|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 101/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất Ia H Drai Kon Tum
Số hiệu:
|
101/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 101/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 01
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN
IA H’DRAI, TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số
174/TB-HĐTĐ ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện về kết quả thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Ia H’Drai;
Xét Nghị quyết số 47/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Ia H’Drai về việc thông
qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ia H’Drai;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT ngày 15 tháng 02 năm 2022 và
đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai tại Tờ trình số 291/TTr-UBND ngày
28 tháng 12 năm 2021 và Báo cáo số 1326/BC-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của
huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất
trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 98.021,81 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 83.410,93
ha.
- Đất phi nông nghiệp: 14.605,49
ha.
- Đất chưa sử dụng: 5,39 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 01 kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 10.333,19 ha, trong
đó:
- Chuyển đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp: 8.289,97 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 2.043,22 ha.
- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở: 0 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 02 kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
là 0,03 ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích
đất nông nghiệp: 0 ha.
- Đưa vào sử dụng cho mục đích
đất phi nông nghiệp: 0,03 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các
khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum.
Điều 2.
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được
phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai có
trách nhiệm:
1. Thực hiện việc công bố
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ia H’Drai theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công
tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và
công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều
tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích
giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các
khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm
chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường
đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa
các khu vực.
3. Trên cơ sở các quy hoạch
được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định
của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng
đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị, các quy ngành, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp
huyện và các quy định pháp luật khác; việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng,
đất lúa nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
4. Chỉ đạo, kiểm tra và
chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm,
hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm
quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển
đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu,
đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng cường công tác
tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững.
6. Quản lý, sử dụng đất
theo đúng quy hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất
để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng
phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách. Khuyến khích sử dụng
đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho
thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô
thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng cường công tác
thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời
các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
quy định của pháp luật đất đai.
8. Chịu trách nhiệm sự đồng
bộ và thống nhất giữa quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với quy hoạch xây
dựng trên địa bàn huyện Ia H’Drai.
9. Sau khi quy hoạch tỉnh
được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của huyện Ia H’Drai có mâu thuẫn với
quy hoạch tỉnh thì Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai phải lập thủ tục điều chỉnh
cho phù hợp thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi bởi khoản 9 Điều 1 Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
10. Định kỳ 6 tháng và
hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở
Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài
nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP-Nguyễn Đăng Trình;
- Lưu VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng sử dụng đất đến năm 2020
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
98.021,81
|
100,00
|
|
|
98.021,81
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
91.692,20
|
93,54
|
|
|
83.410,93
|
85,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
105,17
|
0,11
|
|
|
446,46
|
0,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
10,60
|
0,01
|
|
|
338,20
|
0,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.740,32
|
2,80
|
|
|
2.242,00
|
2,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8.811,68
|
8,99
|
|
|
8.566,80
|
8,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
80.012,39
|
81,63
|
|
|
70.889,82
|
72,32
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
55.594,11
|
56,72
|
|
|
55.450,57
|
56,57
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
14,99
|
0,02
|
|
|
34,69
|
0,04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
7,65
|
0,01
|
|
|
1.231,16
|
1,26
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.324,19
|
6,45
|
|
|
14.605,49
|
14,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
126,09
|
0,13
|
|
|
373,65
|
0,38
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,62
|
0,01
|
|
|
7,03
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
|
|
30,00
|
0,03
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
14,96
|
0,02
|
|
|
115,28
|
0,12
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
78,00
|
0,08
|
|
|
237,04
|
0,24
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
8,08
|
0,01
|
|
|
170,82
|
0,17
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.998,23
|
5,10
|
|
|
12.397,71
|
12,65
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
848,73
|
0,87
|
|
|
1.434,72
|
1,46
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
243,04
|
0,25
|
|
|
441,64
|
0,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,28
|
0,00
|
|
|
6,09
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,12
|
0,01
|
|
|
18,64
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
21,34
|
0,02
|
|
|
34,61
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
2,23
|
0,00
|
|
|
17,44
|
0,02
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3.850,99
|
3,93
|
|
|
10.332,26
|
10,54
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,31
|
0,00
|
|
|
1,67
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
|
|
23,30
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,70
|
0,00
|
|
|
9,51
|
0,01
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
18,49
|
0,02
|
|
|
63,49
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
0,30
|
0,00
|
|
|
0,30
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,70
|
0,00
|
|
|
12,90
|
0,01
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,11
|
0,00
|
|
|
4,11
|
0,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
|
|
108,11
|
0,11
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
583,52
|
0,60
|
|
|
787,56
|
0,80
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,82
|
0,02
|
|
|
32,74
|
0,03
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,27
|
0,00
|
|
|
4,13
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
|
|
0,19
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
429,59
|
0,44
|
|
|
234,89
|
0,24
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
29,78
|
0,03
|
|
|
30,19
|
0,03
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
26,12
|
0,03
|
|
|
72,04
|
0,07
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5,42
|
0,01
|
|
|
5,39
|
0,01
|
Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ia Tơi
|
Xã Ia Dom
|
Xã Ia Đal
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
8.289,97
|
7.407,05
|
328,47
|
554,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
373,87
|
160,13
|
72,94
|
140,80
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
821,00
|
515,42
|
131,36
|
174,22
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
7.095,10
|
6.731,50
|
124,17
|
239,43
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
143,54
|
115,22
|
13,60
|
14,72
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2.043,22
|
669,97
|
45,10
|
1.328,15
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
15,75
|
6,50
|
5,10
|
4,15
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2.027,47
|
663,47
|
40,00
|
1.324,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR
a
|
-
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm
theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ia Tơi
|
Xã Ia Dom
|
Xã Ia Đal
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Biểu
10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN
2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 CỦA HUYỆN IA H'DRAI, TỈNH KON TUM
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Mã
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7)+…
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(17)
|
(14)
|
(12)
|
(11)
|
|
(15)
|
|
(18)
|
(19)
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
CLN
|
RSN
|
RST
|
NTS
|
DGT
|
DTL
|
ONT
|
TSC
|
SON
|
PNK
|
CSD
|
|
1
|
Công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh
trại Ban CHQS huyện Ia H'Drai
|
CQP
|
CQP
|
5,03
|
5,03
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2
|
Trường
bắn thao trường huấn luyện
|
CQP
|
CQP
|
150,00
|
|
150,00
|
|
29,00
|
89,00
|
32,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
3
|
Đường
hầm SCH cơ bản huyện
|
CQP
|
CQP
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
4
|
Cum
CTCĐ điểm cao 345 (Đồn Biên phòng 709)
|
CQP
|
CQP
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
5
|
Cum
CTCĐ điểm cao 664 (Đồn Biên phòng 711)
|
CQP
|
CQP
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
6
|
Cum
CTCĐ điểm cao 296 (Đồn Biên phòng 703)
|
CQP
|
CQP
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
7
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã Ia Dom
|
CQP
|
CQP
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
8
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã Ia Đal
|
CQP
|
CQP
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
9
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã Ia Tơi
|
CQP
|
CQP
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
10
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã I
|
CQP
|
CQP
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
11
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã IV
|
CQP
|
CQP
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
12
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã VI
|
CQP
|
CQP
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
13
|
Thao
trường xã Ia Dom
|
CQP
|
CQP
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
14
|
Thao
trường xã Ia Đal
|
CQP
|
CQP
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
15
|
Thao
trường xã I
|
CQP
|
CQP
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
16
|
Thao
trường xã IV
|
CQP
|
CQP
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
17
|
Thao
trường xã VI
|
CQP
|
CQP
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
18
|
Chốt
dân quân xã Ia Dom
|
CQP
|
CQP
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
19
|
Chốt
dân quân xã Ia Đal
|
CQP
|
CQP
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
20
|
Chốt
dân quân xã Ia Tơi
|
CQP
|
CQP
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
21
|
Thao
trường HL đồn BP Ia Dom (709)
|
CQP
|
CQP
|
20,00
|
|
20,00
|
|
|
12,00
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
22
|
Trạm
KSBP Ia Dom (đồn BP 709)
|
CQP
|
CQP
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
23
|
Chốt
tuần tra BVBG và chống dịch đồn BP Ia Dom (709)
|
CQP
|
CQP
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
24
|
Thao
trường HL đồn BP Ia Đal (711)
|
CQP
|
CQP
|
20,00
|
|
20,00
|
2,00
|
|
|
18,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
25
|
Chốt
tuần tra BVBG và chống dịch đồn BP Ia Đal (711)
|
CQP
|
CQP
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
26
|
Trạm
kiểm soát đồn BP Hồ Le (703)
|
CQP
|
CQP
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
27
|
Chốt
tuần tra BVBG và chống dịch đồn BP Ia Đal (703)
|
CQP
|
CQP
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
28
|
Nhà
địa bàn - Đồn BP Hồ Le (703)
|
CQP
|
CQP
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
29
|
Nhà
đội trinh sát ngoại biên
|
CQP
|
CQP
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
30
|
Thao
trường huấn luyện đồn BP Sê San (715)
|
CQP
|
CQP
|
20,00
|
|
20,00
|
|
7,00
|
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
31
|
Khu
sơ tán ban CHQS huyện Ia H'đrai
|
CQP
|
CQP
|
6,70
|
|
6,70
|
|
|
6,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
32
|
ĐQHQP1
|
RSX
|
RST
|
346,00
|
346,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
33
|
ĐQHQP2
|
RSX
|
RST
|
483,00
|
483,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
34
|
ĐQHQP3
|
RSX
|
RST
|
150,00
|
150,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
35
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Ia Dom
|
CAN
|
CAN
|
0,27
|
|
0,27
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
36
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Ia Đal
|
CAN
|
CAN
|
0,27
|
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
37
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Ia Tơi
|
CAN
|
CAN
|
0,27
|
|
0,27
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
38
|
Trụ
sở Công an xã I
|
CAN
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
39
|
Trụ
sở Công an xã IV
|
CAN
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
40
|
Trụ
sở Công an xã VI
|
CAN
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
trình,dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà
phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu
hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các
công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Công trình đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QH
đất cụm công nghiệp huyện Ia H'Drai
|
SKN
|
SKN
|
30,00
|
|
30,00
|
|
5,00
|
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2.1.2
|
Công trình đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
thương mại dịch vụ tại khu Thương mại , dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C
Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai
|
TMD
|
TMD
|
5,47
|
|
5,47
|
2,17
|
1,30
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2
|
Quy
hoạch đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
TMD
|
10,00
|
|
10,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
3
|
Quy
hoạch đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
TMD
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
4
|
Quy
hoạch đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
TMD
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
5
|
Đất
thương mại dịch vụ điểm dân cư số 45 mở rộng
|
TMD
|
TMD
|
1,60
|
|
1,60
|
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
6
|
Quy
hoạch đất thương mại dịch vụ đồn 713 cũ
|
TMD
|
TMD
|
3,90
|
|
3,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,90
|
|
Xã
Ia Tơi
|
7
|
Quy
hoạch đất thương mại dịch vụ (đồn 711 cũ)
|
TMD
|
TMD
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
Xã
Ia Dom
|
8
|
Quy
hoạch đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
TMD
|
10,00
|
|
10,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
9
|
Quy
hoạch đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
TMD
|
0,56
|
0,56
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
TMD
|
TMD
|
0,45
|
0,45
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
10
|
Quy
hoạch đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
TMD
|
10,00
|
|
10,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
11
|
Đất
xây dựng công trình thương mại dịch vụ
|
TMD
|
TMD
|
8,43
|
|
8,43
|
|
|
|
8,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
TMD
|
TMD
|
6,30
|
|
6,30
|
|
|
|
6,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
TMD
|
TMD
|
6,60
|
|
6,60
|
|
6,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
12
|
Quy
hoạch đất thương mại dịch vụ (Thác nước xã Ia Dom)
|
TMD
|
TMD
|
5,00
|
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
13
|
Đất
xây dựng công trình thương mại dịch vụ ( Điểm thu mua nông sản)
|
TMD
|
TMD
|
5,00
|
|
5,00
|
2,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
TMD
|
TMD
|
5,00
|
|
5,00
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
TMD
|
TMD
|
5,00
|
|
5,00
|
2,20
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
2.1.3
|
Công trình đất sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
máy cán ép Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray
|
SKC
|
SKC
|
1,32
|
|
1,32
|
|
|
|
1,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2
|
Nhà
máy chế biến mủ cao su Công ty TNHH MTV cao su ChưMomRay
|
SKC
|
SKC
|
6,90
|
|
6,90
|
|
1,00
|
|
5,20
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
3
|
Đầu
tư xây dựng nhà máy chế biến tính bột sắn và cồn ethanol (Cty TNHH MTV ĐTPT
Ia Hdrai Kon Tum)
|
SKC
|
SKC
|
50,00
|
36,11
|
13,89
|
3,00
|
10,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
4
|
Nhà
máy chế biến thức ăn chăn nuôi
|
SKC
|
SKC
|
20,00
|
|
20,00
|
5,00
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
5
|
Nhà
máy chế biến thủy sản
|
SKC
|
SKC
|
20,00
|
|
20,00
|
5,00
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
6
|
Dự
án sản xuất cá cơm nước ngọt Sê San
|
SKC
|
SKC
|
0,25
|
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
7
|
QH
đất làng nghề tiểu thủ công nghiệp xã VI
|
SKC
|
SKC
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
8
|
Nhà
máy tinh chế nghệ vàng (curcumin)
|
SKC
|
SKC
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
9
|
QH
đất làng nghề tiểu thủ công nghiệp xã Ia Tơi
|
SKC
|
SKC
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
10
|
Quy
hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Ia Tơi
|
SKC
|
SKC
|
24,17
|
|
24,17
|
24,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
11
|
Nhà
máy chế biến mủ cao su giai đoạn 1 của Công ty Đầu tư phát triển Duy Tân
|
SKC
|
SKC
|
3,00
|
3,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
12
|
Nhà
máy chế biến mủ cao su giai đoạn 2 của Công ty Đầu tư phát triển Duy Tân
|
SKC
|
SKC
|
5,50
|
|
5,50
|
|
|
|
5,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
13
|
QH
đất làng nghề tiểu thủ công nghiệp xã I
|
SKC
|
SKC
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
14
|
Quy
hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Ia Dom
|
SKC
|
SKC
|
15,50
|
|
15,50
|
15,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
15
|
QH
đất làng nghề tiểu thủ công nghiệp xã Ia Dom
|
SKC
|
SKC
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
16
|
QH
đất làng nghề tiểu thủ công nghiệp xã IV
|
SKC
|
SKC
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
17
|
Quy
hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Ia Đal
|
SKC
|
SKC
|
16,50
|
|
16,50
|
16,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
18
|
QH
đất làng nghề tiểu thủ công nghiệp xã Ia Đal
|
SKC
|
SKC
|
1,85
|
|
1,85
|
|
|
|
1,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
2.1.4
|
Công trình đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai
thác đá xây dựng xã Ia Tơi
|
SKX
|
SKX
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2
|
Khai
thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
SKX
|
SKX
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
5
|
Khai
thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường xã Ia Tơi
|
SON
|
SON
|
0,98
|
0,98
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
6
|
Khai
thác cát xây, sỏi làm vật liệu dựng thông thường cạnh đồn biên phòng 713
|
SON
|
SON
|
0,99
|
0,99
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
7
|
Khai
thác cát xây dựng phía bắc ngã ba sông Sa Thầy - suối Cọp xã Ia Dom
|
SKX
|
SKX
|
0,16
|
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
SON
|
SON
|
3,14
|
3,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
8
|
Khai
thác đá xây dựng xã Ia Dom (QH xã I)
|
SKX
|
SKX
|
24,20
|
|
24,20
|
|
|
|
24,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
SON
|
SON
|
5,00
|
5,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Mỏ
đá xây dựng thôn Ia Der - Ia Đal
|
SKX
|
SKX
|
4,18
|
|
4,18
|
|
|
|
4,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
10
|
Khai
thác đá xây dựng tiểu khu 771 xã Ia Đal
|
SON
|
SON
|
31,80
|
31,80
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
13
|
Dự
án khai thác mỏ cát, sạn sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại phía
Nam ngã ba sông Sa Thầy - suối Dop thuộc ranh giới xã Ia Dom và xã Ia Đal,
huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum của Công ty Cổ phần Mê Kông Kon Tum
|
SON
|
SON
|
1,10
|
1,10
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
SON
|
SON
|
1,04
|
1,04
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
14
|
Khai
thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường Công ty TNHH Việt Trung - Gia Lai
|
SON
|
SON
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
SKX
|
SKX
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
SON
|
SON
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
15
|
Khai
thác cát xây dựng sông Sa Thầy cạnh đồn biên phòng 713
|
SON
|
SON
|
12,00
|
12,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
SON
|
SON
|
8,00
|
8,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
16
|
Khai
thác cát xây dựng sông Sa Thầy
|
SKX
|
SKX
|
12,50
|
12,50
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
SKX
|
SKX
|
14,50
|
14,50
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
17
|
Khai
thác cát xây dựng phía nam ngã ba sông Sa Thầy - suối Cọp
|
SKX
|
SKX
|
2,50
|
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
SON
|
SON
|
13,40
|
13,40
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
SKX
|
SKX
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
SON
|
SON
|
7,60
|
7,60
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
SON
|
SON
|
5,00
|
5,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
18
|
Quy
hoạch đất san lấp trên địa bàn huyện
|
SKX
|
SKX
|
20,00
|
|
20,00
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
SKX
|
SKX
|
20,00
|
|
20,00
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
SKX
|
SKX
|
20,00
|
|
20,00
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
19
|
Khai
thác cát xây dựng phía bắc ngã ba sông Sa Thầy - suối Dop (số hiệu 163)
|
SON
|
SON
|
8,30
|
8,30
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
Ia H'Drai
|
20
|
Khai
thác cát xây dựng phía nam ngã ba sông Sa Thầy - suối Dop (số hiệu 164)
|
SON
|
SON
|
44,10
|
44,10
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
Ia H'Drai
|
21
|
Khai
thác cát xây dựng phía nam đồn biên phòng 711 sông Sa Thầy (số hiệu 165)
|
SON
|
SON
|
15,80
|
15,80
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
22
|
Khai
thác cát xây dựng sông Sa Thầy (số hiệu quy hoạch 168)
|
SON
|
SON
|
23,00
|
23,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi và Ia Đal
|
23
|
Khai
thác cát xây dựng sông Sa Thầy (số hiệu quy hoạch 168A)
|
SON
|
SON
|
33,70
|
33,70
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi và Ia Đal
|
24
|
Khai
thác cát xây dựng cống 3 lỗ (số hiệu quy hoạch 168B)
|
SON
|
SON
|
26,00
|
26,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
25
|
Khai
thác cát xây dựng thôn 9 (số hiệu quy hoạch 168c)
|
SON
|
SON
|
33,70
|
33,70
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
26
|
Khai
thác cát xây dựng sông Sa Thầy (số hiệu quy hoạch 171)
|
SON
|
SON
|
34,00
|
34,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi và Ia Đal
|
27
|
Khai
thác cát xây dựng cầu mới (số hiệu quy hoạch 171A)
|
SON
|
SON
|
61,00
|
61,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
28
|
Khai
thác đá xây dựng (số hiệu 166,167)
|
SKX
|
SKX
|
50,10
|
|
50,10
|
|
20,00
|
|
30,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2.1.5
|
Công trình đất giao thông
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
trình Đường ĐĐT37 (N7-N75)
|
DHT
|
DGT
|
0,55
|
0,55
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2
|
Công
trình Đường ĐĐT33 (N64-65)
|
DHT
|
DGT
|
0,15
|
0,15
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
3
|
Công
trình Đường ĐĐT36 (N9-N66)
|
DHT
|
DGT
|
0,14
|
0,14
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
4
|
Công
trình Đường ĐĐT27 (N40-N53)
|
DHT
|
DGT
|
0,55
|
0,55
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
5
|
Công
trình Đường ĐĐT32 (N55-N58)
|
DHT
|
DGT
|
0,64
|
0,64
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
6
|
Công
trình Đường ĐĐT31 (N57-N54)
|
DHT
|
DGT
|
1,34
|
1,34
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
7
|
Công
trình Đường ĐĐT30 (N52-N54)
|
DHT
|
DGT
|
0,41
|
0,41
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
8
|
Công
trình Đường ĐĐT21 (N40-N30)
|
DHT
|
DGT
|
0,57
|
0,57
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
9
|
Công
trình Đường ĐĐT20 (N39-N30)
|
DHT
|
DGT
|
0,53
|
0,53
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
10
|
Công
trình Đường ĐĐT22 (N32-N33)
|
DHT
|
DGT
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
11
|
Công
trình Đường ĐĐT23 (N34-N35)
|
DHT
|
DGT
|
0,19
|
0,19
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
12
|
Công
trình Đường ĐĐT24 (N37-N36)
|
DHT
|
DGT
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
13
|
Công
trình Đường ĐĐT05
|
DHT
|
DGT
|
0,44
|
0,44
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
14
|
Đường
giao thông đi nghĩa trang thôn 7 xã Ia Tơi
|
DHT
|
DGT
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
15
|
Đường
từ thôn 1 đi thôn 9 xã Ia Tơi (đường ĐH10B)
|
DHT
|
DGT
|
24,00
|
6,00
|
18,00
|
1,00
|
1,00
|
8,00
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
16
|
Mở
rộng Quốc lộ 14C (Đoạn từ ĐĐT25 đến cầu suối Đá)
|
DHT
|
DGT
|
4,39
|
1,99
|
2,40
|
0,40
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
17
|
Đường
giao thông nông thôn số 3 thôn 1, xã Ia Tơi
|
DHT
|
DGT
|
0,41
|
0,41
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
18
|
Đường
giao thông đi vào sân bóng đá thôn 9, xã Ia Tơi và hạng mục khác
|
DHT
|
DGT
|
0,15
|
0,15
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
19
|
Đường
giao thông nông thôn ra bến làng Nú, thôn Ia Dơr, xã Ia Tơi
|
DHT
|
DGT
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
20
|
Nâng
cấp đường tỉnh lộ 675A xã Ia Tơi
|
DHT
|
DGT
|
279,80
|
120,00
|
159,80
|
4,00
|
|
|
155,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
SON
|
SON
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
21
|
Đường
đi khu sản xuất thôn 7, xã Ia Tơi
|
DHT
|
DGT
|
0,18
|
0,18
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
22
|
Đường
giao thông nội bộ thôn 1, xã Ia Tơi
|
DHT
|
DGT
|
0,60
|
0,60
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
23
|
Đường
giao thông số 2, xã Ia Tơi
|
DHT
|
DGT
|
0,99
|
0,99
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
24
|
Đường
ĐH 17
|
DHT
|
DGT
|
51,00
|
15,00
|
36,00
|
7,00
|
8,00
|
5,00
|
16,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
25
|
Đường
giao thông ĐĐT19
|
DHT
|
DGT
|
0,44
|
0,44
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
26
|
Đường
giao thông nông thôn số 4, thôn 1, xã Ia Tơi (giai đoạn 2)
|
DHT
|
DGT
|
0,77
|
0,77
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
27
|
Đường
GTNT và hạng mục khác khu vực làng cá
|
DHT
|
DGT
|
0,30
|
0,30
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
28
|
Đầu
tư kết cấu hạ tầng quy hoạch phía Bắc trung tâm hành chính huyện
|
DHT
|
DGT
|
1,38
|
|
1,38
|
|
|
|
1,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
29
|
Đất
phát triển hạ tầng trong khu quy hoạch (Quy hoạch vị trí đất ở; đất dịch vụ;
thương mại; đất công cộng) dọc đường quốc lộ 14C (các đoạn từ TTHC huyện đi
xã Ia Tơi và Ia Dom) xã Ia Tơi
|
DHT
|
DGT
|
222,00
|
|
222,00
|
20,00
|
70,00
|
|
132,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
30
|
Đường
giao thông thuộc dự án xây dựng điểm dân cư số 64 (Trung tâm hành chính xã
IV) thuộc xã Ia Tơi để thực hiện đề án di dân, bố trí, sắp xếp dân cư trên địa
bàn huyện
|
DHT
|
DGT
|
4,92
|
4,92
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
31
|
Đường
GTNT từ nhà máy mủ cao su đi thôn 3
|
DHT
|
DGT
|
2,14
|
1,00
|
1,14
|
0,35
|
0,50
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
32
|
Đường
khu sản xuất 3, thôn 2, xã Ia Dom (đối diện nhà ông Hiếu)
|
DHT
|
DGT
|
0,70
|
0,70
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
33
|
Đường
vào khu sản xuất số 2, thôn Ia Mung, xã Ia Dom (khu vực trên cầu suối cọp)
|
DHT
|
DGT
|
0,70
|
0,70
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
34
|
Đường
vào khu sản xuất số 2, thôn Ia Mung, xã Ia Dom (vào điểm trường Mầm non Ia
Muung)
|
DHT
|
DGT
|
0,88
|
0,88
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
35
|
Đường
vào liên thôn từ Quốc lộ 14C vào khu dân cư NT1-Duy Tân, thôn 3, xã Ia Dom
|
DHT
|
DGT
|
0,88
|
0,50
|
0,38
|
0,10
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
36
|
Đường
GTNT NT3-1, thôn 3, xã Ia Dom
|
DHT
|
DGT
|
0,33
|
0,33
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
37
|
Đường
giao thông nông thôn liên thôn, thôn 3,xã Ia Dom thuộc nông trường I Công ty
Duy Tân (đoạn nối tiếp từ cầu bãi chuối - đến điểm đầu của khu dân cư ở). (5
vị trí trên tuyến)
|
DHT
|
DGT
|
0,88
|
0,50
|
0,38
|
0,10
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
38
|
Đường
giao thông nông thôn liên thôn, thôn 3, xã Ia Dom thuộc nông trường I Công ty
Duy Tân (đoạn nối tiếp từ cầu bãi chuối - đến điểm đầu của khu dân cư ở). (6
vị trí trên tuyến)
|
DHT
|
DGT
|
0,70
|
0,40
|
0,30
|
0,10
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
39
|
Đường
vào nghĩa trang xã Ia Dom
|
DHT
|
DGT
|
0,35
|
0,35
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
40
|
Đường
vào khu sản xuất số 1, thôn 1, xã Ia Dom (đoạn nối tiếp từ nhà máy nước đến đập
đầu mối)
|
DHT
|
DGT
|
0,88
|
0,88
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
41
|
Đường
vào khu sản xuất số 1, thôn Ia Mung, xã Ia Dom (đoạn 14 hộ)
|
DHT
|
DGT
|
0,70
|
0,70
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
42
|
Đường
GTNT đi thôn 3
|
DHT
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
43
|
Đường
quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom
|
DHT
|
DGT
|
2,00
|
0,50
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
44
|
Đường
giao thông tiếp nối với Tỉnh lộ 674 đến đường Tuần tra biên giới xã Mô Rai,
huyện Sa Thầy
|
DHT
|
DGT
|
10,00
|
8,00
|
2,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
45
|
Đường
GTNT nội bộ thôn 1 xã Ia Dom-NT12
|
DHT
|
DGT
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
46
|
Đường
GTNT thôn 2 xã Ia Dom (điểm dân cư mới)
|
DHT
|
DGT
|
0,12
|
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
47
|
Đường
giao thông TT xã đi nhà máy cấp nước Sinh hoạt TT huyện (D1-1), thôn 1, xã Ia
Dom
|
DHT
|
DGT
|
0,49
|
0,49
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
48
|
Đường
GTNT TT xã Ia Dom ( D1, D2, D3), thôn 1 xã Ia Dom
|
DHT
|
DGT
|
0,33
|
0,33
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
49
|
Đường
giao thông nông thôn thôn Chư Hem
|
DHT
|
DGT
|
0,45
|
0,45
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
50
|
Đường
giao thông từ Trung tâm xã Ia Đal đến tiếp giáp Dự án đường từ cầu Drai đường
Tuần ra biên giới tại khu vực Hồ Le (DH10A)
|
DHT
|
DGT
|
16,61
|
|
16,61
|
3,00
|
5,00
|
2,00
|
6,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
51
|
Đường
GTNT NT6-1 Thôn 6
|
DHT
|
DGT
|
0,88
|
|
0,88
|
0,10
|
0,10
|
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
52
|
Đường
giao thông từ cầu Drai đến đường tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le - Đoạn Km7+316,41-Km12+482,07
(đường DH10C)
|
DHT
|
DGT
|
15,00
|
7,00
|
8,00
|
1,00
|
4,00
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
53
|
Đường
giao thông từ cầu Drai đến đường tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le - Đoạn
Km3+426,82 -Km6 +457,67
|
DHT
|
DGT
|
2,82
|
|
2,82
|
2,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
54
|
Đường
quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Đal
|
DHT
|
DGT
|
1,49
|
1,49
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
55
|
Đường
GTNT thôn 4 xã Ia Đal
|
DHT
|
DGT
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
56
|
Đường
