|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
860/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 860/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
21 tháng 04 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG; KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN;
BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 580/QĐ-BNNMT
ngày 03/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 696/QĐ-BNNMT
ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-UBND
ngày 28/02/2025 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và
Môi trường thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn về lĩnh vực Môi trường
đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh
với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố,
cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr-SNNMT ngày 15/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường; Khí tượng thủy văn; Bảo tồn thiên nhiên
và Đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông
nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Mục XVI. Lĩnh vực Môi trường cấp
tỉnh, Mục XVII. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phần A. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh và Mục IX. Lĩnh vực Môi trường cấp huyện thuộc phần B. Thủ tục hành
chính cấp huyện; Mục VII. Lĩnh vực Môi trường thuộc phần C. Thủ tục hành chính
cấp xã tại Quyết định số 671/QĐ- UBND ngày 26/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Bộ NN&MT ;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, trung tâm;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG;KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN; BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 21 tháng 04 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Phước)
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Lĩnh vực Môi trường
|
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
|
Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức dịch vụ công
|
|
1.
|
1.010727
|
Cấp giấy phép môi trường
|
Đối với trường hợp Dự án đầu
tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
và Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước
thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan
trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP: 15 ngày. Đối với các trường hợp còn lại theo quy định
tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP: 30 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
9.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Quy định mức
thu, quản lý, sử dụng một số loại phí về thẩm định hồ sơ thuộc lĩnh vực môi
trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Một phần
|
|
2.
|
1.010728
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
10 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Toàn trình
|
|
3.
|
1.010729
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
15 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4.500.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Quy định mức
thu, quản lý, sử dụng một số loại phí về thẩm định hồ sơ thuộc lĩnh vực môi
trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Toàn trình
|
|
4.
|
1.010730
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
-Trường hợp Dự án đầu tư, cơ
sở thực hiện theo quy định tại điểm a, c, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số
08/2022/NĐ-CP: 20 ngày
- Trường hợp Dự án đầu tư, cơ
sở thực hiện theo quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số
08/2022/NĐ-CP: 30 ngày
- Trường hợp Dự án đầu tư, cơ
sở thực hiện theo quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số
08/2022/NĐ-CP và đối với các trường hợp quy định tại khoản 8, Điều 29 của Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP: 15 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
9.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Quy định mức
thu, quản lý, sử dụng một số loại phí về thẩm định hồ sơ thuộc lĩnh vực môi
trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Một phần
|
|
5.
|
1.010733
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
45 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thực hiện theo Theo quy định tại mục a, khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số
06/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh (từ 5 triệu- 26triệu
đồng, tùy tổng vốn đầu tư)
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Quy định mức
thu, quản lý, sử dụng một số loại phí về thẩm định hồ sơ thuộc lĩnh vực môi
trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Một phần
|
|
6.
|
1.010735
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
43 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thực hiện theo quy định tại mục b, khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số
06/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh (từ 8,4 triệu-26
triệu đồng tùy tổng vốn đầu tư)
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Quy định mức
thu, quản lý, sử dụng một số loại phí về thẩm định hồ sơ thuộc lĩnh vực môi
trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Một phần
|
2. Lĩnh vực Khí tượng thủy
văn
|
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
|
Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức dịch vụ công
|
|
1.
|
1.000987
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Khí tượng thủy văn
2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khí tượng thủy văn.
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP
ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường
|
Toàn trình
|
|
2.
|
1.000970
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Khí tượng thủy văn
2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khí tượng thủy văn.
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP
ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường
|
Toàn trình
|
|
3.
|
1.000943
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
5 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Khí tượng thủy văn
2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khí tượng thủy văn.
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP
ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường
|
Toàn trình
|
3. Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
|
Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức dịch vụ công
|
|
1.
|
1.008675
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
35 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học năm
2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản
lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường
|
Một phần
|
|
2.
|
1.008682
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
60 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ
sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12
của Quốc hội;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày
11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Đa dạng sinh học.
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ
quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường
- Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT
ngày 22 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo
cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu
tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Một phần
|
II. Thủ tục hành chính Môi trường
cấp huyện
|
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
|
Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức dịch vụ công
|
|
1.
|
1.010723
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- Trường hợp Dự án đầu tư không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự
động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP: 15 ngày.
- Đối với các trường hợp còn
lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ- CP: 30 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực
tiếp cho Bộ phận một cửa cấp huyện
|
9.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số
06/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Phước Quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí về thẩm định hồ sơ
thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Một phần
|
|
2.
|
1.010724
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
10 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
Một phần
|
|
3.
|
1.010725
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
15 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận một cửa cấp huyện
|
4.500.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số
06/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Phước Quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí về thẩm định hồ sơ
thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Một phần
|
|
4.
|
1.010726
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Đối với trường hợp Giấy phép
hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06
tháng; Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải,
bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ
thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm
gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận
nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt
hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc
thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi
trường: 20 ngày.
- Đối với trường hợp Dự án đầu
tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp
dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi
trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện
việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy
phép môi trường: 30 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận một cửa cấp huyện
|
9.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số
06/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Phước Quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí về thẩm định hồ sơ
thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Một phần
|
III. Thủ tục hành chính Môi trường;
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học cấp xã
|
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
|
Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức dịch vụ công
|
|
1.
|
1.010736
|
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
|
15 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận một cửa cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ- CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường
|
Một phần
|
|
2.
|
1.004082
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích
|
03 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận một cửa cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học năm
2008;
- Nghị định 59/2017/NĐ-CP
ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
từ việc sử dụng nguồn gen;
- Nghị định 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Một phần
|
* Ghi chú: -
Nội dung thủ tục hành chính cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện
theo nội dung đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
(https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) theo quy định.
Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường; Khí tượng thủy văn; Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 860/QĐ-UBND ngày 21/04/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường; Khí tượng thủy văn; Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản liên quan
Ban hành:
09/05/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
14/05/2025
Ban hành:
08/05/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
14/05/2025
Ban hành:
28/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
05/05/2025
Ban hành:
28/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
05/05/2025
Ban hành:
28/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
05/05/2025
Ban hành:
23/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
12/05/2025
Ban hành:
08/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
14/04/2025
Ban hành:
01/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
03/04/2025
Ban hành:
19/02/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
25/02/2025
Ban hành:
06/12/2021
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
06/12/2021
168
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|