Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 556/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Đạ Tẻh Lâm Đồng
Số hiệu:
556/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành:
04/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
556/QĐ-UBND
Lâm Đồng,
ngày 04 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Đạ Tẻh tại Tờ trình số 181/TTr-UBND ngày 28/12/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 117/TTr-STNMT ngày 18/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đạ Tẻh với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo
Phụ lục 3.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp
và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đạ Tẻh, đã được Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Đạ Tẻh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Đạ Tẻh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Đạ Tẻh;
- Phòng TN&MT huyện Đạ Tẻh;
- Phân viện QH&TKNN;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2 , LN, TKCT.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
PHỤ
LỤC 1.
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 HUYỆN ĐẠ TẺH
Đơn vị tính:
ha
Số TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
TT Đạ Tẻh
Xã An Nhơn
Xã Quốc Oai
Xã Mỹ Đức
Xã Quảng Trị
Xã Đạ Lây
Xã Triệu Hải
Xã Đạ Kho
Xã Đạ Pal
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(12)
(14)
(15)
I
Tổng diện
tích tự nhiên
52.672,83
2.497,65
6.887,68
8.633,10
10.849,21
5.435,90
5.199,02
3.214,61
3.959,78
5.995,88
1
Đất nông nghiệp
NNP
49.906,89
2.070,38
6.596,07
8.418,35
10.210,59
5.243,28
4.885,13
3.111,78
3.609,92
5.761 , 38
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.677,63
1.051,54
630,58
139,81
126,01
78,44
280,92
151,80
217,59
0,93
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.573,40
820,93
237,25
74,67
120,78
4,00
1,82
124,50
189,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.243,59
178,63
173,70
58,87
130,94
121,80
241,92
96,25
172,61
68,89
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
11.104,57
771,19
596,10
1.342,50
1.912,38
618,51
1.600,71
924,45
1.719,24
1.619,48
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
5.070,53
2.690,30
2.140,58
239,66
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
29.568,69
52,60
5.181,99
6.847,55
5.272,98
2.262,84
2.728,98
1.919,38
1.476,79
3.825,57
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
88,08
16,41
10,46
5,50
20,77
10,43
6,03
0,68
12,93
4,86
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
153,79
3,23
24,13
57,21
10,69
26,56
19,22
10,75
2,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.761,94
426,95
288,75
214,75
638,62
192,62
313,24
102,83
349,69
234,49
2.1
Đất quốc phòng
CQP
43,70
17,67
26,03
2.2
Đất an ninh
CAN
3,60
2,97
0,06
0,10
0,06
0,05
0,13
0,08
0,07
0,08
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,24
1,68
0,02
0,37
1,18
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
29,79
6,00
1,79
0,01
0,73
6,13
9,76
5,38
2 5
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
29,28
14,61
14,67
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.508,84
194,17
170,75
107,33
478,16
123,42
108,39
55,83
131,64
139,16
-
Đất giao thông
DGT
506,63
81,72
30,48
31,62
88,63
15,76
46,82
29,16
50,28
132,16
-
Đất thủy lợi
DTL
864,97
78,18
130,51
63,68
376,30
95,99
37,15
18,39
63,83
0,93
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,57
2,00
0,31
0,05
0,20
0,07
3,77
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,83
2,98
0,17
0,25
0,51
0,39
1,06
0,14
0,27
0,06
-
Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
39,73
12,12
3,80
3,02
5,33
1,26
4,49
3,56
4,18
1,96
-
Đất XD cơ sở thể dục thể thao
DTT
5,76
1,66
0,34
0,73
3,04
-
Đất công trình năng lượng
DNL
3,50
0,07
0,20
3,23
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,52
1,03
0,05
0,27
0,11
0,02
0,05
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,49
0,49
3,00
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,11
1,99
2,33
1,55
2,24
-
Đất làm NTNĐ, nhà tang lễ
NTD
61,02
11,64
5,25
6,06
6,39
8,31
8,97
4,21
6,31
3,89
-
Đất chợ
DCH
1,73
0,79
0,69
0,25
2.7
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
11,68
4,45
1,54
0,71
0,78
0,35
0,86
1,67
0,63
0,69
2.8
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,55
1,75
0,60
0,60
0,60
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
298,31
40,10
27,28
59,81
21,01
43,68
22,13
58,02
26,27
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
130,81
130,81
2 . 11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,41
5,40
0,18
0,74
4,36
1,31
1,38
0,32
2,65
2,07
2 . 12
Đất xây dựng trụ sở của TCSN
DTS
0,68
0,07
0,20
0,41
2 . 13
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
629,81
61,98
66,34
77,77
68,31
46,48
95,23
22,79
130,06
60,84
2.14
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
50,22
8,00
42,22
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4,00
0,32
2,86
0,66
0,16
PHỤ
LỤC 2.
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠ TẺH
Đơn vị tính:
ha
Số TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
TT Đạ Tẻh
Xã An Nhơn
Xã Quốc Oai
Xã Mỹ Đức
Xã Quảng Trị
Xã Đạ Lây
Xã Triệu Hải
Xã Đạ Kho
Xã Đạ Pal
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(12)
(14)
1
Đất nông nghiệp
188,57
44,40
7,78
8,35
6,65
1,73
5,62
7,62
13,76
92,65
1.1
Đất trồng lúa
6,80
4,00
2,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
22,40
1,14
0,50
20,76
1.3
Đất trồng cây lâu năm
134,99
40,40
3,84
8,35
6,15
1,73
5,62
4,62
13,76
50,51
1.4
Đất rừng sản xuất
24,38
3,00
21,38
2
Đất phi nông nghiệp
1,32
0,07
0,06
0,10
0,06
0,05
0,75
0,08
0,07
0,08
2.1
Đất phát triển hạ tầng
0,70
0,62
0,08
2.2
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,62
0,07
0,06
0,10
0,06
0,05
0,13
0,07
0,08
PHỤ
LỤC 3.
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠ TẺH
Đơn vị tính:
ha
Số TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
TT Đạ Tẻh
Xã An Nhơn
Xã Quốc Oai
Xã Mỹ Đức
Xã Quảng Trị
Xã Đạ Lây
Xã Triệu
Hải
Xã Đạ Kho
Xã Đạ Pal
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(12)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
216,41
52,90
8,78
10,40
9,30
4,94
8,29
8,78
19,76
93,25
1.1
Đất trồng lúa
12,20
6,60
3,40
0,15
0,50
0,15
0,40
0,18
0,80
0,02
Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1,53
0,56
0,25
0,04
0,15
0,08
0,20
0,05
0,20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
28,11
2,60
1,34
0,30
0,90
0,30
0,50
0,30
0,81
21,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
150,73
43,50
3,94
9,65
7,80
4,44
7,29
5,25
18,10
50,76
1.4
Đất rừng sản xuất
24,58
0,20
3,00
21,38
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
0,78
0,20
0,10
0,10
0,10
0,05
0,10
0,05
0,05
0,03
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
47,30
2,00
2,00
22,55
2,00
4,00
2,00
10,75
2,00
2.1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp
khác (trang trại chăn nuôi)
47,30
2,00
2,00
22,55
2,00
4,00
2,00
10,75
2,00
Quyết định 556/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 556/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 04/04/2022 huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
5.391
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng