|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 30/2021/QĐ-UBND Tiêu chuẩn sử dụng xe ô tô chuyên dùng của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
30/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Tấn Đức
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/2021/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 12
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ Y TẾ
VÀ CÁC CƠ SỞ Y TẾ THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP
ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BYT
ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử
dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 4966/TTr-SYT ngày 25 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) của Sở Y tế và các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng
Nai quản lý.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng cho Sở Y tế và
các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý.
Điều 2. Tiêu chuẩn,
định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế
1. Số lượng xe ô tô chuyên dùng trong
lĩnh vực y tế là 115 chiếc.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô
tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế: Đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá tối đa thực hiện theo quy định tại phụ lục kèm theo Quyết
định này.
Điều 3. Trách nhiệm
thực hiện
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ
tiêu chuẩn, định mức để thực hiện trang bị xe ô tô chuyên dùng và quản lý, sử dụng
theo đúng quy định; kịp thời báo cáo Sở Y tế tham mưu Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh chủng loại, số lượng,
mức giá khi có thay đổi cho phù hợp với thực tế, quy định
có liên quan.
2. Sở Y tế phối hợp Sở Tài chính kiểm
tra, giám sát việc mua sắm, quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ sở
y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2021.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước
tỉnh, Giám đốc, thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp y tế và các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính (báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS (45 bộ).
ThaiTM
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ Y
TẾ CÁC CƠ SỞ Y TẾ VÀ CÁC CƠ SỞ Y TẾ THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Đối
tượng sử dụng/ Chủng loại xe
|
Số
lượng định mức tối đa
|
Đơn
giá tối đa (đồng/xe)
|
Ghi
chú
|
I
|
SỞ Y TẾ
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác thanh kiểm tra đối
với hệ thống y tế trên địa bàn tỉnh, các cơ sở kinh doanh, sử dụng thuốc trên
địa bàn tỉnh về lĩnh vực dược, mỹ phẩm, các hoạt động đăng ký sản xuất, lưu
hành thuốc và vật tư y tế tiêu hao, các cơ sở hành nghề y, dược tư nhân; thẩm
định các cơ sở y tế trong và ngoài công lập trên địa bàn tỉnh theo quy định,
các cơ sở đủ điều kiện hoạt động, kinh doanh, mua bán, sản xuất, trang thiết
bị y tế...; công tác kiểm tra, giám sát phòng chống dịch; công tác phòng chống
thiên tai, tìm kiếm cứu nạn...
|
II
|
CÁC ĐƠN VỊ
TRỰC THUỘC
|
1
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
|
|
|
Xe xét nghiệm lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Thực hiện xét nghiệm nhanh sản phẩm,
thực phẩm phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát an toàn thực phẩm tại
các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm, các chợ, siêu thị... (Xe
thiết kế có kết cấu bán tải, không có trang thiết bị phục vụ xét nghiệm kèm
theo)
|
|
Xe xét nghiệm lưu động
|
1
|
5.500.000.000
|
Phối hợp kiểm nghiệm
của đoàn kiểm tra liên ngành an toàn thực phẩm của tỉnh và các đơn vị thuộc Sở
Y tế, Sở NN&PTNT, Sở Công thương, Công an tỉnh, UBND các huyện, TP, trưng
dụng phục vụ các đoàn kiểm tra liên ngành trung ương (Xe ô tô chuyên dùng xét
nghiệm, thiết kế có khoang xét nghiệm, hệ thống bàn xét nghiệm, tủ đựng hóa
chất, hệ thống điện và tích hợp các trang thiết bị chuyên dùng xét nghiệm)
|
2
|
Bệnh viện đa khoa Đồng Nai
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
8
|
1.750.000.000
|
1.000 giường bệnh
|
|
Xe ô tô chuyên dùng có gắn thiết bị
chụp X-Quang
|
1
|
8.149.204.361
|
Phục vụ công tác khám sức khỏe cho
cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tại các cơ quan, xí nghiệp trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
859.047.000
|
Phục vụ chở đội ngũ bác sĩ và trang
thiết bị y tế thực hiện công tác khám sức khỏe cho cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động tại các cơ quan, xí nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
|
Xe chuyên dùng phục vụ công tác
chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ trung và cấp cao
|
1
|
807.400.000
|
Phục vụ cho công tác chăm sóc, bảo vệ
sức khỏe cán bộ trên địa bàn tỉnh (loại 05 chỗ ngồi)
|
|
Xe chuyên dùng phục vụ công tác
chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ trung và cấp cao
|
1
|
1.113.840.000
|
Phục vụ cho công tác chăm sóc, bảo
vệ sức khỏe cán bộ trên địa bàn tỉnh (loại 16 chỗ ngồi)
|
3
|
Bệnh viện Nhi đồng
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
6
|
1.750.000.000
|
740 giường bệnh
|
4
|
Bệnh viện ĐK Thống Nhất
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
8
|
1.750.000.000
|
1.000 giường bệnh
|
|
Xe chụp X-quang lưu động
|
1
|
2.000.000.000
|
Phục vụ công tác khám sức khỏe cho cán
bộ, công chức, viên chức, người lao động tại các cơ quan, xí nghiệp trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai.
|
|
Xe ô tô 39 chỗ ngồi
|
1
|
1.772.785.050
|
Phục vụ chở đội ngũ bác sĩ và trang
thiết bị y tế thực hiện công tác khám bệnh từ thiện và khám sức khỏe cho cán
bộ, công chức, viên chức, người lao động tại các cơ quan, xí nghiệp trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai.
|
5
|
Bệnh viện ĐKKV Long Thành
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
5
|
1.750.000.000
|
510 giường bệnh
|
6
|
Bệnh viện ĐKKV Định Quán
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
5
|
1.750.000.000
|
520 giường bệnh
|
|
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc
biệt
|
1
|
5.000.000.000
|
Phục vụ vận chuyển bệnh nặng lên
tuyến trên đảm bảo an toàn (có trang thiết bị theo dõi nhịp tim, khử rung
tim, bộ đặt nội khí quản, máy truyền dịch, truyền thuốc vận mạch, vali cấp cứu,
máy theo dõi bệnh nhân, máy giúp thở xách tay...)
|
7
|
Bệnh viện ĐKKV Long Khánh
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
8
|
1.750.000.000
|
1.000 giường bệnh
|
8
|
Bệnh viện Phổi Đồng Nai
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
4
|
1.750.000.000
|
240 giường bệnh
|
|
Xe chụp X-quang kỹ thuật số lưu động
|
1
|
2.550.000.000
|
Phục vụ công tác chụp X-quang phát
hiện bệnh lao tại cộng đồng (tại giam Z30A, cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh,
6 huyện, TP trong tỉnh Đồng Nai: Long Thành, Xuân Lộc, Định Quán, Tân Phú,
Vĩnh Cửu, Biên Hòa)
|
9
|
Bệnh
viện Da liễu
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
2
|
1.750.000.000
|
80 giường bệnh
|
10
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
3
|
1.750.000.000
|
180 giường bệnh
|
11
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
|
|
|
Xe vận chuyển người bệnh
|
1
|
1.750.000.000
|
Nhu cầu thực tế gắn với nhiệm vụ được giao, cụ thể:
- Vận chuyển người nghi mắc các bệnh
truyền nhiễm từ người sang người từ cộng đồng vào khu cách ly y tế, và từ các
khu cách ly y tế với nhau.
- Tập huấn thực hành sơ cấp cứu trên
xe cứu thương cho các cơ quan, công ty, xí nghiệp.
|
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
1.280.000.000
|
- Chở trang thiết bị và nhân viên y
tế phục vụ công tác khám bệnh nghề nghiệp tại các cơ quan, công ty, xí nghiệp
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- Giám sát, hướng dẫn công tác vệ
sinh lao động, phòng chống tai nạn thương tích, phòng chống dịch bệnh tại các
nhà máy, xí nghiệp, các khu công nghiệp
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
2
|
922.147.000
|
Xe phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
1
|
299.000.000
|
Xe phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô tải 810kg)
|
|
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu
thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực
phẩm, mẫu thuốc, (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực y tế
|
1
|
922.147.000
|
Xe phục vụ công tác lấy mẫu máu, bệnh
phẩm (Xe ô tô bán tải)
|
1
|
922.147.000
|
Xe phục vụ vận chuyển vắc xin, sinh
phẩm (Xe ô tô bán tải)
|
|
Xe vận chuyển dụng cụ, vật tư,
trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm
|
1
|
922.147.000
|
Xe phục vụ công tác Sức khỏe Môi
trường - Y tế trường học (Xe ô tô bán tải)
|
1
|
922.147.000
|
Xe phục vụ công tác Kiểm dịch y tế
quốc tế tại các cảng (Xe ô tô bán tải)
|
1
|
922.147.000
|
Xe phục vụ công tác phòng chống ký sinh
trùng - côn trùng (Xe ô tô bán tải)
|
12
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
|
|
|
|
|
Xe ô tô vận chuyển mẫu thuốc, thực
phẩm phục vụ công tác lấy mẫu
|
1
|
1.500.000.000
|
Phục vụ công tác lấy mẫu kiểm nghiệm
thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
13
|
Trung tâm Pháp y
|
|
|
|
|
Xe vận chuyển tử thi
|
1
|
850.000.000
|
Phục vụ vận chuyển tử thi tại hiện trường về trung tâm để khám nghiệm.
|
|
Xe ô tô giám định pháp y
|
1
|
1.380.000.000
|
Phục vụ công tác giám định pháp y
chở tổ giám định, dụng cụ hỗ trợ.
|
14
|
Trung tâm Y tế TP Biên Hòa
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
3
|
1.750.000.000
|
150 giường bệnh
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
15
|
Trung tâm y tế Huyện Long Thành
|
|
|
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
16
|
Trung tâm Y tế huyện Nhơn Trạch
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
4
|
1.750.000.000
|
200 giường bệnh (Trung tâm có chủ trương
xây mới với quy mô 300 giường bệnh)
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
17
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
4
|
1.750.000.000
|
280 giường bệnh (Cơ sở I: 180 giường,
Cơ sở II: 100 giường)
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
1
|
1.750.000.000
|
PKĐK KV Phú Lý 20 giường bệnh (đề
án nâng cấp thành cơ sở III, 50 giường bệnh)
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
18
|
Trung tâm Y tế huyện Trảng Bom
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
4
|
1.750.000.000
|
300 giường bệnh
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
19
|
Trung tâm Y tế huyện Thống Nhất
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
3
|
1.750.000.000
|
155 giường bệnh
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
20
|
Trung tâm Y tế TP Long Khánh
|
|
|
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
21
|
Trung tâm Y tế huyện Xuân Lộc
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
4
|
1.750.000.000
|
300 giường bệnh
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
22
|
Trung tâm Y tế huyện Tân Phú
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
3
|
1.750.000.000
|
190 giường bệnh
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
23
|
Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu
thương
|
4
|
1.750.000.000
|
220 giường bệnh (Có chủ trương mở rộng
cơ sở, tăng thêm 50 giường bệnh khoa Nhi).
|
|
Xe ô tô cứu thương
|
1
|
1.750.000.000
|
PKĐK KV Sông Ray 20 giường bệnh
(đề án nâng cấp thành cơ sở II, 50 giường bệnh)
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
24
|
Trung tâm Y tế huyện Định Quán
|
|
|
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
922.147.000
|
Phục vụ công tác phòng chống dịch
(Xe ô tô bán tải)
|
|
Tổng
cộng
|
115
|
|
|
Quyết định 30/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của Sở Y tế và các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2021/QĐ-UBND ngày 12/07/2021 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của Sở Y tế và các cơ sở y tế thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai quản lý
903
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|