|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1435/QĐ-BTNMT 2021 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai 2019
Số hiệu:
|
1435/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Ngân
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1435/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ KIỂM
KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2019
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn
cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn
cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn
cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo
đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả kiểm
kê diện tích đất đai của cả nước năm 2019 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2019)
như sau:
Tổng
diện tích tự nhiên: 33.131.713 ha, bao gồm:
- Diện
tích nhóm đất nông nghiệp: 27.986.390 ha;
- Diện
tích nhóm đất phi nông nghiệp: 3.914.508 ha;
- Diện
tích nhóm đất chưa sử dụng: 1.230.815 ha.
(Diện
tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được
thể hiện trong biểu hiện trạng sử dụng đất năm 2019 của cả nước, các vùng kinh
tế - xã hội và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định
này).
Điều 2. Số liệu kiểm kê diện tích đất đai
năm 2019 được sử dụng thống nhất trong cả nước.
Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo
việc công khai và cung cấp kết quả kiểm kê diện tích đất đai năm 2019 của địa
phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng
Tổng cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng CP (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/c);
- Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu VT, VP(TH), TCQLĐĐ.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Minh Ngân
|
Biểu số 01: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22
tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích các loại đất
trong đơn vị hành chính
|
Diện tích đất theo đối tượng
sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng
quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
(GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Tổ chức nước ngoài (NNG)
|
Người Việt Nam định cư ở nước
ngoài (CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn
giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất
(TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức
khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước
(TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập
(TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (TVN)
|
Tổ chức ngoại giao (TNG)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(15)
|
(5)=(8)+(9)+…+(14)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)=(16)+...+(18)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
33.131.713
|
27.253.651
|
15.848.334
|
3.162.157
|
2.319.583
|
5.266.357
|
26.229
|
42.641
|
62
|
1
|
588.286
|
5.878.062
|
4.356.380
|
27.383
|
1.494.299
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.986.390
|
25.026.073
|
15.053.333
|
2.561.150
|
1.792.942
|
5.034.082
|
23.348
|
22.050
|
-
|
0
|
539.168
|
2.960.317
|
2.204.142
|
15.022
|
741.153
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
11.746.456
|
11.601.967
|
10.570.270
|
669.113
|
217.607
|
133.793
|
1.558
|
5.992
|
-
|
0
|
3.634
|
144.489
|
103.194
|
8.206
|
33.090
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
6.784.212
|
6.715.124
|
6.339.444
|
138.593
|
159.228
|
74.562
|
113
|
827
|
-
|
-
|
2.356
|
69.088
|
59.541
|
3.194
|
6.353
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.922.099
|
3.898.778
|
3.781.327
|
29.217
|
82.551
|
4.400
|
74
|
-
|
|
-
|
1.209
|
23.322
|
20.427
|
2.497
|
397
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.862.113
|
2.816.346
|
2.558.117
|
109.377
|
76.677
|
70.163
|
38
|
827
|
|
-
|
1.147
|
45.767
|
39.114
|
697
|
5.956
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.962.244
|
4.886.843
|
4.230.826
|
530.520
|
58.379
|
59.231
|
1.445
|
5.165
|
|
0
|
1.278
|
75.401
|
43.653
|
5.012
|
26.736
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
15.381.113
|
12.574.027
|
3.752.574
|
1.848.487
|
1.504.411
|
4.897.137
|
21.596
|
14.632
|
-
|
-
|
535.190
|
2.807.087
|
2.093.156
|
6.317
|
707.614
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.975.105
|
6.410.010
|
3.281.748
|
1.506.511
|
632.079
|
729.769
|
8.975
|
14.241
|
|
-
|
236.687
|
1.565.095
|
1.255.687
|
5.146
|
304.261
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.111.918
|
3.967.184
|
460.862
|
325.463
|
490.327
|
2.387.420
|
11.509
|
391
|
|
-
|
291.213
|
1.144.734
|
805.861
|
1.171
|
337.703
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.294.090
|
2.196.833
|
9.964
|
16.513
|
382.005
|
1.779.948
|
1.112
|
-
|
|
-
|
7.290
|
97.257
|
31.607
|
-
|
65.650
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
786.002
|
778.107
|
688.259
|
22.120
|
65.490
|
1.139
|
32
|
728
|
|
-
|
338
|
7.895
|
7.100
|
469
|
326
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
15.637
|
15.333
|
10.133
|
4.319
|
556
|
136
|
-
|
188
|
|
-
|
0
|
304
|
304
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
57.182
|
56.640
|
32.097
|
17.110
|
4.878
|
1.877
|
162
|
510
|
|
-
|
6
|
542
|
389
|
30
|
123
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.914.508
|
1.996.888
|
743.486
|
574.723
|
507.943
|
124.510
|
2.872
|
20.450
|
62
|
1
|
22.840
|
1.917.620
|
1.189.672
|
3.407
|
724.542
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
749.925
|
748.170
|
729.879
|
16.820
|
639
|
344
|
31
|
442
|
-
|
1
|
14
|
1.754
|
700
|
871
|
184
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
564.597
|
563.545
|
556.592
|
6.107
|
378
|
130
|
19
|
311
|
-
|
0
|
8
|
1.052
|
468
|
471
|
114
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
185.327
|
184.625
|
173.288
|
10.713
|
261
|
214
|
12
|
131
|
-
|
1
|
6
|
703
|
233
|
400
|
70
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
1.998.204
|
992.710
|
8.400
|
531.489
|
347.881
|
80.795
|
2.585
|
19.980
|
62
|
-
|
1.518
|
1.005.494
|
748.843
|
2.262
|
254.389
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13.084
|
12.997
|
-
|
-
|
12.997
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86
|
37
|
15
|
35
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
243.111
|
243.105
|
-
|
-
|
243.105
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
-
|
0
|
5
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
52.642
|
52.642
|
-
|
-
|
52.642
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
90.771,44
|
88.263
|
62
|
8.335
|
16.807
|
60.747
|
1.225
|
885
|
61
|
-
|
142
|
2.508
|
1.929
|
38
|
541
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
309.593
|
306.619
|
8.126
|
276.577
|
2.621
|
812
|
566
|
17.915
|
1
|
-
|
1
|
2.974
|
910
|
1.630
|
434
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.289.004
|
289.083
|
211
|
246.577
|
19.709
|
19.236
|
795
|
1.180
|
0
|
-
|
1.375
|
999.921
|
745.967
|
579
|
253.374
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13.195
|
13.193
|
-
|
0
|
13
|
1
|
2
|
-
|
-
|
-
|
13.177
|
2
|
0
|
-
|
2
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7.154
|
7.143
|
9
|
-
|
13
|
0
|
0
|
-
|
-
|
-
|
7.120
|
12
|
11
|
-
|
1
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
106.991
|
106.879
|
3.398
|
3.250
|
98.945
|
97
|
193
|
14
|
-
|
-
|
981
|
112
|
-
|
0
|
112
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
751.862,51
|
12.549
|
152
|
5.092
|
664
|
6.625
|
13
|
2
|
-
|
-
|
1
|
739.313
|
323.109
|
37
|
416.167
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
235.842
|
65.206
|
1.268
|
17.538
|
9.743
|
36.589
|
28
|
12
|
-
|
-
|
28
|
170.636
|
116.766
|
210
|
53.660
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
51.334
|
51.038
|
378
|
534
|
50.046
|
59
|
21
|
-
|
-
|
-
|
0
|
296
|
242
|
27
|
27
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.230.815
|
230.690
|
51.515
|
26.283
|
18.697
|
107.765
|
9
|
142
|
-
|
-
|
26.278
|
1.000.126
|
962.567
|
8.955
|
28.604
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
192.575
|
3.044
|
338
|
2.125
|
338
|
204
|
-
|
39
|
-
|
-
|
0
|
189.531
|
184.504
|
3.480
|
1.548
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
917.853
|
206.942
|
47.235
|
23.323
|
3.267
|
106.728
|
9
|
102
|
-
|
-
|
26.278
|
710.912
|
678.530
|
5.475
|
26.907
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
120.387
|
20.704
|
3.943
|
836
|
15.092
|
834
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99.683
|
99.533
|
-
|
150
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
406.338
|
36.177
|
3.831
|
2.831
|
28.491
|
762
|
245
|
15
|
-
|
-
|
-
|
370.161
|
340.414
|
-
|
29.747
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
24.281
|
22.135
|
3.831
|
2.144
|
16.145
|
-
|
-
|
15
|
-
|
-
|
-
|
2.146
|
1.827
|
-
|
319
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn
|
MVR
|
5.257
|
2.593
|
-
|
-
|
1.996
|
354
|
243
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.664
|
1
|
-
|
2.663
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
376.800
|
11.449
|
-
|
687
|
10.351
|
408
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
365.351
|
338.585
|
-
|
26.765
|
Biểu số 02: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22
tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất nông
nghiệp trong đơn vị hành chính
|
Diện tích đất theo đối tượng
sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng
quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
(GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (TVN)
|
Người Việt Nam định cư ở nước
ngoài (CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn
giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất
(TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức
khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước
(TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập
(TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
-1
|
-2
|
-3
|
(4)=(5)+(14)
|
(5)=(6)+…+(13)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)=(15+..+(17)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.986.390
|
25.026.073
|
15.053.333
|
2.561.150
|
1.792.942
|
5.034.082
|
23.348
|
22.050
|
0
|
539.168
|
2.960.317
|
2.204.142
|
15.022
|
741.153
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
11.746.456
|
11.601.967
|
10.570.270
|
669.113
|
217.607
|
133.793
|
1.558
|
5.992
|
0
|
3.634
|
144.489
|
103.194
|
8.206
|
33.090
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
6.784.212
|
6.715.124
|
6.339.444
|
138.593
|
159.228
|
74.562
|
113
|
827
|
-
|
2.356
|
69.088
|
59.541
|
3.194
|
6.353
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.922.099
|
3.898.778
|
3.781.327
|
29.217
|
82.551
|
4.400
|
74
|
-
|
-
|
1.209
|
23.322
|
20.427
|
2.497
|
397
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.179.910
|
3.160.828
|
3.061.598
|
27.517
|
69.024
|
1.530
|
65
|
-
|
-
|
1.094
|
19.083
|
16.278
|
2.485
|
320
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
641.641
|
637.424
|
619.839
|
1.626
|
13.308
|
2.572
|
10
|
-
|
-
|
68
|
4.217
|
4.128
|
12
|
77
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
100.548
|
100.526
|
99.890
|
74
|
219
|
297
|
-
|
-
|
-
|
47
|
22
|
22
|
-
|
-
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.862.113
|
2.816.346
|
2.558.117
|
109.377
|
76.677
|
70.163
|
38
|
827
|
-
|
1.147
|
45.767
|
39.114
|
697
|
5.956
|
1.1.1.2.1
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
1.063.244
|
1.044.360
|
944.487
|
37.912
|
59.688
|
1.626
|
33
|
188
|
-
|
427
|
18.884
|
18.465
|
245
|
174
|
1.1.1.2.2
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
1.798.869
|
1.771.986
|
1.613.630
|
71.465
|
16.989
|
68.537
|
5
|
639
|
-
|
720
|
26.883
|
20.649
|
452
|
5.782
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.962.244
|
4.886.843
|
4.230.826
|
530.520
|
58.379
|
59.231
|
1.445
|
5.165
|
0
|
1.278
|
75.401
|
43.653
|
5.012
|
26.736
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
15.381.113
|
12.574.027
|
3.752.574
|
1.848.487
|
1.504.411
|
4.897.137
|
21.596
|
14.632
|
-
|
535.190
|
2.807.087
|
2.093.156
|
6.317
|
707.614
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.975.105
|
6.410.010
|
3.281.748
|
1.506.511
|
632.079
|
729.769
|
8.975
|
14.241
|
-
|
236.687
|
1.565.095
|
1.255.687
|
5.146
|
304.261
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.952.883
|
2.989.378
|
1.019.092
|
892.447
|
444.754
|
425.757
|
5.406
|
982
|
-
|
200.939
|
963.505
|
716.573
|
527
|
246.404
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
|
RST
|
3.096.576
|
2.701.139
|
1.843.372
|
499.182
|
129.845
|
203.747
|
2.106
|
11.435
|
-
|
11.452
|
395.437
|
352.370
|
4.492
|
38.574
|
1.2.1.3
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất
|
RSM
|
925.647
|
719.494
|
419.285
|
114.882
|
57.479
|
100.264
|
1.463
|
1.824
|
-
|
24.296
|
206.153
|
186.744
|
126
|
19.283
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.111.918
|
3.967.184
|
460.862
|
325.463
|
490.327
|
2.387.420
|
11.509
|
391
|
-
|
291.213
|
1.144.734
|
805.861
|
1.171
|
337.703
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
RPN
|
4.011.354
|
3.108.496
|
316.932
|
259.363
|
370.034
|
1.892.937
|
9.019
|
286
|
-
|
259.925
|
902.857
|
608.577
|
1.119
|
293.161
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
RPT
|
600.058
|
470.581
|
66.007
|
41.492
|
89.517
|
269.265
|
1.099
|
72
|
-
|
3.127
|
129.478
|
97.534
|
48
|
31.896
|
1.2.2.3
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ
|
RPM
|
500.506
|
388.107
|
77.923
|
24.608
|
30.776
|
225.218
|
1.390
|
33
|
-
|
28.160
|
112.399
|
99.750
|
4
|
12.645
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.294.090
|
2.196.833
|
9.964
|
16.513
|
382.005
|
1.779.948
|
1.112
|
-
|
-
|
7.290
|
97.257
|
31.607
|
-
|
65.650
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
RDN
|
2.068.029
|
1.988.369
|
6.543
|
14.276
|
336.996
|
1.624.150
|
1.112
|
-
|
-
|
5.293
|
79.661
|
25.898
|
-
|
53.762
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
RDT
|
102.090
|
91.854
|
1.177
|
1.471
|
19.445
|
69.733
|
-
|
-
|
-
|
28
|
10.236
|
1.362
|
-
|
8.874
|
1.2.3.3
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng
|
RDM
|
123.970
|
116.610
|
2.244
|
767
|
25.564
|
86.065
|
-
|
-
|
-
|
1.969
|
7.360
|
4.347
|
-
|
3.014
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
786.002
|
778.107
|
688.259
|
22.120
|
65.490
|
1.139
|
32
|
728
|
-
|
338
|
7.895
|
7.100
|
469
|
326
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
15.637
|
15.333
|
10.133
|
4.319
|
556
|
136
|
-
|
188
|
-
|
0
|
304
|
304
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
57.182
|
56.640
|
32.097
|
17.110
|
4.878
|
1.877
|
162
|
510
|
-
|
6
|
542
|
389
|
30
|
123
|
Biểu số 03 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22
tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất phi
nông nghiệp trong đơn vị hành chính
|
Diện tích đất theo đối tượng
sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng
quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
(GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Tổ chức nước ngoài (NNG)
|
Người Việt Nam định cư ở nước
ngoài (CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn
giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất
(TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức
khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước
(TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập
(TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (TVN)
|
Tổ chức ngoại giao (TNG)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(15)
|
(5)=(8)+(9)+…+(14)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15) =(16)+...+(18)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.914.508
|
1.996.888
|
743.486
|
574.723
|
507.943
|
124.510
|
2.872
|
20.450
|
62
|
1
|
22.840
|
1.917.620
|
1.189.672
|
3.407
|
724.542
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
749.925
|
748.170
|
729.879
|
16.820
|
639
|
344
|
31
|
442
|
-
|
1
|
14
|
1.754
|
700
|
871
|
184
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
564.597
|
563.545
|
556.592
|
6.107
|
378
|
130
|
19
|
311
