|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 896/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Xuân tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
|
896/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 896/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 01 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
môi trường (tại Tờ
trình số 179/TTr-STNMT ngày 29/6/2021), UBND huyện
Đồng Xuân (tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 29/6/2021) và kết quả thẩm định của
Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 07/TB-HĐTĐ
ngày 31/5/2021), kèm theo hồ sơ liên quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Đồng Xuân, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
103.093,63
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
92.889,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.054,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.487,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12.571,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.096,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
38.172,88
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
36.954,52
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,53
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
32,46
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.186,52
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
195,75
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
478,12
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
54,67
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
25,92
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
80,28
|
2.6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,41
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng:
|
DHT
|
1.314,88
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
956,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,94
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
47,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
18,60
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
37,09
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,77
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
244,45
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,03
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,50
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,86
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
432,43
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
74,80
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,79
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,58
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,07
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
73,83
|
2.17
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
71,92
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,59
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,07
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,28
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.133,79
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
205,97
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.017,27
|
4
|
Đất đô thị *
|
KDT
|
2.040,74
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi
đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích
|
|
Tổng
cộng
|
|
127,75
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
123,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
10,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
51,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
19,80
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
40,40
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,36
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,50
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,04
|
2.3
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,02
|
2.4
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,80
|
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
161,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
12,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
79,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
19,80
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
48,04
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,15
|
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Mã
|
Diện
tích
|
|
Tổng
cộng
|
|
59,66
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
59,66
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,22
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng:
|
DHT
|
9,20
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
8,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
1,20
|
2.3
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,10
|
2.4
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
50,14
|
(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)
5. Vị
trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được
xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/10.000; các nội
dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng
Xuân.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện:
1. UBND huyện Đồng Xuân:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt
và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Đồng Xuân xem xét, quyết định việc
chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với
nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật, thẩm
quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước pháp luật
về nội dung này.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân nắm
vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu
quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức
quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp
thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền
hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường).
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Đồng
Xuân trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời
và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc
kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo
cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đồng Xuân và Thủ trưởng các cơ quan
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 21.02.82
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐỒNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định
số 896/QĐ-UBND, ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích năm 2021
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT La Hai
|
Xã Đa Lộc
|
Xã Phú Mỡ
|
Xã Xuân Lãnh
|
Xã Xuân Long
|
Xã Xuân Quang 1
|
Xã Xuân
Sơn Bắc
|
Xã Xuân
Quang 2
|
Xã Xuân Sơn Nam
|
Xã Xuân
Quang 3
|
Xã Xuân Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
103.093,63
|
2.040,74
|
4.826,49
|
43.556,22
|
12.639,06
|
7.267,38
|
11.163,89
|
3.556,24
|
5.127,67
|
2.634,83
|
2.360,29
|
7.920,82
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
92.889,84
|
1.541,77
|
4.302,15
|
42.261,96
|
11.117,18
|
6.179,12
|
9.867,44
|
3.110,91
|
4.478,10
|
2.102,14
|
1.950,55
|
5.978,52
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.054,40
|
145,75
|
106,42
|
81,44
|
214,22
|
37,96
|
76,77
|
184,61
|
126,90
|
197,59
|
294,68
|
588,06
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.487,93
|
144,25
|
11,22
|
65,16
|
-
|
37,16
|
59,30
|
178,05
|
105,77
|
197,54
|
294,68
|
394,80
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
12.571,30
|
735,83
|
997,11
|
463,46
|
2.663,69
|
2.291,09
|
1.054,14
|
293,88
|
662,23
|
508,09
|
489,50
|
2.412,28
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3.096,75
|
85,95
|
422,55
|
209,84
|
715,09
|
391,71
|
528,87
|
147,40
|
274,14
|
171,22
|
107,13
|
42,85
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
38.172,88
|
95,22
|
1.812,01
|
31.783,78
|
516,91
|
-
|
3.589,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
375,17
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
36.954,52
|
478,77
|
951,33
|
9.723,35
|
7.006,58
|
3.448,26
|
4.607,10
|
2.484,09
|
3.413,05
|
1.224,76
|
1.058,00
|
2.559,23
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
7,53
|
0,25
|
0,29
|
0,09
|
0,69
|
0,43
|
0,59
|
0,93
|
1,78
|
0,34
|
1,21
|
0,93
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
32,46
|
-
|
12,44
|
-
|
-
|
9,67
|
10,18
|
-
|
-
|
0,14
|
0,03
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.186,52
|
367,06
|
333,04
|
530,19
|
623,95
|
266,39
|
648,47
|
245,85
|
427,89
|
241,04
|
223,18
|
1.279,46
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
195,75
|
3,79
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
165,62
|
-
|
21,34
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
478,12
|
2,02
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
6,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
469,70
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
54,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54,67
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
25,92
|
0,87
|
0,09
|
-
|
0,39
|
3,29
|
0,46
|
0,16
|
20,00
|
0,18
|
0,22
|
0,26
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
80,28
|
34,06
|
0,19
|
2,50
|
28,32
|
2,92
|
0,58
|
0,06
|
9,51
|
0,39
|
1,15
|
0,60
|
2.6
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
8,41
|
-
|
-
|
-
|
4,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,65
|
-
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.314,88
|
114,15
|
172,50
|
143,84
|
195,08
|
62,46
|
130,58
|
66,79
|
78,78
|
60,47
|
60,86
|
229,37
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
956,04
|
84,15
|
59,64
|
116,03
|
148,05
|
57,16
|
119,26
|
44,91
|
67,20
|
46,95
|
42,52
|
170,17
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,94
|
1,11
|
-
|
-
|
0,11
|
0,20
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
2,95
|
1,06
|
0,25
|
0,21
|
0,08
|
0,11
|
0,19
|
0,19
|
0,15
|
0,19
|
0,17
|
0,35
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
47,01
|
9,21
|
2,73
|
2,26
|
6,48
|
1,55
|
2,84
|
1,87
|
3,45
|
2,57
|
3,15
|
10,90
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
18,6
|
6,28
|
0,88
|
-
|
0,60
|
0,38
|
3,43
|
2,52
|
-
|
0,75
|
1,87
|
1,89
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
37,09
|
1,71
|
0,05
|
24,08
|
0,10
|
-
|
-
|
10,87
|
0,01
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,77
|
0,34
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,11
|
-
|
0,11
|
0,02
|
0,05
|
-
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
244,45
|
9,81
|
108,76
|
1,09
|
38,77
|
3,02
|
4,23
|
5,87
|
7,53
|
9,17
|
12,06
|
44,14
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
6,03
|
0,48
|
0,16
|
0,14
|
0,85
|
-
|
0,42
|
0,56
|
0,33
|
0,82
|
1,04
|
1,23
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,5
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
4,86
|
0,06
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
3,02
|
0,37
|
0,55
|
0,40
