HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 219/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày
25 tháng 4 năm 2025
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI MỤC II PHẦN A VÀ PHẦN B ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 193/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2024 CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/02/2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30/11/2024
của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06/12/2024
của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm
2025;
Xét Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 04/4/2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết sửa đổi mục II phần A và phần B Điều 1 Nghị
quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn dự
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2025; phương án phân
bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2025; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Sửa đổi mục II phần A và phần B Điều 1 Nghị quyết số
193/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn dự toán thu
ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2025; phương án phân bổ ngân
sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2025, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi điểm 2.1 khoản 2 Mục II Phần A như sau:
“2.1. Chi cân đối ngân sách địa phương:
13.153.056 triệu đồng.
a) Chi đầu tư phát triển: 5.084.530 triệu đồng.
- Cấp tỉnh: 4.503.330 triệu đồng.
- Khối huyện, thị xã, thành phố: 581.200 triệu đồng.
b) Chi thường xuyên: 7.715.803 triệu đồng.
- Cấp tỉnh: 2.547.994 triệu đồng.
- Khối huyện, thị xã, thành phố: 5.167.809 triệu đồng.
c) Chi bổ sung quỹ DTTC: 1.000 triệu đồng.
d) Dự phòng ngân sách: 276.423 triệu đồng
đ) Chi trả nợ phí, lãi vay: 75.300 triệu đồng.”
2. Sửa đổi Phần B như sau:
“B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được
phân cấp năm 2025 là 9.734.823 triệu đồng (Không bao gồm chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới: 4.567.409 triệu đồng, chi trả nợ gốc: 11.700 triệu đồng), gồm
có:
1. Chi đầu tư phát triển: 6.484.688 triệu đồng.
2. Chi thường xuyên: 2.993.412 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề:
875.054 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 33.911 triệu đồng.
- Các khoản chi thường xuyên khác: 2.084.447 triệu
đồng.
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
4. Dự phòng ngân sách: 180.423 triệu đồng.
5. Chi trả nợ phí, lãi vay: 75.300 triệu đồng.”
(Số liệu chi tiết
tại Biểu số 03, 04 đính kèm)
Tại biểu số 07, kinh phí thực hiện công tác đo đạc,
đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất theo Nghị quyết số 40/2022/NQ-HĐND: Giảm chi thường xuyên 10.900
triệu đồng, tăng chi đầu tư phát triển khác số tiền tương ứng; tổng cộng không
thay đổi.
Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số
193/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn dự toán thu
ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2025; phương án phân bổ ngân
sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2025.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long khóa X, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 7 thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2025 và
có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND,
UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Dũng
|
BIỂU SỐ 03
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 25/4/2025 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm
2025
|
Tổng cộng
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
A
|
TỔNG CHI NSĐP QUẢN LÝ (I+II)
|
15.579.832
|
9.734.823
|
5.845.009
|
I
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
13.153.056
|
7.308.047
|
5.845.009
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.084.530
|
4.503.330
|
581.200
|
a
|
Chi đầu tư XDCB
|
5.044.630
|
4.463.430
|
581.200
|
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước
|
570.610
|
425.410
|
145.200
|
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
469.100
|
98.100
|
371.000
|
|
Chi đầu tư từ nguồn XSKT
|
2.140.000
|
2.075.000
|
65.000
|
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
638.300
|
638.300
|
|
|
Chi từ nguồn kết dư xổ số kiến thiết các năm
trước
|
401.102
|
401.102
|
|
|
Chi từ nguồn kết dư tiền sử dụng đất các năm
trước
|
35.553
|
35.553
|
|
|
Nguồn Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long
tài trợ nộp vào NSNN
|
132.563
|
132.563
|
|
|
Nguồn vốn công đoàn ngành ngân hàng tài trợ
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài
|
2.002
|
2.002
|
|
|
Nguồn mượn của Đài Phát thanh và Truyền hình
Vĩnh Long
|
640.000
|
640.000
|
|
|
Nguồn dự phòng ngân sách cấp tỉnh năm 2024
|
3.400
|
3.400
|
|
b
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
39.900
|
39.900
|
|
|
- KP thực hiện ghi thu, ghi chi tiền thuê đất
được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng theo phương án
được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
29.000
|
29.000
|
|
|
- KP thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất
đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
theo Nghị quyết số 40/2022/NQ-HĐND , từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
10.900
|
10.900
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.715.803
|
2.547.994
|
5.167.809
|
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
3.485.538
|
875.054
|
2.610.484
|
|
Chi khoa học công nghệ
|
35.601
|
33.911
|
1.690
|
|
Các khoản chi thường xuyên khác còn lại
|
4.194.664
|
1.639.029
|
2.555.635
|
3
|
Chi trả lãi vay
|
75.300
|
75.300
|
|
4
|
Chi bổ sung Quỹ DTTC
|
1.000
|
1.000
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
276.423
|
180.423
|
96.000
|
II
|
Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu
|
2.426.776
|
2.426.776
|
|
1
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách theo quy định
|
412.665
|
412.665
|
|
2
|
Bổ sung mục tiêu vốn đầu tư
|
1.840.993
|
1.840.993
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
780.000
|
780.000
|
|
|
Vốn trong nước
|
1.060.993
|
1.060.993
|
|
3
|
Bổ sung KP thực hiện CTMTQG
|
173.118
|
173.118
|
|
a
|
Vốn sự nghiệp
|
32.753
|
32.753
|
|
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
32.753
|
32.753
|
|
b
|
Vốn đầu tư
|
140.365
|
140.365
|
|
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
2.457
|
2.457
|
|
|
CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc
thiểu số
|
10.038
|
10.038
|
|
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
127.870
|
127.870
|
|
B
|
Chi trả nợ gốc
|
11.700
|
11.700
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
15.591.532
|
9.746.523
|
5.845.009
|
BIỂU SỐ 04
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 25/4/2025 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2025
|
A
|
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh
|
9.734.823
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.484.688
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
6.444.788
|
|
- Từ nguồn NS tập trung
|
425.410
|
|
- Từ nguồn thu tiền SDĐ
|
98.100
|
|
- Từ nguồn XSKT
|
2.075.000
|
|
- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp NSNN
|
132.563
|
|
- Từ nguồn trung ương BSMT
|
1.981.358
|
|
- Từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (từ
nguồn vốn vay)
|
638.300
|
|
- Nguồn kết dư XSKT các năm trước
|
401.102
|
|
- Nguồn kết dư tiền sử dụng đất các năm trước
|
35.553
|
|
- Nguồn vốn công đoàn ngành ngân hàng tài trợ
|
12.000
|
|
- Nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài
|
2.002
|
|
- Nguồn mượn của Đài Phát thanh và Truyền hình
Vĩnh Long
|
640.000
|
|
- Nguồn dự phòng ngân sách cấp tỉnh năm 2024
|
3.400
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
39.900
|
|
- KP thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất
đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSDĐ theo Nghị
quyết số 40/2022/NQ-HĐND , từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
10.900
|
|
- KP thực hiện ghi thu, ghi chi tiền thuê đất
được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng theo phương án
được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
29.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.993.412
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại
|
9.026
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
316.981
|
|
Sự nghiệp, nông nghiệp
|
55.997
|
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
97.283
|
|
Sự nghiệp giao thông
|
19.728
|
|
Kiến thiết thị chính
|
30.077
|
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
113.896
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
18.298
|
4
|
Chi sự nghiệp văn xã
|
1.726.840
|
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo & dạy nghề
|
875.054
|
|
Sự nghiệp y tế
|
590.834
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
59.441
|
|
Sự nghiệp thông tin truyền thông
|
36.365
|
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
44.253
|
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
33.911
|
|
Sự nghiệp xã hội
|
86.982
|
5
|
Chi quản lý hành chính
|
394.522
|
|
Quản lý Nhà nước
|
271.314
|
|
Khối Đảng
|
90.789
|
|
Khối Đoàn thể
|
32.419
|
6
|
Chi an ninh - quốc phòng
|
54.716
|
|
An ninh
|
13.125
|
|
Quốc phòng
|
41.591
|
7
|
Chi khác ngân sách
|
37.968
|
8
|
Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu
|
86.009
|
9
|
Chi thực hiện đối ứng CTMTQG NTM
|
59.295
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
180.423
|
V
|
Chi trả nợ phí, lãi vay
|
75.300
|
B
|
Chi trả nợ gốc
|
11.700
|
C
|
Bổ sung ngân sách cấp dưới
|
4.567.409
|
|
Bổ sung cân đối ổn định
|
2.327.763
|
|
Bổ sung để đảm bảo dự toán chi cân đối NSĐP
|
125.082
|
|
Bổ sung thực hiện CCTL
|
1.066.704
|
|
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn XSKT
|
65.000
|
|
Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp
|
982.860
|
|
Tổng cộng
|
14.313.932
|