STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH: 11 THỦ TỤC
|
1
|
Đăng ký kết hôn
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
3
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu
vực biên giới
|
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
|
5
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
6
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai
tử - xóa hộ khẩu thường trú
|
|
7
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
8
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
|
9
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
10
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
|
11
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 10 THỦ TỤC
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ,
văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
3
|
Chứng thực di chúc
|
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
7
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
|
8
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
|
9
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
10
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
III
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI: 04 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong
nước
|
|
3
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư
trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
4
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký
tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
|
IV
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ: 04 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục bầu hòa giải viên
|
|
2
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
|
4
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
|
V
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT: 02
THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục công nhận tuyên
truyền viên pháp luật (cấp xã)
|
|
2
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật (cấp xã)
|
|
VI
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG
NHÀ NƯỚC: 02 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục chuyển giao quyết
định giải quyết bồi thường
|
|
2
|
Thủ tục chi trả tiền bồi
thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
VII
|
LĨNH VỰC DÂN
SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH: 01 THỦ TỤC
|
1
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường
hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC THƯ
VIỆN: 01 THỦ TỤC
|
1
|
Đăng ký
hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
|
IX
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ:
01 THỦ TỤC
|
1
|
Công nhận “Gia đình văn
hóa”
|
|
X
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO: 01 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục công nhận câu lạc
bộ thể thao cơ sở
|
|
XI
|
LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP: 03 THỦ TỤC
|
1
|
Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
3
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
XII
|
LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP: 01 THỦ TỤC
|
|
1
|
Xác nhận lâm sản do UBND cấp xã thực hiện
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG: 02 THỦ TỤC
|
|
1
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
|
2
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 01 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất
đai
|
|
XV
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 04 THỦ
TỤC
|
1
|
Thủ tục quyết định quản lý cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình
|
|
2
|
Thủ tục quyết định cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
|
3
|
Thủ tục hoãn chấp hành quyết định cai nghiện
bắt buộc tại cộng đồng
|
|
4
|
Thủ tục miễn chấp hành quyết định cai nghiện
bắt buộc tại cộng đồng
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ: 03
|
1
|
Thành lập tổ hợp tác
|
|
2
|
Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác
|
|
3
|
Chấm dứt tổ hợp tác
|
|
XVII
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 03 THỦ TỤC
|
1
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng
vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND
xã, phường, thị trấn
|
|
2
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử
dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch
UBND xã, phường, thị trấn
|
|
3
|
Thẩm định dự án công trình, hạng mục công
trình hoàn thành
|
|
XVIII
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 14 THỦ TỤC
|
1
|
Tiếp nhận
đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng
biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
2
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
3
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật (Trong trường hợp: Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử
dụng được; Trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên; Mất Giấy xác nhận khuyết tật)
|
|
4
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
5
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
|
6
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm
nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015
thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
|
7
|
Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội,
nhà xã hội
|
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
9
|
Thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo
trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người
khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
|
10
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
|
11
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
|
12
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
|
14
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
|
XIX
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 21 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài
cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
2
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
|
3
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng khi người có công từ trần
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sĩ
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
8
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với
con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
9
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
11
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp
đỡ cách mạng
|
|
12
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ
Việt Nam anh hùng
|
|
14
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
|
15
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có
công và thân nhân
|
|
16
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
|
17
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
|
|
18
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong
đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
19
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
20
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục
đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
21
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
XX
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM: 04 THỦ
TỤC
|
1
|
Cấp thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả
tiền tại các cơ sở y tế công lập (gọi tắt là thẻ khám chữa bệnh)
|
|
2
|
Cấp lại thẻ khám chữa bệnh
|
|
3
|
Cấp đổi thẻ khám chữa bệnh
|
|
4
|
Hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ
sở
|
|
XXI
|
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ: 03
|
1
|
Thẩm định đối tượng học nghề là con hộ nghèo,
người tàn tật
|
|
2
|
Dạy nghề cho người nghèo
|
|
3
|
Thẩm định đề nghị cấp lại sổ ưu đãi cho học
sinh, sinh viên
|
|
XXII
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG: 03 THỦ TỤC
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ
công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản
xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế
biến lại
|
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu
thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
|