trung, Song Vân, Hợp Đức, Ngọc Vân, Phúc Hòa, Quế Nham, Việt Ngọc, Quang
Tiến
1.430,0
Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023; Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc
Giang
121
Công trình lưới điện 110kv (Dự án Cải tạo mạch
vòng lộ 475A, B TBA 110KV Tân Yên với ĐZ 471, 472 TC Nhã Nam)
Xã Quang Tiến
575,0
-
8.000,0
Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023; Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc
Giang
122
Công trình lưới điện 110kv (Dự án Cải tạo mạch
vòng lộ 479 TBA 110KV Tân Yên (E7.24) với ĐZ 473 TBA 110KV Cầu Gồ)
TT Nhã Nam, xã Tân
Trung, xã Phúc Hòa
680,0
8.000,0
Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ly Điện lực Bắc Giang Phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023; Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc
Giang
123
Công trình lưới điện 110kv (Xây dựng và cải tạo
lưới điện các xã An Dương, Hợp Đức, Ngọc Vân, Phúc Hòa, Quang Tiến, Quế Nham,
Song Vân, Tân Trung, Việt Ngọc huyện Tân Yên)
Các xã: An Dương,
Hợp Đức, Ngọc Vân, Phúc Hòa, Quang Tiến, Quế Nham, Song Vân, Tân Trung, Việt
Ngọc
1.150,0
80,0
Quyết định số
294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện trung hạ áp năm
2023; Công văn số 595/PCBG-QLDA ngày 21/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc
Giang
124
Dự án mở rộng trụ sở UBND xã
Xã Liên Chung
1.000,0
Nghị Quyết số
35/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Liên Chung về phê duyệt danh mục đầu
tư công năm 2023
125
Dự án xây dựng Trường tiểu học xã Liên Chung- hạng
mục nhà hiệu bộ và công trình phụ trợ của trường Tiểu học
Xã Liên Chung
10.000,0
Nghị Quyết số
32/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND xã Liên Chung về việc thu hồi GPMB, Xây dựng
nhà hiệu bộ và công trình phụ trợ trường tiểu học xã Liên Chung
126
Dự án xây dựng Trường mầm non Song Vân, Hạng mục:
Nhà lớp học 6 phòng và các hạng mục phụ trợ
Xã Song Vân
3.700,0
Quyết định chủ
trương đầu tư số 254/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND xã Song Vân
127
Dự án mở rộng trường tiểu học cơ sở xã Liên Sơn
Xã Liên Sơn
4.000,0
Quyết định chủ
trương đầu tư số 372/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND xã Liên Sơn
128
Mở rộng đất trường Tiểu học, THCS và Trường THCS
Lam Cốt
Xã Lam Cốt
12.000,0
Quyết định chủ trương
đầu tư số 458/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND xã Lam Cốt
129
Mở rộng Trưởng mầm non xã Lam Cốt
Xã Lam Cốt
2.000,0
Quyết định chủ
trương đầu tư số 457/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND xã Lam Cốt
130
Mở mới đường Ao Bảo đi quốc lộ 17
Xã Liên Sơn
20.000,0
Quyết định chủ
trương đầu tư số 373/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND xã Liên Sơn
131
Dự án đầu tư xây dựng ĐT.295 đoạn cầu bến Tuần đi
thị trấn Cao Thượng và đoạn thị trấn Cao Thượng đi cầu Bỉ Nội, huyện Tân Yên
Các xã: Hợp Đức,
Cao Xá, Ngọc châu, Ngọc Thiện và TT Cao Thượng
30.000,0
58.580
Công văn số
5311/UBND-TH ngày 22/10/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc giao chủ đầu tư,
lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công dự kiến sử dụng từ
nguồn tăng thu ngân sách tỉnh bổ sung cho đầu tư giai đoạn 2022-2025 và ngân
sách Trung ương bổ sung giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày
5/4/2023 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
132
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Lạng Giang
TT Cao Thượng và
các xã: Hợp Đức, Phúc Hòa, Liên Sơn, Tân Trung
6.300
4.390
Quyết định số
2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc
giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV giai đoạn
2022-2023 cho Ban QLDALĐ
TỔNG CỘNG:
132
1.578.762,9
-
538.832,4
Biểu
số 04
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT
TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA THEO ĐIỂM B, KHOẢN 1, ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2023, NHƯNG KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU
HỒI ĐẤT (HOẶC ĐẤT QUỐC PHÒNG, AN NINH THU HỒI THEO ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2013) NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
TT
Danh mục công
trình, dự án
Địa điểm
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất
Căn cứ pháp lý
Tổng diện tích
(m2 )
Đất lúa (m2 )
Đất rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng
Đất khác (m2 )
I
HUYỆN SƠN ĐỘNG
31.200,0
27.000,0
-
4.200,0
1
Công trình Trụ sở Công an huyện Sơn Động
TT An Châu
21.200
17.000
4.200
Quyết định số
100/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Quy hoạch
chi tiết xây dựng khu đô thị phía Tây Bắc, thị trấn An Châu (tỷ lệ 1/500);
Văn bản số 323/UBND-NC ngày 15/02/2023 của UBND huyện Sơn Động về cam kết bố
trí kinh phí GPMB xây dựng trụ sở Công an huyện từ nguồn ngân sách năm 2023.
