Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 5376/QĐ-UBND 2021 công khai số liệu dự toán ngân sách Hà Nội 2022
Số hiệu:
5376/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Chu Ngọc Anh
Ngày ban hành:
27/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 53 76 /QĐ-UBND
Hà Nội,
ngày 27 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 Luật sửa đổi , b ổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước
đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của
HĐND thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân
sách cấp thành phố Hà Nội năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 5 1 99/QĐ-UBND
ngày 10/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc
giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách
năm 2022 của thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Tài chính Hà Nội tại
Công văn số
7943/STC-QLNS ngày 16/12/202 1.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội
năm 2022 theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tài
chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, đơn vị liên quan; Chủ tịch
UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Viện KSND TP, Tòa án nhân dân TP;
- VPUB: các PCVP, TH, KT, TTTHCB;
-
Lưu: VT, KT Hạnh .
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Chu Ngọc Anh
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm
theo Quyết định số 5 3 7 6/QĐ-UBND ngày 27 / 1 2/2021 của UBND
thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN NĂM
2022
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
106.477.179
I
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
98.939.012
1
Thu NSĐP hưởng 100%
45.779 . 172
2
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
53.159.840
II
Thu bổ sung từ NSTW
4.538.167
-
Thu bổ sung cân đối
-
Thu bổ sung có mục tiêu
4.538.167
Ill
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
IV
Thu kết dư
V
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
3.000.000
B
TỔNG CHI NSĐP
106.925.879
I
Tổng chi cân đối
NSĐP
106.925.879
1
Chi đầu tư phát triển
51.072.952
2
Chi thường xuyên
53.281.899
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
510.000
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
10.460
5
Dự phòng ngân sách
2.050.568
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
II
Chi các chương
trình mục tiêu (*)
-
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
C
BỘI CHI
NSĐP/BỘI THU NSĐP
448.700
D
CHI TRẢ NỢ
GỐC CỦA NSĐP
906.700
1
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
2
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân
sách cấp t ỉ nh
906.700
Đ
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
1.355.400
1
Vay để bù đắp bội chi
1.355.400
2
Vay để trả nợ gốc
* Đã được tổng hợp chung trong
chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên.
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm
theo Quyết định số 53 76 /QĐ-UBND ngày 27 / 1 2/202 1 của UBND thành
phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
75.999.852
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
68.461.685
2
Thu bổ sung từ NSTW
4.538.167
-
Thu bổ sung cân đối
-
Thu bổ sung có mục tiêu
4.538.167
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
4
Thu kết dư
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
3.000.000
II
Chi ngân sách
76.448.552
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
52.906.588
2
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
23.541.964
-
Chi bổ sung cân đối
15.549.012
-
Chi bổ sung có mục tiêu
7.992.952
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
III
Bội chi NSĐP/Bội
thu NSĐP
448.700
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
I
Nguồn thu ngân sách
54.019.291
1
Thu ngân sách huyện được hưởng
theo phân cấp
30.477.327
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
23.541.964
-
Thu bổ sung cân đối
15.549.012
-
Thu bổ sung có mục tiêu
7 . 992 . 952
3
Thu kết dư
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
II
Chi ngân sách
54.019.291
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
54.019.291
2
Chi bổ sung cho ngân sách xã
-
Chi bổ sung cân đối
-
Chi bổ sung có mục tiêu
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm
theo Quyết định số 5376 /QĐ-UBND ngày 2 7 /12/202 1 của
UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
TỔNG THU
NSNN
THU NSĐP
TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
311 . 650.672
98.939.012
I
Thu nội địa
288 . 650.672
98.939.012
1
Thu từ khu vực DNNN
do Trung ương quản lý
55.800.000
17.678.602
- Thuế giá trị gia t ă ng
15.688.000
5.031.290
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
35.500.000
11.385 . 186
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
3.900.000
1.250.126
- Thuế tài nguyên
12.000
12.000
- Thu từ khí thiên nhiên, khí than
700.000
2
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
2 . 100.000
723.795
- Thuế giá trị gia tăng
965.000
309.485
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
780 . 000
250.153
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
280.000
89.157
- Thuế tài nguyên
75.000
75.000
3
Thu từ khu vực DN
có vốn đầu tư nước ngoài
22.900.000
7.288.746
- Thuế giá trị gia tăng
7.000.000
2.244.966
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
13.200.000
4.233.365
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
2.692 000
802.415
- Thuế tài nguyên
8.000
8.000
4
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
54.700.000
17.494.591
- Thuế giá trị gia tăng
24.786.000
7.949.105
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
28 . 800.000
9.236.433
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
1.100.000
295.053
- Thuế tài nguyên
14.000
14.000
5
Thuế thu nhập cá
nhân
28.800.000
9.236.433
6
Thuế bảo vệ môi tr ường
5.500 . 000
846.673
-
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
2.640.000
846.673
-
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
2.860.000
7
Lệ phí trước bạ
6.500.000
6.500.000
8
Thu phí, lệ phí
17 . 000.000
1.150.000
-
Phí và lệ phí trung
ương
15.850.000
-
Phí và lệ phí địa
phương
1.150 . 000
1.150.000
-
Ph í và lệ phí
huyện
-
Ph í và lệ phí
xã, phường
9
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
10
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
530.000
530.000
11
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
5.500.000
5 . 500.000
12
Thu tiền sử dụng đất
(địa phương quản lý)
20.000 . 000
20 . 000.000
13
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
600.000
600.000
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
430.000
430.000
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thu từ thu nhập sau thuế
- Thu khác
15
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
20.000
9.500
16
Thu khác ngân sách
7.320.000
2.200.000
17
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi
c ô ng sản khác
130.000
130 . 000
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức và lợi
nhuận sau thuế
57.820.672
8.620.672
- Thu cổ tức và lợi nhuận sau
thuế (NSTW hưởng 100%)
49.200.000
- Thu hồi vốn, thu
cổ tức và lợi nhuận sau thuế (NSĐP hưởng 100%)
8.620.672
8.620.672
Trong đó: Thu cổ phần hóa , thoái vốn
7.920 . 672
7.920.672
19
Chênh lệch thu chi
ngân h àng nhà nước
3.000.000
II
Thu từ dầu thô
1.100.000
I I I
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
21 . 900.000
1
Thuế giá trị gia tăng
17.635 000
2
Thuế xuất khẩu
60.000
3
Thuế nhập khẩu
3.700.000
4
Thuế tiêu thụ đặc biệt
490.000
5
Thuế bảo vệ môi trường
10.000
6
Thu khác
5.000
IV
Thu viện trợ
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH
PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm
theo Quyết định số 5376 /QĐ-UBND ngày 27/ 12/2021 của UBND
thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
NỘI DUNG
NSĐP
CHIA RA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (1)
NGÂN SÁCH
HUYỆN (2)
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
106.925.879
60.899.540
46.026.339
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
106.925.879
60.899.540
46.026.339
I
Chi đầu tư phát triển
51.072.952
34.376.949
16.696.003
1
Chi đầu tư cho các dự án
50.072.952
33.376.949
16.696.003
Trong đó chia theo lĩnh vực:
-
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
3.478.900
-
Chi khoa học và
công nghệ
Trong đó chia theo nguồn vốn:
-
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng
đất
20.000.000
9.096.450
10.903.550
-
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
430.000
430.000
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
70.000
70.000
3
Chi đầu tư phát triển khác
930.000
930.000
II
Ch i thường
xuyên
53.281.899
24.872.105
28.409.794
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
18.005.084
4.159.433
13.845.651
2
Chi khoa học và
công nghệ
721 . 983
721.983
III
Ch i trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
510.000
510.000
IV
Ch i bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
10 . 460
10.460
V
Ch i dự phòng
ngân sách
2.050.568
1.130.026
920.542
VI
Ch i tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
B
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU (3)
5.798.167
5.798.167
I
Chi các Chương
trình mục tiêu quốc gia và Thành phố
1.260.000
1.260.000
1
Chương tr ình MTQG về
xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền v ững (4)
1.000.000
1.000.000
2
Chương trình MTQG phát triển kinh tế
dân tộc miền núi
260.000
260.000
II
Ch i các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ khác
4.538.167
4.538.167
C
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
Ghi chú:
(1) Không bao gồm số chi bổ sung cân đối
cho các quận, huyện, thị xã.
(2) Không bao gồm số chi từ nguồn bổ
sung có mục tiêu từ ngân sách Thành phố.
(3) Đã tổng hợp chung trong chi đầu tư
phát triển và chi thường xuyên.
(4) Đã bao gồm 1.000 tỷ đồng vốn đầu
tư bổ sung mục tiêu (chưa phân bổ chi tiết QHTX)
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2022
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm
theo Quyết định số 5376 /QĐ-UBND ngày 27 /12/202 1 của UBND thành
phố Hà
N ộ i)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
TỔNG CHI NSĐP
76.448.552
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
15.549.012
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC (*)
60.899.540
I
Chi đầu tư phát triển
34.376.949
1
Chi đầu tư cho các dự án
33.376.949
Trong đó
1.1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.478.900
1.2
Chi khoa học và công nghệ
1.3
Chi y tế, dân số và gia đình
373.000
1.4
Chi văn hóa thông tin
1.220.636
1.5
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
28.500
1.6
Chi thể dục thể thao
18.000
1.7
Chi bảo vệ môi trường
2.574.300
1.8
Chi các hoạt động kinh tế
14.748.089
1.9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
350.000
1.10
Chi bảo đảm xã hội
2
Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư
trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa
70.000
3
Chi đầu tư phát triển khác
930.000
II
Chi thường xuyên
24.872.105
Trong đó :
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
4.159.433
2
Chi khoa học và công nghệ
721.983
3
Chi y tế, dân số và gia đình
3.455.007
4
Chi văn hóa thông tin
647.691
5
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
91.321
6
Chi thể dục thể thao
895.060
7
Chi bảo vệ môi tr ường
1.064.658
8
Chi các hoạt động kinh tế
9.143.979
9
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
2.000.262
10
Chi bảo đảm xã hội
805.412
III
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
510.000
IV
Ch i bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
10.460
V
Dự phòng ngân sách
1.130.026
VI
Ch i tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
C
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
* Bao gồm cả số bổ sung
có mục tiêu cho QHTX
Quyết định 5376/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5376/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2022
6.515
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng