STT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
trung hạn 2016-2020
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết
năm 2017
|
Kế hoạch năm 2018
|
Chủ đầu tư
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó NSĐP
|
Vốn đầu tư trong cân đối
|
Thu tiền SD đất
|
Thu XSKT
|
Hỗ trợ của TP. Hồ Chí Minh, Bình
Dương và doanh nghiệp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10+11+ 12
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
(A+B+C+D)
|
|
3.372.556
|
2.523.505
|
4.537.850
|
1.336.423
|
2.189.570
|
592.290
|
1.099.280
|
438.000
|
60.000
|
|
A
|
Trả nợ
|
|
|
|
661.250
|
306.950
|
172.000
|
172.000
|
|
|
|
|
-
|
Trả nợ
vay tín dụng ưu đãi 2011-2015
|
|
|
|
441.250
|
236.950
|
92.000
|
92.000
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn trả
nguồn cải cách tiền lương
|
|
|
|
220.000
|
70.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
B
|
Vốn phân cấp
huyện, thị
|
|
|
|
1.196.000
|
369.600
|
944.960
|
312.960
|
632.000
|
|
|
|
1
|
Thị xã Đồng
Xoài
|
|
|
|
121.000
|
36.120
|
181.900
|
36.480
|
145.420
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư
xây dựng hạ tầng giao thông nội ô thị xã Đồng
Xoài
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018
so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của thị xã)
|
|
|
|
|
|
15.668
|
15.668
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Bình
Long
|
|
|
|
119.000
|
32.760
|
49.456
|
23.876
|
25.580
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối
năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của tỉnh)
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
Thị xã Phước
Long
|
|
|
|
100.000
|
29.400
|
260.480
|
23.480
|
237.000
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh
năm 2017 của thị xã)
|
|
|
|
|
|
6.540
|
6.540
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
|
122.000
|
34.230
|
60.578
|
27.223
|
33.355
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn
50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều
chỉnh năm 2017 của tỉnh)
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm
2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của huyện)
|
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
|
127.000
|
38.640
|
48.462
|
29.662
|
18.800
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hạ
tầng của xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của
tỉnh)
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm
2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của huyện)
|
|
|
|
|
|
2.398
|
2.398
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
|
|
|
99.000
|
33.600
|
37.836
|
26.448
|
11.388
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu cân đối năm
2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của tỉnh)
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của huyện)
|
|
|
|
|
|
4.088
|
4.088
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Chơn Thành
|
|
|
|
96.000
|
32.970
|
80.391
|
29.147
|
51.244
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó hỗ trợ đầu tư xây dựng
1km đường ĐT 751 từ ngã tư Chơn Thành đi Minh Long
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của huyện)
|
|
|
|
|
|
10.150
|
10.150
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Hớn
Quản
|
|
|
|
93.000
|
32.970
|
41.214
|
28.035
|
13.179
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của tỉnh)
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của huyện)
|
|
|
|
|
|
6.038
|
6.038
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Lộc
Ninh
|
|
|
|
121.000
|
36.960
|
48.354
|
28.984
|
19.370
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của huyện)
|
|
|
|
|
|
7.688
|
7.688
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
98.000
|
30.450
|
41.035
|
26.035
|
15.000
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm
2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của tỉnh)
|
|
|
|
|
|
7.300
|
7.300
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của huyện)
|
|
|
|
|
|
1.190
|
1.190
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Phú
Riềng
|
|
|
|
100.000
|
31.500
|
95.254
|
33.590
|
61.664
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó hỗ
trợ đầu tư xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành
chính huyện
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của huyện)
|
|
|
|
|
|
15.440
|
15.440
|
|
|
|
|
C
|
Bổ sung vốn điều
lệ của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã (theo QĐ 23/2017/QĐ-TTg ngày
22/6/2017 của Thủ tướng CP)
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
D
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
270.000
|
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
1
|
Kè và hệ thống
đường, điện chiếu sáng hai bên suối Đồng Tiền và suối Tầm
Vông
|
|
|
|
150.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
UBND TX Đồng Xoài
|
2
|
Đường từ Bù
Nho đi Phước Tân, huyện Phú Riềng
|
|
|
|
80.000
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
3
|
Mương thoát
nước ngoài hàng rào Khu CN Tân Khai II
|
|
|
|
15.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công
nghiệp
|
4
|
Mương thoát
nước ngoài hàng rào Khu CN Minh Hưng Sikiko
|
|
|
|
15.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công
nghiệp
|
5
|
Mương thoát
nước ngoài hàng rào Khu CN Đồng Xoài 3
|
|
|
|
10.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công
nghiệp
|
6
|
Đường
ĐT.760 nối dài từ xã Phú Nghĩa đi xã Đa Kia, Phước Minh - huyện Bù
Gia Mập
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
7
|
Nâng cấp đường
ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến vị trí tiếp giáp QL.14C
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
BQLDA Giao thông
|
E
|
Vốn thực
hiện dự án
|
|
3.372.556
|
2.523.505
|
2.410.600
|
659.873
|
1.053.610
|
107.330
|
467.280
|
419.000
|
60.000
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2018
|
|
2.988.756.
|
2.139.705
|
2.056.800
|
644.873
|
889.810
|
88.330
|
418.980
|
322.500
|
60.000
|
|
I
|
Đối ứng
dự án PPP
|
|
200.000
|
200.000
|
200000
|
12.000
|
120.000
|
-
|
120.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Hỗ trợ dự
án BOT Quốc lộ 3 (xây dựng đường tránh đoạn qua nội ô TT Lộc Ninh)
|
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
12.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
Công ty BOT QL 13
|
2
|
Ghi thu,
ghi chi dự án BT hoàn thiện các tuyến đường khu phố Phú Thanh,
phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
Công ty CP bất động sản
Thành Phương
|
II
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
9.304
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
|
1
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án
tỉnh Bình Phước
|
2016/QĐ-UBND ngày 27/07/2016
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
9.304
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Sở KHĐT
|
III
|
Nông nghiệp-nông
thôn
|
|
450.091
|
266.550
|
239.900
|
104.406
|
143.100
|
4.500
|
53.600
|
85.000
|
-
|
|
1
|
Dự án bảo vệ
và phát triển rừng giai đoạn 2012
- 2015 Vườn QG Bù Gia Mập
|
2055/QĐ-UBND ngày 09/10/2012; 706/QĐ-UBND
ngày 10/4/2015
|
118.140
|
32.175
|
4.500
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
Vườn QG Bù Gia Mập
|
2
|
Dự án trồng
rừng thay thế cho diện tích rừng đã chuyển mục
đích sử dụng sang thực hiện dự án ĐCĐC cho đồng bào DTTS
huyện Bù Đăng
|
2740/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
12.867
|
12.867
|
11.400
|
5.000
|
6.400
|
|
6.400
|
|
|
Hạt Kiểm lâm Bù
Đốp
|
3
|
Dự án nâng
cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
2696/QĐ-UBND ngày 26/10/2016, 1448/QĐ-UBND
ngày 13/6/2017
|
25.508
|
20.508
|
18.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Chi cục kiểm lâm
|
4
|
Hệ thống nội
đồng hồ Đồng Xoài
|
1888/QĐ-UBND ngày 13/8/2010
|
59.746
|
|
2.000
|
500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
Ban QLDA đầu xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
5
|
Hồ chứa nước
Sơn Lợi
|
2635/QĐ-UBND ngày 24/11/2015
|
32.830
|
|
3.000
|
1.000
|
700
|
|
700
|
|
|
Ban QLDA đầu xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
6
|
Trả nợ mua
xi măng của Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
|
201.000
|
201.000
|
201.000
|
92.906
|
75.000
|
|
|
75.000
|
|
Văn phòng điều phối CTMTQG xây
dựng NTM tỉnh
|
7
|
Hỗ trợ xây
dựng hạ tầng các xã NTM về
đích năm 2018
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
Giao Sở KHĐT phối hợp với Văn phòng điều phối
CTMTQG NTM tham mưu phân bổ chi tiết
|
IV
|
Công nghiệp và hạ tầng các khu
công nghiệp
|
|
758.862
|
183.646
|
101.100
|
55.003
|
41.192
|
5.612
|
35.580
|
-
|
-
|
|
1
|
XD công trình cấp
điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng
NSTW)
|
1153/QĐ-UBND
ngày 04/6/2014
|
676.725
|
101.509
|
20.000
|
12.503
|
5.612
|
5.612
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
2
|
Dự án nối dài hạ
lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Hàn Quốc
|
2351/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
9.830
|
9.830
|
8.800
|
5.000
|
3.800
|
|
3.800
|
|
|
Ban QLDA
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
3
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex Bình Phước
|
1685/QĐ-UBND ngày 07/7/2017
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
20.000
|
18.780
|
|
18.780
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
4
|
Xây dựng
các tuyến đường số 2, 3, 4, 5, 7 và nhà máy xử lý
nước thải tập trung của KCN Đồng Xoài 1 (hạng
mục: Nhà máy xử lý nước thải)
|
2014a/QĐ-UBND ngày 16/8/2017
|
32.307
|
32.307
|
32.300
|
17.500
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
VI
|
Giao
thông -vận tải & Hạ tầng đô thị
|
|
583.535
|
558.535
|
604.000
|
165.660
|
222.000
|
30.000
|
145.000
|
47.000
|
|
|
1
|
GPMB đường Đồng
Phú-Bình Dương (phần diện tích ngoài hành
lang 70 m)
|
|
|
|
121.000
|
60.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
Công ty cao su Bình Phước
|
2
|
Nâng cấp đường Lộc
Tân - Bù Đốp (ĐT 759B) đoạn từ Km
8+000 đến Km 10+500 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
|
2748/QĐ-UBND ngày 23/10/2016
|
72.949
|
72.949
|
72.000
|
20.000
|
44.000
|
30.000
|
14.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
3
|
Đường ĐT
759B đoạn từ bến xe đi trung tâm xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp
|
2185/QĐ-UBND ngày 05/9/2017
|
66.000
|
66.000
|
60.000
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
4
|
Nâng cấp đường
giao thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản
|
2769/QĐ-UBND 31/10/2016
|
30.000
|
30.000
|
28.000
|
5.860
|
20.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
5
|
Xây dựng đường
liên xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng
|
2678/QĐ-UBND 26/10/2016
|
14.406
|
14.406
|
14.000
|
10.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
6
|
Láng nhựa
đường ALT1 từ đường Ngô quyền
đến cầu cây
Sung thị xã Bình Long
|
3385/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
8.574
|
8.574
|
8.000
|
3.800
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
UBND TX Bình Long
|
7
|
Xây dựng đường
liên xã Minh Thành đi An Long, huyện Chơn Thành
|
2398/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
25.000
|
|
25.000
|
10.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
8
|
Đường số 7
(đoạn còn lại) và một tuyến khác thuộc khu dân cư Bắc tỉnh lỵ, phường
Tân Phú, thị xã Đồng Xoài
|
2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
34.353
|
34.353
|
30.000
|
10.000
|
20.000
|
|
5.000
|
15.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
9
|
Đường giao
thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa
|
2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
320.000
|
320.000
|
235.000
|
21.000
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
10
|
Cầu Long Tân đi Phú Riềng, huyện Phú Riềng
|
419/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 3014/QĐ-UBND ngày
17/11/2017
|
12.253
|
12.253
|
11.000
|
5.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
VII
|
Giáo dục
- Đào tạo
|
|
624.506
|
604.506
|
546.400
|
171.500
|
199.300
|
-
|
-
|
139.300
|
60.000
|
|
1
|
Trường THPT
Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập
|
2270/QĐ-UBND
24/10/20I4
|
45.732
|
45.732
|
35.000
|
26.500
|
8.500
|
|
|
8.500
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
2
|
Trường Mẫu
giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh
|
2795/QĐ-UBND 11/10/2013
|
67.318
|
67.318
|
52.000
|
22.200
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
3
|
Trường Mầm non Bù Nho,
xã Bù Nho, huyện Phú Riềng
|
2742/QĐ-UBND 28/10/2016
|
21729
|
21729
|
19.300
|
13.000
|
6.300
|
|
|
6.300
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
4
|
Trường mầm
non Tân Phước, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú
|
2637/QĐ-UBND 24/10/2016
|
20000
|
20000
|
18.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
5
|
Thiết bị thí nghiệm
Lý, Hóa, Sinh cho các trường THPT toàn tỉnh
|
2727/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
6
|
Trường mẫu giáo Thanh
Lương TX. Bình Long
|
2780/QĐ-UBND 31/10/2016
|
19.978
|
19.978
|
18.000
|
12.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
UBND TX Bình Long
|
7
|
Trường TH
Tân Khai A huyện Hớn Quản
|
2713/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
29.838
|
29.838
|
28.200
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
8
|
Trường mẫu
giáo Lộc Hiệp huyện Lộc Ninh
|
2735/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
7.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
9
|
Trường Tiểu
học Thiện Hưng C huyện Bù Đốp
|
2058/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
14.998
|
14.998
|
13.500
|
5.000
|
8.500
|
|
|
8.500
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
10
|
Trường mẫu giáo
Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập
|
2655a/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
6.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
11
|
Trường THPT
huyện Lộc Ninh
|
2709/QĐ-UBND ngày
27/10/2016
|
59.925
|
59.925
|
54.000
|
13.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
12
|
Xây dựng trường
THPT Thanh hòa huyện Bù Đốp
|
2708/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
44.991
|
44.991
|
40.400
|
10.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
13
|
Trường cấp 2, 3
Minh Hưng huyện Chơn Thành
|
2767/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
49.997
|
49.997
|
43.000
|
11.800
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
14
|
Trường THPT
Đồng Phú, huyện Đồng Phú
|
2636/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
10.000
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
UBND huyện Đồng Phú
|
15
|
Trường
THPT Bù Gia Mập, huyện Bù
Gia Mập
|
807/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
100.000
|
80.000
|
80.000
|
15.000
|
40.000
|
|
|
|
40.000
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
VIII
|
Văn hóa
- xã hội
|
|
209.944
|
164.650
|
164.000
|
60.000
|
80.800
|
-
|
64.800
|
16.000
|
-
|
|
1
|
Bãi đậu
xe, sân vườn và đường nội bộ khu di tích lịch sử Bộ Chỉ
huy miền Tà Thiết
|
1671/QĐ-UBND ngày 6/7/2017
|
14.650
|
14.650
|
14.000
|
10.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
2
|
Dự án xây dựng
kè và nạo vét hồ Suối Cam
|
2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
|
105.000
|
105.000
|
95.000
|
35.000
|
45.800
|
|
45.800
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
3
|
Xây dựng
hàng rào dự án khu di tích lịch sử
Bộ chỉ huy miền Tà Thiết
|
2416/QĐ-UBND ngày 21/9/2016
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
15.000
|
30.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
4
|
Bồi thường
GPMB, TĐC phục vụ xây dựng khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'Tiêng Soc Bom Bo
|
1747/QĐ-UBND ngày 27/7/2011
|
45.294
|
|
10 000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
IX
|
Khoa học-công
nghệ
|
|
56.800
|
56.800
|
52.200
|
22.000
|
20.200
|
-
|
-
|
20.200
|
-
|
|
1
|
Đầu tư thiết
bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm Kỹ
thuật đo lường và
thử nghiệm
|
2470/QĐ-UBND ngày 06/11/2015; 2776/QĐ-UBND ngày 8/12/2015
|
21.800
|
21.800
|
19.000
|
12.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
2
|
Thiết bị
thí nghiệm Trường Trung cấp y tế
|
2148/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
15.000
|
15.000
|
13.200
|
9.000
|
4.200
|
|
|
4.200
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
3
|
Dự án ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng
|
2772/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
1.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
Văn phòng tỉnh ủy
|
X
|
Quốc
Phòng-An Ninh
|
|
80.018
|
80.018
|
40.000
|
10.000
|
20.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
1
|
Xây dựng
các công trình khu vực phòng thủ
|
|
32.000
|
32.000
|
20.000
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
2
|
Xây dựng nhà ở
chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tỉnh Bình Phước
|
2725/QD-UBND ngày 28/10/2016
|
48.018
|
48.018
|
20.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
XI
|
Chương
trình đầu tư phát triển kinh
tế xã hội tuyến biên giới Việt
Nam -Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007)
|
|
|
|
37.500
|
15.000
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
Đầu tư cho 15 xã biên giới, định mức 500 triệu đồng/xã
|
XII
|
Chương
trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất,
nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ
nghèo xã, bản
ĐBKK theo Quyết
định số 755/QĐ-TTg
|
|
|
|
46.700
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
UBND các huyện, thị xã thuộc đề án 755
|
XIII
|
Tất toán
các công trình đã quyết
toán
|
|
|
|
|
|
20.718
|
20.718
|
|
|
|
Có danh mục chi tiết kèm theo
|
|
Dự án khởi công mới năm 2018
|
|
383.800
|
383.800
|
353.800
|
15.000
|
163.800
|
19.000
|
48.300
|
96.500
|
|
|
I
|
Hạ tầng
khu công nghiệp
|
|
89.000
|
89.000
|
80.000
|
-
|
34.000
|
-
|
.
|
34.000
|
|
|
1
|
Các tuyến đường số 2, 3,4, 5 và 7 KCN Đồng Xoài 1
|
1071/QĐ-UBND ngày 29/5/2015
|
89.000
|
89.000
|
80.000
|
|
34.000
|
|
|
34.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
II
|
Giao
thông -vận tải
|
|
103.500
|
103.500
|
94.000
|
2.000
|
49.000
|
19.000
|
30.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường
từ TTHC huyện Đồng Phú đến KCN Bắc Đồng Phú
|
2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
2
|
Đường vào
Thác Đứng, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng
|
2316/QĐ-UBND ngày 27/10/2015
|
13.500
|
13.500
|
12.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
3
|
Dự án nâng
cấp, mở rộng đường
ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long
đi trường chuyên Bình Long
|
2784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
80.000
|
80.000
|
72.000
|
2.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
UBND TX Bình Long
|
III
|
Giáo dục
- Đào tạo
|
|
82.000
|
82.000
|
73.500
|
10.000
|
44.500
|
-
|
-
|
44.500
|
|
|
1
|
Trường mẫu
giáo Phước Tín TX. Phước Long
|
2767/QĐ-UBND ngày 26/10/2017
|
22.000
|
22.000
|
20.000
|
5.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
UBND TX Phước Long
|
2
|
Trường mẫu giáo
Đức Liễu, huyện Bù Đăng
|
2833/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
5.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
3
|
Trường Tiểu học Thanh
Bình, huyện Hớn Quản
|
511/QĐ-UBND ngày 24/3/2016
|
20.000
|
20.000
|
13.500
|
|
6.500
|
|
|
6.500
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
4
|
Trường MN
Họa Mi, TX Đồng Xoài (GĐ2)
|
2827/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
UBND TX Đồng Xoài
|
IV
|
Văn hóa - xã hội
|
|
66.000
|
66.000
|
66.000
|
-
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
|
|
1
|
Trung tâm
văn hóa thể dục thể thao huyện Chơn Thành
|
2795/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
2
|
Trung tâm văn hóa
thể dục thể thao huyện Phú Riềng
|
2821/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
3
|
Trung tâm
văn hóa thể dục thể thao huyện Đồng Phú
|
2810/QĐ-UBKD ngày 30/10/2017
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
V
|
Quốc
phòng -An Ninh
|
|
43.300
|
43.300
|
40.300
|
3.000
|
18.300
|
-
|
18.300
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở đội
PCCC và CNCH huyện Lộc Ninh
|
2843/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
28.000
|
28.000
|
25.000
|
3.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
Công an tỉnh
|
2
|
Xây dựng các
hạng mục hạ tầng Sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
2844/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
15.300
|
|
10.300
|
|
10.300
|
|
|
Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh
|