|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 816/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Hòa tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
|
816/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 816/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 24 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN SƠN HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
môi trường (tại Tờ trình số 156/TTr-STNMT ngày 16/6/2021), UBND huyện Sơn Hòa (tại Tờ trình số 58/TTr-UBND
ngày 07/6/2021) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 05/TB-HĐTĐ ngày
31/5/2021), kèm theo hồ sơ liên quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Sơn Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
94.044,64
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
80.086,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.378,82
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
659,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
34.949,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.026,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12.244,60
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5.948,43
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21.188,18
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
18,02
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
332,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.090,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.790,53
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,02
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
17,64
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
10,46
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
160,05
|
2.6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
56,90
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.115,33
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.129,25
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
210,19
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.683,84
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,89
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,38
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,57
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
63,37
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
15,33
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,51
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,49
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
99,75
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
499,50
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
83,19
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,65
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,67
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,05
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
78,16
|
2.16
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,10
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,03
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,77
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,91
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.978,29
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
126,18
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,49
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.868,43
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.386,52
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên.
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi
đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
102,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
0,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
91,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8,69
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,08
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,86
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,77
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,03
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,60
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,19
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,33
|
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
162,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,72
|
|
Trong đó: đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
144,19
|
13
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,26
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
6,38
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
RSX/NKH
|
155,50
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,69
|
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
|
Tổng
cộng
|
|
4,87
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,87
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,62
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,93
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,90
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,32
|
(Cụ thể theo Biểu 04 đính
kèm)
5. Vị trí, diện tích các
khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ
Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/10.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo
thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hòa.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện:
1. UBND huyện Sơn Hòa:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt và
quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Sơn Hòa xem xét, quyết định việc chuyển
mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu
cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật, thẩm quyền
