TT
|
TIÊU
CHÍ CHẤM ĐIỂM
|
NỘI
DUNG KIỂM TRA
|
ĐIỂM CHUẨN
|
TỰ
CHẤM
|
ĐOÀN
CHẤM
|
GHI
CHÚ
|
I
|
TIÊU CHÍ VỀ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
|
25
|
|
|
|
1
|
Hoạt
động của Ban Chỉ đạo
|
1.1. Có QĐ thành
lập, kiện toàn BCĐ ban hành từ đầu năm
|
0,5
|
|
|
|
1.2. KH hoạt động phê duyệt từ
tháng 12 năm trước; có nội dung hoạt động chi tiết, KH thực hiện phù hợp đơn vị,
phân chia thời gian tiến độ thực hiện cụ thể; có mục
tiêu cụ thể đo lường mức độ hoàn thành KH
|
0,75
|
|
|
1.3. Có dự trù
kinh phí được phê duyệt/QĐ giao kinh phí
|
0,75
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
2
|
|
|
2
|
Tập
huấn kỹ năng giao tiếp, ứng xử
|
2.1.
Kế hoạch tập huấn được phê duyệt
|
0,5
|
|
|
KT % số học viên tham gia (% theo
KH):
>90% cho 2 điểm;
≥70-90% cho 1,5 đ;
≥50-70% cho 1 đ;
<50 cho 0,5 đ
|
2.2. Danh sách học viên xác nhận
tham gia
|
1
|
|
|
2.3. Tài liệu tập huấn (lưu)
|
0,5
|
|
|
2.4. Chuẩn bị giảng viên (giảng
viên tại ĐV, giảng viên chuyên nghiệp)
|
0,5
|
|
|
2.5. Lưu giữ bản thu hoạch từng
cá nhân
|
0,5
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
3
|
|
|
3
|
Triển
khai thực hiện "đường dây nóng", Hòm thư góp ý, Trang phục y tế
|
3.1. Đường dây nóng:
|
4
|
|
|
|
a) Quyết định thành lập Tổ trực đường dây nóng, bảng phân công lịch trực đường dây nóng cho các
thành viên Tổ trực
|
1
|
|
|
b) Công khai Bảng thông báo số Tổng
đài trực đường dây nóng ngành Y tế ở tất cả các vị trí công cộng có đông người
qua lại
|
2
|
|
|
c) Sổ theo dõi
tiếp nhận, xử lý ý kiến phản ánh của người dân đến đường
dây nóng; cập nhật kết quả xử lý trên phần mềm theo Quy chế 1933/QĐ-BYT ngày
19/5/2016 của Bộ Y tế
|
1
|
|
|
3.2. Hòm thư góp ý:
|
2
|
|
|
a) Lắp đặt, bố
trí hộp thư góp ý theo quy định
|
1
|
|
|
b) Phân công nhiệm vụ quản lý, theo
dõi hộp thư góp ý; xử lý thư góp ý
|
1
|
|
|
3.3. Trang phục y tế:
|
3
|
|
|
a) Xây dựng KH, triển khai thực hiện
trang phục y tế theo quy định
|
1,5
|
|
|
b) NVYT mặc trang phục theo quy định
hiện hành
|
1,5
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này (3.1 + 3.2 + 3.3)
|
9
|
|
|
4
|
Nhiệm
vụ công tác xã hội (CTXH) trong bệnh viện
|
4.1. QĐ thành lập Phòng (bộ phận)
CTXH: Phân công nhiệm vụ
|
1
|
|
|
|
4.2. KH triển khai thực hiện CTXH
trong bệnh viện
|
1
|
|
|
4.3. Triển khai các nhiệm vụ của CTXH
tại đơn vị.
|
1
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
3
|
|
|
5
|
Tổ
chức ký cam kết, thực hiện
|
5.1. Xây dựng kế hoạch, tổ chức ký
cam kết, lưu giữ đầy đủ bản cam kết
|
1
|
|
|
Nếu đã cam kết thực hiện từ năm trước, sẽ kiểm tra các bản lưu.
