TT
|
Tên
thủ tục
|
Trang
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
|
I. Lĩnh vực Tổ chức hành chính,
sự nghiệp nhà nước
|
1
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập
|
1
|
2
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn
vị sự nghiệp công lập
|
2
|
3
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
3
|
II. Lĩnh vực Công tác thanh niên
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
4
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
5
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
8
|
III. Lĩnh vực Cán bộ, công chức,
viên chức Nhà nước
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
10
|
2
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
16
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp
đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
22
|
4
|
Thủ tục thi tuyển (hoặc xét tuyển)
viên chức
|
30
|
5
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
37
|
IV. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về
hội, chuyên ngành
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban Vận động
thành lập Hội
|
42
|
2
|
Thủ tục thành lập Hội
|
45
|
3
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội
|
50
|
4
|
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất hội
|
53
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
59
|
6
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
61
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, Đại hội bất thường
|
64
|
8
|
Thủ tục đặt Văn phòng đại diện Hội
|
66
|
V. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ
xã hội, quỹ từ thiện
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
69
|
2
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
73
|
3
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
77
|
4
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
79
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
82
|
6
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
84
|
7
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
87
|
8
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
93
|
9
|
Thủ tục giải thể quỹ
|
95
|
VI. Lĩnh vực Thi đua - Khen
thưởng
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
tỉnh
|
97
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
|
102
|
3
|
Thủ tục tặng Danh hiệu chiến sĩ thi
đua cấp tỉnh
|
106
|
4
|
Thủ tục tặng Danh hiệu tập thể lao
động xuất sắc
|
109
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
113
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
118
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
tỉnh thành tích đột xuất
|
123
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
tỉnh thành tích đối ngoại
|
126
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
tỉnh cho gia đình
|
129
|
VII. Lĩnh vực Tôn giáo, tín
ngưỡng
|
1
|
Thủ tục Đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
131
|
2
|
Thủ tục Đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
133
|
3
|
Thủ tục Đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
135
|
4
|
Thủ tục Đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
140
|
5
|
Thủ tục Đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
142
|
6
|
Thủ tục Đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
144
|
7
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
148
|
8
|
Thủ tục Đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
150
|
9
|
Thủ tục Đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
153
|
10
|
Thủ tục Đề nghị tự giải thể của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
154
|
11
|
Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án
tích
|
158
|
12
|
Thủ tục Đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
160
|
13
|
Thủ tục Đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
164
|
14
|
Thủ tục Đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
166
|
15
|
Thủ tục Đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
168
|
16
|
Thủ tục Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
172
|
17
|
Thủ tục Đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
174
|
18
|
Thủ tục Đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
176
|
19
|
Thủ tục Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
178
|
20
|
Thủ tục Thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của Hiến chương của tổ chức
|
180
|
21
|
Thủ tục Thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
182
|
22
|
Thủ tục Thông báo về người bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
184
|
23
|
Thủ tục Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
186
|
24
|
Thủ tục Thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
188
|
25
|
Thủ tục Thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33
và Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
190
|
26
|
Thủ tục Thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
192
|
27
|
Thủ tục Thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
194
|
28
|
Thủ tục Thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
197
|
29
|
Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
199
|
30
|
Thủ tục Thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
202
|
31
|
Thủ tục Thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
204
|
32
|
Thủ tục Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
205
|
33
|
Thủ tục Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
207
|
34
|
Thủ tục Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
209
|
35
|
Thủ tục Thông báo về việc thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
|
211
|
VIII. Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ
|
1
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài
liệu của độc giả tại phòng đọc
|
212
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
216
|
3
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh
vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
221
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực Tổ chức hành chính,
sự nghiệp nhà nước
|
1
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập
|
225
|
2
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn
vị sự nghiệp công lập
|
227
|
3
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
228
|
II. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về
Hội
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban Vận động
thành lập Hội
|
229
|
2
|
Thủ tục thành lập Hội
|
231
|
3
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội
|
235
|
4
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất hội
|
238
|
5
|
Thủ tục đổi tên Hội
|
245
|
6
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
247
|
7
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội
|
250
|
III. Lĩnh vực Quản lý nhà nước
về Quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
252
|
2
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
257
|
3
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
260
|
4
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
262
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
265
|
6
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
268
|
7
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
271
|
8
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
277
|
9
|
Thủ tục Quỹ tự giải thể
|
280
|
IV. Lĩnh vực Thi đua - Khen
thưởng
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
283
|
2
|
Thủ tục Tặng danh hiệu “Tập thể lao
động tiên tiến”
|
287
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
291
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ
thi đua cơ sở”
|
293
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động
tiên tiến”
|
294
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
295
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện thành tích đột xuất
|
297
|
8
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
298
|
V. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
1
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
299
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
300
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện
|
303
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện
|
305
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
307
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
309
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
311
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
313
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
|
I. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
316
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
317
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
318
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho gia đình
|
319
|
5
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
321
|
II. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
322
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng
|
324
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung
|
326
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
330
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
332
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
334
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
336
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
338
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
340
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
341
|