Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2631/QĐ-UBND 2017 kết quả đánh giá xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ Hòa Bình
Số hiệu:
2631/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hòa Bình
Người ký:
Nguyễn Văn Chương
Ngày ban hành:
27/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2631/QĐ-UBND
Hòa Bình , ngày 27 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2164/QĐ-UBND
ngày 23/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Quy định
đánh giá mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan
nhà nước tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Quyết định số 2181/QĐ-UBND
ngày 03/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí
và phiếu thu thập thông tin đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của
các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 60/TTr-STTTT ngày 18/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng
công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
năm 2017.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VPUBND tỉnh;
- Lưu VT, KGVX (V ụ 42b ).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Chương
2. Xếp hạng theo lĩnh vực
2.1. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TT
Đơn
vị
Điểm
Tổng
điểm
Tổng
số máy tính/Tổng số C BCC của đơn vị
Tổng
số MT có kết nối mạng LAN/Tổng số máy tính của đơn vị
Tổng
số máy tính kết n ối Internet/T ổng số máy tính của đơn vị
Đơn
vị có k ết nối mạng số liệu chuyên dùng
(1 )
(2)
( 3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
Văn phòng UBND tỉnh
5
4
4
4
17
2
Sở Thông tin và Truyền thông
5
4
4
4
17
3
Sở Tài chính
5
4
4
4
17
4
Sở Công thương
5
4
4
0
13
5
Ban Qu ản lý
các KCN
5
4
4
0
13
6
Sở Lao động, TB&XH
5
4
4
0
13
7
Sở Nội vụ
5
4
4
0
13
8
Sở Tư pháp
5
4
4
0
13
9
Sở Giáo dục và Đào tạo
5
4
4
0
13
10
Sở Giao thông Vận tải
5
4
4
0
13
11
Ban Dân tộc
5
4
4
0
13
12
Sở Tài nguyên và Môi trường
5
4
4
0
13
13
Sở Y tế
5
4
4
0
13
14
Sở xây dựng
5
4
4
0
13
15
Sở Nông nghiệp và PTNT
5
4
4
0
13
16
Sở Ngoại vụ
5
4
4
0
13
17
Thanh tra t ỉnh
5
4
4
0
13
18
Sở Khoa học và Công nghệ
5
4
4
0
13
19
Sở K ế hoạch -
Đầu tư
5
4
4
0
13
20
Sở Văn hóa, TT và DL
5
4
4
0
13
2.2. HẠ TẦNG NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TT
Đ ơn vị
Điểm
Tổng
đi ểm
Cán
bộ c hu yên trách hoặc
kiêm nhiệm về CNTT của đơn vị
Tham
gia các lớp (khóa) đào tạo nâng cao trình độ CNTT trong h oạt động CQNN của đơn vị
Tỷ
lệ CBCC của đơn vị thường xuyên sử dụng máy tính
đ ể xử lý công việc
( 1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(7 )
1
Văn phòng UBND tỉnh
3
3
3
9
2
Sở Lao động, TB&XH
3
3
3
9
3
Sở Thôn g tin
và Truyền thông
3
3
3
9
4
Sở Kế hoạch và Đầu tư
3
3
3
9
5
Sở Nội vụ
3
3
3
9
6
Sở Giao thông Vận tải
3
3
3
9
7
Sở Y tế
3
3
3
9
8
Sở Tư pháp
3
3
3
9
9
Sở Văn hóa, TT v à DL
3
3
3
9
10
Sở Khoa học và Công nghệ
3
3
3
9
11
Sở xây dựng
3
3
3
9
12
Ban Qu ản lý
các KCN
3
3
3
9
13
Sở Nông nghiệp và PTNT
3
3
3
9
14