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội
dung này.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững,
phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức
quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp
thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền
hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường).
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Sơn
Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng
đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp
thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền
hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo
cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sơn Hòa và Thủ trưởng các cơ quan
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg21.02.78
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
SƠN HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Củng Sơn
|
Xã Suối Bạc
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Nguyên
|
Xã Sơn Xuân
|
Xã Sơn Long
|
Xã Sơn Định
|
Xã Sơn Hội
|
Xã Sơn Phước
|
Xã Suối Trai
|
Xã Eachà Rang
|
Xã Phước Tân
|
Xã Krông Pa
|
Xã Cà Lúi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
94.044,64
|
2.386,52
|
3.563,91
|
5.771,03
|
6.404,27
|
4.919,77
|
4.620,40
|
5.606,86
|
16.524,51
|
8.615,40
|
6.447,16
|
8.077,29
|
12398,55
|
4.170,95
|
4.538,02
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
80.086,05
|
1.777,98
|
2.975,78
|
4.407,84
|
4.676,81
|
3.998,10
|
4.237,73
|
5.219,38
|
15.430,36
|
6.919,05
|
4.812,64
|
7387,33
|
10.753,18
|
3.321,02
|
4.168,85
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.378,82
|
306,02
|
17,35
|
166,60
|
30,89
|
98,74
|
33,85
|
39,72
|
79,56
|
39,41
|
80,88
|
7,93
|
62,30
|
275,96
|
139,61
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
659,12
|
306,02
|
0,12
|
142,38
|
19,73
|
|
|
|
0,48
|
|
51,92
|
|
|
138,47
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
34.949,84
|
1.258,42
|
2.686,29
|
3.370,87
|
3.238,17
|
1.731,60
|
972,43
|
1.808,20
|
4.595,16
|
2.900,72
|
2.323,69
|
3.779,17
|
2.111,66
|
2.332,44
|
1.841,02
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.026,10
|
123,90
|
137,34
|
60,92
|
230,24
|
670,03
|
906,07
|
745,56
|
367,43
|
158,57
|
58,59
|
139,28
|
23,23
|
266,47
|
138,47
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
12.244,60
|
|
|
297,57
|
35,84
|
|
159,86
|
|
5.251,21
|
|
2.296,61
|
|
3.763,41
|
440,10
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
5.948,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.454,06
|
52,48
|
3.379,39
|
|
5,78
|
56,72
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
21.188,18
|
88,36
|
118,79
|
500,47
|
1.140,42
|
1.496,28
|
2.162,22
|
2.545,24
|
4.963,99
|
1.357,22
|
0,39
|
28,92
|
4.792,58
|
0,27
|
1.993,03
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
18,02
|
1,28
|
1,23
|
0,62
|
1,25
|
1,45
|
0,40
|
0,02
|
1,03
|
7,97
|
|
2,77
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
332,06
|
|
14,78
|
10,79
|
|
|
2,90
|
80,64
|
171,98
|
1,10
|
|
49,87
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9.090,16
|
584,75
|
492,80
|
942,13
|
1.045,54
|
656,39
|
243,41
|
172,97
|
448,31
|
1.558,84
|
1.436,02
|
272,57
|
274,52
|
754,99
|
206,92
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
2.790,53
|
11,58
|
|
143,82
|
656,57
|
514,93
|
3,51
|
|
196,06
|
1.260,99
|
|
3,07
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,02
|
1,36
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,42
|
0,05
|
0,12
|
|
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
17,64
|
|
|
17,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
10,46
|
0,60
|
3,41
|
0,08
|
1,61
|
|
0,24
|
0,99
|
0,25
|
0,12
|
0,11
|
1,14
|
0,82
|
0,57
|
0,52
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
160,05
|
21,28
|
25,97
|
101,89
|
031
|
2,20
|
7,49
|
|
|
|
0,02
|
0,05
|
0,01
|
0,63
|
|
2.6
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
56,90
|
|
|
18,29
|
5,41
|
18,26
|
|
|
|
8,95
|
5,99
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
3.115,33
|
142,36
|
214,19
|
139,17
|
175,43
|
52,88
|
108,19
|
67,18
|
101,06
|
89,43
|
1.218,04
|
92,96
|
79,31
|
588,38
|
46,75
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.129,25
|
100,84
|
132,88
|
120,18
|
79,04
|
49,72
|
103,80
|
61,81
|
91,00
|
84,52
|
54,81
|
87,49
|
71,40
|
53,34
|
38,42
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
210,19
|
18,86
|
66,70
|
6,19
|
89,29
|
1,45
|
|
1,40
|
0,11
|
0,08
|
0,02
|
1,55
|
5,85
|
13,44
|
5,25
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1.683,84
|
3,72
|
0,72
|
3,52
|
|
|
|
0,08
|
0,03
|
|
1.157,80
|
|
|
517,97
|
|
-
|
Đất bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,89
|
0,46
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
2,38
|
0,68
|
|
0,10
|
0,13
|
0,43
|
0,37
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
4,57
|
2,21
|
0,04
|
0,45
|
0,21
|
0,13
|
0,28
|
0,07
|
0,26
|
0,09
|
0,20
|
0,23
|
0,07
|
0,07
|
0,26
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
63,37
|
9,82
|
10,60
|
5,78
|
4,28
|
0,97
|
3,35
|
3,12
|
9,38
|
2,97
|
2,71
|
3,22
|
1,96
|
3,53
|
1,68
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
15,33
|
4,51
|
2,53
|
2,18
|
2,13
|
0,14
|
|
|
|
1,74
|
0,96
|
|
|
|
1,10
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,51
|
1,22
|
0,68
|
0,73
|
0,32
|
0,01
|
0,36
|
|
0,26
|
|
1,51
|
0,42
|
|
|
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,49
|
0,05
|
|
|
|
|
0,10
|
3,62
|
1,72
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
99,75
|
0,92
|
1,53
|
0,38
|
|
|
0,07
|
0,81
|
|
|
95,97
|
0,07
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
499,50
|
|
100,10
|
83,48
|
50,38
|
15,21
|
33,19
|
25,02
|
38,25
|
30,54
|
20,32
|
28,45
|
19,20
|
38,94
|
16,42
|
2.11
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
83,19
|
83,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,65
|
7,54
|
0,87
|
0,61
|
0,57
|
0,48
|
0,48
|
0,49
|
0,89
|
0,45
|
1,05
|
0,24
|
0,18
|
0,39
|
0,41
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,67
|
1,22
|
0,35
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
5,05
|
1,63
|
0,63
|
0,42
|
1,10
|
|
0,70
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
78,16
|
32,14
|
3,52
|
9,95
|
1,87
|
0,61
|
2,37
|
1,75
|
3,51
|
4,59
|
1,75
|
5,96
|
4,43
|
3,83
|
1,88
|
2.16
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,10
|
4,56
|
14,72
|
14,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
8,03
|
0,54
|
0,73
|
0,24
|
0,42
|
0,77
|
0,62
|
0,31
|
0,77
|
0,55
|
0,52
|
0,38
|
0,56
|
1,19
|
0,43
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,77
|
1,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,91
|
0,26
|
0,11
|
0,03
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.978,29
|
245,74
|
113,12
|
400,14
|
151,16
|
51,05
|
45,11
|
55,10
|
95,09
|
163,22
|
87,49
|
140,20
|
169,81
|
120,55
|
140,51
|
2.21
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
126,18
|
28,01
|
13,55
|
11,17
|
|
|
41,26
|
17,70
|
10,07
|
|
4,34
|
|
0,08
|
|
|
2.22
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.868,43
|
23,79
|
95,33
|
421,06
|
681,92
|
265,28
|
139,26
|
214,51
|
645,84
|
137,51
|
198,50
|
417,39
|
1.370,85
|
94,94
|
162,25
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
2.386,52
|
2.386,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng điện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
SƠN HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Củng Sơn
|
Xã Suối Bạc
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Nguyên
|
Xã Sơn Xuân
|
Xã Sơn Long
|
Xã Sơn Định
|
Xã Sơn Hội
|
Xã Sơn Phước
|
Xã Suối Trai
|
Xã Eachà Rang
|
Xã Phước Tân
|
Xã Krông Pa
|
Xã Cà Lúi
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
102,72
|
32,84
|
7,04
|
14,40
|
|
0,94
|
3,51
|
7,33
|
|
8,95
|
0,46
|
|
17,00
|
5,00
|
5,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,72
|
0,60
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
0,25
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,81
|
0,60
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
91,97
|
28,66
|
7,04
|
13,75
|
|
0,94
|
|
5,83
|
|
8,29
|
0,46
|
|
17,00
|
5,00
|
5,00
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
8,69
|
3,58
|
|
0,10
|
|
|
3,51
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0,34
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2,08
|
0,13
|
0,01
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
0,85
|
0,05
|
0,56
|
0,25
|
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
0,86
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
0,06
|
0,25
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
0,25
|
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,60
|
|
0,01
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,19
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Củng Sơn
|
Xã Suối Bạc
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Nguyên
|
Xã Sơn Xuân
|
Xã Sơn Long
|
Xã Sơn Định
|
Xã Sơn Hội
|
Xã Sơn Phước
|
Xã Suối Trai
|
Xã Eachà Rang
|
Xã Phước Tân
|
Xã Krông Pa
|
Xã Cà Lúi
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
162,55
|
52,64
|
28,17
|
14,53
|
5,57
|
9,90
|
6,15
|
7,37
|
0,48
|
9,13
|
0,46
|
0,42
|
17,00
|
5,38
|
5,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,72
|
0,60
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
0,25
|
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,81
|
0,60
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
144,19
|
48,46
|
28,17
|
13,88
|
4,00
|
5,43
|
1,07
|
5,87
|
0,48
|
8,47
|
0,46
|
0,42
|
17,00
|
5,38
|
5,10
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,26
|
3,58
|
|
0,10
|
|
|
5,08
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
6,38
|
|
|
0,34
|
1,57
|
4,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKH
|
155,50
|
|
|
|
|
|
|
|
155,50
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,69
|
0,03
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN HÒA
(Kèm
theo Tờ trình số 816/TTr-UBND
ngày 24 tháng 6 năm 2021)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Củng Sơn
|
Xã Suối Bạc
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Nguyên
|
Xã Sơn Xuân
|
Xã Sơn Long
|
Xã Sơn Định
|
Xã Sơn Hội
|
Xã Sơn Phước
|
Xã Suối Trai
|
Xã Eachà Rang
|
Xã Phước Tân
|
Xã Krông Pa
|
Xã Cà Lúi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+
|
(5)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(7)
|
(15)
|
(8)
|
(9)
|
(18)
|
A
|
Tổng cộng (A=1+2)
|
|
4,87
|
|
0,01
|
3,54
|
|
|
|
|
|
|
1,32
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4,87
|
|
0,01
|
3,54
|
|
|
|
|
|
|
1,32
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
1,62
|
|
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
1,93
|
|
0,01
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,90
|
|
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,32
|
|
|
|
|
Quyết định 816/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 816/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/06/2021 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
582
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|