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
432,43
|
-
|
34,09
|
24,91
|
82 83
|
19,37
|
40,35
|
26,29
|
38,41
|
48,92
|
47,73
|
69,53
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
74,8
|
74,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,79
|
4,46
|
0,94
|
0,77
|
0,57
|
0,45
|
1,80
|
0,36
|
0,24
|
1,07
|
0,37
|
0,76
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,58
|
0,02
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
0,45
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
5,07
|
0,51
|
0,60
|
-
|
0,57
|
0,11
|
-
|
1,12
|
0,08
|
0,40
|
0,77
|
0,91
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
73,83
|
6,68
|
4,99
|
2,04
|
7,21
|
3,55
|
3,47
|
4,33
|
22,45
|
4,72
|
8,66
|
5,73
|
2.16
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
71,92
|
2,05
|
8,75
|
0,86
|
36,33
|
-
|
0,75
|
5,60
|
0,30
|
6,51
|
10,24
|
0,53
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
4,59
|
0,35
|
0.21
|
0,43
|
0,45
|
0,10
|
0,75
|
0,17
|
0,95
|
0,35
|
0,14
|
0,69
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,07
|
5,62
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,89
|
-
|
0,26
|
2.19
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
1,28
|
0,03
|
-
|
-
|
0,53
|
0,07
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,47
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.133,79
|
110,55
|
110,45
|
354,83
|
256,92
|
173,64
|
297,64
|
140,91
|
232,21
|
102,18
|
84,45
|
270,01
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
205,97
|
6,53
|
0,23
|
-
|
4,48
|
0,13
|
-
|
0,06
|
0,54
|
14,59
|
4,29
|
175,12
|
2.22
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
5.017,27
|
131,91
|
191,30
|
764,07
|
897,93
|
821,87
|
647,98
|
199,48
|
221,68
|
291,65
|
186,56
|
662,84
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
2.040,74
|
2.040,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐỒNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định
số 896/QĐ-UBND, ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT La Hai
|
Xã Đa Lộc
|
Xã Phú Mỡ
|
Xã Xuân Lãnh
|
Xã Xuân Long
|
Xã Xuân Quang 1
|
Xã Xuân
Sơn Bắc
|
Xã Xuân
Quang 2
|
Xã Xuân Sơn Nam
|
Xã Xuân
Quang 3
|
Xã Xuân Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng cộng
|
|
127,75
|
20,28
|
14,09
|
25,20
|
31,09
|
3,56
|
9,87
|
1,52
|
16,20
|
3,77
|
|
2,17
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
123,39
|
20,24
|
14,09
|
25,20
|
31,07
|
3,56
|
6,07
|
1,52
|
15,70
|
3,77
|
-
|
2,17
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
11,90
|
10,15
|
-
|
0,40
|
1,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10,37
|
10,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
51,29
|
10,09
|
14,09
|
1,50
|
12,44
|
3,56
|
2,07
|
1,52
|
0,70
|
3,55
|
-
|
1,77
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
19,80
|
-
|
-
|
12,80
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
40,40
|
-
|
-
|
10,50
|
10,50
|
-
|
4,00
|
-
|
15,00
|
-
|
-
|
0,40
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4,36
|
0,04
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
3,80
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA
HUYỆN ĐỒNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định
số 896/QĐ-UBND, ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT La Hai
|
Xã Đa Lộc
|
Xã Phú Mỡ
|
Xã Xuân Lãnh
|
Xã Xuân Long
|
Xã Xuân Quang 1
|
Xã Xuân
Sơn Bắc
|
Xã Xuân
Quang 2
|
Xã Xuân Sơn Nam
|
Xã Xuân
Quang 3
|
Xã Xuân Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
161,14
|
22,40
|
14,16
|
25,21
|
36,76
|
4,00
|
9,20
|
2,01
|
36,84
|
3,99
|
3,68
|
2,89
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
12,24
|
10,15
|
-
|
0,40
|
1,44
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,37
|
10,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
79,85
|
12,25
|
14,16
|
1,51
|
14,30
|
3,98
|
5,09
|
1,98
|
20,12
|
3,63
|
0,84
|
1,99
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,19
|
-
|
-
|
-
|
0,54
|
0,02
|
0,11
|
-
|
0,36
|
0,14
|
0,02
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
19,80
|
-
|
-
|
12,80
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
48,04
|
-
|
-
|
10,50
|
13,48
|
-
|
4,00
|
-
|
16,34
|
-
|
2,82
|
0,90
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,09
|
-
|
0,02
|
-
|
0,02
|
-
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN ĐỒNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định
số 896/QĐ-UBND, ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT La Hai
|
Xã Đa Lộc
|
Xã Phú Mỡ
|
Xã Xuân Lãnh
|
Xã Xuân Long
|
Xã Xuân Quang 1
|
Xã Xuân
Sơn Bắc
|
Xã Xuân
Quang 2
|
Xã Xuân Sơn Nam
|
Xã Xuân
Quang 3
|
Xã Xuân Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng cộng
|
|
59,66
|
-
|
-
|
5,00
|
33,99
|
-
|
-
|
6,20
|
0,22
|
6,00
|
8,22
|
0,03
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
59,66
|
-
|
-
|
5,00
|
33,99
|
-
|
-
|
6,20
|
0,22
|
6,00
|
8,22
|
0,03
|
2.1
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
9,20
|
-
|
-
|
5,00
|
3,00
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
8,00
|
-
|
-
|
5,00
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
50,14
|
-
|
-
|
-
|
30,89
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
6,00
|
8,22
|
0,03
|
Quyết định 896/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 896/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 01/07/2021 của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
853
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|