|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2242/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
02/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2242/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
02 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
THANH TRA TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4 /2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2363/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại
thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số
1564/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 747/TTr-TTr ngày
13/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Thanh tra tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
- Phụ lục 1. Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực
thanh tra áp dụng tại Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh.
- Phụ lục 2. Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực
thanh tra áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
- Phụ lục 3. Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực
thanh tra áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Trị về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng và các Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC(Y).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THANH TRA ÁP DỤNG TẠI THANH TRA TỈNH
VÀ CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2242/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên, mã thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
01
|
Xử lý đơn cấp tỉnh
Mã TTHC: 2.002499.00.00.H50
|
Trường hợp nhận trực tiếp: 10 ngày. (Có thể rút ngắn thới hạn giải quyết
07 ngày tiếp nhận)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh
(các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh)
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý đơn
|
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý đơn
|
1,5 ngày (Có thể rút ngắn 01 ngày)
|
Thanh tra tỉnh/ Các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh/ lãnh đạo các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh
|
Bước 2b
|
Xử lý đơn
|
7,5 ngày (Có thể rút ngắn thời hạn giải quyết 05 ngày tiếp nhận)
|
Các phòng nghiệp vụ
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra
tỉnh/Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Công chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính kết quả
|
nt
|
Công chức
|
02
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
Mã TTHC: 2.002407.000.00.H50
|
Vụ việc bình thường: 30 ngày, 45 ngày đối với vụ việc phức tạp Vùng
sâu, vùng xa vụ việc bình thường 45 ngày, 65 ngày đối với vụ việc phức tạp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn
|
01 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra
tỉnh (các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh)
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý đơn
|
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý đơn
|
03 ngày
|
Thanh tra tỉnh/ Các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh/ lãnh đạo các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh
|
Bước 2b
|
Xử lý đơn
|
- Bình thường: 25 ngày.
Phức tạp: 40 ngày.
- Vùng sâu, vùng xa: Bình
thường 40 ngày.
Phức tạp: 55 ngày.
|
Các phòng nghiệp vụ
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra
tỉnh/Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Công chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính kết quả
|
nt
|
Công chức
|
03
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
Mã TTHC: 2.002411.000.00.00H50
|
Vụ việc bình thường: 45 ngày, 60 ngày đối với vụ việc phức tạp Vùng
sâu, vùng xa vụ việc bình thường 60 ngày, 70 ngày đối với vụ việc phức tạp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn
|
01 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra
tỉnh (các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh)
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý đơn
|
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý đơn
|
03 ngày
|
Thanh tra tỉnh/ Các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh/ lãnh đạo các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh
|
Bước 2b
|
Xử lý đơn
|
- Bình thường: 40 ngày. Phức
tạp: 55 ngày.
- Vùng sâu, vùng xa: Bình thường
55 ngày. Phức tạp: 65 ngày.
|
Các phòng nghiệp vụ
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra
tỉnh/Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Công chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính kết quả
|
nt
|
Công chức
|
04
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
Mã TTHC: 2.002394.000.00.00.H50
|
1. Thời hạn giải quyết tố cáo
là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo.
2. Đối với vụ việc phức tạp
thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo 01 lần nhưng không quá 30 ngày.
3. Đối với vụ việc đặc biệt
phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo 02 lần, mỗi lần không quá 30
ngày.
4. Người giải quyết tố cáo
quyết định bằng văn bản việc gia hạn giải quyết tố cáo và thông báo đến người
tố cáo, người bị tố cáo, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn
|
01 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra
tỉnh (các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh)
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý đơn
|
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý đơn
|
03 ngày
|
Thanh tra tỉnh/ Các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh/ lãnh đạo các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh
|
Bước 2b
|
Xử lý đơn
|
- Bình thường: 25 ngày, phức tạp gia hạn lần đầu 30 ngày; đặc biệt phức
tạp gia hạn hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày.
|
Các phòng nghiệp vụ
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra
tỉnh/Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Công chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính kết quả
|
nt
|
Công chức
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THANH TRA ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2242/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
01
|
Xử lý đơn cấp huyện
Mã TTHC: 2.002500.000.00.00.H50
|
Trường hợp nhận trực tiếp: 10 ngày. (Có thể rút ngắn thới hạn giải quyết
07 ngày tiếp nhận)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý đơn
|
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý đơn
|
1,5 ngày (Có thể rút ngắn 01 ngày)
|
UBND cấp huyện
|
Chủ tịch
|
Bước 2b
|
Xử lý đơn
|
7,5 ngày (Có thể rút ngắn thời hạn giải quyết 05 ngày tiếp nhận)
|
Các phòng chuyên môn
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Công chức
|
02
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
Mã TTHC: 2.002408.000.00.00.H50
|
Vụ việc bình thường: 30 ngày, 45 ngày đối với vụ việc phức tạp
Vùng sâu, vùng xa vụ việc bình thường 45 ngày, 65 ngày đối với vụ việc
phức tạp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn
|
01 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý đơn
|
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý đơn
|
03 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Chủ tịch
|
Bước 2b
|
Xử lý đơn
|
- Bình thường: 25 ngày. Phức
tạp: 40 ngày.
- Vùng sâu, vùng xa: Bình
thường 40 ngày. Phức tạp: 55 ngày.
|
Các phòng chuyên môn
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Công chức
|
03
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
Mã TTHC: 2.002412.000.00.00.H50
|
Vụ việc bình thường: 45 ngày, 60 ngày đối với vụ việc phức tạp
Vùng sâu, vùng xa vụ việc bình thường 60 ngày, 70 ngày đối với vụ việc
phức tạp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn
|
01 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý đơn
|
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý đơn
|
03 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Chủ tịch
|
Bước 2b
|
Xử lý đơn
|
- Bình thường: 40 ngày. Phức
tạp: 55 ngày.
- Vùng sâu, vùng xa: Bình
thường 55 ngày. Phức tạp: 65 ngày.
|
Các phòng chuyên môn
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Công chức
|
04
|
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện
Mã TTHC: 2.002395.000.00.00.H50
|
1. Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố
cáo.
2. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo 01 lần
nhưng không quá 30 ngày.
3. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố
cáo 02 lần, mỗi lần không quá 30 ngày.
4. Người giải quyết tố cáo quyết định bằng văn bản việc gia hạn giải
quyết tố cáo và thông báo đến người tố cáo, người bị tố cáo, cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn
|
01 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý đơn
|
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý đơn
|
03 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Chủ tịch
|
Bước 2b
|
Xử lý đơn
|
- Bình thường: 25 ngày, phức tạp gia hạn lần đầu 30 ngày; đặc biệt phức
tạp gia hạn hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày.
|
Các phòng chuyên môn
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Công chức
|
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THANH TRA ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2242/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
01
|
Xử lý đơn cấp xã
Mã TTHC: 2.002501.000.00.00.H50
|
Trường hợp nhận trực tiếp: 10 ngày. (Có thể rút ngắn thới hạn giải quyết
07 ngày tiếp nhận)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý đơn
|
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý đơn
|
1,5 ngày (Có thể rút ngắn 01 ngày)
|
UBND cấp xã
|
Chủ tịch
|
Bước 2b
|
Xử lý đơn
|
7,5 ngày (Có thể rút ngắn thời hạn giải quyết 05 ngày tiếp nhận)
|
UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Công chức
|
02
|
Giải quyết khiếu nại lần tại cấp xã
Mã TTHC: 2.002409.000.00.00.H50
|
Vụ việc bình thường: 30 ngày, 45 ngày đối với vụ việc phức tạp
Vùng sâu, vùng xa vụ việc bình thường 45 ngày, 65 ngày đối với vụ việc
phức tạp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn
|
01 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý đơn
|
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý đơn
|
03 ngày
|
UBND cấp xã
|
Chủ tịch
|
Bước 2b
|
Xử lý đơn
|
- Bình thường: 25 ngày. Phức
tạp: 40 ngày.
- Vùng sâu, vùng xa: Bình thường
40 ngày. Phức tạp: 55 ngày.
|
UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Bộ phận TN&TK UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Công chức
|
03
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
Mã TTHC: 2.002396.000.00.00.H50
|
1. Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố
cáo.
2. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo 01 lần
nhưng không quá 30 ngày.
3. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố
cáo 02 lần, mỗi lần không quá 30 ngày.
4. Người giải quyết tố cáo quyết định bằng văn bản việc gia hạn giải
quyết tố cáo và thông báo đến người tố cáo, người bị tố cáo, cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn
|
01 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý đơn
|
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý đơn
|
03 ngày
|
UBND cấp xã
|
Chủ tịch
|
Bước 2b
|
Xử lý đơn
|
- Bình thường: 25 ngày, phức tạp gia hạn lần đầu 30 ngày; đặc biệt phức
tạp gia hạn hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày.
|
UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Công chức
|
Quyết định 2242/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2242/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
312
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|