|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 7349/BYT-TCCB 2017 triển khai Kế hoạch đo lường đánh giá sự hài lòng của người bệnh
Số hiệu:
|
7349/BYT-TCCB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Tác
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi:
|
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương,
- Các Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế
- Các học viện, nhà trường trực thuộc Bộ Y tế
|
Tiếp tục triển
khai Kế hoạch số 1333/KH-BYT ngày 11/12/2017 của Bộ Y tế đo lường, đánh giá sự
hài lòng của người bệnh về phong cách thái độ phục vụ của cán bộ y tế, cơ sở y
tế xanh, sạch, đẹp và chất lượng bệnh viện năm 2017,
Bộ Y tế đề nghị các bệnh viện trực
thuộc Bộ, các bệnh viện trực thuộc học viện, nhà trường trực
thuộc Bộ Y tế (xin được gọi chung là Bệnh viện tuyến Trung ương), các bệnh viện
đa khoa, chuyên khoa tuyến tỉnh khẩn trương tự chấm điểm
theo Tiêu chí chấm điểm ban hành kèm Kế hoạch số 1333/KH-BYT và báo cáo kết quả
về Bộ Y tế, Sở Y tế theo quy định. Trường hợp gửi trước thời
gian quy định trong kế hoạch sẽ được
ưu tiên khi xem xét khen thưởng, nếu gửi sau thời gian quy định sẽ bị trừ điểm.
Sau Hội nghị trực tuyến tập huấn hướng
dẫn đánh giá sự hài lòng người bệnh, Bộ Y tế thống
nhất một số nội dung:
1. Tiêu chí chấm điểm nội dung về
công tác thống kê, báo cáo chung của bệnh viện và báo cáo theo Quyết định số
2151/QĐ-BYT cho điểm như sau: (1) Báo cáo đầy đủ, đúng thời gian quy định cho 1 điểm, (2) có báo cáo nhưng chậm thời gian
quy định cho 0,5 điểm, (3) không làm báo cáo thì không cho
điểm, đồng thời, trừ 1 điểm tại Phần điểm trừ.
2. Cỡ mẫu Phiếu trưng cầu ý kiến người
bệnh/người nhà người bệnh theo quy định khoảng 390 người. Đối với các đơn vị có quy mô giường bệnh dưới 500 giường thì chọn 60 phiếu (40 phiếu cho người
bệnh nội trú và 30 phiếu cho người bệnh ngoại trú).
3. Những đơn vị trước đây đã tự chấm
điểm mà nội dung chấm có đầy đủ các tiêu chí theo bộ Tiêu
chí mới ban hành, được Viện Chiến lược và Chính sách y tế đã đánh giá độc lập
thì có thể sử dụng kết quả đó để báo cáo về Bộ Y tế.
Nhận được Công văn này, kính đề nghị
Sở Y tế các tỉnh, thành phố, các bệnh viện tuyến Trung
ương, các bệnh viện tuyến tỉnh khẩn trương triển khai thực hiện.
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng;
- Thứ trưởng Nguyễn Viết Tiến;
- UBND các tỉnh/TP trực thuộc TW;
- Các Vụ/Cục/Tổng cục/VP Bộ/Th.tra Bộ;
- Công đoàn Y tế VN;
- Cổng thông tin điện tử BYT;
- Lưu: VT, TCCB.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
Phạm Văn Tác
|
BỘ Y TẾ
Đoàn kiểm tra
Số....