|
5.2. Theo dõi, đánh giá kết quả cam kết
|
1
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
2
|
|
|
6
|
Xây
dựng Quy chế thi đua, khen thưởng; Quy chế xử lý
vi phạm
|
6.1. Xây dựng, ban hành, thực hiện
Quy chế thi đua, khen thưởng thực hiện có
hiệu quả
|
2,5
|
|
|
|
6.2. Xây dựng, ban hành, thực hiện
Quy chế xử lý vi phạm thực hiện có hiệu quả
|
2,5
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
5
|
|
|
7
|
Công
tác thống kê, báo cáo chung của BV, báo cáo thực hiện QĐ 2151
|
7.1. Báo cáo đầy đủ, đúng thời gian
|
1
|
|
|
|
7.2. Có Báo cáo nhưng chậm thời
gian quy định
|
0,5
|
|
|
Điểm tối đa nội dung này
|
1
|
|
|
II
|
TIÊU CHÍ SỰ HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH
|
70
|
|
|
|
1
|
Về
khả năng tiếp cận
|
1.1. Sơ đồ, biển báo chỉ dẫn/hướng
dẫn của NVYT đến các tòa nhà, khoa, phòng, buồng bệnh rõ ràng, dễ hiểu, dễ
tìm
|
2
|
|
|
1.2. Thông báo rõ ràng về thời gian
khám bệnh/thời gian cung cấp dịch vụ cận lâm sàng/thời gian
người thân được vào thăm người bệnh.
|
2
|
|
|
1.3. NB/người nhà NB có thể gọi, hỏi
NVYT dễ dàng, kịp thời khi có nhu cầu cần hỗ trợ
|
2
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
6
|
|
|
2
|
Minh
bạch về thông tin và thủ tục hành chính
|
2.1. Quy trình thủ tục khám bệnh,
xét nghiệm, siêu âm, chụp, chiếu, nhập viện được
thông báo công khai/hướng dẫn rõ ràng, thuận tiện
|
3
|
|
|
2.2. Được thông báo rõ ràng, đầy
đủ về nội quy, quy chế khi khám bệnh/nằm viện
|
3
|
|
|
2.3. Được giải thích rõ ràng, đầy
đủ về tình trạng bệnh tật, phương pháp điều trị, dự kiến thời gian điều trị
và tiên lượng về diễn tiến của bệnh tật.
|
3
|
|
|
2.4. Được tư vấn, giải thích rõ ràng, đầy đủ về sự cần thiết, giá dịch vụ trước khi được chỉ định thực hiện
các xét nghiệm, siêu âm, chụp, chiếu, thăm dò chức năng,...
|
3
|
|
|
2.5. Giá dịch vụ y tế được niêm yết/thông báo công khai ở vị trí dễ quan sát, dễ đọc/nghe, dễ hiểu
|
1,5
|
|
|
2.6. Được thông báo công khai và
cập nhật thường xuyên về danh mục thuốc được chỉ
định, chi phí sử dụng thuốc, chi phí sử dụng các dịch vụ y tế và chi phí giường nằm.
|
1,5
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
15
|
|
|
3
|
Nhận xét về cơ sở vật chất & phương tiện phục vụ người bệnh
|
3.1. Hành lang, lối đi bằng phẳng, không trơn trượt, không đọng nước,
đi lại dễ dàng
|
2
|
|
|
3.2. Bố trí đầy
đủ ghế ngồi chờ cho NB/người nhà NB tại khu vực Khám bệnh/Xét
nghiệm, siêu âm, chụp chiếu,.../Buồng bệnh
|
2
|
|
|
3.3. Có tài liệu truyền thông về
CSSK được niêm yết/trình chiếu tại
các khu vực/phòng chờ
|
1
|
|
|
3.4. Khu vực khám bệnh/Xét nghiệm, siêu
âm, chụp, chiếu,.../Buồng bệnh khang trang, sạch sẽ, có
thiết bị điều chỉnh nhiệt độ thích hợp (quạt máy, điều hòa,...)
|
1
|
|
|
3.5. Giường bệnh đầy đủ, mỗi người
1 giường bệnh chắc chắn, an toàn
|
1
|
|
|
3.6. Được cung cấp quần áo, ga gối
đầy đủ, sạch sẽ
|
1
|
|
|
3.7. Nhà vệ sinh, nhà tắm sạch sẽ, sử dụng thuận tiện, có sẵn giấy vệ sinh, xà phòng rửa tay
|
2
|
|
|
3.8. Được cung cấp đầy đủ nước uống,
nước sinh hoạt nóng/lạnh
|
1,5
|
|
|
3.9. Phòng bệnh có rèm che, vách
ngăn hoặc phòng riêng đảm bảo riêng tư khi thay quần áo, khi bác sỹ thăm
khám, khi vệ sinh cá nhân
|
0,5
|
|
|
3.10. Căng tin của CSYT phục vụ giá
cả hợp lý, chất lượng hàng hóa tốt
|
0,5
|
|
|
3.11. Môi trường, quang cảnh CSYT
xanh,
|
2,5
|
|
|
3.12. Môi trường CSYT sạch
|
2,5
|
|
|
3.13. Quang cảnh CSYT đẹp
|
2,5
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
20
|
|
|
4
|
Về
thái độ ứng xử
|
4.1.
NVYT (Bác sỹ, điều dưỡng,...) có cử chỉ, lời nói
phù hợp, rõ ràng; thái độ đúng mực
|
2
|
|
|
4.2. Nhân viên phục vụ (hộ lý, bảo
vệ, nhân viên HC, kế toán...) có lời nói, cử chỉ, thái độ giao tiếp đúng mực
|
2
|
|
|
4.3. Được nhân viên của CSYT tôn
trọng, đối xử công bằng và quan tâm giúp đỡ
|
2
|
|
|
4.4. NVYT xử lý công việc thành thạo, đáp ứng kịp thời nhu cầu của NB
|
2
|
|
|
4.5. Được bác sỹ thăm khám, động viên
|
2
|
|
|
4.6. Được tư vấn sử dụng thuốc, chế độ ăn, chế độ vận động
và dự phòng bệnh tật...
|
2
|
|
|
4.7. Nhân viên của CSYT không gợi
ý, vòi vĩnh quà biếu, gây khó khăn cho NB/người nhà NB
|
1,5
|
|
|
4.8. Trang phục của nhân viên
trong CSYT gọn gàng, sạch đẹp, không nhàu nát, đeo biển tên đầy đủ
|
1,5
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
15
|
|
|
5
|
Nhận
xét về kết quả cung cấp dịch vụ
|
5.1. Thời gian chờ đợi đến lượt
khám bệnh
|
2
|
|
|
|
5.2. Thời gian được bác sỹ khám bệnh
|
1,5
|
|
|
5.3. Thời gian chờ được cung cấp dịch
vụ và nhận kết quả xét nghiệm, siêu âm và chụp chiếu
|
2
|
|
|
5.4. Được cấp phát & hướng dẫn
sử dụng thuốc đầy đủ, đảm bảo chất lượng
|
1,5
|
|
|
5.5. Trang thiết bị, vật tư y tế đầy
đủ, đáp ứng được theo nguyện vọng NB
|
1,5
|
|
|
5.6. Kết quả
điều trị như mong đợi của NB
|
1,5
|
|
|
5.7. Chất lượng điều trị đảm bảo
|
1
|
|
|
5.8. Mức độ tín nhiệm đối với CSYT
|
1
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
12
|
|
|
6
|
Nhận
xét về chi phí khám bệnh, chữa
bệnh
|
6.1. Số tiền đồng chi trả phù hợp với khả năng chi trả của người bệnh/gia đình người bệnh
|
0,5
|
|
|
6.2. Số tiền chi
trả cho sử dụng thuốc và dịch vụ y tế ngoài danh mục thanh toán của bảo hiểm y tế phù hợp với khả năng chi
trả của người bệnh/gia
|
0,5
|
|
|
6.3. Chi trả
phí dịch vụ y tế, tiền thuốc theo hình thức thanh toán trực tiếp phù hợp với
khả năng chi trả của người bệnh/gia đình người bệnh.
|
1
|
|
|
Tổng điểm nội dung này
|
2
|
|
|
|
Hướng dẫn chấm điểm nội dung II. "Các Tiêu chí được đo lường về sự hài lòng của người bệnh": Phỏng vấn ngẫu nhiên người bệnh hoặc người nhà
người bệnh có trải nghiệm trong sử dụng dịch vụ khám chữa
bệnh tại cơ sở. Nếu là bệnh nhân nội trú phải có thời gian nằm viện tối thiểu
là 3 ngày. Số lượng người bệnh/người nhà người bệnh được phỏng vấn cần bảo đảm
tính ngẫu nhiên, khách quan, đủ cỡ mẫu theo quy định.
Cách cho điểm tính như sau: Nếu 100% số người bệnh/người nhà người bệnh được phỏng vấn có nhận xét tốt ("dễ dàng;" rõ ràng": "đáp ứng tốt";
"tốt"; "hài lòng") thì sẽ đạt điểm tối đa của từng mục. Nếu
không đạt 100% thì số điểm của từng mục sẽ được tính bằng cách lấy tỷ lệ người bệnh/người
nhà NB có nhận xét tốt ("dễ dàng;" rõ
ràng"; "đáp ứng tốt"; "tốt"; "hài lòng") X
số điểm tối đa được phân bổ cho từng mục. Ví dụ: Tỷ lệ
người bệnh trả lời "Tốt" tiêu chí "•
Được nhân viên của CSYT tôn trọng, đối xử công bằng
và quan tâm giúp đỡ"
đạt 80% thì số điểm sẽ là 2*0,8=1,6 điểm
|
|
|
|
III
|
ĐIỂM CỘNG
|
5
|
|
|
|
1
|
BV có kế hoạch tổ chức truyền thông
về đổi mới phong cách, thái độ riêng
|
1.1. Kế hoạch, phân công
nhiệm vụ; đối tượng, nội dung truyền thông; có sự đánh giá kết quả (bằng chứng thể hiện)
|
1
|
|
|
|
2
|
BV thường xuyên,
tự kiểm tra
|
1.2. Kế hoạch, phân công
nhiệm vụ, lưu kết quả kiểm tra
|
2
|
|
|
|
3
|
Có nhiều biện pháp,
sáng kiến hay, áp dụng hiệu quả; BV được nêu gương, khen thưởng
|
1.3. Bằng chứng thể hiện (tổ chức
các đội "tiếp sức người bệnh" hoặc có các biện pháp hay, phù hợp,
có bằng chứng về khen thưởng...)
|
2
|
|
|
|
IV
|
ĐIỂM TRỪ
|
-5
|
|
|
|
1
|
Không làm báo cáo về QĐ 2151 theo
quy định
|
1.1. Kiểm tra thực tế,
tham khảo ý kiến cấp trên
|
-1
|
|
|
|
2
|
Phát hiện tình hạng vòi vĩnh, nhũng
nhiễu CBYT
|
1.2. Tham khảo các kênh thông tin:
Người bệnh, nhân dân, báo chí phản ảnh (bằng chứng cụ thể)
|
-2
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện có đơn
thư tố cáo của người bệnh, người dân
|
1.3. Kiểm tra thực tế, tham khảo ý kiến cấp trên (tất cả đơn, thư liên quan đến hoạt động khám, chữa bệnh của bệnh viện
|
-2
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
100
|
|
|
|
V.
|
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI
|
|
Mức 1 - Đạt điểm từ >90 - 100 điểm (Xuất sắc)
Mức 2 - Đạt điểm từ >80 - 90
điểm
Mức 3 - Đạt điểm từ > 70 - 80
điểm
Mức 4 - Đạt từ > 60 - 70 điểm
Mức 5 - Đạt từ 50 - 60 điểm
Không đạt: Được <50 điểm
|