S ở Giáo dục và
Đào tạo
3
3
3
9
15
Sở Tài nguy ên
và Môi trường
3
3
3
9
16
Sở Công thương
3
3
3
9
17
Thanh tra t ỉnh
3
3
3
9
18
S ở Ngoại vụ
3
3
3
9
19
Ban Dân tộc
3
3
3
9
20
Sở Tài chính
3
3
3
9
2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TT
Đơ n
vị
Điểm
T ổ ng điểm
Triển khai phầ n mềm VPĐT trong
CQNN của đơn vị
Tỷ lệ ph ò ng ( b an) chuyên môn đã
triển khai Phần mềm VPDDT
Tỷ lệ văn bản được cập nhật vào phần mềm
Tỷ lệ v ă n b ả n được phát hành qua Phần mềm
Tỷ l ệ văn b ả n được chuy ể n
hoàn to à n trên MT m ạng
Triển khai PM một c ử a
điện t ử
C ơ quan, đ ơ n vị đã thực hiện
việc tiếp nhận, thụ lý và giải quyết
Tỷ lệ TTHC được tiếp nhận và giải quyết trên PM
T ỷ lệ CBCC được cấp thư đ iện
tử công vụ của tỉnh
Tỷ l ệ CBCC thường xuyên sử dụng
thư điện t ử c ô ng vụ
của t ỉ nh
để trao đổi công việc
Triển khai ứng dụng chữ ký số trong CQNN c ủ a
đ ơn vị
Tỷ lệ văn b ả n được ký số
Triển khai các ứng dụng c ơ bả n trong CQNN của đơn vị
Triển khai ứng dụng các CSDL chuyên ngành
Trang thông tin đ iện tử của đơ n
vị
Tri ể n khai dịch vụ hành
chính công trực tuyến trên Tra ng
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(1 2)
(1 3)
(1 4)
(1 5)
(1 6)
(1 7)
(1 8)
(1 9)
1
Sở Nông
nghiệp và PTNT
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
2
2
2
13
3
41.0
2
Sở Khoa học
và Công nghệ
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
2
2
2
13
3
41.0
3
Sở Tài
chính
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
0
2
2
13
3
39.0
4
Ban Qu ả n lý
các KCN
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
0
2
2
13
3
39.0
5
Sở xây dựng
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
0
2
2
13
3
39.0
6
Sở Y tế
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
0
2
2
12
3
38.0
7
Sở Công
thương
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
0
2
2
13
3
39.0
8
Sở Thông
tin và Truyền thông
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
0
2
2
13
3
39.0
9
Văn phòng
UBND tỉnh
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
0
2
2
12
3
38.0
10
Sở Nội vụ
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
0
2
2
13
3
39.0
11
Sở Kế hoạch
- Đầu tư
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
0
2
2
13
3
39.0
12
Ban Dân tộc
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
0
2
2
13
3
39.0
13
Sở Giao
thông Vận tải
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
0
2
2
13
3
39.0
14
Sở Tài
nguyên và Môi trường
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
0
0
2
2
13
3
37.0
15
Sở Văn hóa,
TT và DL
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
0
1.5
2
13
3
38.5
16
Sở Lao động,
TB&XH
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
0
2
2
13
3
39.0
17
Sở Tư pháp
2
1
1
1
1
2
3
2
9
2
2
0
0
2
12
3
36.0
18
Sở G i áo dục
và Đào tạo
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
0
2
2
13
3
39.0
19
Sở Ngoại vụ
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
0
1.5
2
13
3
38.5
20
Thanh tra t ỉ nh