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM
Kết quả triển khai thực hiện “Đổi mới phong cách thái độ phục vụ cán bộ
y tế, Xây dựng cơ sở y tế xanh, sạch đẹp, chất lượng bệnh viện hướng tới sự hài
lòng của người bệnh"
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 1333/KH-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2017)
TT
|
TIÊU
CHÍ CHẤM ĐIỂM
|
NỘI
DUNG KIỂM TRA
|
ĐIỂM CHUẨN
|
TỰ
CHẤM
|
ĐOÀN
CHẤM
|
GHI
CHÚ
|
I
|
TIÊU CHÍ VỀ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
|
25
|
|
|
|
1
|
Hoạt
động của Ban Chỉ đạo
|
1.1. Có QĐ thành
lập, kiện toàn BCĐ ban hành từ đầu năm
|
0,5
|
|
|
|
1.2. KH hoạt động phê duyệt từ
tháng 12 năm trước; có nội dung hoạt động chi tiết, KH thực hiện phù hợp đơn vị,
phân chia thời gian tiến độ thực hiện cụ thể; có mục
tiêu cụ thể đo lường mức độ hoàn thành KH
|
0,75
|
|
|
1.3. Có dự trù
kinh phí được phê duyệt/QĐ giao kinh phí
|
0,75
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
2
|
|
|
2
|
Tập
huấn kỹ năng giao tiếp, ứng xử
|
2.1.
Kế hoạch tập huấn được phê duyệt
|
0,5
|
|
|
KT % số học viên tham gia (% theo
KH):
>90% cho 2 điểm;
≥70-90% cho 1,5 đ;
≥50-70% cho 1 đ;
<50 cho 0,5 đ
|
2.2. Danh sách học viên xác nhận
tham gia
|
1
|
|
|
2.3. Tài liệu tập huấn (lưu)
|
0,5
|
|
|
2.4. Chuẩn bị giảng viên (giảng
viên tại ĐV, giảng viên chuyên nghiệp)
|
0,5
|
|
|
2.5. Lưu giữ bản thu hoạch từng
cá nhân
|
0,5
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
3
|
|
|
3
|
Triển
khai thực hiện "đường dây nóng", Hòm thư góp ý, Trang phục y tế
|
3.1. Đường dây nóng:
|
4
|
|
|
|
a) Quyết định thành lập Tổ trực đường dây nóng, bảng phân công lịch trực đường dây nóng cho các
thành viên Tổ trực
|
1
|
|
|
b) Công khai Bảng thông báo số Tổng
đài trực đường dây nóng ngành Y tế ở tất cả các vị trí công cộng có đông người
qua lại
|
2
|
|
|
c) Sổ theo dõi
tiếp nhận, xử lý ý kiến phản ánh của người dân đến đường
dây nóng; cập nhật kết quả xử lý trên phần mềm theo Quy chế 1933/QĐ-BYT ngày
19/5/2016 của Bộ Y tế
|
1
|
|
|
3.2. Hòm thư góp ý:
|
2
|
|
|
a) Lắp đặt, bố
trí hộp thư góp ý theo quy định
|
1
|
|
|
b) Phân công nhiệm vụ quản lý, theo
dõi hộp thư góp ý; xử lý thư góp ý
|
1
|
|
|
3.3. Trang phục y tế:
|
3
|
|
|
a) Xây dựng KH, triển khai thực hiện
trang phục y tế theo quy định
|
1,5
|
|
|
b) NVYT mặc trang phục theo quy định
hiện hành
|
1,5
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này (3.1 + 3.2 + 3.3)
|
9
|
|
|
4
|
Nhiệm
vụ công tác xã hội (CTXH) trong bệnh viện
|
4.1. QĐ thành lập Phòng (bộ phận)
CTXH: Phân công nhiệm vụ
|
1
|
|
|
|
4.2. KH triển khai thực hiện CTXH
trong bệnh viện
|
1
|
|
|
4.3. Triển khai các nhiệm vụ của CTXH
tại đơn vị.
|
1
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
3
|
|
|
5
|
Tổ
chức ký cam kết, thực hiện
|
5.1. Xây dựng kế hoạch, tổ chức ký
cam kết, lưu giữ đầy đủ bản cam kết
|
1
|
|
|
Nếu đã cam kết thực hiện từ năm trước, sẽ kiểm tra các bản lưu.