|
-
|
0
|
8
|
1.052
|
468
|
471
|
114
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
185.327
|
184.625
|
173.288
|
10.713
|
261
|
214
|
12
|
131
|
-
|
1
|
6
|
703
|
233
|
400
|
70
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
1.998.204
|
992.710
|
8.400
|
531.489
|
347.881
|
80.795
|
2.585
|
19.980
|
62
|
-
|
1.518
|
1.005.494
|
748.843
|
2.262
|
254.389
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13.084
|
12.997
|
|
|
12.997
|
|
|
|
|
|
|
86
|
37
|
15
|
35
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
243.111
|
243.105
|
|
|
243.105
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
|
0
|
5
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
52.642
|
52.642
|
-
|
-
|
52.642
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
90.771
|
88.263
|
62
|
8.335
|
16.807
|
60.747
|
1.225
|
885
|
61
|
-
|
142
|
2.508
|
1.929
|
38
|
541
|
2.2.4.1
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2.820
|
2.820
|
-
|
|
|
2.820
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.2.4.2
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9.138
|
7.884
|
8
|
594
|
4.965
|
2.186
|
14
|
8
|
0
|
-
|
111
|
1.253
|
797
|
7
|
449
|
2.2.4.3
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1.491
|
1.483
|
4
|
28
|
204
|
849
|
392
|
-
|
-
|
-
|
7
|
8
|
3
|
3
|
2
|
2.2.4.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7.398
|
7.380
|
0
|
408
|
322
|
6.637
|
10
|
3
|
-
|
-
|
0
|
19
|
10
|
9
|
0
|
2.2.4.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
48.741
|
48.671
|
13
|
2.007
|
369
|
45.685
|
497
|
76
|
11
|
-
|
13
|
71
|
49
|
15
|
7
|
2.2.4.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
19.556
|
18.449
|
37
|
4.959
|
10.705
|
1.721
|
219
|
798
|
-
|
-
|
10
|
1.108
|
1.065
|
4
|
39
|
2.2.4.7
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
1.182
|
1.138
|
-
|
320
|
129
|
626
|
63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44
|
-
|
-
|
44
|
2.2.4.8
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
50
|
50
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4.9
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
395
|
389
|
0
|
20
|
113
|
223
|
31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
5
|
0
|
0
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
309.593
|
306.619
|
8.126
|
276.577
|
2.621
|
812
|
566
|
17.915
|
1
|
-
|
1
|
2.974
|
910
|
1.630
|
434
|
2.2.5.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
87.608
|
87.094
|
1
|
75.311
|
383
|
508
|
-
|
10.891
|
-
|
-
|
-
|
515
|
-
|
211
|
303
|
2.2.5.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
16.491
|
16.448
|
33
|
15.691
|
59
|
118
|
63
|
484
|
-
|
-
|
-
|
43
|
1
|
34
|
8
|
2.2.5.3
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
487
|
482
|
|
187
|
-
|
-
|
-
|
296
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
-
|
4
|
2.2.5.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
46.555
|
45.951
|
2.304
|
41.041
|
898
|
54
|
435
|
1.218
|
1
|
-
|
0
|
604
|
34
|
520
|
51
|
2.2.5.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
81.202
|
80.318
|
4.746
|
71.564
|
404
|
34
|
44
|
3.526
|
-
|
-
|
1
|
883
|
117
|
723
|
44
|
2.2.5.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
43.989
|
43.287
|
15
|
41.514
|
382
|
85
|
19
|
1.272
|
-
|
-
|
-
|
702
|
610
|
93
|
-
|
2.2.5.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
33.261
|
33.038
|
1.027
|
31.269
|
496
|
13
|
6
|
228
|
-
|
-
|
-
|
223
|
149
|
50
|
24
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.289.004
|
289.083
|
211
|
246.577
|
19.709
|
19.236
|
795
|
1.180
|
0
|
-
|
1.375
|
999.921
|
745.967
|
579
|
253.374
|
2.2.6.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
718.671
|
30.081
|
165
|
27.291
|
|
2.200
|
45
|
369
|
0
|
-
|
11
|
688.591
|
521.918
|
300
|
166.372
|
2.2.6.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
327.087
|
23.231
|
16
|
18.397
|
|
4.765
|
46
|
5
|
-
|
-
|
1
|
303.857
|
221.593
|
13
|
82.250
|
2.2.6.3
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7.703
|
5.876
|
|
34
|
3.990
|
1.593
|
68
|
-
|
-
|
-
|
192
|
1.827
|
163
|
-
|
1.664
|
2.2.6.4
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
8.766
|
6.591
|
-
|
196
|
719
|
5.558
|
119
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.174
|
121
|
-
|
2.053
|
2.2.6.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4.670
|
4.577
|
2
|
5
|
3.577
|
13
|
0
|
-
|
-
|
-
|
980
|
93
|
92
|
2
|
0
|
2.2.6.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
11.308
|
9.883
|
8
|
3.962
|
4.179
|
1.021
|
448
|
77
|
-
|
-
|
188
|
1.424
|
671
|
16
|
738
|
2.2.6.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
196.607
|
196.145
|
7
|
191.900
|
321
|
3.255
|
5
|
657
|
-
|
-
|
0
|
462
|
389
|
0
|
73
|
2.2.6.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
906
|
904
|
|
786
|
48
|
68
|
3
|
0
|
-
|
-
|
0
|
2
|
2
|
-
|
-
|
2.2.6.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
3.945
|
3.548
|
10
|
358
|
2.972
|
206
|
0
|
1
|
-
|
-
|
0
|
397
|
382
|
4
|
11
|
2.2.6.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8.148
|
7.566
|
-
|
3.446
|
3.572
|
471
|
17
|
59
|
-
|
-
|
-
|
582
|
460
|
61
|
61
|
2.2.6.11
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
1.193
|
681
|
2
|
203
|
332
|
87
|
43
|
11
|
-
|
-
|
2
|
512
|
177
|
184
|
151
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13.195
|
13.193
|
|
0
|
13
|
1
|
2
|
-
|
-
|
-
|
13.177
|
2
|
0
|
-
|
2
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7.154
|
7.143
|
9
|
-
|
13
|
0
|
0
|
-
|
-
|
-
|
7.120
|
12
|
11
|
-
|
1
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
106.991
|
106.879
|
3.398
|
3.250
|
98.945
|
97
|
193
|
14
|
-
|
-
|
981
|
112
|
|
0
|
112
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
751.863
|
12.549
|
152
|
5.092
|
664
|
6.625
|
13
|
2
|
-
|
-
|
1
|
739.313
|
323.109
|
37
|
416.167
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
235.842
|
65.206
|
1.268
|
17.538
|
9.743
|
36.589
|
28
|
12
|
-
|
-
|
28
|
170.636
|
116.766
|
210
|
53.660
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
51.334
|
51.038
|
378
|
534
|
50.046
|
59
|
21
|
-
|
-
|
-
|
0
|
296
|
242
|
27
|
27
|
Biểu số 04: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
ĐẤT CẢ NƯỚC THEO CÁC VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12
NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22
tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn
vị hành chính
|
Diện tích phân theo các
vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế
|
Vùng Miền núi và Trung du Bắc
Bộ
|
Vùng Đồng bằng Sông Hồng
|
Vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải
Miền trung
|
Vùng Tây Nguyên
|
Vùng Đông Nam Bộ
|
Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+….+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
33.131.713
|
9.518.415
|
2.125.456
|
9.586.011
|
5.454.519
|
2.355.142
|
4.092.170
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.986.390
|
8.023.333
|
1.435.913
|
8.249.640
|
5.005.719
|
1.882.471
|
3.389.315
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
11.746.456
|
2.312.616
|
778.939
|
2.178.737
|
2.551.687
|
1.349.326
|
2.575.150
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
6.784.212
|
1.760.079
|
640.967
|
1.354.919
|
906.908
|
234.695
|
1.886.645
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.922.099
|
581.879
|
562.544
|
703.410
|
185.655
|
120.201
|
1.768.409
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.862.113
|
1.178.199
|
78.423
|
651.508
|
721.253
|
114.494
|
118.236
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.962.244
|
552.537
|
137.972
|
823.818
|
1.644.779
|
1.114.632
|
688.505
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
15.381.113
|
5.659.132
|
515.723
|
5.982.415
|
2.436.059
|
493.019
|
294.767
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.975.105
|
3.056.528
|
275.195
|
2.949.464
|
1.409.107
|
154.394
|
130.417
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.111.918
|
2.086.346
|
163.114
|
2.080.604
|
536.996
|
156.551
|
88.307
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.294.090
|
516.258
|
77.413
|
952.347
|
489.956
|
182.073
|
76.043
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
786.002
|
48.108
|
123.357
|
63.580
|
13.849
|
26.363
|
510.744
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
15.637
|
-
|
750
|
7.546
|
-
|
3.485
|
3.855
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
57.182
|
3.477
|
17.143
|
17.362
|
4.124
|
10.278
|
4.799
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.914.508
|
646.464
|
631.110
|
1.146.229
|
365.646
|
470.332
|
654.726
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
749.925
|
120.127
|
148.960
|
197.389
|
58.753
|
87.803
|
136.893
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
564.597
|
100.883
|
112.315
|
156.161
|
44.151
|
41.124
|
109.962
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
185.327
|
19.243
|
36.645
|
41.228
|
14.602
|
46.679
|
26.931
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
1.998.204
|
345.550
|
343.936
|
593.692
|
217.028
|
243.845
|
254.151
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13.084
|
2.377
|
2.449
|
3.017
|
1.218
|
1.361
|
2.661
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
243.111
|
60.698
|
18.010
|
101.791
|
24.161
|
28.416
|
10.034
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
52.642
|
3.937
|
2.807
|
24.772
|
8.147
|
5.716
|
7.265
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
90.771
|
15.033
|
21.896
|
22.536
|
7.456
|
13.426
|
10.424
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
309.593
|
42.077
|
73.072
|
80.066
|
12.836
|
68.327
|
33.215
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.289.004
|
221.429
|
225.704
|
361.510
|
163.210
|
126.599
|
190.552
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13.195
|
568
|
3.573
|
2.463
|
1.043
|
2.421
|
3.127
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7.154
|
707
|
2.373
|
3.022
|
65
|
354
|
633
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
106.991
|
14.565
|
16.908
|
58.922
|
6.008
|
5.252
|
5.335
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
751.863
|
113.181
|
87.235
|
162.529
|
65.963
|
71.999
|
250.956
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
235.842
|
51.441
|
27.388
|
78.401
|
16.571
|
58.528
|
3.513
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
51.334
|
324
|
736
|
49.811
|
215
|
131
|
118
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.230.815
|
848.618
|
58.434
|
190.142
|
83.155
|
2.338
|
48.129
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
192.575
|
22.918
|
44.200
|
73.630
|
2.702
|
2.248
|
46.878
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
917.853
|
734.661
|
7.029
|
94.902
|
80.333
|
86
|
843
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
120.387
|
91.039
|
7.205
|
21.611
|
121
|
4
|
408
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển(quan sát)
|
MVB
|
406.338
|
-
|
310.960
|
19.435
|
-
|
244
|
75.699
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
24.281
|
-
|
5.550
|
4.082
|
-
|
233
|
14.417
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
5.257
|
-
|
4.595
|
4
|
-
|
-
|
657
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
376.800
|
-
|
300.816
|
15.348
|
-
|
11
|
60.625
|
Ghi
chú: Đối với các huyện, tỉnh có các khu vực đang tranh chấp địa giới hành chính
(giữa các đơn vị hành chính trực thuộc) thì tổng hợp diện tích của khu vực
tranh chấp vào cột cuối cùng của biểu.
Biểu số 4.1: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
ĐẤT VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22
tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn
vị hành chính
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Hà Giang
|
Tuyên Quang
|
Cao Bằng
|
Lạng Sơn
|
Bắc Kạn
|
Thái Nguyên
|
Phú Thọ
|
Lào Cai
|
Yên Bái
|
Bắc Giang
|
Lai Châu
|
Điện Biên
|
Sơn La
|
Hòa Bình
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
9.518.415
|
792.755
|
586.795
|
670.039
|
831.018
|
485.996
|
352.196
|
353.456
|
636.425
|
689.267
|
389.589
|
906.873
|
953.993
|
1.410.983
|
459.030
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.023.333
|
674.745
|
543.039
|
622.944
|
719.722
|
459.855
|
302.939
|
295.229
|
534.392
|
617.994
|
301.627
|
619.095
|
883.958
|
1.055.813
|
391.983
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2.312.616
|
201.565
|
98.469
|
110.052
|
114.819
|
44.457
|
110.560
|
118.306
|
143.012
|
121.680
|
147.133
|
127.117
|
473.493
|
409.321
|
92.633
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.760.079
|
160.870
|
53.699
|
101.795
|
85.845
|
35.642
|
56.720
|
62.213
|
114.600
|
72.636
|
80.687
|
91.353
|
451.965
|
329.903
|
62.150
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
581.879
|
36.498
|
28.186
|
35.164
|
43.662
|
19.436
|
42.844
|
46.182
|
32.944
|
29.259
|
71.177
|
34.008
|
88.939
|
42.414
|
31.167
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.178.199
|
124.372
|
25.513
|
66.631
|
42.183
|
16.206
|
13.877
|
16.032
|
81.656
|
43.377
|
9.509
|
57.345
|
363.026
|
287.489
|
30.983
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
552.537
|
40.696
|
44.770
|
8.257
|
28.974
|
8.815
|
53.839
|
56.092
|
28.411
|
49.044
|
66.446
|
35.764
|
21.528
|
79.418
|
30.483
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
5.659.132
|
470.058
|
440.805
|
512.352
|
602.956
|
413.579
|
187.228
|
167.648
|
387.615
|
492.862
|
145.810
|
490.911
|
407.688
|
642.750
|
296.870
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.056.528
|
227.816
|
273.506
|
201.420
|
487.314
|
301.823
|
110.980
|
117.816
|
173.232
|
303.295
|
112.178
|
196.076
|
119.729
|
288.485
|
142.858
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.086.346
|
190.803
|
120.799
|
293.564
|
102.512
|
82.921
|
37.979
|
33.452
|
154.312
|
153.419
|
20.595
|
253.560
|
240.061
|
288.380
|
113.988
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
516.258
|
51.439
|
46.500
|
17.368
|
13.129
|
28.835
|
38.269
|
16.381
|
60.071
|
36.148
|
13.037
|
41.275
|
47.897
|
65.884
|
40.024
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
48.108
|
2.653
|
3.557
|
527
|
1.872
|
1.701
|
4.718
|
8.771
|
3.662
|
3.310
|
8.425
|
1.002
|
2.630
|
3.412
|
1.867
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3.477
|
468
|
208
|
12
|
74
|
118
|
433
|
504
|
103
|
142
|
259
|
65
|
147
|
330
|
613
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
646.464
|
38.973
|
40.913
|
30.941
|
51.312
|
19.989
|
46.028
|
56.038
|
36.782
|
56.635
|
84.570
|
35.745
|
26.544
|
65.975
|
56.019
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
120.127
|
7.781
|
6.443
|
5.537
|
9.237
|
2.655
|
12.627
|
11.174
|
6.038
|
6.672
|
19.475
|
3.934
|
5.549
|
8.725
|
14.280
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
100.883
|
6.703
|
5.686
|
4.267
|
7.951
|
2.150
|
9.960
|
9.546
|
4.599
|
5.338
|
16.496
|
3.465
|
4.894
|
7.447
|
12.382
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
19.243
|
1.078
|
757
|
1.270
|
1.286
|
505
|
2.668
|
1.627
|
1.439
|
1.334
|
2.979
|
469
|
655
|
1.279
|
1.899
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
345.550
|
22.419
|
23.925
|
18.695
|
29.502
|
12.316
|
26.046
|
27.218
|
21.364
|
18.348
|
51.378
|
8.849
|
10.203
|
41.969
|
33.318
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2.377
|
162
|
169
|
115
|
133
|
111
|
145
|
205
|
239
|
138
|
212
|
149
|
162
|
216
|
222
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
60.698
|
1.114
|
2.892
|
1.854
|
10.832
|
3.950
|
2.717
|
2.446
|
1.402
|
1.920
|
24.890
|
287
|
1.381
|
1.568
|
3.446
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.937
|
115
|
343
|
73
|
53
|
45
|
367
|
1.079
|
79
|
246
|
516
|
68
|
280
|
486
|
186
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
15.033
|
707
|
1.016
|
644
|
757
|
499
|
1.465
|
1.390
|
1.173
|
934
|
1.785
|
613
|
656
|
1.525
|
1.869
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
42.077
|
2.485
|
1.994
|
2.581
|
1.375
|
1.618
|
5.590
|
4.210
|
6.126
|
4.067
|
4.698
|
1.004
|
671
|
1.393
|
4.266
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
221.429
|
17.836
|
17.512
|
13.428
|
16.354
|
6.093
|
15.761
|
17.887
|
12.345
|
11.043
|
19.277
|
6.729
|
7.053
|
36.781
|
23.329
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
568
|
12
|
28
|
11
|
8
|
4
|
95
|
157
|
13
|
35
|
169
|
4
|
-
|
15
|
17
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
707
|
17
|
30
|
30
|
100
|
4
|
86
|
99
|
34
|
40
|
215
|
3
|
3
|
6
|
40
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
14.565
|
404
|
896
|
554
|
597
|
173
|
883
|
1.471
|
521
|
812
|
1.431
|
610
|
743
|
3.251
|
2.220
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
113.181
|
8.181
|
9.226
|
5.780
|
10.371
|
4.557
|
5.599
|
13.177
|
8.659
|
8.662
|
6.884
|
5.434
|
9.187
|
11.511
|
5.950
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
51.441
|
152
|
364
|
332
|
1.466
|
280
|
664
|
2.722
|
122
|
21.936
|
5.009
|
16.908
|
818
|
481
|
188
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
324
|
8
|
0
|
3
|
30
|
0
|
29
|
21
|
30
|
130
|
10
|
3
|
41
|
15
|
5
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
848.618
|
79.037
|
2.843
|
16.154
|
59.985
|
6.153
|
3.229
|
2.190
|
65.251
|
14.639
|
3.392
|
252.033
|
43.491
|
289.195
|
11.027
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
22.918
|
1.407
|
548
|
8.000
|
1.647
|
2.534
|
328
|
1.440
|
920
|
779
|
816
|
2.383
|
430
|
14
|
1.670
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
734.661
|
59.853
|
296
|
7.923
|
13.748
|
1.979
|
787
|
347
|
60.442
|
12.834
|
2.569
|
248.143
|
42.441
|
280.354
|
2.945
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
91.039
|
17.777
|
1.998
|
231
|
44.590
|
1.640
|
2.113
|
403
|
3.889
|
1.026
|
8
|
1.507
|
619
|
8.826
|
6.412
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển(quan sát)
|
MVB
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 4.2: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
ĐẤT VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22
tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn
vị hành chính
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Vĩnh Phúc
|
Bắc Ninh
|
Hà Nội
|
Hải Phòng
|
Hải Dương
|
Hưng Yên
|
Hà Nam
|
Nam Định
|
Thái Bình
|
Ninh Bình
|
Quảng Ninh
|
Tranh chấp Hải Phòng - Hải
Dương
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
2.125.456
|
123.600
|
82.271
|
335.984
|
152.651
|
166.839
|
93.020
|
86.193
|
166.883
|
158.460
|
138.710
|
620.690
|
157
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.435.913
|
91.573
|
47.520
|
198.454
|
81.406
|
105.549
|
58.998
|
51.951
|
111.820
|
106.884
|
95.864
|
485.754
|
138
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
778.939
|
54.287
|
41.680
|
156.358
|
48.846
|
83.954
|
51.391
|
40.637
|
89.833
|
91.663
|
60.238
|
59.957
|
95
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
640.967
|
40.534
|
40.917
|
127.001
|
43.254
|
63.413
|
35.193
|
37.254
|
81.344
|
83.720
|
50.190
|
38.144
|
3
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
562.544
|
31.996
|
37.829
|
101.045
|
41.195
|
59.166
|
31.622
|
32.483
|
74.484
|
77.573
|
44.638
|
30.511
|
3
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
78.423
|
8.538
|
3.088
|
25.957
|
2.059
|
4.248
|
3.571
|
4.770
|
6.861
|
6.147
|
5.552
|
7.632
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
137.972
|
13.753
|
763
|
29.357
|
5.593
|
20.541
|
16.197
|
3.383
|
8.489
|
7.943
|
10.048
|
21.813
|
92
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
515.723
|
31.623
|
558
|
20.333
|
18.343
|
9.050
|
-
|
5.007
|
3.063
|
739
|
28.353
|
398.653
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
275.195
|
11.965
|
-
|
5.710
|
555
|
2.943
|
-
|
765
|
-
|
-
|
3.728
|
249.529
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
163.114
|
4.108
|
558
|
4.327
|
9.824
|
4.594
|
-
|
4.242
|
1.982
|
739
|
8.164
|
124.575
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
77.413
|
15.551
|
-
|
10.295
|
7.963
|
1.513
|
-
|
-
|
1.081
|
-
|
16.461
|
24.549
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
123.357
|
4.790
|
5.036
|
15.055
|
13.069
|
12.040
|
4.917
|
4.613
|
17.330
|
13.059
|
6.845
|
26.560
|
43
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
750
|
-
|
-
|
-
|
37
|
-
|
-
|
-
|
663
|
50
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
17.143
|
873
|
247
|
6.708
|
1.110
|
505
|
2.691
|
1.694
|
931
|
1.373
|
428
|
584
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
631.110
|
31.752
|
34.560
|
134.837
|
67.818
|
61.192
|
33.891
|
32.217
|
51.848
|
51.249
|
36.934
|
94.794
|
19
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
148.960
|
8.374
|
10.554
|
39.665
|
15.301
|
17.152
|
9.920
|
6.550
|
11.423
|
13.854
|
7.054
|
9.113
|
-
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
112.315
|
6.220
|
8.190
|
28.551
|
10.446
|
12.961
|
8.233
|
5.631
|
9.798
|
12.766
|
5.726
|
3.794
|
-
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
36.645
|
2.154
|
2.364
|
11.114
|
4.855
|
4.191
|
1.688
|
919
|
1.625
|
1.088
|
1.328
|
5.319
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
343.936
|
18.762
|
18.697
|
67.615
|
32.879
|
32.588
|
18.690
|
20.604
|
30.995
|
30.401
|
21.314
|
51.385
|
7
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2.449
|
179
|
161
|
619
|
196
|
267
|
153
|
100
|
201
|
203
|
164
|
207
|
-
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
18.010
|
1.207
|
152
|
7.273
|
2.037
|
647
|
70
|
199
|
127
|
181
|
1.319
|
4.797
|
-
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.807
|
282
|
81
|
485
|
143
|
224
|
32
|
205
|
42
|
47
|
425
|
841
|
-
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
21.896
|
1.680
|
1.213
|
7.828
|
1.585
|
1.852
|
1.142
|
1.153
|
999
|
1.303
|
1.227
|
1.914
|
-
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
73.072
|
3.360
|
4.750
|
9.895
|
11.349
|
6.311
|
3.920
|
5.307
|
3.390
|
2.442
|
4.380
|
17.967
|
-
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
225.704
|
12.055
|
12.339
|
41.515
|
17.569
|
23.288
|
13.373
|
13.640
|
26.235
|
26.224
|
13.799
|
25.659
|
7
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3.573
|
115
|
212
|
805
|
301
|
329
|
210
|
169
|
669
|
420
|
184
|
159
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2.373
|
83
|
163
|
718
|
146
|
131
|
137
|
138
|
282
|
350
|
131
|
95
|
-
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
16.908
|
699
|
726
|
3.372
|
1.173
|
1.551
|
986
|
986
|
2.030
|
1.817
|
1.509
|
2.057
|
-
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
87.235
|
2.544
|
3.456
|
14.998
|
10.060
|
8.433
|
3.363
|
2.874
|
5.348
|
4.151
|
4.845
|
27.155
|
9
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
27.388
|
1.149
|
713
|
7.372
|
7.931
|
992
|
570
|
762
|
994
|
200
|
1.890
|
4.813
|
2
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
736
|
25
|
40
|
291
|
27
|
16
|
14
|
134
|
107
|
58
|
7
|
17
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
58.434
|
274
|
191
|
2.693
|
3.428
|
98
|
130
|
2.025
|
3.214
|
327
|
5.911
|
40.142
|
-
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
44.200
|
261
|
175
|
2.373
|
2.567
|
76
|
130
|
283
|
3.165
|
327
|
3.548
|
31.296
|
-
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
7.029
|
13
|
16
|
56
|
293
|
10
|
-
|
246
|
44
|
-
|
886
|
5.465
|
-
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
7.205
|
0
|
-
|
264
|
568
|
13
|
-
|
1.496
|
6
|
-
|
1.478
|
3.381
|
-
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
310.960
|
-
|
-
|
-
|
3.095
|
-
|
-
|
-
|
3.643
|
16.637
|
-
|
287.586
|
-
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
5.550
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.863
|
-
|
2.687
|
-
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
4.595
|
-
|
-
|
-
|
1.288
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.307
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
300.816
|
-
|
-
|
-
|
1.807
|
-
|
-
|
-
|
3.643
|
10.467
|
-
|
284.899
|
-
|
Biểu số 4.3: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
ĐẤT VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22
tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn
vị hành chính
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Thanh Hoá
|
Nghệ An
|
Hà Tĩnh
|
Quảng Bình
|
Quảng Trị
|
Thừa Thiên Huế
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
9.586.011
|
1.111.471
|
1.648.650
|
599.445
|
799.876
|
470.123
|
494.711
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.249.640
|
916.163
|
1.485.456
|
499.863
|
725.940
|
414.904
|
401.786
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2.178.737
|
243.252
|
292.697
|
139.398
|
91.858
|
122.583
|
68.567
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.354.919
|
197.943
|
197.958
|
93.469
|
62.475
|
69.301
|
41.866
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
703.410
|
138.790
|
108.142
|
68.802
|
33.536
|
29.459
|
32.010
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
651.508
|
59.153
|
89.816
|
24.667
|
28.939
|
39.842
|
9.856
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
823.818
|
45.309
|
94.738
|
45.928
|
29.383
|
53.282
|
26.701
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
5.982.415
|
652.494
|
1.180.055
|
352.512
|
629.931
|
289.028
|
326.135
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.949.464
|
408.589
|
633.345
|
163.140
|
336.185
|
142.185
|
143.002
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.080.604
|
160.458
|
374.737
|
114.995
|
149.500
|
81.518
|
85.807
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
952.347
|
83.447
|
171.974
|
74.377
|
144.246
|
65.325
|
97.326
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
63.580
|
13.759
|
10.343
|
5.451
|
3.468
|
3.055
|
6.102
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
7.546
|
284
|
832
|
384
|
73
|
10
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
17.362
|
6.374
|
1.528
|
2.119
|
609
|
227
|
982
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.146.229
|
171.611
|
139.436
|
87.135
|
56.817
|
42.650
|
86.804
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
197.389
|
56.999
|
26.643
|
12.689
|
6.758
|
4.526
|
9.865
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
156.161
|
49.508
|
23.415
|
10.390
|
5.565
|
3.029
|
6.388
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
41.228
|
7.491
|
3.228
|
2.299
|
1.193
|
1.497
|
3.477
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
593.692
|
79.579
|
81.507
|
41.641
|
31.622
|
19.921
|
36.227
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3.017
|
516
|
428
|
287
|
166
|
150
|
165
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
101.791
|
5.918
|
5.235
|
1.404
|
3.890
|
1.440
|
1.397
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
24.772
|
3.734
|
1.278
|
152
|
704
|
272
|
1.746
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
22.536
|
4.512
|
3.642
|
1.998
|
1.171
|
1.020
|
1.326
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
80.066
|
11.377
|
7.885
|
5.968
|
2.923
|
1.729
|
4.573
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
361.510
|
53.521
|
63.039
|
31.834
|
22.768
|
15.311
|
27.020
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2.463
|
164
|
280
|
212
|
59
|
88
|
266
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3.022
|
148
|
341
|
423
|
52
|
392
|
913
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
58.922
|
5.624
|
6.367
|
4.834
|
3.582
|
4.930
|
9.556
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
162.529
|
21.909
|
22.221
|
12.237
|
12.465
|
9.452
|
7.178
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
78.401
|
7.141
|
2.073
|
15.041
|
2.277
|
3.327
|
22.798
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
49.811
|
47
|
5
|
58
|
3
|
14
|
1
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
190.142
|
23.698
|
23.758
|
12.447
|
17.120
|
12.569
|
6.121
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
73.630
|
6.425
|
9.296
|
11.574
|
7.031
|
5.721
|
4.775
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
94.902
|
7.193
|
9.954
|
856
|
5.969
|
6.822
|
1.202
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
21.611
|
10.080
|
4.508
|
17
|
4.121
|
26
|
144
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển(quan sát)
|
MVB
|
19.435
|
3.090
|
3
|
-
|
166
|
-
|
-
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
4.082
|
41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
15.348
|
3.049
|
3
|
-
|
166
|
-
|
-
|
Biểu số 4.3: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
ĐẤT VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22
tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Quảng Ngãi
|
Bình Định
|
Phú Yên
|
Khánh Hoà
|
Ninh Thuận
|
Bình Thuận
|
Tranh chấp Thừa Thiên Huế
-Đà Nẵng
|
Tranh chấp Phú Yên - Bình
Định
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
128.473
|
1.057.486
|
515.525
|
606.640
|
502.596
|
519.962
|
335.534
|
794.246
|
761
|
512
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
71.273
|
947.485
|
455.562
|
522.260
|
428.232
|
384.008
|
292.656
|
702.782
|
761
|
511
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
8.295
|
193.101
|
170.922
|
141.718
|
164.653
|
99.349
|
85.599
|
356.746
|
-
|
-
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
6.391
|
112.619
|
95.243
|
99.812
|
134.541
|
58.740
|
66.595
|
117.965
|
-
|
-
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.520
|
56.784
|
43.465
|
54.692
|
33.535
|
24.961
|
20.359
|
55.355
|
-
|
-
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.872
|
55.835
|
51.778
|
45.120
|
101.005
|
33.779
|
46.236
|
62.610
|
-
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.904
|
80.482
|
75.678
|
41.906
|
30.112
|
40.609
|
19.004
|
238.781
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
62.716
|
750.196
|
282.989
|
376.564
|
260.357
|
277.219
|
199.790
|
341.157
|
761
|
511
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
23.329
|
294.830
|
157.235
|
166.302
|
137.716
|
146.408
|
30.529
|
166.032
|
128
|
510
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.938
|
315.538
|
125.754
|
177.276
|
106.656
|
110.648
|
127.585
|
141.193
|
-
|
1
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
30.449
|
139.828
|
-
|
32.986
|
15.985
|
20.163
|
41.676
|
33.932
|
633
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
211
|
3.674
|
1.084
|
2.745
|
2.628
|
5.899
|
2.031
|
3.129
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
3
|
121
|
213
|
173
|
1.034
|
3.878
|
540
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
52
|
511
|
446
|
1.020
|
421
|
506
|
1.357
|
1.209
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
55.788
|
96.548
|
56.374
|
74.787
|
56.583
|
105.698
|
33.567
|
82.428
|
-
|
2
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
7.128
|
21.550
|
11.891
|
10.362
|
5.803
|
7.498
|
5.412
|
10.266
|
-
|
-
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.457
|
16.939
|
10.308
|
7.748
|
4.497
|
4.771
|
4.141
|
7.006
|
-
|
-
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4.671
|
4.611
|
1.583
|
2.614
|
1.306
|
2.728
|
1.271
|
3.261
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
44.337
|
44.945
|
25.824
|
36.986
|
31.973
|
39.003
|
22.133
|
57.996
|
-
|
-
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
76
|
288
|
186
|
159
|
152
|
131
|
97
|
218
|
-
|
-
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
32.864
|
4.530
|
726
|
6.549
|
7.157
|
15.619
|
3.016
|
12.045
|
-
|
-
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
107
|
2.036
|
50
|
924
|
1.432
|
1.402
|
589
|
10.346
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
847
|
1.703
|
1.194
|
1.319
|
810
|
1.323
|
609
|
1.064
|
-
|
-
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
4.692
|
6.717
|
3.609
|
7.476
|
2.707
|
6.250
|
3.141
|
11.018
|
-
|
-
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
5.751
|
29.671
|
20.058
|
20.558
|
19.714
|
14.279
|
14.681
|
23.305
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
94
|
115
|
145
|
230
|
102
|
309
|
104
|
296
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
75
|
254
|
91
|
82
|
36
|
112
|
36
|
67
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
1.017
|
6.651
|
4.860
|
5.328
|
1.420
|
1.119
|
860
|
2.776
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.453
|
19.016
|
12.618
|
12.648
|
12.568
|
6.596
|
4.091
|
7.075
|
-
|
2
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
684
|
4.006
|
941
|
9.141
|
4.639
|
1.475
|
916
|
3.940
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1
|
12
|
4
|
10
|
42
|
49.585
|
15
|
13
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.411
|
13.453
|
3.589
|
9.592
|
17.781
|
30.256
|
9.312
|
9.036
|
-
|
-
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
1.303
|
6.551
|
3.117
|
5.811
|
4.230
|
2.166
|
2.877
|
2.754
|
-
|
-
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
108
|
6.717
|
432
|
3.300
|
13.337
|
28.078
|
5.217
|
5.718
|
-
|
-
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
-
|
186
|
40
|
481
|
215
|
12
|
1.218
|
565
|
-
|
-
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển(quan sát)
|
MVB
|
-
|
327
|
96
|
31
|
6.650
|
3.659
|
0
|
5.413
|
-
|
-
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.217
|
1.753
|
-
|
70
|
-
|
-
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
-
|
327
|
96
|
31
|
4.433
|
1.901
|
0
|
5.342
|
-
|
-
|
Biểu số 4.4: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
ĐẤT VÙNG TÂY NGUYÊN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng
07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn
vị hành chính
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Kon Tum
|
Gia Lai
|
Đắc Lắc
|
Đắc Nông
|
Lâm Đồng
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
5.454.519
|
967.418
|
1.551.013
|
1.307.041
|
650.927
|
978.120
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.005.719
|
902.436
|
1.400.775
|
1.189.177
|
601.679
|
911.652
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2.551.687
|
298.796
|
845.776
|
656.030
|
381.396
|
369.690
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
906.908
|
146.748
|
405.988
|
220.439
|
72.225
|
61.509
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
185.655
|
19.111
|
66.506
|
71.299
|
8.721
|
20.018
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
721.253
|
127.637
|
339.482
|
149.139
|
63.504
|
41.491
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.644.779
|
152.048
|
439.788
|
435.591
|
309.171
|
308.181
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
2.436.059
|
602.120
|
552.125
|
527.790
|
216.297
|
537.727
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.409.107
|
351.418
|
382.043
|
237.853
|
131.528
|
306.265
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
536.996
|
159.625
|
112.487
|
69.557
|
48.148
|
147.180
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
489.956
|
91.077
|
57.596
|
220.380
|
36.622
|
84.282
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
13.849
|
1.242
|
2.185
|
4.935
|
3.531
|
1.956
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4.124
|
278
|
689
|
422
|
455
|
2.279
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
365.646
|
55.719
|
108.528
|
96.076
|
47.829
|
57.495
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
58.753
|
8.704
|
17.015
|
15.897
|
5.709
|
11.427
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
44.151
|
6.387
|
12.300
|
12.830
|
4.734
|
7.900
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
14.602
|
2.317
|
4.715
|
3.067
|
975
|
3.528
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
217.028
|
37.111
|
61.428
|
57.140
|
28.816
|
32.534
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1.218
|
226
|
347
|
229
|
202
|
214
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
24.161
|
2.429
|
12.525
|
3.981
|
2.516
|
2.710
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8.147
|
93
|
3.734
|
2.340
|
1.353
|
626
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
7.456
|
846
|
2.050
|
1.950
|
795
|
1.815
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
12.836
|
2.075
|
2.683
|
2.649
|
2.380
|
3.048
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
163.210
|
31.442
|
40.088
|
45.990
|
21.570
|
24.120
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1.043
|
91
|
171
|
139
|
158
|
485
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
65
|
2
|
10
|
1
|
1
|
50
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
6.008
|
643
|
1.658
|
1.941
|
657
|
1.109
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
65.963
|
8.567
|
21.476
|
16.042
|
11.749
|
8.128
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
16.571
|
572
|
6.632
|
4.915
|
692
|
3.759
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
215
|
29
|
137
|
-
|
47
|
2
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
83.155
|
9.263
|
41.710
|
21.789
|
1.420
|
8.973
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
2.702
|
273
|
935
|
813
|
-
|
680
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
80.333
|
8.990
|
40.658
|
20.976
|
1.420
|
8.290
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
121
|
-
|
117
|
-
|
-
|
4
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển(quan sát)
|
MVB
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 4.5: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
ĐẤT VÙNG ĐÔNG NAM BỘ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22
tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn
vị hành chính
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Đồng Nai
|
Bình Dương
|
Bình Phước
|
Tây Ninh
|
Hồ Chí Minh
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
2.355.142
|
586.362
|
269.464
|
687.356
|
404.165
|
209.539
|
198.256
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.882.471
|
463.757
|
204.194
|
617.181
|
342.144
|
111.958
|
143.236
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.349.326
|
280.793
|
191.723
|
443.236
|
265.969
|
64.313
|
103.292
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
234.695
|
59.429
|
8.531
|
8.427
|
100.800
|
32.782
|
24.726
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
120.201
|
23.040
|
2.890
|
6.696
|
60.865
|
15.618
|
11.092
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
114.494
|
36.389
|
5.640
|
1.731
|
39.935
|
17.165
|
13.634
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.114.632
|
221.364
|
183.193
|
434.809
|
165.169
|
31.531
|
78.566
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
493.019
|
171.268
|
10.714
|
170.891
|
72.450
|
35.521
|
32.174
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
154.394
|
35.183
|
6.869
|
96.481
|
10.427
|
792
|
4.642
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
156.551
|
33.819
|
3.652
|
43.288
|
30.058
|
34.699
|
11.035
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
182.073
|
102.266
|
192
|
31.123
|
31.965
|
30
|
16.497
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
26.363
|
7.894
|
359
|
1.068
|
2.061
|
9.396
|
5.585
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
3.485
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.248
|
1.237
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
10.278
|
3.802
|
1.398
|
1.986
|
1.664
|
480
|
948
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
470.332
|
122.595
|
65.270
|
70.101
|
62.021
|
96.551
|
53.795
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
87.803
|
19.423
|
14.698
|
6.600
|
10.176
|
29.258
|
7.649
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
41.124
|
12.910
|
3.658
|
4.851
|
7.067
|
8.983
|
3.654
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
46.679
|
6.513
|
11.039
|
1.749
|
3.109
|
20.275
|
3.994
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
243.845
|
50.692
|
43.385
|
49.750
|
27.651
|
35.079
|
37.288
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1.361
|
191
|
179
|
374
|
180
|
313
|
124
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
28.416
|
12.682
|
1.661
|
2.887
|
975
|
2.184
|
8.026
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5.716
|
1.219
|
1.428
|
1.148
|
412
|
341
|
1.168
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
13.426
|
2.452
|
2.902
|
1.862
|
824
|
4.179
|
1.207
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
68.327
|
14.719
|
18.279
|
6.886
|
7.138
|
9.495
|
11.809
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
126.599
|
19.430
|
18.936
|
36.592
|
18.122
|
18.567
|
14.952
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2.421
|
855
|
162
|
226
|
218
|
427
|
533
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
354
|
88
|
98
|
10
|
36
|
75
|
48
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
5.252
|
1.372
|
961
|
822
|
739
|
927
|
430
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
71.999
|
14.915
|
5.432
|
9.728
|
3.838
|
30.533
|
7.553
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
58.528
|
35.250
|
534
|
2.920
|
19.357
|
176
|
292
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
131
|
-
|
0
|
47
|
6
|
76
|
2
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.338
|
9
|
-
|
73
|
-
|
1.031
|
1.225
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
2.248
|
-
|
-
|
73
|
-
|
1.031
|
1.145
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
86
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
81
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
4
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển(quan sát)
|
MVB
|
244
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
244
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
233
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Biểu số 4.6: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
ĐẤT VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng
07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn
vị hành chính
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Long An
|
Tiền Giang
|
Bến Tre
|
Đồng Tháp
|
Vĩnh Long
|
Trà Vinh
|
Cần Thơ
|
Hậu Giang
|
Sóc Trăng
|
An Giang
|
Kiên Giang
|
Bạc Liêu
|
Cà Mau
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
4.092.170
|
449.479
|
255.636
|
237.970
|
338.228
|
152.573
|
239.077
|
144.040
|
162.223
|
329.820
|
353.683
|
635.202
|
266.788
|
527.451
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.389.315
|
351.758
|
190.412
|
180.008
|
277.122
|
119.874
|
185.160
|
114.308
|
140.469
|
279.398
|
296.720
|
566.734
|
223.086
|
464.266
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2.575.150
|
310.065
|
178.124
|
135.603
|
255.199
|
118.929
|
141.487
|
111.470
|
136.049
|
212.382
|
279.328
|
456.243
|
100.904
|
139.368
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.886.645
|
266.695
|
64.967
|
24.924
|
206.970
|
67.598
|
92.715
|
80.676
|
91.525
|
163.207
|
253.985
|
393.267
|
83.203
|
96.913
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.768.409
|
245.296
|
54.706
|
19.112
|
195.383
|
66.218
|
82.743
|
78.755
|
78.938
|
145.069
|
242.337
|
382.437
|
81.862
|
95.554
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
118.236
|
21.400
|
10.260
|
5.812
|
11.587
|
1.380
|
9.972
|
1.921
|
12.587
|
18.138
|
11.648
|
10.830
|
1.341
|
1.358
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
688.505
|
43.370
|
113.158
|
110.679
|
48.229
|
51.331
|
48.772
|
30.793
|
44.524
|
49.175
|
25.343
|
62.976
|
17.700
|
42.455
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
294.767
|
24.414
|
2.090
|
7.153
|
11.092
|
-
|
6.862
|
-
|
3.321
|
9.095
|
11.643
|
71.691
|
3.790
|
143.616
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
130.417
|
20.227
|
699
|
1.230
|
3.732
|
-
|
-
|
-
|
569
|
4.009
|
2.342
|
5.913
|
-
|
91.697
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
88.307
|
1.622
|
1.391
|
3.510
|
47
|
-
|
6.862
|
-
|
-
|
4.807
|
8.015
|
26.481
|
3.665
|
31.907
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
76.043
|
2.566
|
-
|
2.413
|
7.313
|
-
|
-
|
-
|
2.752
|
279
|
1.286
|
39.297
|
126
|
20.012
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
510.744
|
16.368
|
10.115
|
33.695
|
10.745
|
892
|
36.564
|
2.799
|
911
|
57.151
|
5.530
|
38.637
|
116.813
|
180.526
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
3.855
|
-
|
-
|
1.457
|
-
|
-
|
162
|
-
|
-
|
530
|
-
|
-
|
1.537
|
168
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4.799
|
911
|
82
|
2.100
|
87
|
53
|
85
|
39
|
188
|
240
|
219
|
164
|
43
|
589
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
654.726
|
97.720
|
53.593
|
56.621
|
61.105
|
32.682
|
51.012
|
29.712
|
21.755
|
49.759
|
55.839
|
65.712
|
27.892
|
51.323
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
136.893
|
29.945
|
10.792
|
9.038
|
15.570
|
6.451
|
5.937
|
8.629
|
4.511
|
6.010
|
13.957
|
14.268
|
5.092
|
6.695
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
109.962
|
25.986
|
9.787
|
8.359
|
13.505
|
5.776
|
4.971
|
3.416
|
3.191
|
4.331
|
10.837
|
10.854
|
3.710
|
5.241
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
26.931
|
3.959
|
1.005
|
679
|
2.065
|
675
|
966
|
5.213
|
1.320
|
1.678
|
3.120
|
3.415
|
1.382
|
1.454
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
254.151
|
36.835
|
14.934
|
11.478
|
25.192
|
10.612
|
14.432
|
12.131
|
12.603
|
21.353
|
25.161
|
33.147
|
17.400
|
18.873
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2.661
|
313
|
244
|
178
|
240
|
156
|
169
|
179
|
171
|
209
|
235
|
214
|
151
|
202
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10.034
|
471
|
660
|
912
|
497
|
307
|
185
|
845
|
64
|
489
|
690
|
1.711
|
1.041
|
2.164
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7.265
|
169
|
1.718
|
290
|
883
|
45
|
237
|
65
|
607
|
183
|
48
|
87
|
118
|
2.814
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
10.424
|
1.824
|
729
|
646
|
1.007
|
474
|
547
|
755
|
603
|
646
|
955
|
1.040
|
403
|
796
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
33.215
|
12.738
|
2.466
|
862
|
1.684
|
1.165
|
809
|
1.539
|
1.131
|
1.241
|
1.634
|
6.047
|
873
|
1.026
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
190.552
|
21.320
|
9.117
|
8.590
|
20.880
|
8.465
|
12.486
|
8.749
|
10.026
|
18.586
|
21.600
|
24.048
|
14.814
|
11.871
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3.127
|
183
|
233
|
212
|
197
|
174
|
544
|
144
|
91
|
381
|
383
|
322
|
161
|
101
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
633
|
75
|
65
|
109
|
45
|
35
|
38
|
23
|
12
|
56
|
66
|
54
|
31
|
24
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
5.335
|
984
|
676
|
681
|
195
|
418
|
474
|
165
|
143
|
492
|
336
|
283
|
291
|
199
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
250.956
|
28.172
|
26.835
|
35.082
|
19.795
|
14.983
|
29.574
|
8.584
|
4.381
|
21.444
|
15.552
|
16.981
|
4.897
|
24.676
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3.513
|
1.518
|
46
|
22
|
111
|
1
|
2
|
15
|
6
|
6
|
368
|
652
|
11
|
756
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
118
|
9
|
11
|
0
|
2
|
8
|
11
|
21
|
9
|
16
|
16
|
5
|
9
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
48.129
|
-
|
11.631
|
1.342
|
-
|
17
|
2.905
|
20
|
-
|
663
|
1.124
|
2.755
|
15.810
|
11.861
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
46.878
|
-
|
11.631
|
1.342
|
-
|
17
|
2.905
|
20
|
-
|
663
|
391
|
2.238
|
15.810
|
11.861
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
843
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
570
|
273
|
-
|
-
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
408
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
163
|
245
|
-
|
-
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển(quan sát)
|
MVB
|
75.699
|
-
|
-
|
32.114
|
-
|
-
|
29.634
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.951
|
-
|
-
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
14.417
|
-
|
-
|
1.245
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.171
|
-
|
-
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
657
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
657
|
-
|
-
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
60.625
|
-
|
-
|
30.868
|
-
|
-
|
29.634
|
-
|
-
|
-
|
-
|
123
|
-
|
-
|
Quyết định 1435/QĐ-BTNMT năm 2021 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1435/QĐ-BTNMT ngày 22/07/2021 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
3.320
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|