giao thông NT4-1
|
DHT
|
DGT
|
1,57
|
1,57
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
57
|
Đường
giao thông nội bộ khu dân cư TT xã Ia Đal (D3)
|
DHT
|
DGT
|
0,24
|
0,24
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
58
|
Đường
giao thông nội bộ khu dân cư TT xã Ia Đal (D4)
|
DHT
|
DGT
|
0,26
|
0,26
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
59
|
Đường
giao thông nội bộ khu dân cư TT xã Ia Đal (D5)
|
DHT
|
DGT
|
0,26
|
0,26
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
60
|
Đường
ĐH 10A
|
DHT
|
DGT
|
72,00
|
15,00
|
57,00
|
8,00
|
12,00
|
|
37,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
61
|
Đường
giao thông nội bộ điểm dân cư số 20, thôn 7
|
DHT
|
DGT
|
1,02
|
|
1,02
|
|
|
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
62
|
Đường
giao thông từ đường tuần tra biên giới tiếp giáp đường tỉnh lộ 675A
|
DHT
|
DGT
|
6,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
63
|
Đường
giao thông từ tỉnh lộ 675A tiếp giáp Dự án đường từ cầu Drai đi đường tuần
tra biên giới tại khu vực Hồ Le
|
DHT
|
DGT
|
18,00
|
10,00
|
8,00
|
2,00
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
64
|
Đường
giao thông từ tỉnh lộ 675A tiếp giáp đường tuần tra biên giới
|
DHT
|
DGT
|
18,00
|
10,00
|
8,00
|
2,00
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
65
|
Đường
từ trung tâm huyện đi đường tuần tra biên giới
|
DHT
|
DGT
|
6,00
|
3,00
|
3,00
|
|
0,50
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
DHT
|
DGT
|
16,50
|
7,50
|
9,00
|
1,00
|
3,00
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
66
|
Tuyến
đường giao thông đi vào trang trại chăn nuôi Duyên Thịnh Phát
|
DHT
|
DGT
|
0,80
|
0,06
|
0,74
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
SON
|
SON
|
0,15
|
0,15
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
67
|
Nâng
cấp Quốc lộ 14C đoạn qua huyện Ia H'đrai
|
DHT
|
DGT
|
20,20
|
20,20
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
DHT
|
DGT
|
29,80
|
29,80
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2.1.6
|
Công trình đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ
chứa nước và các hạng mục phụ trợ khu dân cư phía Đông trung tâm xã Ia Tơi
|
DHT
|
DTL
|
5,30
|
5,30
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2
|
Cấp
nước sinh hoạt tại điểm dân cư số 41 mở rộng (sau UBND xã), thôn 1, xã Ia Tơi
|
DHT
|
DTL
|
0,30
|
0,30
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
3
|
Điện
mặt trời hồ chứa nước Ia Hiur (Công ty cổ phần cầu đường New Sun)
|
DHT
|
DTL
|
60,00
|
60,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
4
|
Hồ
chứa Sê San 4 xã Ia Tơi
|
DHT
|
DTL
|
13,80
|
|
13,80
|
2,00
|
6,00
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
2,80
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
5
|
Hồ
chứa Ya Kơ Rin
|
DHT
|
DTL
|
66,77
|
|
66,77
|
3,00
|
30,00
|
|
13,00
|
|
|
|
|
|
20,77
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
6
|
Hồ
chứa số 2
|
DHT
|
DTL
|
16,00
|
16,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
7
|
Hồ
chứa nước số 1 trung tâm huyện
|
DHT
|
DTL
|
8,50
|
8,50
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
8
|
Cấp
nước sinh hoạt xã Ia Tơi
|
DHT
|
DTL
|
0,50
|
|
0,50
|
0,20
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
SON
|
SON
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
9
|
Cấp
nước sinh hoạt xã Ia Dom
|
SON
|
SON
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
DHT
|
DTL
|
0,50
|
|
0,50
|
0,20
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
10
|
Hồ
chứa nước Suối cát xã Ia Dom
|
DHT
|
DTL
|
32,42
|
|
32,42
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
31,32
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
Cấp
nước sinh hoạt khu trung tâm huyện Ia H'Drai
|
DHT
|
DTL
|
30,60
|
30,60
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
11
|
Hồ
chứa Suối cọp xã Ia Dom
|
DHT
|
DTL
|
12,50
|
|
12,50
|
2,00
|
6,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
Hồ
chứa Ya Ho xã Ia Dom
|
DHT
|
DTL
|
13,30
|
|
13,30
|
3,00
|
4,00
|
|
4,50
|
|
|
|
|
|
1,80
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
12
|
Hồ
chứa Làng thanh niên xã Ia Dom
|
DHT
|
DTL
|
14,70
|
|
14,70
|
|
|
|
13,00
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
Hồ
chứa nước xã Ia Dom
|
DHT
|
DTL
|
5,50
|
|
5,50
|
|
|
|
5,28
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
13
|
Công
trình thủy lợi Hồ chưa nước xã IV (thôn 1, 2, xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai)
|
DHT
|
DTL
|
32,04
|
32,04
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
Hồ
chứa suối lau xã Ia Đal
|
DHT
|
DTL
|
5,24
|
|
5,24
|
1,00
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
14
|
Thủy
lợi xóm Bom xã Ia Đal
|
DHT
|
DTL
|
8,11
|
|
8,11
|
2,00
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
Thủy
lợi thôn 5 - CN716 xã Ia Đal
|
DHT
|
DTL
|
7,15
|
|
7,15
|
1,00
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
15
|
Thủy
lợi thôn 2 xã Ia Đal
|
DHT
|
DTL
|
5,13
|
|
5,13
|
1,00
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
Đập
thuỷ lợi kết hợp hồ chứa nước xã Ia Đal
|
DHT
|
DTL
|
5,00
|
|
5,00
|
0,50
|
1,00
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
16
|
Hồ
chứa nước suối Trung Đoàn
|
DHT
|
DTL
|
0,43
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
Hồ
chứa nước xã Ia Đal
|
DHT
|
DTL
|
7,50
|
|
7,50
|
1,00
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
2.1.7
|
Công trình đất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
bia tưởng niệm liệt sỹ huyện Ia H'Drai
|
DHT
|
DVH
|
3,80
|
|
3,80
|
1,00
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2.1.8
|
Công trình đất y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm
y tế xã I
|
DHT
|
DYT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
2
|
Trạm
y tế Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy
|
DHT
|
DYT
|
0,58
|
0,58
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
3
|
Trạm
y tế xã IV
|
DHT
|
DYT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
4
|
Trạm
y tế xã VI
|
DHT
|
DYT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
5
|
Nâng
cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa
huyện 60 giường bệnh)
|
DHT
|
DYT
|
4,91
|
0,42
|
4,49
|
1,29
|
2,99
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
0,05
|
|
0,03
|
Xã
Ia Tơi
|
6
|
Trung
tâm y tế Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray
|
DHT
|
DYT
|
0,32
|
0,32
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2.1.9
|
Công trình đất giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
mầm non Hoa Mai xã Ia Tơi
|
DHT
|
DGD
|
0,91
|
0,91
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2
|
Trường
mầm non Hoa Mai (điểm trường dân cư 64, xã Ia Tơi)
|
DHT
|
DGD
|
0,75
|
0,75
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
3
|
Trường
mầm non Hoa Mai thôn (điểm trường thôn 8, xã Ia Tơi)
|
DHT
|
DGD
|
0,43
|
0,43
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
4
|
Trường
TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm trường thôn 7, xã Ia Tơi)
|
DHT
|
DGD
|
1,13
|
1,13
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
5
|
Trường
TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm trường chính thôn 1, xã Ia Tơi)
|
DHT
|
DGD
|
0,95
|
0,95
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
6
|
Trường
TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm trường thôn 9, xã Ia Tơi)
|
DHT
|
DGD
|
0,36
|
0,36
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
7
|
Trường
TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm lẻ trường thôn 1)
|
DHT
|
DGD
|
0,35
|
0,35
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
8
|
Trường
TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm trường dân cư 64)
|
DHT
|
DGD
|
1,05
|
1,05
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
9
|
Trường
Mầm non trung tâm hành chính huyện
|
DHT
|
DGD
|
1,20
|
1,20
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
10
|
Trường
TH-THCS trung tâm hành chính huyện
|
DHT
|
DGD
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
11
|
Bổ
sung cơ sở vật chất cho phân hiệu Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh tại
huyện Ia H'Drai
|
DHT
|
DGD
|
3,70
|
3,70
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
12
|
Nhà
trẻ Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray
|
DHT
|
DGD
|
0,23
|
0,23
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
13
|
Trường
THPT huyện Ia H’Drai
|
DHT
|
DGD
|
2,00
|
|
2,00
|
0,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
14
|
Trung
tâm giáo dục thường xuyên ,trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
|
DHT
|
DGD
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
15
|
Trường
TH - THCS xã I
|
DHT
|
DGD
|
1,50
|
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
16
|
Trường
mầm non xã I
|
DHT
|
DGD
|
0,60
|
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
17
|
Trường
Mầm non Tuổi Ngọc (điểm trường chính xã Ia Dom)
|
DHT
|
DGD
|
0,97
|
0,97
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
18
|
Trường
Mầm non Tuổi Ngọc (điểm trường thôn Ia Mung, xã Ia Dom)
|
DHT
|
DGD
|
0,12
|
0,12
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
19
|
Trường
Mầm non Tuổi Ngọc (điểm trường nông trường 1 thôn 3)
|
DHT
|
DGD
|
0,15
|
0,15
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
20
|
Trường
mầm non thôn 1 của Công ty TNHH MTV cao su Sa Thầy
|
DHT
|
DGD
|
0,46
|
0,46
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
21
|
Trường
mầm non thôn 2 của Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy
|
DHT
|
DGD
|
0,57
|
0,57
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
22
|
Trường
Tiểu học - THCS Nguyễn Du (điểm trường chính xã Ia Dom)
|
DHT
|
DGD
|
1,70
|
1,70
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
23
|
Trường
Tiểu học - THCS Nguyễn Du (điểm trường thôn 2, xã Ia Dom)
|
DHT
|
DGD
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
24
|
Trường
Tiểu học - THCS Nguyễn Du (điểm trường nông trường 1, thôn 3)
|
DHT
|
DGD
|
0,25
|
0,25
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
25
|
Nhà
trẻ Đội 10 - Đoàn KT - QP 78
|
DHT
|
DGD
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
26
|
Trường
Mầm non Măng Non (điểm trường chính, xã Ia Đal)
|
DHT
|
DGD
|
0,72
|
0,72
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
27
|
Trường
Mầm non Măng Non (điểm trường thôn 1, xã Ia Đal)
|
DHT
|
DGD
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
28
|
Trường
Mầm non Măng non (điểm trưởng thôn Chư Hem, xã Ia Đal)
|
DHT
|
DGD
|
0,08
|
0,08
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
29
|
Trường
TH-THCS Hùng Vương (điểm trường thôn Ia Đal bậc tiểu học)
|
DHT
|
DGD
|
1,08
|
1,08
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
30
|
Trường
TH-THCS Hùng Vương (điểm trường thôn 2, xã Ia Đal)
|
DHT
|
DGD
|
0,25
|
0,25
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
31
|
Trường
TH-THCS Hùng Vương (điểm trường thôn 3, xã Ia Đal)
|
DHT
|
DGD
|
0,19
|
0,19
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
32
|
Trường
TH-THCS Hùng Vương (điểm trường thôn 7, xã Ia Đal)
|
DHT
|
DGD
|
0,14
|
0,14
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
33
|
Trường
TH-THCS Hùng Vương (điểm trường thôn 8, xã Ia Đal)
|
DHT
|
DGD
|
0,25
|
0,25
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
34
|
Trường
TH-THCS Hùng Vương (điểm trường thôn Ia Đal bậc THCS)
|
DHT
|
DGD
|
0,74
|
0,74
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
35
|
Trường
mầm non xã IV
|
DHT
|
DGD
|
0,60
|
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
36
|
Trường
Mầm non Măng Non điểm trường thôn 5
|
DHT
|
DGD
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
37
|
Trường
TH - THCS xã IV
|
DHT
|
DGD
|
1,50
|
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
2.1.10
|
Công trình đất thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân
vận động và khu thể thao liên hợp tại huyện Ia H'Drai
|
DHT
|
DTT
|
5,25
|
|
5,25
|
2,00
|
3,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2
|
Khu
thể thao liên hợp cửa khẩu Đồn biên phòng 713
|
DHT
|
DTT
|
1,30
|
|
1,30
|
0,70
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
3
|
Sân
thể thao xã Tơi
|
DHT
|
DTT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
4
|
Sân
thể thao xã VI
|
DHT
|
DTT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
5
|
Sân
thể thao xã Ia Đal
|
DHT
|
DTT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
6
|
Sân
thể thao xã IV
|
DHT
|
DTT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
7
|
Sân
thể thao xã Ia Dom
|
DHT
|
DTT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
8
|
Sân
thể thao xã I
|
DHT
|
DTT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
2.1.11
|
Công trình đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
kè chống sạt lở bờ sông hạ du Nhà máy thủy điện Sê San 4
|
DHT
|
DNL
|
3,71
|
|
3,71
|
3,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2
|
Dự
án Nhà máy điện mặt trời Ia Tơi 2
|
DHT
|
DNL
|
62,82
|
|
62,82
|
|
20,00
|
|
42,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
3
|
Dự
án Nhà máy điện mặt trời Ia Tơi 2A
|
DHT
|
DNL
|
45,00
|
|
45,00
|
5,00
|
30,00
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
4
|
Dự
án điện gió, trồng rừng kết hợp du lịch sinh thái tại huyện Ia H'Drai, tỉnh
Kon Tum
|
DHT
|
DNL
|
20,00
|
|
20,00
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
5
|
Dự
án điện mặt trời 175MWp của công ty Đầu tư phát triển Duy Tân
|
DHT
|
DNL
|
210,00
|
|
210,00
|
|
|
|
210,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
6
|
Dự
án điện mặt trời DT 1.1-1000MWp và DT 1.2-1000MWp của Công ty Đầu tư phát triển
Duy Tân
|
DHT
|
DNL
|
2.157,00
|
|
2.157,00
|
|
|
|
2.157,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
7
|
Dự
án điện mặt trời DT 2-1000MWp của Công ty Đầu tư phát triển Duy Tân
|
DHT
|
DNL
|
1.208,80
|
|
1.208,80
|
|
|
|
1.208,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
8
|
Dự
án điện mặt trời DT 3-2000MWp của Công ty Đầu tư phát triển Duy
Tân
|
DHT
|
DNL
|
2.413,00
|
|
2.413,00
|
|
|
|
2.413,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
9
|
Dự
án KfW3.1
|
DHT
|
DNL
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
10
|
Lưới
điện thôn 8, xã Ia Tơi
|
DHT
|
DNL
|
0,12
|
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
11
|
Xây
lắp lưới điện trung tâm huyện Ia H'Drai
|
DHT
|
DNL
|
8,09
|
|
8,09
|
|
8,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
12
|
Thuê
đất, thuê mặt nước thực hiện dự án nuôi trồng thủy sản của Công ty Đầu tư
phát triển Duy Tân (dự án thử nghiệm nuôi cá lồng)
|
DHT
|
DNL
|
500,00
|
500,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
13
|
Dự
án điện năng lượng mặt trời xã Ia Dom
|
DHT
|
DNL
|
34,00
|
|
34,00
|
6,00
|
28,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
14
|
Trạm
biến áp
|
DHT
|
DNL
|
0,06
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
15
|
Xây
dưng lưới điện thôn Chư Hem, xã Ia Đal
|
DHT
|
DNL
|
5,15
|
|
5,15
|
|
5,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
16
|
Hạng
mục: Thi công xây dựng lưới điện huyện Ia H'Drai-sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi
|
DHT
|
DNL
|
2,30
|
|
2,30
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
DHT
|
DNL
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
DHT
|
DNL
|
4,10
|
|
4,10
|
|
|
|
4,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
17
|
Thủy
điện Sa Thầy 1
|
DHT
|
DNL
|
50,00
|
|
50,00
|
10,00
|
16,00
|
|
8,50
|
|
|
|
|
|
15,5
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
DHT
|
DNL
|
44,93
|
|
44,93
|
5,00
|
15,00
|
|
4,03
|
|
|
|
|
|
20,9
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
18
|
Thủy
điện Sa Thầy 2
|
DHT
|
DNL
|
33,50
|
|
33,50
|
5,00
|
10,00
|
|
8,50
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
DHT
|
DNL
|
34,80
|
|
34,80
|
6,00
|
12,00
|
|
6,40
|
|
|
|
|
|
10,4
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
DHT
|
DNL
|
38,38
|
|
38,38
|
5,00
|
13,00
|
|
5,08
|
|
|
|
|
|
15,3
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
19
|
Thủy
điện Sa Thầy 3
|
DHT
|
DNL
|
66,00
|
|
66,00
|
9,00
|
10,00
|
|
16,50
|
|
|
|
|
|
30,5
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
DHT
|
DNL
|
30,27
|
|
30,27
|
|
5,00
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
15,27
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
20
|
Thi
công lưới điện nông thôn huyện
|
DHT
|
DNL
|
4,50
|
4,50
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
DHT
|
DNL
|
4,56
|
4,56
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
21
|
Thi
công xây dựng lưới điện thôn 9, xã Ia Tơi
|
DHT
|
DNL
|
7,60
|
7,60
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
22
|
Thi
công xây dựng lưới điện thôn 1,2, Ia Mung
|
DHT
|
DNL
|
3,27
|
3,27
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
23
|
Xây
lắp lưới điện nông thôn huyện
|
DHT
|
DNL
|
2,50
|
|
2,50
|
0,50
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
DHT
|
DNL
|
3,14
|
|
3,14
|
0,60
|
|
|
2,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
2.1.12
|
Công trình đất bưu chính, viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm
BTS KTM2018_04
|
DHT
|
DBV
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2
|
Trạm
BTS KTM2018_05
|
DHT
|
DBV
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
3
|
Bưu
điện xã Ia Tơi
|
DHT
|
DBV
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
4
|
Bưu
điện xã VI
|
DHT
|
DBV
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
5
|
Trạm
BTS KTM2018_06
|
DHT
|
DBV
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
6
|
Trạm
BTS KTM2018_07
|
DHT
|
DBV
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
7
|
Bưu
điện xã Ia Dom
|
DHT
|
DBV
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
8
|
Bưu
điện xã I
|
DHT
|
DBV
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
9
|
Bưu
điện xã Ia Đal
|
DHT
|
DBV
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
10
|
Bưu
điện xã IV
|
DHT
|
DBV
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
2.1.13
|
Công trình đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bãi
xử lý rác thải xã Ia Dom
|
DHT
|
DRA
|
5,80
|
|
5,80
|
2,00
|
3,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
2
|
Bãi
xử lý rác thải xã I
|
DHT
|
DRA
|
2,00
|
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
3
|
Bãi
xử lý rác thải xã Ia Đal
|
DHT
|
DRA
|
5,00
|
|
5,00
|
1,55
|
3,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
4
|
Bãi
xử lý rác thải xã IV
|
DHT
|
DRA
|
2,00
|
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
5
|
Công
trình Bãi rác tập trung (hạng mục: Đường và các công trình phụ trợ)
|
DHT
|
DRA
|
5,00
|
|
5,00
|
3,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
6
|
Bãi
xử lý rác thải xã Ia Tơi
|
DHT
|
DRA
|
1,50
|
|
1,50
|
0,70
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
7
|
Bãi
xử lý rác thải xã VI
|
DHT
|
DRA
|
2,00
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2.1.14
|
Công trình đất tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
tôn giáo (điểm dân cư 40)
|
DHT
|
TON
|
5,00
|
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2
|
Đất
tôn giáo (làng chài)
|
DHT
|
TON
|
3,50
|
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
3
|
Quy
hoạch mở rộng chùa Huệ Khánh
|
DHT
|
TON
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
4
|
Đất
tôn giáo hồ chứa nước số 1
|
DHT
|
TON
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2.1.15
|
Công trình đất nghĩa trang
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghĩa
trang nhân dân huyện
|
DHT
|
NTD
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2
|
Nghĩa
trang nhân dân xã VI
|
DHT
|
NTD
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
3
|
Nghĩa
trang nhân dân xã Ia Tơi
|
DHT
|
NTD
|
5,00
|
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
4
|
Nghĩa
trang nhân dân xã Ia Dom
|
DHT
|
NTD
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
5
|
Nghĩa
trang nhân dân xã I
|
DHT
|
NTD
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
6
|
Nghĩa
địa thôn 3, xã Ia Đal
|
DHT
|
NTD
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
7
|
Nghĩa
địa thôn 2, xã Ia Đal
|
DHT
|
NTD
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
8
|
Nghĩa
địa thôn 6, xã Ia Đal
|
DHT
|
NTD
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
9
|
Nghĩa
địa thôn Ia Đe, xã Ia Đal
|
DHT
|
NTD
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
10
|
Nghĩa
trang nhân dân xã Ia Đal
|
DHT
|
NTD
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
11
|
Nghĩa
trang nhân dân xã IV
|
DHT
|
NTD
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
2.1.16
|
Công trình đất chợ
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ
nông sản
|
DHT
|
DCH
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2
|
QH
chợ xã Tơi
|
DHT
|
DCH
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
3
|
QH
chợ xã VI
|
DHT
|
DCH
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
4
|
Chợ
Trung tâm huyện
|
DHT
|
DCH
|
2,52
|
1,37
|
1,15
|
|
|
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
5
|
Quy
hoạch các thửa đất tại lô đất: C3 Chợ trung tâm huyện
|
DHT
|
DCH
|
0,33
|
0,33
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
6
|
QH
chợ xã Ia Đal
|
DHT
|
DCH
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
7
|
QH
chợ xã IV
|
DHT
|
DCH
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
8
|
QH
chợ xã Ia Dom
|
DHT
|
DCH
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
9
|
QH
chợ xã I
|
DHT
|
DCH
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
2.2.17
|
Công trình đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
văn hóa cộng đồng thôn 9, xã Ia Tơi
|
DSH
|
DSH
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2
|
Nhà
văn hóa cộng đồng thôn 8, xã Ia Tơi
|
DSH
|
DSH
|
0,27
|
0,27
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
3
|
Nhà
văn hóa cộng đồng thôn 7, xã Ia Tơi
|
DSH
|
DSH
|
0,15
|
0,15
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
4
|
Nhà
văn hóa cộng đồng thôn 1, xã Ia Tơi
|
DSH
|
DSH
|
0,55
|
0,55
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
5
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng xã VI
|
DSH
|
DSH
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
6
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng xã I
|
DSH
|
DSH
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
7
|
Nhà
văn hóa cộng đồng thôn 1, xã Ia Dom
|
DSH
|
DSH
|
0,12
|
0,12
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
8
|
Nhà
văn hóa cộng đồng thôn 2, xã Ia Dom
|
DSH
|
DSH
|
0,25
|
0,25
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
9
|
Nhà
văn hóa Ia Mung, xã Ia Dom
|
DSH
|
DSH
|
0,25
|
0,25
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
10
|
Nhà
văn hóa thôn 1, xã Ia Đal
|
DSH
|
DSH
|
0,15
|
0,15
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
11
|
Nhà
văn hóa thôn 2, xã Ia Đal
|
DSH
|
DSH
|
0,15
|
0,15
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
12
|
Nhà
văn hóa thôn 3, xã Ia Đal
|
DSH
|
DSH
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
13
|
Nhà
văn hóa thôn 4, xã Ia Đal
|
DSH
|
DSH
|
0,15
|
0,15
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
14
|
Nhà
văn hóa thôn 5, xã Ia Đal
|
DSH
|
DSH
|
0,24
|
0,24
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
15
|
Nhà
văn hóa thôn 6, xã Ia Đal
|
DSH
|
DSH
|
0,31
|
0,31
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
16
|
Nhà
văn hóa thôn 7, xã Ia Đal
|
DSH
|
DSH
|
0,16
|
0,16
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
17
|
Nhà
văn hóa thôn 8, xã Ia Đal
|
DSH
|
DSH
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
18
|
Nhà
văn hóa thôn Ia Đal, xã Ia Đal
|
DSH
|
DSH
|
0,12
|
0,12
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
19
|
Nhà
văn hóa thôn Ia Der, xã Ia Đal
|
DSH
|
DSH
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
20
|
Nhà
văn hóa thôn Chư Hem, xã Ia Đal
|
DSH
|
DSH
|
0,12
|
0,12
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng xã IV
|
DSH
|
DSH
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
2.1.18
|
Công trình đất khu vui chơi, giải trí, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
phát khu vui chơi giải trí công cộng xã Ia Dom
|
DKV
|
DKV
|
2,00
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
2
|
Đất
phát khu vui chơi giải trí công cộng xã I
|
DKV
|
DKV
|
2,00
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
3
|
Đất
phát khu vui chơi giải trí công cộng xã Ia Đal
|
DKV
|
DKV
|
2,00
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
4
|
Đất
phát khu vui chơi giải trí công cộng xã IV
|
DKV
|
DKV
|
2,00
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
5
|
Đất
phát khu vui chơi giải trí công cộng xã Ia Tơi
|
DKV
|
DKV
|
2,00
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
6
|
Đất
phát khu vui chơi giải trí công cộng xã VI
|
DKV
|
DKV
|
2,00
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
7
|
Đất
công viên cây xanh, mặt nước
|
DKV
|
DKV
|
68,52
|
|
68,52
|
|
68,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2.1.19
|
Công trình đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 3
|
ONT
|
ONT
|
21,23
|
21,23
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
2
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 4
|
ONT
|
ONT
|
12,00
|
12,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
3
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 4 mở rộng
|
ONT
|
ONT
|
13,91
|
13,91
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
4
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 6
|
ONT
|
ONT
|
20,00
|
20,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
5
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 7
|
ONT
|
ONT
|
34,30
|
34,30
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
6
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 7 mở rộng
|
ONT
|
ONT
|
29,00
|
3,00
|
26,00
|
14,00
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
7
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 8
|
ONT
|
ONT
|
0,24
|
0,24
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
8
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 9
|
ONT
|
ONT
|
21,88
|
21,88
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
9
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 10
|
ONT
|
ONT
|
6,50
|
6,50
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
10
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 10 mở rộng
|
ONT
|
ONT
|
22,00
|
3,00
|
19,00
|
5,00
|
14,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
11
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 11
|
ONT
|
ONT
|
16,27
|
16,27
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
12
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 13
|
ONT
|
ONT
|
17,45
|
17,45
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
13
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 14
|
ONT
|
ONT
|
21,28
|
21,28
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
14
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 15
|
ONT
|
ONT
|
16,65
|
16,65
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
15
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 16
|
ONT
|
ONT
|
26,59
|
26,59
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
16
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 17
|
ONT
|
ONT
|
26,59
|
26,59
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
17
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 18
|
ONT
|
ONT
|
12,10
|
12,10
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
18
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 19
|
ONT
|
ONT
|
21,28
|
21,28
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
19
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 21
|
ONT
|
ONT
|
22,61
|
22,61
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
20
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 22
|
ONT
|
ONT
|
12,10
|
12,10
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
21
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 24
|
ONT
|
ONT
|
15,73
|
15,73
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
22
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 26
|
ONT
|
ONT
|
24,40
|
24,40
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
23
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 27
|
ONT
|
ONT
|
6,60
|
6,60
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
24
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 29
|
ONT
|
ONT
|
31,90
|
31,90
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
25
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 30
|
ONT
|
ONT
|
11,93
|
11,93
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
26
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 31
|
ONT
|
ONT
|
4,26
|
4,26
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
27
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 32
|
ONT
|
ONT
|
19,93
|
19,93
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
28
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 33
|
ONT
|
ONT
|
21,28
|
21,28
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
29
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 34
|
ONT
|
ONT
|
15,00
|
15,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
30
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 35
|
ONT
|
ONT
|
62,70
|
62,70
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
31
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 36
|
ONT
|
ONT
|
23,90
|
23,90
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
32
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 37
|
ONT
|
ONT
|
14,40
|
14,40
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
33
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 39
|
ONT
|
ONT
|
6,10
|
6,10
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
34
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 40
|
ONT
|
ONT
|
1,50
|
1,50
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
35
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 44
|
ONT
|
ONT
|
7,70
|
7,70
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
36
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 45 mở rộng
|
ONT
|
ONT
|
42,33
|
0,00
|
42,33
|
10,00
|
32,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
37
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 63
|
ONT
|
ONT
|
7,46
|
7,46
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
38
|
Xây
dựng điểm dân cư 64 (Trung tâm hành chính xã VI) thuộc xã Ia Tơi để thực hiện
đề án di dân, bố trí, sắp xếp dân cư trên địa bàn huyện Ia H'Drai
|
ONT
|
ONT
|
10,30
|
10,30
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
39
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 66
|
ONT
|
ONT
|
27,23
|
27,23
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
40
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 67
|
ONT
|
ONT
|
3,50
|
3,50
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
41
|
Khu
Công cộng - Dịch vụ huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
|
ONT
|
ONT
|
7,20
|
7,20
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
42
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư 47
|
ONT
|
ONT
|
20,10
|
20,10
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
43
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư 48 mở rộng
|
ONT
|
ONT
|
14,40
|
|
14,40
|
10,00
|
4,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
44
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư 49
|
ONT
|
ONT
|
19,80
|
9,80
|
10,00
|
4,00
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
45
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư 56 (Công ty ĐTPT Duy Tân + Công ty TNHH MTV 78)
|
ONT
|
ONT
|
6,50
|
6,50
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
46
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư số 55
|
ONT
|
ONT
|
30,00
|
30,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
47
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư 3 (vị trí 2 Công ty ĐTPT Duy Tân)
|
ONT
|
ONT
|
6,50
|
6,50
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
|
Công trình đấu giá Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy
hoạch đất ở ngã ba Quốc lộ 14C
|
ONT
|
ONT
|
7,47
|
7,47
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất NKD3; MDT6; MDT7; MDT19 khu Công cộng - Dịch vụ
huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
|
ONT
|
ONT
|
2,62
|
2,62
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
3
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất gồm: MDT8, MDT16, ONT1, MDC10, MDC3, MDC8
|
ONT
|
ONT
|
1,19
|
1,19
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
4
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất D1, D2, D3, D5, D6, D7, D8, D9, D10 điểm dân cư số
41 Trung tâm hành chính xã Ia Tơi
|
ONT
|
ONT
|
4,35
|
4,35
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
5
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất MDT 1, MDT 2, MDT 3, MDT 4, MDT 5, MDT 12, MDT 13,
MDT 14 (đường ĐĐT 37) khu Công cộng - Dịch vụ huyện Ia H’Drai
|
ONT
|
ONT
|
6,44
|
|
6,44
|
|
|
|
6,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
6
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất MDC1, MDC2, MDC3 tại Khu Thương mại, dịch vụ và
dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai
|
ONT
|
ONT
|
2,60
|
|
2,60
|
|
1,10
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
7
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất MDC7, MDT1, MDT3 tại Khu Thương mại, dịch vụ và
dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
|
ONT
|
ONT
|
2,77
|
|
2,77
|
|
|
|
2,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
8
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất MDT4, MDT5, MDT7, MDC8 tại Khu Thương mại, dịch vụ
và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
|
ONT
|
ONT
|
2,92
|
|
2,92
|
|
|
|
2,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
9
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất MDC9, MDC10, MDC11, MDC12, MDT8 tại Khu Thương mại,
dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh
Kon Tum
|
ONT
|
ONT
|
2,67
|
|
2,67
|
|
|
|
2,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
10
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất MDT9, MDT10, MDT11, MDC15 tại Khu Thương mại, dịch
vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
|
ONT
|
ONT
|
2,69
|
|
2,69
|
0,40
|
0,60
|
|
1,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
11
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất MDC16, MDC17, MDC20, MDC21, MDC22 tại Khu Thương mại,
dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh
Kon Tum
|
ONT
|
ONT
|
3,01
|
|
3,01
|
1,10
|
0,90
|
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
12
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất MDT14, MDT15, MDC8, MDC19 tại Khu Thương mại, dịch
vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
|
ONT
|
ONT
|
3,07
|
|
3,07
|
|
|
|
3,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
13
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất MDC23, MDC24, MDC25, MDC26 tại Khu Thương mại, dịch
vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
|
ONT
|
ONT
|
2,69
|
|
2,69
|
|
1,54
|
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
14
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất MDT16, MDT17, MDT18, MDT2 tại Khu Thương mại, dịch
vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
|
ONT
|
ONT
|
3,64
|
|
3,64
|
|
|
|
3,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
15
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất MDT6, MDT12, MDT13, MDC5 tại Khu Thương mại, dịch
vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
|
ONT
|
ONT
|
4,18
|
|
4,18
|
|
|
|
4,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
16
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất MDC4, MDC6, MDC13, MDC14 tại Khu Thương mại, dịch
vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
|
ONT
|
ONT
|
1,92
|
|
1,92
|
|
|
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
17
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất DC1, DC2, DC3, DC4, DC5, DC6, DC7, DC8, DT1, DT2,
DT3, DT4, Dt5, DT6 tại điểm dân cư nông thôn số 20 kết hợp khu thương mại dọc
biên giới, xã Ia Đal, huyện Ia H’Drai
|
ONT
|
ONT
|
9,50
|
|
9,50
|
5,00
|
2,30
|
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
18
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất DC1, DC2, DC3, DC4, DC5, DC6, DC7, DC8, DC9, DC10,
DC11, DT1, DT2, DT3 tại Điểm dân cư nông thôn số 42, xã Ia Tơi, huyện Ia
H’Drai, tỉnh Kon Tum
|
ONT
|
ONT
|
4,99
|
|
4,99
|
1,16
|
|
3,26
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
19
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất DT4, DT5, DT6, DT7, DT8, DT9, DT10, DT11, DT12,
DT13, DT14, DT15, DT16 tại Điểm dân cư nông thôn số 42, xã Ia Tơi, huyện Ia
H’Drai, tỉnh Kon Tum
|
ONT
|
ONT
|
6,16
|
|
6,16
|
0,50
|
0,70
|
2,96
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
20
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất MDC1, MDC2, MDC3, MDC4, MDC5, MDC6, MDC7, MDC8,
MDT1, MDT2, MDT3, MDT4, MDT5 Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ gắn với việc
phát triển cửa khẩu Hồ Le (Điểm dân cư số 23), xã Ia Đal, huyện Ia H’Drai, tỉnh
Kon Tum
|
ONT
|
ONT
|
15,12
|
|
15,12
|
4,87
|
4,00
|
4,00
|
2,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
21
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất MDT6, MDT7, MDT8, MDT9, MDT10, MDT11, MDT12, ODV1,
ODV2, ODV3, ODV4 Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ gắn với việc phát triển
cửa khẩu Hồ Le (Điểm dân cư số 23), xã Ia Đal, huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
|
ONT
|
ONT
|
10,43
|
|
10,43
|
3,00
|
4,00
|
|
3,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
22
|
Quy
hoạch đất ở Điểm dân cư ngã 3 Sê San - Quốc lộ 14C ( thuộc điểm dân cư số 38)
thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
|
ONT
|
ONT
|
1,80
|
1,80
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
23
|
Quy
hoạch đất ở tại các lô đất thuộc Điểm dân cư số 02, tại thôn 2
|
ONT
|
ONT
|
0,51
|
0,51
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
2.1.11
|
Công trình Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở HĐND - UBND xã I (dự kiến tách xã)
|
TSC
|
TSC
|
2,25
|
|
2,25
|
0,25
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
2
|
Trụ
sở HĐND - UBND IV (dự kiến tách xã)
|
TSC
|
TSC
|
2,25
|
|
2,25
|
0,25
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
3
|
Trụ
sở HĐND - UBND xã VI (dự kiến tách xã)
|
TSC
|
TSC
|
2,25
|
|
2,25
|
0,25
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
4
|
Chi
cục thi hành án huyện
|
TSC
|
TSC
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2.1.13
|
Công trình đất tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm phòng cháy, chữa cháy rừng huyện Ia H'Drai
|
DTS
|
DTS
|
0,24
|
0,13
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2
|
Trung
tâm điều hành nhân giống và chăm sóc cây công nghiệp
|
DTS
|
DTS
|
1,25
|
|
1,25
|
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
3
|
Hạt
quản lý cầu đường huyện
|
DTS
|
DTS
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
|
Công trình đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray
|
PNK
|
PNK
|
1,61
|
1,61
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2
|
Trụ
sở Nông trường 4, Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray
|
PNK
|
PNK
|
1,03
|
1,03
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
3
|
Kho
vật tư Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray
|
PNK
|
PNK
|
0,41
|
0,41
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
4
|
Trụ
sở Nông trường 1, Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray
|
PNK
|
PNK
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
5
|
Trụ
sở Nông trường 2 Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray
|
PNK
|
PNK
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
6
|
Nhà
ăn của Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray
|
PNK
|
PNK
|
0,71
|
|
0,71
|
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
7
|
Nhà
hàng giải trí của Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray
|
PNK
|
PNK
|
0,56
|
0,56
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
8
|
Đất
trụ sở nông trường 4 - Công ty Cổ phần dầu tư và phát triển Duy Tân
|
PNK
|
PNK
|
1,40
|
|
1,40
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
9
|
Trụ
sở nông trường cao su suối cát Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy
|
PNK
|
PNK
|
0,51
|
0,51
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
10
|
Trụ
sở nông trường cao su Bãi Lau Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy
|
PNK
|
PNK
|
1,06
|
1,06
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
11
|
Trụ
sở nông trường cao su suối Đá Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy
|
PNK
|
PNK
|
1,18
|
1,18
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
12
|
Trụ
sở Nông trường 3, Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray
|
PNK
|
PNK
|
3,14
|
3,14
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
13
|
Nhà
tổ, nhà tập thể công nhân Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray
|
PNK
|
PNK
|
4,93
|
4,93
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
14
|
Nhà
ở tập thể cho cán bộ công nhân viên Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray
|
PNK
|
PNK
|
0,05
|
0,05
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
15
|
Khu
nhà ở tập thể của cán bộ công nhân viên chức Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy
|
PNK
|
PNK
|
0,78
|
0,78
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
16
|
Xây
dựng bổ sung mới Trạm quản lý bảo vệ rừng của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia
H'Drai
|
PNK
|
PNK
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
17
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất để xây dựng Trạm quản lý bảo vệ rừng trên đất đã có trạm
xây dựng tạm thời của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai
|
PNK
|
PNK
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
18
|
Trạm
quản lý bảo vệ rừng số 5, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai
|
PNK
|
PNK
|
0,07
|
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
19
|
Trạm
quản lý bảo vệ rừng số 6, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai
|
PNK
|
PNK
|
0,13
|
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Công trình đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vườn
ươm cây giống, Vườn trồng cây thực nghiệm trên địa bàn huyện Ia H’Drai giai
đoạn 2021-2025
|
NKH
|
NKH
|
10,00
|
|
10,00
|
3,00
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2
|
Dự
án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp với hệ thống điện mặt trời áp mái
|
NKH
|
NKH
|
2,76
|
|
2,76
|
|
2,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
3
|
Vườn
ươm cây giống của Trung tâm môi trường và dịch vụ đô thị huyện Ia H'Drai
|
NKH
|
NKH
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2.2.2
|
Công trình đất rừng
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án trồng rừng nguyên liệu và xây dựng cơ sở chế biến các sản phẩm từ rừng trồng
trên địa bàn huyện Ia H'Drai
|
RSX
|
RSX
|
1.700,00
|
1700,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
RSX
|
RSX
|
1.700,00
|
1700,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
RSX
|
RSX
|
1.600,00
|
1600,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
2
|
Dự
án trồng phục hồi rừng
|
RSX
|
RSX
|
56,00
|
56,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
4
|
Dự
án trồng cây dược liệu dưới tán rừng tại xã Ia Tơi
|
RSX
|
RSX
|
80,00
|
80,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
5
|
Dự
án trồng cây dược liệu dưới tán rừng tại xã Ia Đal
|
RSX
|
RSX
|
53,50
|
53,50
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
6
|
Dự
án điện gió, trồng rừng kết hợp du lịch sinh thái tại huyện Ia H'Drai, tỉnh
Kon Tum
|
RSX
|
RSX
|
879,10
|
879,10
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2.2.3
|
Công trình đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QH
đất nuôi trồng thủy sản xã IV
|
NTS
|
NTS
|
4,00
|
|
4,00
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
2
|
QH
đất nuôi trồng thủy sản xã Ia Đal
|
NTS
|
NTS
|
4,15
|
|
4,15
|
2,15
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
3
|
QH
đất nuôi trồng thủy sản xã I
|
NTS
|
NTS
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
4
|
QH
đất nuôi trồng thủy sản xã Ia Dom
|
NTS
|
NTS
|
3,10
|
|
3,10
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
5
|
QH
đất nuôi trồng thủy sản xã VI
|
NTS
|
NTS
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
6
|
QH
đất nuôi trồng thủy sản xã Ia Tơi
|
NTS
|
NTS
|
3,50
|
|
3,50
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2.2.4
|
Công trình đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
trồng cây hàng năm khác điểm dân cư 64
|
HNK
|
HNK
|
50,00
|
|
50,00
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác xã VI
|
HNK
|
HNK
|
100,00
|
|
100,00
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
3
|
Đất
trồng cây hàng năm khác xã Ia Tơi
|
HNK
|
HNK
|
100,00
|
|
100,00
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
4
|
Đất
trồng cây hàng năm khác xã IV
|
HNK
|
HNK
|
100,00
|
|
100,00
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác xã Ia Đal
|
HNK
|
HNK
|
100,00
|
|
100,00
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác xã I
|
HNK
|
HNK
|
100,00
|
|
100,00
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
7
|
Đất
trồng cây hàng năm khác xã Ia Dom
|
HNK
|
HNK
|
100,00
|
|
100,00
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
2.2.5
|
Công trình đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông
trại nông nghiệp tổng hợp Duyên Thịnh Phát Ia H'Drai (Công ty Duyên Thịnh Phát)
|
CLN
|
CLN
|
14,00
|
14,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
2
|
Đầu
tư trồng cây lâu năm kết hợp với dịch vụ nông nghiệp
|
CLN
|
CLN
|
0,51
|
0,51
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
3
|
Dự
án trồng cây lâu năm kết hợp với dịch vụ nông nghiệp của Công ty TNHH ĐăkBla
xanh
|
CLN
|
CLN
|
0,52
|
0,52
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
4
|
Cây
lâu năm toàn xã IV
|
CLN
|
CLN
|
275,50
|
|
275,50
|
275,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
5
|
Cây
lâu năm toàn xã Ia Đal
|
CLN
|
CLN
|
255,94
|
|
255,94
|
255,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
6
|
Dự
án trồng dừa để phát triển du lịch huyện Ia H'Drai
|
CLN
|
CLN
|
15,20
|
15,20
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
7
|
Cây
lâu năm toàn xã VI
|
CLN
|
CLN
|
215,60
|
|
215,60
|
215,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
8
|
Cây
lâu năm toàn xã Ia Tơi
|
CLN
|
CLN
|
228,52
|
|
228,52
|
228,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
9
|
Cây
lâu năm toàn xã I
|
CLN
|
CLN
|
233,54
|
|
233,54
|
233,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
10
|
Cây
lâu năm toàn xã Ia Dom
|
CLN
|
CLN
|
290,90
|
|
290,90
|
290,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
2.2.6
|
Công trình đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng diện tích lúa nước, xã I
|
LUA
|
LUC
|
32,00
|
|
32,00
|
5,30
|
25,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
6
|
Mở
rộng diện tích lúa nước xã Ia Dom
|
LUA
|
LUC
|
18,50
|
|
18,50
|
7,00
|
10,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
7
|
Mở
rộng diện tích lúa nước xã Ia Đal
|
LUA
|
LUC
|
47,31
|
|
47,31
|
13,50
|
32,51
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
2
|
Đất
lúa nước xã IV
|
LUA
|
LUC
|
20,00
|
|
20,00
|
9,00
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
3
|
Đất
lúa nước (dự án điểm dân cư xã VI)
|
LUA
|
LUC
|
15,00
|
|
15,00
|
5,00
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
4
|
Đất
trồng lúa nước điểm dân cư 64
|
LUA
|
LUC
|
34,79
|
|
34,79
|
13,20
|
20,59
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
5
|
Đất
lúa nương xã VI
|
LUA
|
LUK
|
13,69
|
|
13,69
|
5,00
|
8,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
8
|
Mở
rộng diện tích lúa nước xã Ia Tơi
|
LUA
|
LUC
|
280,00
|
120,00
|
160,00
|
49,50
|
109,30
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2.2.7
|
Công trình có nhiều mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án thuê rừng QLBVR, trồng rừng sản xuất, kinh doanh rừng bền vững kết hợp
gây nuôi nhân giống, chăm sóc và bảo tồn hươu nai và các loài động vật được
phép nuôi thả
|
PNK
|
PNK
|
1,52
|
|
1,52
|
|
1,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
NKH
|
NKH
|
11,13
|
|
11,13
|
|
11,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
RSX
|
RSX
|
1.241,75
|
1241,75
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
2
|
Dự
án trồng cây xanh phục hồi rừng và kết hợp nông nghiệp công nghệ cao của Công
ty TNHH 11-3 IA HDRAI
|
RSX
|
RSX
|
67,20
|
67,20
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
CLN
|
CLN
|
28,46
|
28,46
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
PNK
|
PNK
|
0,26
|
0,26
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
3
|
Dự
án phục hồi rừng kết hợp chăn nuôi dưới tán rừng
|
RSX
|
RSX
|
95,00
|
95,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
NKH
|
NKH
|
24,00
|
|
24,00
|
|
24,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
4
|
Khu
dân cư kết hợp thương mại dịch vụ gắn với việc phát triển cửa khẩu Hồ Le (Điểm
dân cư số 23)
|
DHT
|
DCH
|
2,20
|
|
2,20
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
DHT
|
DYT
|
1,20
|
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
DHT
|
DGD
|
2,20
|
|
2,20
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
DHT
|
DTT
|
1,40
|
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
DHT
|
DVH
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
DHT
|
DGT
|
18,50
|
|
18,50
|
10,00
|
|
|
8,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
TMD
|
TMD
|
10,10
|
|
10,10
|
|
|
|
10,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
TSC
|
TSC
|
5,50
|
|
5,50
|
|
|
|
5,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
PNK
|
PNK
|
4,40
|
|
4,40
|
2,00
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
DKV
|
DKV
|
23,20
|
|
23,20
|
12,50
|
|
|
10,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
5
|
Giao
đất điểm dân cư 64
|
DHT
|
DGD
|
2,98
|
|
2,98
|
|
|
|
2,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
DHT
|
DYT
|
0,65
|
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
DHT
|
DVH
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
DHT
|
DGT
|
5,83
|
5,43
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
DHT
|
DTT
|
1,08
|
|
1,08
|
|
|
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
DHT
|
DCH
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
DHT
|
DHT
|
1,14
|
|
1,14
|
|
|
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
TMD
|
TMD
|
0,84
|
|
0,84
|
|
|
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
SKC
|
SKC
|
1,16
|
|
1,16
|
|
|
|
1,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
DKV
|
DKV
|
2,09
|
|
2,09
|
|
|
|
2,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
TSC
|
TSC
|
1,27
|
|
1,27
|
|
|
|
1,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
PNK
|
PNK
|
1,39
|
|
1,39
|
|
|
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
TIN
|
TIN
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
MNC
|
MNC
|
0,41
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
6
|
Điểm
dân cư số 20
|
ONT
|
ONT
|
8,51
|
|
8,51
|
|
|
|
8,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
TMD
|
TMD
|
2,98
|
|
2,98
|
|
|
|
2,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
DHT
|
DTT
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
DHT
|
DGD
|
0,89
|
|
0,89
|
|
|
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
DHT
|
DYT
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
DHT
|
DTL
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
DHT
|
DGT
|
3,80
|
|
3,80
|
|
|
|
3,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
DKV
|
DKV
|
2,30
|
|
2,30
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
PNK
|
PNK
|
1,10
|
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
7
|
Dự
án nuôi trồng thủy sản của Công ty Đầu tư phát triển Duy Tân (dự án thử nghiệm
nuôi cá lồng)
|
NKH
|
NKH
|
3,27
|
|
3,27
|
|
3,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
PNK
|
PNK
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
8
|
Dự
án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Ia Dom
|
NKH
|
NKH
|
98,00
|
|
98,00
|
19,00
|
39,00
|
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
PNK
|
PNK
|
2,00
|
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
9
|
Dự
án trang trại chăn nuôi Duyên Thịnh Phát
|
NKH
|
NKH
|
19,00
|
|
19,00
|
8,50
|
10,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
PNK
|
PNK
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
10
|
Dự
án vùng nông nghiệp chăn nuôi công nghệ cao huyện Ia H'Drai
|
SKC
|
SKC
|
20,00
|
|
20,00
|
3,00
|
5,00
|
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
NKH
|
NKH
|
320,00
|
|
320,00
|
|
|
|
320,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
HNK
|
HNK
|
1.000,00
|
|
1.000,00
|
|
|
|
1.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
CLN
|
CLN
|
750,00
|
750,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
PNK
|
PNK
|
10,00
|
|
10,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
11
|
Dự
án đầu tư trồng cây ăn quả hữu cơ kết hợp trang trại Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
|
NKH
|
NKH
|
140,05
|
|
140,05
|
100,00
|
|
|
40,00
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
CLN
|
CLN
|
537,18
|
358,41
|
178,77
|
|
|
|
178,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
PNK
|
PNK
|
12,50
|
|
12,50
|
5,00
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
12
|
Dự
án vùng nghiên cứu, phát triển giống cây trồng nông - lâm nghiệp chất lượng cao
Miền Trung - Tây Nguyên huyện Ia H'Drai
|
NKH
|
NKH
|
496,60
|
|
496,60
|
20,00
|
129,90
|
|
346,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
PNK
|
PNK
|
10,00
|
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
13
|
Trang
trại chăn nuôi gia cầm của Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân
|
NKH
|
NKH
|
98,00
|
|
98,00
|
|
|
|
98,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
PNK
|
PNK
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
2.2.8
|
Các khu vực sử dụng đất khác (giao đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở HĐND-UBND xã Ia Đal
|
TSC
|
TSC
|
3,00
|
3,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
2
|
Trụ
sở HĐND-UBND xã Ia Dom
|
TSC
|
TSC
|
3,90
|
3,90
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
3
|
Trụ
sở HĐND-UBND xã Ia Tơi
|
TSC
|
TSC
|
1,50
|
1,50
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
6
|
Trạm
y tế xã Ia Tơi
|
DHT
|
DYT
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Tơi
|
7
|
Trạm
y tế xã Ia Đal
|
DHT
|
DYT
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Đal
|
8
|
Trạm
y tế xã Ia Dom
|
DHT
|
DYT
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Ia Dom
|
|
Tổng
|
|
|
25.345,14
|
11.944,98
|
13.400,16
|
2.148,32
|
1.923,65
|
143,54
|
8.979,03
|
0,05
|
0,83
|
0,01
|
1,00
|
2,10
|
194,70
|
6,90
|
0,03
|
|
Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 101/QĐ-UBND ngày 01/03/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
4.103
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|