|
5.2. Theo dõi, đánh giá kết quả cam kết
|
1
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
2
|
|
|
6
|
Xây
dựng Quy chế thi đua, khen thưởng; Quy chế xử lý
vi phạm
|
6.1. Xây dựng, ban hành, thực hiện
Quy chế thi đua, khen thưởng thực hiện có
hiệu quả
|
2,5
|
|
|
|
6.2. Xây dựng, ban hành, thực hiện
Quy chế xử lý vi phạm thực hiện có hiệu quả
|
2,5
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
5
|
|
|
7
|
Công
tác thống kê, báo cáo chung của BV, báo cáo thực hiện QĐ 2151
|
7.1. Báo cáo đầy đủ, đúng thời gian
|
1
|
|
|
|
7.2. Có Báo cáo nhưng chậm thời
gian quy định
|
0,5
|
|
|
Điểm tối đa nội dung này
|
1
|
|
|
II
|
TIÊU CHÍ SỰ HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH
|
70
|
|
|
|
1
|
Về
khả năng tiếp cận
|
1.1. Sơ đồ, biển báo chỉ dẫn/hướng
dẫn của NVYT đến các tòa nhà, khoa, phòng, buồng bệnh rõ ràng, dễ hiểu, dễ
tìm
|
2
|
|
|
1.2. Thông báo rõ ràng về thời gian
khám bệnh/thời gian cung cấp dịch vụ cận lâm sàng/thời gian
người thân được vào thăm người bệnh.
|
2
|
|
|
1.3. NB/người nhà NB có thể gọi, hỏi
NVYT dễ dàng, kịp thời khi có nhu cầu cần hỗ trợ
|
2
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
6
|
|
|
2
|
Minh
bạch về thông tin và thủ tục hành chính
|
2.1. Quy trình thủ tục khám bệnh,
xét nghiệm, siêu âm, chụp, chiếu, nhập viện được
thông báo công khai/hướng dẫn rõ ràng, thuận tiện
|
3
|
|
|
2.2. Được thông báo rõ ràng, đầy
đủ về nội quy, quy chế khi khám bệnh/nằm viện
|
3
|
|
|
2.3. Được giải thích rõ ràng, đầy
đủ về tình trạng bệnh tật, phương pháp điều trị, dự kiến thời gian điều trị
và tiên lượng về diễn tiến của bệnh tật.
|
3
|
|
|
2.4. Được tư vấn, giải thích rõ ràng, đầy đủ về sự cần thiết, giá dịch vụ trước khi được chỉ định thực hiện
các xét nghiệm, siêu âm, chụp, chiếu, thăm dò chức năng,...
|
3
|
|
|
2.5. Giá dịch vụ y tế được niêm yết/thông báo công khai ở vị trí dễ quan sát, dễ đọc/nghe, dễ hiểu
|
1,5
|
|
|
2.6. Được thông báo công khai và
cập nhật thường xuyên về danh mục thuốc được chỉ
định, chi phí sử dụng thuốc, chi phí sử dụng các dịch vụ y tế và chi phí giường nằm.
|
1,5
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
15
|
|
|
3
|
Nhận xét về cơ sở vật chất & phương tiện phục vụ người bệnh
|
3.1. Hành lang, lối đi bằng phẳng, không trơn trượt, không đọng nước,
đi lại dễ dàng
|
2
|
|
|
3.2. Bố trí đầy
đủ ghế ngồi chờ cho NB/người nhà NB tại khu vực Khám bệnh/Xét
nghiệm, siêu âm, chụp chiếu,.../Buồng bệnh
|
2
|
|
|
3.3. Có tài liệu truyền thông về
CSSK được niêm yết/trình chiếu tại
các khu vực/phòng chờ
|
1
|
|
|
3.4. Khu vực khám bệnh/Xét nghiệm, siêu
âm, chụp, chiếu,.../Buồng bệnh khang trang, sạch sẽ, có
thiết bị điều chỉnh nhiệt độ thích hợp (quạt máy, điều hòa,...)
|
1
|
|
|
3.5. Giường bệnh đầy đủ, mỗi người
1 giường bệnh chắc chắn, an toàn
|
1
|
|
|
3.6. Được cung cấp quần áo, ga gối
đầy đủ, sạch sẽ
|
1
|
|
|
3.7. Nhà vệ sinh, nhà tắm sạch sẽ, sử dụng thuận tiện, có sẵn giấy vệ sinh, xà phòng rửa tay
|
2
|
|
|
3.8. Được cung cấp đầy đủ nước uống,
nước sinh hoạt nóng/lạnh
|
1,5
|
|
|
3.9. Phòng bệnh có rèm che, vách
ngăn hoặc phòng riêng đảm bảo riêng tư khi thay quần áo, khi bác sỹ thăm
khám, khi vệ sinh cá nhân
|
0,5
|
|
|
3.10. Căng tin của CSYT phục vụ giá
cả hợp lý, chất lượng hàng hóa tốt
|
0,5
|
|
|
3.11. Môi trường, quang cảnh CSYT
xanh,
|
2,5
|
|
|
3.12. Môi trường CSYT sạch
|
2,5
|
|
|
3.13. Quang cảnh CSYT đẹp
|
2,5
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
20
|
|
|
4
|
Về
thái độ ứng xử
|
4.1.
NVYT (Bác sỹ, điều dưỡng,...) có cử chỉ, lời nói
phù hợp, rõ ràng; thái độ đúng mực
|
2
|
|
|
4.2. Nhân viên phục vụ (hộ lý, bảo
vệ, nhân viên HC, kế toán...) có lời nói, cử chỉ, thái độ giao tiếp đúng mực
|
2
|
|
|
4.3. Được nhân viên của CSYT tôn
trọng, đối xử công bằng và quan tâm giúp đỡ
|
2
|
|
|
4.4. NVYT xử lý công việc thành thạo, đáp ứng kịp thời nhu cầu của NB
|
2
|
|
|
4.5. Được bác sỹ thăm khám, động viên
|
2
|
|
|
4.6. Được tư vấn sử dụng thuốc, chế độ ăn, chế độ vận động
và dự phòng bệnh tật...
|
2
|
|
|
4.7. Nhân viên của CSYT không gợi
ý, vòi vĩnh quà biếu, gây khó khăn cho NB/người nhà NB
|
1,5
|
|
|
4.8. Trang phục của nhân viên
trong CSYT gọn gàng, sạch đẹp, không nhàu nát, đeo biển tên đầy đủ
|
1,5
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
15
|
|
|
5
|
Nhận
xét về kết quả cung cấp dịch vụ
|
5.1. Thời gian chờ đợi đến lượt
khám bệnh
|
2
|
|
|
|
5.2. Thời gian được bác sỹ khám bệnh
|
1,5
|
|
|
5.3. Thời gian chờ được cung cấp dịch
vụ và nhận kết quả xét nghiệm, siêu âm và chụp chiếu
|
2
|
|
|
5.4. Được cấp phát & hướng dẫn
sử dụng thuốc đầy đủ, đảm bảo chất lượng
|
1,5
|
|
|
5.5. Trang thiết bị, vật tư y tế đầy
đủ, đáp ứng được theo nguyện vọng NB
|
1,5
|
|
|
5.6. Kết quả
điều trị như mong đợi của NB
|
1,5
|
|
|
5.7. Chất lượng điều trị đảm bảo
|
1
|
|
|
5.8. Mức độ tín nhiệm đối với CSYT
|
1
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
12
|
|
|
6
|
Nhận
xét về chi phí khám bệnh, chữa
bệnh
|
6.1. Số tiền đồng chi trả phù hợp với khả năng chi trả của người bệnh/gia đình người bệnh
|
0,5
|
|
|
6.2. Số tiền chi
trả cho sử dụng thuốc và dịch vụ y tế ngoài danh mục thanh toán của bảo hiểm y tế phù hợp với khả năng chi
trả của người bệnh/gia
|
0,5
|
|
|
6.3. Chi trả
phí dịch vụ y tế, tiền thuốc theo hình thức thanh toán trực tiếp phù hợp với
khả năng chi trả của người bệnh/gia đình người bệnh.
|
1
|
|
|
Tổng điểm nội dung này
|
2
|
|
|
|
Hướng dẫn chấm điểm nội dung II. "Các Tiêu chí được đo lường về sự hài lòng của người bệnh": Phỏng vấn ngẫu nhiên người bệnh hoặc người nhà
người bệnh có trải nghiệm trong sử dụng dịch vụ khám chữa
bệnh tại cơ sở. Nếu là bệnh nhân nội trú phải có thời gian nằm viện tối thiểu
là 3 ngày. Số lượng người bệnh/người nhà người bệnh được phỏng vấn cần bảo đảm
tính ngẫu nhiên, khách quan, đủ cỡ mẫu theo quy định.
Cách cho điểm tính như sau: Nếu 100% số người bệnh/người nhà người bệnh được phỏng vấn có nhận xét tốt ("dễ dàng;" rõ ràng": "đáp ứng tốt";
"tốt"; "hài lòng") thì sẽ đạt điểm tối đa của từng mục. Nếu
không đạt 100% thì số điểm của từng mục sẽ được tính bằng cách lấy tỷ lệ người bệnh/người
nhà NB có nhận xét tốt ("dễ dàng;" rõ
ràng"; "đáp ứng tốt"; "tốt"; "hài lòng") X
số điểm tối đa được phân bổ cho từng mục. Ví dụ: Tỷ lệ
người bệnh trả lời "Tốt" tiêu chí "•
Được nhân viên của CSYT tôn trọng, đối xử công bằng
và quan tâm giúp đỡ"
đạt 80% thì số điểm sẽ là 2*0,8=1,6 điểm
|
|
|
|
III
|
ĐIỂM CỘNG
|
5
|
|
|
|
1
|
BV có kế hoạch tổ chức truyền thông
về đổi mới phong cách, thái độ riêng
|
1.1. Kế hoạch, phân công
nhiệm vụ; đối tượng, nội dung truyền thông; có sự đánh giá kết quả (bằng chứng thể hiện)
|
1
|
|
|
|
2
|
BV thường xuyên,
tự kiểm tra
|
1.2. Kế hoạch, phân công
nhiệm vụ, lưu kết quả kiểm tra
|
2
|
|
|
|
3
|
Có nhiều biện pháp,
sáng kiến hay, áp dụng hiệu quả; BV được nêu gương, khen thưởng
|
1.3. Bằng chứng thể hiện (tổ chức
các đội "tiếp sức người bệnh" hoặc có các biện pháp hay, phù hợp,
có bằng chứng về khen thưởng...)
|
2
|
|
|
|
IV
|
ĐIỂM TRỪ
|
-5
|
|
|
|
1
|
Không làm báo cáo về QĐ 2151 theo
quy định
|
1.1. Kiểm tra thực tế,
tham khảo ý kiến cấp trên
|
-1
|
|
|
|
2
|
Phát hiện tình hạng vòi vĩnh, nhũng
nhiễu CBYT
|
1.2. Tham khảo các kênh thông tin:
Người bệnh, nhân dân, báo chí phản ảnh (bằng chứng cụ thể)
|
-2
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện có đơn
thư tố cáo của người bệnh, người dân
|
1.3. Kiểm tra thực tế, tham khảo ý kiến cấp trên (tất cả đơn, thư liên quan đến hoạt động khám, chữa bệnh của bệnh viện
|
-2
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
100
|
|
|
|
V.
|
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI
|
|
Mức 1 - Đạt điểm từ >90 - 100 điểm (Xuất sắc)
Mức 2 - Đạt điểm từ >80 - 90
điểm
Mức 3 - Đạt điểm từ > 70 - 80
điểm
Mức 4 - Đạt từ > 60 - 70 điểm
Mức 5 - Đạt từ 50 - 60 điểm
Không đạt: Được <50 điểm
|
Công văn 7349/BYT-TCCB năm 2017 về khẩn trương triển khai Kế hoạch đo lường, đánh giá sự hài lòng của người bệnh do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 7349/BYT-TCCB ngày 22/12/2017 về khẩn trương triển khai Kế hoạch đo lường, đánh giá sự hài lòng của người bệnh do Bộ Y tế ban hành
753
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|