2
Xử lý các trường hợp vi phạm theo Chỉ thị số
19-CT/TU ngày 11/6/2020 trên địa bàn huyện Sơn Động
Huyện Sơn Động
10.000
10.000
Quyết định số
257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Động
II
HUYỆN HIỆP HÒA
38.750,0
31.750,0
-
7.000,0
3
Trụ sở công an xã Thường Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh
Bắc Giang
Xã Thường Thắng
2.000,0
1.500,0
500,0
Quyết định số
28/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND xã Thường Thắng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
4
Khu thương mại dịch vụ Châu Minh
Xã Châu Minh
5.000,0
4.500,0
500,0
Quyết định số
692/QĐ-UBND ngày 19/9/2019; Quyết định số 441/QĐ-SKHĐT ngày 22/11/2022 của Sở
Kế hoạch và Đầu tư về việc giãn tiến độ đầu tư
5
Khu thương mại dịch vụ Trường Phát
Xã Châu Minh
3.000,0
3.000,0
0,0
Quyết định số
508/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư
6
Khu thương mại dịch vụ Thịnh Phát
Xã Hương Lâm
6.500,0
6.000,0
500,0
Quyết định số
341/QĐ-UBND ngày 27/4/2021; Quyết định số 197/QĐ-SKHĐT ngày 15/7/2022 của Sở
Kế hoạch và Đầu tư về việc giãn tiến độ đầu tư
7
Trường mầm non chất lượng cao
Thị trấn Thắng
6.000,0
5.500,0
500,0
Quyết định số
825/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 419/QĐ-SKHĐT ngày
23/12/2020 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc giãn tiến độ đầu tư
8
Bãi tập kết, trung chuyển và kinh doanh vật liệu
xây dựng
Xã Mai Trung
11.250,0
7.250,0
4.000,0
Quyết định số
1195/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư
9
Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở trong khu dân
cư (CMĐ nhỏ lẻ, xử lý các trường hợp theo Chỉ thị số 19)
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện
5.000,0
4.000,0
1.000,0
Quyết định số 254/QĐ-UBND
ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Hiệp Hòa
III
HUYỆN LỤC NAM
6.000,0
6.000,0
-
-
10
Trụ sở làm việc Công an xã Lan Mẫu
Xã Lan Mẫu
900,0
900,0
-
Quyết định số
2715/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND huyện Lục Nam về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
11
Cửa hàng xăng dầu và bãi đỗ xe Bắc Lũng
Xã Bắc Lũng
5.100,0
5.100,0
Quyết định số
04/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư và đồng thời chấp nhận nhà đầu tư
IV
HUYỆN YÊN DŨNG
16.000,0
16.000,0
-
-
12
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp Yên Dũng
Xã Tiền Phong
13.600
13.600
Quyết định số
856/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh v/v Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu
tư dự án; QĐ số 2700/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh tiến
độ thực hiện dự án khu thương mại, dịch vụ tổng hợp huyện Yên Dũng
13
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại II
Xã Cảnh Thụy
2.000
2.000
Quyết định số
160/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
14
Đầu tư xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp
và kinh doanh xăng, khí hóa lỏng loại II
Xã Trí Yên
400
400
Quyết định số
178/QĐ-UBND ngày 10/03/2020 của UBND tỉnh và Quyết định số 142/QĐ-SKHĐT ngày
31/5/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư và chấp thuận nhà đầu tư
V
HUYỆN VIỆT YÊN
50.000,0
3.500,0
-
46.500,0
15
Thao trường huấn luyện BCH Quân sự; hạng mục:
GPMB và đường vào thao trường BCH Quân sư huyện Việt Yên
Xã Nghĩa Trung
50.000,0
3.500
46.500,0
Quyết định số
123/QĐ-UBND ngày 17/2/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương một số
dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện
VI
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
3.300,0
3.300,0
-
-
16
Dự án đầu tư cơ sở kinh doanh dịch vụ phường Dĩnh
Kế, thành phố Bắc Giang
P. Dĩnh Kế
1.200,0
1.200,0
Quyết định số
1787/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả
lựa chọn Nhà đầu tư dự án
17
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (Công ty cổ phần
sản xuất và thương mại Tân Nông)
X. Tân Tiến
2.100,0
2.100,0
Quyết định số
33/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư
VII
HUYỆN TÂN YÊN
8.000,0
8.000,0
-
-
18
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Ngọc Thiện
Xã Ngọc Thiện
6.000
6.000
Quyết định chủ
trương đầu tư số 200/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND xã Ngọc Thiện
19
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Ngọc Châu
Xã Ngọc Châu
2.000
2.000
Quyết định chủ
trương đầu tư số 5a/QĐ-UBND ngày 21/04/2022 của UBND xã Ngọc Châu
VIII
HUYỆN LẠNG GIANG
2.000
1.200
0
800
20
Trụ sở Công an xã Quang Thịnh
Xã Quang Thịnh
2.000,0
1.200,0
800,0
Quyết định số
08/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND xã Quang Thịnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã Quang
Thịnh
TỔNG CỘNG
20
155.250,0
96.750,0
-
58.500,0
Biểu
số 05
CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM TẠI
NGHỊ QUYẾT SỐ 30/NQ-HĐND NGÀY
03/10/2022, SỐ 39/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2022
CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn)
Diện tích đất thu hồi sau điều chỉnh (m2 )
Diện tích CMĐ sử dụng đất sau điều chỉnh (m2 )
Căn cứ pháp lý
Tổng số
Đất lúa (m2 )
Đất rừng PH, ĐD
Đất khác (m2 )
Đất lúa (m2 )
Đất khác (m2 )
A
ĐIỀU CHỈNH DIỆN
TÍCH
3.043.234,2
2.123.209,9
-
918.024,3
1.371.318,2
706.450,5
I
Huyện Lạng Giang
177.000,0
145.000,0
-
32.000,0
228.000,0
44.200,0
1
Nhà máy dệt may Lạng
Giang của Công ty cổ phần dệt may Lạng Giang
Xã Nghĩa Hòa
-
41.000,0
11.000,0
Điều chỉnh diện tích (tăng 1.000m2 đất lúa
và 1.000m2 đất khác), tại Stt 18, Biểu 04 Ban hành kèm theo Nghị quyết
số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
2
Nhà máy công nghệ
cao Lạng Giang của Công ty cổ phần tổng công ty may Bắc Giang LGG
Xã Nghĩa Hòa
-
43.000,0
7.200,0
Điều chỉnh diện tích (tăng 2.800m2 đất lúa
và giảm 2.800m2 đất khác), tại Stt 19, Biểu 04 Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
3
Khu đô thị xã Tân
Dĩnh (Xây dựng Khu đô thị mới Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang - Giai đoạn 1)
Xã Tân Dĩnh huyện Lạng Giang và Phường Dĩnh Kế, TP Bắc
Giang
75.000,0
54.000,0
21.000,0
54.000,0
21.000,0
Giảm diện tích (Tổng diện tích giảm 23.000m2
và diện tích đất lúa giảm 41.000m2 ) tại STT 71, Biểu 02 và STT 38,
Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
4
Xây dựng bãi rác thải
tập trung xã Tân Thanh
Xã Tân Thanh
7.000,0
1.000,0
6.000,0
Điều chỉnh diện tích (Giảm 5.000m2 đất lúa
và tăng 5.000m2 đất khác), tại Stt 40, Biểu 02 Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
5
Khu dân cư trung
tâm xã Hương Lạc (Xây dựng khu dân cư trung tâm xã Hương Lạc, huyện Lạng
Giang (Giai đoạn 2))
Xã Hương Lạc
95.000,0
90.000,0
5.000,0
90.000,0
5.000,0
Điều chỉnh diện tích (Tăng 10.000m2 đất
lúa và tăng 2.000m2 đất khác), tại Stt 69, Biểu 02 và Stt 36, Biểu
3 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
II
Huyện Hiệp Hòa
159.844,0
110.400,0
-
47.444,0
210.900,0
51.944,0
6
Khu dân cư Bình
Dương, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa
Xã Ngọc Sơn
2.500,0
1.500,0
1.000,0
1.500,0
1.000,0
STT 835, Biểu 2 và STT 669, Biểu 3 NQ số 30/NQ-HĐND
ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (bổ sung 1.500 m2 ; trong đó 700 đất
lúa)
7
Xây dựng hạ tầng
khu dân cư khu vực Hồ Thống Nhất, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
Thị trấn Thắng
12.000,0
-
12.000,0
30.000,0
12.000,0
STT 858, Biểu 2 và STT 692, Biểu 3 NQ số 30/NQ-HĐND
ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (bổ sung 2000 m2 đất khác)
8
Xây dựng hạ tầng
khu dân cư Danh Thắng (giai đoạn 2), xã Danh Thắng, huyện Hiệp Hòa
Xã Danh Thắng
10.000,0
9.500,0
500,0
13.000,0
2.000,0
STT 852, Biểu 2 và STT 687, Biểu 3 NQ số 30/NQ-HĐND
ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (bổ sung 5000 m2 đất lúa)
9
Xây dựng hạ tầng điểm
dân cư thuộc các xã Quang Minh, Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa
Xã Quang Minh
9.700,0
9.700,0
9.700,0
STT 843, Biểu 2 và STT 678, Biểu 3 NQ số 30/NQ-HĐND
ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (điều chỉnh 9700m2 đất lúa thành đất
khác tại xã Quang Minh)
Xã Xuân Cẩm
2.300,0
1.400,0
900,0
1.400,0
900,0
10
Xây dựng hạ tầng điểm
dân cư thôn Hữu Định, xã Quang Minh, huyện Hiệp Hòa
Xã Quang Minh
9.900,0
500,0
9.400,0
500,0
9.400,0
STT 844, Biểu 2 và Bổ sung Biểu 03 diện tích đất trồng
lúa CMĐ sử dụng là 500m2 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND
tỉnh (bổ sung 500 m2 đất lúa)
11
Đường nối ĐT295 với
đường trục xã Mai Đình qua cụm dân cư và làng nghề Mai Hương, xã Hương Lâm
Xã Hương Lâm, xã Mai Đình
8.000,0
5.000,0
1.000,0
12.000,0
1.000,0
STT 758, Biểu 2 và STT 605, Biểu 3 NQ số 30/NQ-HĐND
ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (bổ sung 7000 m2 , trong đó có 5000m2
đất lúa)
12
Giai đoạn 2 đoạn đường
kho K23-ĐT295 (thuộc dự án đường nối QL39 với ĐT 295, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc
Giang
Xã Ngọc Sơn
20.000,0
1.000,0
STT 608, Biểu 3 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của
HĐND tỉnh (bổ sung 10.000 m2 đất lúa)
13
Đoạn 1 từ QL37 đến
đường vào bãi rác (km0+00-km100) - Thuộc dự án đường nối QL37 với ĐT 295, huyện
Hiệp Hòa
Xã Lương Phong; thị trấn Thắng
-
20.000,0
1.000,0
STT 606, Biểu 3 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của
HĐND tỉnh (bổ sung 10.000 m2 đất lúa)
14
Đường nối từ bãi
rác đi kho K23 - Thuộc dự án đường nối QL37 với ĐT 295, huyện Hiệp Hòa
Xã Ngọc Sơn, thị trấn Thắng
-
20.000,0
1.000,0
STT 607, Biểu 3 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của
HĐND tỉnh (bổ sung 10.000 m2 đất lúa)
15
Khu đô thị số 4, thị
trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa
Thị trấn Thắng
99.444,0
92.000,0
7.444,0
92.000,0
7.444,0
STT 864, Biểu 2 và STT 698, Biểu 3 NQ số 30/NQ-HĐND
ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (bổ sung diện tích 44 m2 đất lúa)
16
Xây dựng Trung tâm
Hội nghị huyện Hiệp Hòa
Thị trấn Thắng
6.000,0
500,0
5.500,0
500,0
5.500,0
STT 777, Biểu 2 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của
HĐND tỉnh (bổ sung diện tích đất trồng lúa 500m2 và giảm diện tích
đất khác 500m2 )
III
Huyện Lục Nam
207.675,0
182.405,0
-
25.270,0
4.405,0
8.500,0
17
Khu dân cư mới xã
Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
Xã Tam Dị
194.770,0
178.000,0
16.770,0
STT 40, mục I, Biểu 01, NQ số 30/NQ-HĐND ngày
04/10/2022 của HĐND tỉnh (Tăng 1.300m2 đất lúa, giảm 1.300m2
đất khác)
18
Xây dựng các tuyến
đường trục dân cư thôn Chằm, thị trấn Đồi Ngô theo hình thức hợp đồng xây dựng-chuyển
giao (BT)
TT. Đồi Ngô
9.900,0
1.400,0
8.500,0
1.400,0
8.500,0
STT 425, mục IV, Biểu 02 và STT 317, mục IV, Biểu 03
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh (Bổ sung 5.600m2 .
Trong đó tăng 550m2 đất lúa và 5.050m2 đất khác)
19
Bãi tập kết vật liệu
xây dựng YS
Xã Yên Sơn
3.005,0
3.005
3.005
0
Điều chỉnh diện tích tại STT 86, mục IV, Biểu 04 NQ số
30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
(Giảm 3.095 m2 . Trong đó giảm 95m2
đất lúa và 3.000m2 đất khác)
IV
Huyện Việt Yên
50.500,0
34.200,0
0,0
16.300,0
34.200,0
16.300,0
20-
Nhà máy chế biến
nông lâm thủy sản
Xã Hồng Thái
3.500,0
3.500,0
3.500,0
Tại STT 188, Biểu 04 Ban hành kèm theo Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị điều chỉnh giảm 2.000m2
diện tích đất lúa, tăng 2.000m2 đất khác
21
Cải tạo, nâng cấp
Trường mầm non Tiên Sơn
Xã Tiên Sơn
2.000,0
1.900,0
100,0
1.900,0
100,0
Tại STT 1212, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị điều chỉnh tăng 300m2
diện tích đất lúa, tăng 100m2 đất khác
22
Xây dựng đường và cầu
Hà Bắc 2 nối nhánh 02 đường vành đai IV với KCN Yên Phong và QL18, tỉnh Bắc
Ninh
Xã Tiên Sơn
45.000,0
32.300,0
12.700,0
32.300,0
12.700,0
Tại STT 1106, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị điều chỉnh tăng 11.200m2
diện tích đất khác
V
Huyện Yên Thế
313.000,0
274.200,0
0,0
38.800,0
48.200,0
14.800,0
23
Cụm công nghiệp
Đông Sơn
Xã Đông Sơn
250.000,0
226.000,0
24.000,0
Điều chỉnh diện tích (Tăng 26.000m2 đất
lúa giảm đất khác), tại STT 01, Biểu 01 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
24
Khu tổ hợp dịch vụ kết hợp dân cư xã Đồng Hưu (thôn Trại Tre)
Xã Đồng Hưu
30.000,0
24.000,0
6.000,0
24.000,0
6.000,0
Điều chỉnh diện tích (Tăng 4.000m2 đất lúa
giảm đất khác), tại Stt 05, Biểu 02 và STT 14, Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị
quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
25
Điểm dân cư thôn Đồng
Mơ
Xã Tam Hiệp
3.000,0
2.700,0
300,0
2.700,0
300,0
Điều chỉnh diện tích (Tăng 200m2 đất lúa
giảm đất khác), tại Stt 07, Biểu 02 và STT 16, Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị
quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
26
Điểm dân cư bản Đồn
Xã Canh Nậu
30.000,0
21.500,0
8.500,0
21.500,0
8.500,0
Điều chỉnh diện tích (Giảm 7.000m2 đất lúa
chuyển sang đất khác), tại Stt 129, Biểu 02 và STT 90, Biểu 03 Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
VI
Thành phố Bắc
Giang
1.938.418,2
1.273.004,9
0,0
665.410,3
741.613,2
477.906,5
27
Đường giao thông nối
từ đường Quốc lộ 17, xã Song Mai đến xã Quế Nham, huyện Tân Yên
X. Song Mai
90.000,0
71.700,0
18.300,0
71.700,0
18.300,0
Điều chỉnh quy mô tăng thêm 10.000,0m2 , đất
lúa giảm 6.300,0m2 tại STT 116 Biểu số 02, STT 116 Biểu 03 Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
28
HTKT Khu dân cư đường
Phan Bội Châu, phường Đa Mai (giai đoạn 2)
P. Đa Mai
55.000,0
40.000,0
15.000,0
40.000,0
15.000,0
Điều chỉnh quy mô tăng 600,0m2 , điều chỉnh
diện tích đất lúa tăng thêm 1.800,0m2 so với STT 112 Biểu 02 kèm
theo NQ số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
29
Khuôn viên cây xanh
và HTKT điểm dân cư thôn Núm, xã Dĩnh Trì
X. Dĩnh Trì
157.000,0
140.000,0
17.000,0
Điều chỉnh quy mô tăng 5.000,0m2 , điều chỉnh
diện tích đất lúa giảm 12.000,0m2 so với STT 06 Biểu 01 kèm theo
NQ số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
30
HTKT Khu dân cư số 1 khu phía Bắc thuộc Khu đô thị Tây Nam, thành phố
Bắc Giang
P. Mỹ Độ, X. Tân Mỹ
48.900,0
7.567,8
41.332,2
7.567,8
41.332,2
Điều chỉnh quy mô tăng 5.617,4m2 so với STT
06 Biểu 05 kèm theo NQ số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
31
HTKT khu dân cư
thôn Yên Khê (giai đoạn 2), xã Song Khê
X. Song Khê
48.900,0
48.900,0
48.900,0
Điều chỉnh quy mô giảm 800,0m2 , diện tích
đất trồng lúa tăng 48.200,0m2 tại STT 02 Biểu 05 Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
32
HTKT khu dân cư
thôn Yên Khê (giai đoạn 3), xã Song Khê
X. Song Khê
21.000,0
11.000,0
10.000,0
11.000,0
10.000,0
Điều chỉnh quy mô tăng 1.000,0m2 vào đất khác
tại STT 120 Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh
33
Mở rộng nghĩa trang
Núi Chùa Na xã Song Mai
X. Song Mai
13.600,0
10.000,0
3.600,0
10.000,0
3.600,0
Điều chỉnh quy mô tăng 1.600,0m2 , trong đó
đất lúa điều chỉnh tăng 9.000,0m2 tại STT 08 Biểu 05 Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
34
Khu đô thị số 13
thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang
X. Tân Tiến
330.700,0
95.000,0
235.700,0
95.000,0
235.700,0
Điều chỉnh giảm quy mô 4.300,0m2 , bổ sung
diện tích đất lúa tăng 5.000,0m2 tại STT 892 Biểu 02 STT 725 Biểu
03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
35
HTKT khu dân cư
Song Khê 1, xã Song Khê (giai đoạn 2)
X. Song Khê
49.635,0
39.400,0
10.235,0
Điều chỉnh quy mô tăng 9.400,0m2 vào đất
trồng lúa tại STT 1023 Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
36
Xây dựng HTKT Khu
dân cư trung tâm xã Song Mai
X. Song Mai
101.900,0
96.300,0
5.600,0
96.300,0
5.600,0
Điều chỉnh quy mô tăng 1.900,0m2 vào đất
khác tại STT 1025 Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
04/10/2022 của HĐND tỉnh
37
HTKT khu dân cư
thôn Mỹ Cầu cạnh ngòi Đa Mai, TPBG
X. Tân Mỹ
149.700,0
86.000,0
63.700,0
86.000,0
63.700,0
Điều chỉnh quy mô tăng 1.289,0m2 vào đất
khác tại STT 1035 Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
04/10/2022 của HĐND tỉnh
38
HTKT điểm dân cư
thôn Lò, xã Tân Mỹ
X. Tân Mỹ
11.000,0
8.000,0
3.000,0
8.000,0
3.000,0
Điều chỉnh quy mô tăng 1.000,0m2 vào đất
khác tại STT 1038 Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
04/10/2022 của HĐND tỉnh
39
Khu đô thị mới phường
Thọ Xương
P. Thọ Xương
8.796,2
227,4
8.568,8
Điều chỉnh diện tích 227,4m2 đất từ đất
khác sang đất lúa tại Stt 897 Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
40
Mở rộng đường gom 2
bên cao tốc HN-BG (đoạn từ cầu vượt QL17 đến cầu vượt Xương Giang)
X. Song Khê, X. Đồng Sơn
70.500,0
41.800,0
28.700,0
Điều chỉnh quy mô, bổ sung diện tích 28.700,0m2
đất khác tại STT 928 Biểu 02, STT 765 Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
41
Đường gom chân đê từ
đường dẫn cầu Đồng Sơn đến thôn Phấn Sơn, xã Đồng Sơn
X. Đồng Sơn, X. Tân Tiến
80.000,0
6.000,0
74.000,0
Bổ sung diện tích: 6.000,0m2 đất lúa và
67.300,0m2 đất khác tại STT 937 Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết
số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
42
Đường từ đường dẫn
lên cầu Á Lữ đến đường gom QL1A
P. Mỹ Độ, X. Đồng Sơn
51.173,0
32.070,0
19.103,0
32.070,0
19.103,0
Bổ sung diện tích: 1.000,0m2 đất lúa và
400,0m2 đất khác tại STT 939 Biểu 02, STT 775 Biểu 03 Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
43
Trạm xử lý nước thải
và Hệ thống thoát nước thải trục chính các tuyến đường khu đô thị Tây Nam,
thành phố Bắc Giang (GĐ1)
P. Mỹ Độ, X. Đồng Sơn
30.000,0
15.000,0
15.000,0
15.000,0
15.000,0
Điều chỉnh diện tích 12.600,0m2 từ đất
khác sang đất lúa tại STT 954 Biểu 02, STT 793 Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
44
Hạ tầng kỹ thuật
khuôn viên nghĩa trang đồng Lăng, phường Thọ Xương, TPBG
P. Thọ Xương
90.981,0
85.000,0
5.981,0
85.000,0
5.981,0
Bổ sung diện tích 4.081,0m2 đất khác tại
STT 975 Biểu 02, STT 815 Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
45
Nhà thi đấu thể thao
tỉnh Bắc Giang (Hạng mục: Trung tâm huấn luyện TDTT và Hạ tầng kỹ thuật 10ha)
X. Dĩnh Trì, P. Dĩnh Kế
102.430,0
92.539,7
9.890,3
92.539,7
9.890,3
Điều chỉnh quy mô, tăng 509,3m2 đất khác tại
STT 837 Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của
HĐND tỉnh
46
Nhà văn hóa - khu
thể thao thôn An Phú, xã Song Mai (tên cũ là: Sân thể thao thôn An Phú, xã
Song Mai)
X. Song Mai
5.500,0
5.500,0
5.500,0
Điều chỉnh tên, bổ sung diện tích 1.576,3m2
đất lúa tại STT 968 Biểu 02, STT 807 Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
47
Cơ sở Bảo trợ xã hội
ngoài công lập số 1 (Xây dựng khu an dưỡng, dưỡng lão chăm sóc sức khỏe người
cao tuổi)
P. Đa Mai
28.700,0
21.000,0
7.700,0
21.000,0
7.700,0
Điều chỉnh diện tích tăng 5.090,0m2 đất
khác tại STT 967 Biểu 02, STT 806 Biểu 03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
48
Mở rộng bệnh viện
Ung bướu
X. Tân Mỹ
24.000,0
24.000,0
24.000,0
Điều chỉnh diện tích tăng quy mô thêm 21.500,0m2
đất khác tại STT 964 Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
04/10/2022 của HĐND tỉnh
49
Dải cây xanh mặt nước Khu C, khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang.
X. Tân Tiến, Dĩnh Kế, Dĩnh Trì, thành phố BG; xã
Hương Gián, huyện Yên Dũng
212.000,0
180.000,0
32.000,0
Điều chỉnh diện tích 30.000,0m2 đất khác sang
đất lúa tại STT 05 Biểu 01 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh
50
Khuôn viên cây xanh
và HTKT điểm dân cư thôn Núm, xã Dĩnh Trì
X. Dĩnh Trì
157.000,0
140.000,0
17.000,0
Điều chỉnh quy mô tăng 5.000,0m2 , điều chỉnh
diện tích đất lúa giảm 12.000,0m2 tại STT 06 Biểu 01 kèm theo NQ số
39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
51
HTKT khu dân cư dọc
hai bên đường Giao thông từ khu vực nhà văn hóa thôn Sấu đi thôn Thanh Mai,
phường Đa Mai, thành phố Bắc Giang
P. Đa Mai
16.035,7
Điều chỉnh diện tích đất lúa tăng từ 2.000,0m2
lên 16.035,7m2 tại STT 746, biểu 03 kèm theo NQ số 30/NQ-HĐND ngày
04/10/2022
VII
Huyện Sơn Động
44.000,0
5.000,0
0,0
39.000,0
5.000,0
39.000,0
52
Cải tạo, Nâng cấp đường
Vĩnh An - Vân Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
Xã Vĩnh An, xã Vân Sơn
44.000,0
5.000,0
39.000,0
5.000,0
39.000,0
Điều chỉnh diện tích tại STT 70, biểu 02 kèm theo NQ
số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (tăng tổng diện tích lên thêm 4000 m2 ,
đất lúa giảm còn 5000 m2 , đất khác tăng thêm 29000 m2 )
VIII
Huyện Tân Yên
152.800,0
99.000,0
0,0
53.800,0
99.000,0
53.800,0
53
Đường từ TL 398B đoạn
Liên Chung đi Thành phố Bắc Giang
Xã Quế Nham, xã Việt Lập
152.800,0
99.000,0
53.800,0
99.000,0
53.800,0
Điều chỉnh diện tích, quy mô tăng thêm 84.800m2 ,
đất lúa tăng 41.200m2 tại STT 231 Biểu số 02, STT 116 Biểu 02 Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh. Lý do:
Do sai sót trong quá trình khảo sát diện tích đất bị ảnh hưởng trong quá
trình lập dự án đầu tư
B
ĐIỀU CHỈNH TÊN
VÀ DIỆN TÍCH; DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM
103.800
47.300
0
56.500
42.800
56.000
I
Huyện Lục Nam
3.500
3.400
0
100
3.400
100
54
Điều chỉnh tên dự
án: Đường huyện ĐH 72: tuyến Lan Mẫu, Phương Sơn, Thanh Lâm 10,7km) đường
cấp IV đồng bằng, thành tên: Xây dựng tuyến đường kết nối trung tâm xã
Thanh Lâm đi trung tâm thị trấn Phương Sơn và QL31
Thị trấn Phương Sơn, xã Thanh Lâm
Điều chỉnh tên tại STT 433, mục IV, biểu 02 và STT
325, mục IV biểu 03, ban hành kèm theo NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của
HĐND tỉnh
55
Điều chỉnh tên dự
án: Mở rộng Khu dân cư Cây Sậy, thôn Hổ Lao, thành tên: Hạ tầng khu
dân cư thôn Hổ Lao, xã Lục Sơn, huyện Lục Nam
Xã Lục Sơn
3.500,0
3.400
100
3.400
100,0
Điều chỉnh tên và diện tích tại STT 394, Mục IV, Biểu
02 và STT 292 mục IV, Biểu 03, ban hành kèm theo NQ số 30/NQ-HĐND ngày
04/10/2022 của HĐND tỉnh (Giảm 100m2 đất lúa, tăng 100m2
đất khác)
II
Huyện Việt Yên
5.000,0
4.500,0
0,0
500,0
0,0
0,0
56
GPMB, xây dựng cơ sở
hạ tầng trên địa bàn huyện. Hạng mục: Xây dựng khu dân cư thôn Đông Long, xã
Quảng Minh, huyện Việt Yên (tên trước là Xây dựng khu dân cư thôn Đông Long)
Xã Quảng Minh
Điều chỉnh tên tại STT 1198, Biểu 02 Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số
1691/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư
57
Khu dân cư mới thôn
Trung Đồng (tên trước là khu dân cư thôn Trung Đồng).
Xã Vân Trung
Điều chỉnh tên tại STT 1065, Biểu 02 Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số
1437/QĐ-UBND ngày 45/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư
58
Đầu tư trụ sở công
an xã, thị trấn giai đoạn đến 2025 trên địa bàn huyện Việt Yên, hạng mục:
Công an xã Quảng Minh; xã Việt Tiến (tên trước là xây dựng nhà làm việc công
an xã Quảng Minh)
xã Quảng Minh
Điều chỉnh tên tại STT 193, Biểu 04 Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh; quyết định số
668/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của UBND huyện Việt Yên
59
Đầu tư xây dựng cầu
vượt QL1, kết nối đường vành đai IV với đường trong khu công nghiệp Quang
Châu và mở rộng đường gom QL1, tỉnh Bắc Giang
Thị trấn Nếnh, xã Tăng Tiến (xã trước là xã Quang
Châu)
5.000,0
4.500,0
500,0
Điều chỉnh địa điểm, diện tích tại STT 1244 Biểu 02
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
(tăng 4.500m2 diện tích đất lúa)
III
Huyện Yên Thế
50.000,0
29.400,0
-
20.600,0
29.400,0
20.600,0
60
Điểm dân cư bản Quỳnh
Lâu (điều chỉnh tên thành Khu dân cư bản Quỳnh Lâu)
Xã Tam Tiến
50.000,0
29.400,0
20.600,0
29.400,0
20.600,0
Điều chỉnh tên và điều chỉnh diện tích (Giảm 15.600m2
đất lúa chuyển sang đất khác), tại Stt 128, Biểu 02 và STT 89, Biểu 03 Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
IV
Huyện Sơn Động
45.300,0
10.000,0
0,0
35.300,0
10.000,0
35.300,0
61
Đầu tư xây dựng đường
dẫn và cầu suối Xả, xã Cẩm Đàn
Xã Cẩm Đàn, xã Đại Sơn
9.300,0
6.000,0
3.300,0
6.000,0
3.300,0
Điều chỉnh bổ sung thêm tên xã Đại Sơn vào địa điểm tại
STT 57, biểu 02 kèm theo NQ số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
62
Cải tạo, nâng cấp
đường từ thôn Chung Sơn, xã Lệ Viễn đi Tổ dân phố Đình, thị trấn An Châu, huyện
Sơn Động
Thị trấn An Châu, xã Vĩnh An, Lệ Viễn
36.000,0
4.000,0
32.000,0
4.000,0
32.000,0
Điều chỉnh bổ sung thêm tên xã Vĩnh An vào địa điểm,
tăng tổng diện tích thêm 15000 m2 , đất lúa giảm còn 4000 m2
tại STT 75, biểu 02 kèm theo NQ số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
V
Thành phố Bắc
Giang
63
Khu đô thị mới cạnh
Trường Tiểu học Tân Mỹ (tên cũ là: Khu đô thị cạnh trường Tiểu học xã Tân
Mỹ)
X. Tân Mỹ
Điều chỉnh tên dự án (thêm chữ mới) tại STT 1036 Biểu
02; Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
64
Khu số 2, 3 Khu đô
thị cạnh Trường Cao đẳng Việt Hàn, xã Dĩnh Trì (tên cũ: KĐT số 2,3 cạnh
trường Cao đẳng Nghề công nghệ Việt Hàn)
X. Dĩnh Trì
Điều chỉnh tên dự án tại STT 888 Biểu 02 STT 721 Biểu
03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
VI
Hiệp Hòa
65
Xây dựng kênh thoát
nước khu vực Cụm công nghiệp Hà Thịnh, huyện Hiệp Hòa
Xã Đại Thành, xã Hợp Thịnh
Bổ sung địa điểm (bổ sung xã Đại Thành) tại STT 771,
Biểu 2 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
TỔNG CỘNG:
65
3.147.034,2
2.170.509,9
-
974.524,3
1.414.118,2
762.450,5
Biểu
số 06
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT SỐ
30/NQ-HĐND NGÀY 03/10/2022 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn)
Tổng diện tích (m2 )
Diện tích đất thu hồi (m2 )
Diện tích CMĐ sử dụng đất (m2 )
Ghi chú
Đất lúa (m2 )
Đất rừng PH, ĐD
Đất khác (m2 )
Đất lúa (m2 )
Đất khác (m2 )
I
HUYỆN LẠNG GIANG
96.000
84.000
0
12.0.00
78.000
12.000
1
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật đấu giá khu dân cư Tân Luận 4, thị trấn Vôi (Giai đoạn 2)
TT Vôi
0
18.000
2.000
STT 17, Biểu 03, Ban hành kèm theo Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh. Lý do: Chưa đánh giá được tác động
môi trường do chưa bố trí được điểm thoát nước thải theo Quyết định số
2937/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Lạng Giang về dừng thực hiện chủ
trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện
2
Khu dân cư cạnh
UBND xã Tân Thanh
Xã Tân Thanh
40.000
36.000
4.000
18.000
2.000
STT 67, Biểu 02 và STT 34, Biểu 03 Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh, Lý do: Quyết định số
2937/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Lạng Giang về dừng thực hiện chủ
trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện
3
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật đấu giá quyền sử dụng đất khu Chợ Năm, xã Tiên Lục (Giai đoạn 4)
Xã Tiên Lục, xã Mỹ Hà
30.000
24.000
6.000
24.000
6.000
STT 76, Biểu 02 và STT 44, Biểu 03 Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh. Lý do: Khó khăn trong
công tác giải phóng mặt bằng, Quyết định số 2937/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của
UBND huyện Lạng Giang về dừng thực hiện chủ trương đầu tư một số dự án trên địa
bàn huyện
4
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư thôn Chùa, xã Xuân Hương (giai đoạn 4)
Xã Xuân Hương
26.000
24.000
2.000
18.000
2.000
STT 78, Biểu 02 và STT 46, Biểu 03 Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh. Lý do: Quyết định số
2937/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Lạng Giang về dừng thực hiện chủ
trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện
II
HUYỆN YÊN THẾ
50.000,0
27.000,0
-
23.000,0
27.000,0
23.000,0
5
Trường cao đẳng miền
núi Bắc Giang
TT Phồn Xương
50.000,0
27.000,0
23.000,0
27.000
23.000
Bỏ ra khỏi NQ tại STT 157, Biểu 02 và STT 114, Biểu
03 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh.
Lý do: Điều chỉnh vị trí đầu tư.
Tổng cộng:
5
146.000,0
111.000,0
-
35.000,0
105.000,0
35.000,0
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác ngày 05/04/2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
2.031
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng