ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 66/2021/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 21
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT SỐ GIÁ DỊCH VỤ TẠI CÁC CHỢ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUY ĐỊNH TẠI BIỂU SỐ 01, 02 QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2017/QĐ-UBND NGÀY
15/6/2017 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
VĨNH PHÚC
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật số
63/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban
hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ
phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 694/TTr-STC ngày 14/12/2021 và Báo cáo kết quả thẩm định
dự thảo văn bản quy phạm pháp luật số 367/BC-STP ngày 10/12/2021 của Sở Tư
pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ngưng
hiệu lực một số giá dịch vụ tại các chợ trên địa bàn tỉnh quy định tại Biểu
số 01,02 Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 về việc quy định giá một
số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
1. Thời điểm ngưng hiệu
lực: Từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 31/3/2022.
2. Thời điểm tiếp tục
hiệu lực: Từ ngày 01/04/2022.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
Trong thời gian ngưng
hiệu lực, giá dịch vụ không quy định tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo
quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch Đầu tư, Tài nguyên Môi trường, Xây dựng, Cục
trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trong tỉnh và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ, Website Chính Phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh truyền hình tỉnh;
- Sở Tư pháp; Cổng thông tin điện tử tỉnh; Trung tâm công báo tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh;
- Như Điều 3;
- CVNCTH;
- Lưu: VT,
(L b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
Biểu số 01
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI
SINH HOẠT
(Ngưng
một số giá dịch vụ tại Biểu số 01 Kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày
15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Danh
mục dịch vụ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
I
|
Dịch vụ thu gom, vận
chuyển rác thải sinh hoạt
|
|
|
A
|
Đối với vùng nông
thôn
|
|
|
11
|
Dịch vụ vệ sinh nơi
công cộng
|
|
|
|
-Hộ kinh doanh cố định
tại chợ
|
đ/hộ/tháng
|
10.000
|
B
|
Đối với với vùng đô
thị
|
|
|
11
|
Dịch vụ vệ sinh nơi
công cộng
|
|
|
|
-Hộ kinh doanh cố định
tại chợ
|
đ/hộ/tháng
|
15.000
|
Biểu số 02
GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI
CHỢ
(Ngưng
một số giá dịch vụ tại Biểu số 02 Kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày
15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Danh
mục dịch vụ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
II
|
Dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ
|
|
|
1
|
Chợ hạng 1
|
|
|
a
|
Đối với cửa hàng, cửa
hiệu, kiot buôn bán cố định thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
a1
|
Tại vị trí có 3 lối
đi (trước mặt và hai bên)
|
|
45.000
|
a2
|
Tại vị trí có 2 lối đi(trước
mặt và một bên)
|
|
40.000
|
a3
|
Tại vị trí có một lối
đi (trước mặt)
|
|
36.000
|
b
|
Đối với người buôn
bán không cố định không thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
b1
|
Chỗ bán hàng có mái
che:
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ
chở hàng vào chợ
|
|
10.000
|
|
Có xe thô sơ chở hàng
hoặc gồng gánh
|
|
3.000
|
b2
|
Chỗ bán hàng không có
mái che:
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ
chở hàng vào chợ
|
|
9.000
|
|
Có xe thô sơ chở hàng
hoặc gồng gánh
|
|
2.500
|
2
|
Chợ hạng 2
|
|
|
a
|
Đối với cửa hàng, cửa
hiệu, ki ốt buôn bán cố định thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
a1
|
Tại vị trí có 3 lối
đi (trước mặt và 2 bên)
|
|
35.000
|
a2
|
Tại vị trí có 2 lối
đi (trước mặt và 1 bên)
|
|
30.000
|
a3
|
Tại vị trí có 1 lối
đi (trước mặt)
|
|
26.000
|
b
|
Đối với người buôn bán
không cố định không thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
b1
|
Chỗ bán hàng có mái
che:
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ
chở hàng vào chợ
|
|
9.000
|
|
Có xe thô sơ chở hàng
hoặc gồng gánh
|
|
2.500
|
b2
|
Chỗ bán hàng không có
mái che:
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở
hàng vào chợ
|
|
8.000
|
|
Có xe thô sơ chở hàng
hoặc gồng gánh
|
|
2.000
|
3
|
Chợ hạng 3
|
|
|
a
|
Đối với cửa hàng, cửa
hiệu, ki ốt buôn bán cố định thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
a1
|
Tại vị trí có 3 lối
đi (trước mặt và 2 bên)
|
|
25.000
|
a2
|
Tại vị trí có 2 lối đi
(trước mặt và 1 bên)
|
|
20.000
|
a3
|
Tại vị trí có 1 lối
đi (trước mặt)
|
|
18.000
|
b
|
Đối với người buôn
bán không cố định không thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
b1
|
Chỗ bán hàng có mái
che:
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ
chở hàng vào chợ
|
|
8.000
|
|
Có xe thô sơ chở hàng
hoặc gồng gánh
|
|
2.000
|
b2
|
Chỗ bán hàng không có
mái che:
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ
chở hàng vào chợ
|
|
6.000
|
|
Có xe thô sơ chở hàng
hoặc gồng gánh
|
|
1.500
|
4
|
Chợ chưa phân hạng
|
|
|
a
|
Đối với cửa hàng, cửa
hiệu, ki ốt buôn bán cố định thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
a1
|
Tại vị trí có 3 lối
đi (trước mặt và 2 bên)
|
|
15.000
|
a2
|
Tại vị trí có 2 lối
đi (trước mặt và 1 bên)
|
|
10.000
|
a3
|
Tại vị trí có 1 lối
đi (trước mặt)
|
|
8.000
|
b
|
Đối với người buôn
bán không cố định không thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
b1
|
Chỗ bán hàng có mái
che:
|
|
|
|
Có xe lam, xe tải nhỏ
chở hàng vào chợ
|
|
6.000
|
|
Có xe thô sơ chở hàng
hoặc gồng gánh
|
|
1.500
|
b2
|
Chỗ bán hàng không có
mái che:
|
|
|
|
Có xe lam, xe tải nhỏ
chở hàng vào chợ
|
|
5.000
|
|
Có xe thô sơ chở hàng
hoặc gồng gánh
|
|
1.000
|