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
0
2
2
12
3
38. 0
2.4. CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN
TT
Đ ơn
vị
Điể m
Tổng
điểm
Tỷ
lệ máy tính trong CQNN của đơn vị có cài PM virus có bản quyền
Tỷ
lệ máy tính trong CQNN của đơn vị có cài PM virus miễn phí
Các
giải pháp an toàn thông tin
Các
giải pháp an toàn dữ liệu
Tổ
chức phổ biến các quy định PL về nội quy của CQ v à ATANTT
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7 )
(8)
1
Sở Giáo dục và Đ ào tạo
4
2
4
4
3
17
2
Sở T ài chính
4
2
4
4
3
17
3
Sở xây dựng
4
2
4
4
3
17
4
Sở Nông nghiệp và PTNT
4
2
4
4
3
17
5
Sở Ngoại vụ
4
2
4
4
3
17
6
Sở Tư pháp
4
2
4
4
3
17
7
Sở Nội vụ
4
2
4
4
3
17
8
Ban Dân tộc
4
2
4
4
3
17
9
S ở Thông tin
và Truyền thông
4
2
4
4
3
17
10
V ăn phòng UBND
tỉnh
4
2
4
4
3
17
11
Sở Y tế
4
2
4
4
3
17
12
S ở Công thương
4
2
4
4
3
17
13
Sở Khoa học và Công nghệ
4
2
4
4
3
17
14
Sở Tài nguy ên
và Môi trường
4
2
4
4
3
17
15
Ban Qu ản lý
các KCN
4
2
4
4
3
17
16
Sở Gia o thông
Vận tải
4
2
4
4
3
17
17
Sở Kế hoạch - Đầu tư
4
2
4
4
3
17
18
Sở V ăn h óa, TT v à DL
4
2
4
4
3
17
19
Sở Lao động, TB&XH
4
2
4
4
3
17
20
Thanh tra tỉnh
4
2
4
4
3
17
2.5. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH
TT
Đơn vị
Đi ể m
Tổng điểm
Cơ chế - Chính sách
Có thành lập BCĐ/B ộ phận
chuyên trách CNTT
Ngân sách đ ầ u tư cho CNTT của đơ n
vị
Kế hoạch ph á t triển và ứng dụng CNTT
Cơ chế, ch í nh sách riêng khuyến khích PT& U DCNTT
C hương trình, kế hoạch CCHC c ó nội
dung UDCNTT
Quy định về trao đ ổ i,
lưu trữ, xử lý văn bản đ iện tử trong nội bộ cơ quan
Quy định về đ ả m bảo an toàn,
ANTT
Quy định về chế độ đãi ngộ đối với cán bộ chuyên
trách hoặc kiêm nhiệm về CNTT
(1 )
(2)
(3)
(4 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(1 0)
(11)
1
Sở xây dựng
2
2
2
2
2
2
2
2
16
2
Ban Quản lý
các KCN
2
2
2
2
2
2
2
2
16
3
Sở Tư pháp
2
2
2
2
2
2
2
2
16
4
Thanh tra tỉnh
2
2
2
2
2
2
2
1
15
5
Sở Tài
chính
2
2
2
2
2
0
2
2
14
6
S ở Y tế
2
2
2
2
2
0
2
2
14
7
Văn phòng
UBND tỉnh
2
2
2
2
0
0
2
2
12
8
S ở Kế hoạch
- Đầu tư
2
0
2
2
2
2
2
2
14
9
Sở Khoa học
và Công nghệ
2
2
2
2
2
0
2
2
14
10
Sở Nội vụ
2
2
2
2
2
0
2
2
14
11
Sở Thông
tin và Truyền thông
2
2
2
2
2
0
2
2
14
12
Sở Giáo dục
và Đào tạo
2
2
2
2
2
0
2
2
14
13
Sở Nông
nghiệp và PTNT
2
0
2
2
0
2
2
2
12
14
S ở Công
thương
2
0
2
2
2
0
2
2
12
15
Sở Văn hóa,
TT và DL
2
0
2
2
2
0
2
2
12
16
Sở Ngoại vụ
2
0
2
2
2
0
2
2
12
17
Sở Lao động,
TB&XH
2
2
2
2
2
0
0
1
11
18
Ban Dân tộc
2
0
2
2
2
0
2
1
11
19
Sở Tài
nguyên và Môi trường
2
0
2
2
0
0
2
2
10
20
Sở Giao
thông Vận tải
1
0
2
0
0
0
2
1
6
II. ỦY BAN NHÂN
DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
1. Xếp hạng chung
T T
Đơn
vị
Điểm
Tổng
điểm
X ếp hạng
Hạ
tầng kỹ t huật CNTT
Hạ
tầng nhân lực CNTT
Ứ ng dụng CNTT
Công
tác đảm bảo an toàn, an ninh thông tin
Môi
trường tổ chức và chính sách
1
UBND huyện Lạc Sơn
17.0
9.0
40.0
17.0
14.0
97.0
1
2
UBND huyện Lạc Thủy
17.0
9.0
39.0
17.0
14.0
96.0
2
3
UBND huyện Tân Lạc
17.0
9.0
38.5
17.0
14.0
95.5
3
4
UBND huyện Kỳ Sơn
16.7
9.0
38.0
17.0
14.0
94.7
4
5
UBND huyện Cao Phong
17.0
9.0
37.0
17.0
14.0
94.0
5
6
UBND huyện Kim Bôi
17.0
9.0
35.0
17.0
14.0
92.0
6
7
UBND thành phố Hòa Bình
16.0
9.0
37.0
17.0
12.0
91.0
7
8
UBND huyện Lương Sơn
15.1
9.0
36.6
17.0
11.0
88.7
8
9
UBND huyện Đà Bắc
14.9
9.0
35.0
17.0
12.0
87.9
9
10
UBND huyện Mai Châu
17.0
9.0
33.8
17.0
10.0
86.8
10
11
UBND huyện Yên Thủy
16.0
9.0
34.0
17.0
7.0
83.0
11
2. Xếp hạng theo lĩnh vực
2.1. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
T T
Đơn
vị
Điểm
Tổng
đi ểm
Tổng
số máy tính/Tổng số các CBCC
T ổng số MT có kết nối mạng LAN/Tổng số máy tính của đơn vị
Tổng
số máy tính kết n ối Internet/Tổng số máy tính c ủa đ ơn vị
Đơn
vị có kết nối m ạng số li ệu chuyên dùng
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
UBND huyện Cao Phong
5.0
4
4
4
17.0
2
UBND huyện Lạc Sơn
5
4.0
4
4
17.0
3
UBND huyện Tân Lạc
5
4.0
4
4
17.0
4
UBND huyện Mai Châu
5
4.0
4
4
17.0
5
UBND huyện Kim Bôi
5
4.0
4
4
17.0
6
UBND huyện Lạc Thủy
5
4.0
4
4
17.0
7
UBND huyện Kỳ Sơn
5
4.0
4
4
16.7
8
UBND th ành phố
Hòa B ình
4.0
4
4
4
16.0
9
UBND huyện Yên Thủy
4
4.0
4
4
16.0
10
UBND huyện Lương Sơn
3.1
4
4
4
15.1
11
UBND huyện Đà Bắc
3
4.0
4
4
14.9
2.2. HẠ TẦNG
NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TT
Đ ơn
vị
Điểm
Tổng
điểm
Cán
bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm về CNTT của đơn vị
Tham
gia các lớp (khóa) đào tạo nâng cao trình độ CNTT trong h oạt động CQNN của đơn vị
Tỷ
lệ CBCC của đơn vị th ường xuyên sử dụng máy tính
để xử lý công vi ệc
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5 )
(6)
1
UBND huyện Tân Lạc
3
3
3
9
2
UBND huyện Cao Phong
3
3
3
9
3
UBND huyện Lạc Sơn
3
3
3
9
4
UBND thành phố Hòa B ình
3
3
3
9
5
UBND huyện Lạc Thủy
3
3
3
9
6
UBND huyện Yên Thủy
3
3
3
9
7
UBND huyện Kỳ Sơn
3
3
3
9
8
U BND huyện
Lương Sơn
3
3
3
9
9
UBND huyện Kim Bôi
3
3
3
9
10
UBND huyện Mai Châu
3
3
3
9
11
UBND huyện Đà Bắc
3
3
3
9
2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TT
Đơn vị
Điểm
T ổ ng điểm
Triển khai phầ n mềm VPĐT trong
CQNN của đơn vị
Tỷ lệ phòng (ban) chuyên môn đã triển khai Phần mềm VPDDT
T ỷ lệ văn bản được cập nhật vào phần mềm
Tỷ lệ văn b ả n đ ượ c phát hành qua Phần mềm
Tỷ lệ văn bản được chuyển hoàn toàn tr ê n
MT m ạng
Triển khai PM một cửa điện tử
Cơ quan, đơn vị đã thực hiện việc tiếp nhận, thụ lý
và giải quyết
Tỷ lệ TTHC đ ượ c tiếp nhận và
giải quyết tr ê n PM
T ỷ lệ CBCC đ ượ c
cấp thư điện t ử c ô ng vụ của t ỉ nh
Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ của
tỉnh để trao đổi công việc
Triển khai ứng dụng chữ ký số trong CQNN của đơn vị
T ỷ l ệ v ă n bản được ký số
Triển kha i
các ứng dụng c ơ bản trong C Q NN của đơn vị
Triển khai ứng dụng các CSDL chuyên ngành
Trang t hông tin điện tử c ủa đơn
vị
Triển khai dịch vụ hành chính công tr ự c
tuy ế n t rên Tr ang
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7 )
(8)
(9)
(1 0)
(11 )
(1 2)
(1 3)
(1 4)
(1 5)
( 16)
(17 )
(18)
( 19)
1
UBND huyện
Lạc Sơn
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
2
2
2
12
3
40
2
UBND huyện
Lạc Thủy
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
0
2
2
13
3
39
3
UBND huyện
Tân Lạc
2
1
1
1
1
2
3
1.5
2
2
2
0
2
2
13
3
38.5
4
UBND huyện
Kỳ Sơn
2
1
1
1
1
2
3
2
2
1
2
0
2
2
13
3
38
5
UBND huyện
Cao Phong
2
1
1
1
1
2
3
2
2
2
2
0
0
2
13
3
37
6
UBND thành
phố Hòa Bình
2
0.5
1
1
1
2
3
2
2
1.5
2
0
2
2
12
3
37
7
UBND huyện Lương
Sơn
2
1
1
1
1
2
3
2
0.6
2
2
0
2
2
12
3
36.6
8
UBND huyện
Đà Bắc
2
1
1
1
1
2
3
2
2
1
0
0
2
2
12
3
35
9
UBND huyện
Kim Bôi
2
0
1
1
0
2
3
2
2
1
0
2
2
2
12
3
35
10
UBND huyện
Yên Thủy
2
1
1
1
1
2
3
1
2
2
0
0
2
2
11
3
34
11
U B ND huyện
Mai Châu
2
1
0.6
0
0.2
2
3
2
2
2
0
0
2
2
12
3
33.8
2.4. CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH
THÔNG TIN
TT
Đơn vị
Điểm
Tổng
điểm
T ỷ
lệ máy tính trong CQNN của đơn vị c ó cài PM virus có b ản quyền
T ỷ
lệ m áy tính trong CQNN của
đơn vị c ó cài PM virus miễn phí
Các
giải pháp an toàn thông tin
Các
gi ải pháp an toàn dữ
liệu
Tổ
chức phổ biến các quy định PL về nội quy của CQ về ATANTT
(1)
(2)
(3)
( 4)
( 5)
(6)
(7 )
(8)
1
UBND huyện Cao Phong
4
2
4
4
3
17
2
UBND thành phố Hòa Bình
4
2
4
4
3
17
3
UBND huyện Kỳ S ơn
4
2
4
4
3
17
4
UBND huyện Tân Lạc
4
2
4
4
3
17
5
UBND huyện Lạc Thủ y
4
2
4
4
3
17
6
UBND huyện
Lương Sơn
4
2
4
4
3
17
7
UBND huyện Lạc Sơn
4
2
4
4
3
17
8
UBND huyện Yên Thủy
4
2
4
4
3
17
9
UBND huyện Mai Châu
4
2
4
4
3
17
10
UBND hu yện Kim
Bôi
4
2
4
4
3
17
11
UBND huyện Đà B ắc
4
2
4
4
3
17
2.5. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH
TT
Đơn
vị
Điểm
Tổng
điểm
C ơ
chế - Chính sách
Có
thành lập BCĐ/B ộ phận chuyên trách CNTT
Ngân
sách đầu tư cho CNTT của đ ơn vị
Kế
hoạch phát triển và ứng dụng CNTT
Cơ
chế, chính sách riêng khuyến khích PT& UDCNTT
Chương
trình, kế hoạch CCHC có nội dung UDCNTT
Quy
định về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn b ản đ iện tử trong nộ i bộ c ơ quan
Quy
định về đảm bảo an toàn, ANTT
Quy
đ ịnh về ch ế độ đãi ngộ
đối với cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm về CNTT
(1 )
(2)
( 3)
(4)
( 5)
(6)
(7 )
( 8)
( 9)
(10)
( 11)
1
UBND huyện Lạc Thủy
2
2
2
2
2
0
2
2
14
2
UBND huyện Cao Phong
2
2
2
2
2
0
2
2
14
3
UBND huyện Tân Lạc
2
2
2
2
2
0
2
2
14
4
UBND huyện Kỳ S ơn
2
2
2
2
2
0
2
2
14
5
UBND huyện Lạc Sơn
2
2
2
2
2
0
2
2
14
6
UBND huyện Kim Bôi
2
2
2
2
2
0
2
2
14
7
UBND thành phố Hòa Bình
2
2
2
2
2
0
0
2
12
8
UBND huyện Đà Bắc
2
0
2
2
2
0
2
2
12
9
UBND huyện Lương Sơn
1
0
2
2
2
0
2
2
11
10
UBND huyện Mai Châu
2
0
2
2
0
0
2
2
10
11
UBND huyện Yên Thủy
1
0
2
0
2
0
0
2
7
Quyết định 2631/QĐ-UBND về công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2017 của tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2631/QĐ-UBND về công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố ngày 27/12/2017 của tỉnh Hòa Bình
1.009
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng