Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1240/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa Quảng Ngãi
Số hiệu:
1240/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
08/11/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1240/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 08 tháng 11 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017 /NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuy ển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng
hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
C ăn cứ
Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tư Nghĩa;
Theo đề nghị của UBND huyện Tư
Nghĩa tại Tờ trình số 259/TTr-UBND ngày 19/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5663/TTr-STNMT ngày 02/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các
công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, với các nội
dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm
2022 của huyện Tư Nghĩa - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện
Tư Nghĩa - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 huyện Tư Nghĩa - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 huyện Tư Nghĩa - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất là 05 công trình, dự án với tổng diện tích là 48,1 ha, được HĐND
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại
Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 02 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 1 1,28ha (Chi
tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
huyện Tư Nghĩa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày
30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ bi ể u 03 kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Tư Nghĩa và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Tư Nghĩa:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Tư Nghĩa để các
tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên
gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Tư Nghĩa và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Tư Nghĩa và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND
tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTN ( l nphong404)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định s ố 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn La Hà
T hị tr ấn Sông Vệ
Xã Nghĩa
Điền
Xã Nghĩa Hiệp
X ã Nghĩa Hoà
Xã Nghĩa
Kỳ
Xã Nghĩa Lâm
Xã Nghĩa
Mỹ
X ã Nghĩa Phương
Xã Nghĩa Sơn
Xã Nghĩa Thắng
Xã Nghĩa Thuận
Xã Nghĩa Thương
Xã Nghĩa Trung
(1 )
(2)
(3 )
(6) = (7) + … + (20) hoặc …
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(1 3)
(14)
(15 )
(16)
(1 7)
(18)
(1 9)
(20)
Tổng diện
tích tự nhiên
20560.80
466.84
265.15
717.17
1047.75
986.41
2552.69
1455.97
446.34
662.03
3790.36
3925.88
1504.16
1450.45
1289.61
1
Đất nông
nghiệp
NNP
15459.58
148.91
109.91
464.66
691.49
580.24
1825.70
805.59
305.82
419.92
3635.01
3473.70
1149.42
978.29
870.92
Trong đ ó :
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
3941.14
66.14
54.54
181.43
399.11
240.39
514.32
217.70
142.42
199.48
64.19
449.47
289.48
680.22
442.27
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
L U C
3876.61
66.14
54.54
181.43
399.11
240.39
492.99
217.70
142.42
199.48
38.54
446.99
274.39
680.22
442.27
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
4460.46
68.28
55.38
246.92
266.54
231.44
779.98
283.81
157.18
143.71
73.53
863.20
582.59
289.62
418.29
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
993.25
13.93
30.32
18.51
34.32
171.33
161.39
6.20
31.79
72.97
297.11
137.04
7.96
10.36
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
2516.80
110.42
2187.89
218.49
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
3423.39
0.93
237.12
136.93
42.42
1236.00
1639.13
130.85
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
435.06
329.69
105.36
1.7
Đất nuôi tr ồng thủy
sản
NTS
96.30
0.17
7.34
74.10
3.05
5.76
0.02
0.42
4.96
0.49
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
28.24
0.56
4.90
9.47
2.52
1.33
9.46
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4807.68
309.95
154 . 33
243.09
347.01
395.48
721.41
474.35
136.81
224.21
151.77
430 . 34
348.18
458.39
412.36
Trong đ ó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
87.23
2.50
4.48
65.33
1.84
13.07
2.2
Đất an ninh
CAN
11.70
1.87
0.06
9.49
0.10
0.06
0.14
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
25.55
11.59
13.96
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
87.98
8.61
0.86
3.57
4.79
6.85
4.29
0.46
0.08
1.54
10.93
14.07
16.68
15.26
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
20.95
4.89
0.05
1.28
6.46
1.20
6.43
0.65
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
59.85
30.47
5.03
5.74
5.19
9.82
3.60
2.9
Đất phát
triển hạ tầng c ấ p quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2169.08
147.92
62.31
114.94
144.12
170.26
421.74
130.51
54.74
112.36
30.02
218.82
163.86
195.34
202.12
Trong đ ó :
-
Đất giao
thông
DGT
907.57
68.74
29.98
70.61
47.91
59.34
162.77
64.84
14.76
34.39
14.88
93.21
61.34
77.98
106.79
-
Đất th ủy lợi
DTL
463.61
17.50
12.26
22.31
30.38
21.85
64.80
31.26
8.80
21.91
11.36
88.38
45.68
45.86
41.26
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
4.31
3.54
0.23
0.05
0.08
0 . 20
0.19
-
Đ ấ t
xây dựng cơ sở y t ế
DYT
4.16
1.87
0.10
0.14
0.11
0.27
0.09
0.12
0.12
0.15
0.21
0.56
0 . 14
0.17
0.10
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đ à o tạo
DGD
85.53
25.56
2.98
2.24
3.80
5.14
12.69
2.86
3.88
2.63
0.57
4.89
3.63
4.52
10.15
-
Đấ t xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
28.03
1.81
1.25
2.98
0.94
1.53
2.77
1.31
0.64
1.46
1.62
4.23
3.20
2.63
1.66
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
1.45
0.10
0.03
0.09
0.03
0.01
0.29
0.14
0.48
0.02
0.13
0.06
0.02
0.06
-
Đấ t công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0 . 48
0.13
0.03
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.03
0.03
0.05
0.03
0.03
0.02
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đấ t có di tích lịch s ử
- văn hóa
DDT
1.70
0.22
0.44
0.13
0.28
0.63
-
Đ ấ t
bãi th ả i, xử lý chất th ả i
DRA
67.14
67.14
-
Đ ấ t
cơ sở tôn giáo
TON
12.74
2.65
0.60
0.43
1.37
2.27
0.28
0.79
0.45
0.17
1.82
1.89
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà h ỏa
t áng
NTD
585.10
25.40
14.34
16.01
59.02
79 . 01
106 . 94
29.50
25.53
49.75
1.36
26.91
49.58
61.84
39.91
-
Đấ t xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ x ã
hội
DXH
3.00
3.00
-
Đất chợ
DCH
4.26
0.61
0.50
0.08
0.30
0.37
0.77
0.10
0.48
0.47
0.04
0.28
0.26
2 .10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
11.73
0.36
0.61
0.52
1.07
0.63
0.51
1.10
0.34
0.96
0.48
1.32
0.66
1.06
2.11
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
49.06
9.75
2.19
8.71
0.33
4.46
1.45
1.27
20.90
2.13
Đất ở tạ i
nông thôn
ONT
1159.45
109.84
78.71
82.47
127.16
217.54
35.76
77.90
9.34
65.07
60.43
150.75
144.49
2.14
Đất ở t ạ i đ ô thị
ODT
153.35
102.87
50.47
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
12.49
4.46
0.39
0.25
1.37
0.68
0.09
0.15
0.23
0.28
0.25
2.61
0.53
0.63
0.57
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1.63
1.36
0.20
0.07
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất t í n ngư ỡ ng
TIN
9.38
0.71
0.18
1.09
1.32
1.34
1.18
0.03
0.16
0.56
0.14
0.11
1.09
1.45
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
915.49
10.37
36.10
3.69
112.64
131.42
107.33
116.36
42.69
22.02
46.19
116.61
74.63
71.76
23.68
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
32.46
2.49
0.76
0.48
2.99
0.15
3.77
1.87
2.81
2.86
0.11
6.36
4.58
1.46
1.78
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0.32
0.18
0.14
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
293.55
7.98
0.91
9.42
9.25
10.69
5.57
176.03
3.71
17.90
3.58
21.85
6.55
13.77
6.33
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ
SUNG)
(Kèm
theo Quyết định s ố 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn La Hà
Th ị trấn Sông Vệ
X ã Nghĩa Lâm
Xã Nghĩa Thắng
Xã Nghĩa Thuận
Xã Nghĩa
Kỳ
Xã Nghĩa Sơn
Xã Nghĩa Hòa
Xã Nghĩa Điền
Xã Nghĩa Thương
Xã Nghĩa Trung
Xã Nghĩa Hiệp
Xã Nghĩa Phương
Xã Nghĩa Mỹ
(1 )
(2)
(3 )
(6) = (7) + … + (20) hoặc …
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(1 3)
(14)
(15 )
(16)
(1 7)
(18)
(1 9)
(20)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
49.56
0.01
0.12
44.93
0.12
0.14
4.24
Trong đ ó :
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
11.71
7.28
0.10
0 12
4.21
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
L U C
10.95
6.52
0.10
0.12
4.21
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
4.69
0.01
4.61
0.02
0.02
0.03
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
28.88
0.12
28.76
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi tr ồng thủy
sản
NTS
0.02
0.02
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
4.26
4.26
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1.61
0.05
0.14
0.47
0.66
0.08
0.21
Trong đ ó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng c ấ p quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.48
0.14
0.47
0.64
0.04
0.19
Trong đ ó :
-
Đất giao
thông
DGT
0.38
0 . 13
0.13
0.08
0.04
-
Đất th ủy lợi
DTL
0.42
0.01
0.29
0.12
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đ ấ t
xây dựng cơ sở y t ế
DYT
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đ à o tạo
DGD
0 . 54
0.54
-
Đấ t xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đấ t công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đấ t có di tích lịch s ử
- văn hóa
DDT
-
Đ ấ t
bãi th ả i, xử lý chất th ả i
DRA
-
Đ ấ t
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà h ỏa
t áng
NTD
0.14
0.05
0.02
0.07
-
Đấ t xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ x ã
hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2 .10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tạ i
nông thôn
ONT
0.06
0.02
0.04
2.14
Đất ở t ạ i đ ô thị
ODT
0.05
0.05
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất t í n ngư ỡ ng
TIN
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0.02
0.02
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định s ố 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ t ự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
T hị tr ấ n La Hà
T hị trấn S ô ng Vệ
Xã Nghĩa
Lâm
Xã Nghĩa Thắng
Xã Nghĩa
Thuận
Xã Nghĩa K ỳ
Xã Nghĩa
Sơn
Xã Nghĩa
Hòa
Xã Nghĩa Điền
Xã Nghĩa Thương
Xã Nghĩa
Trung
Xã Nghĩa Hiệp
Xã Nghĩa Phương
Xã Nghĩa M ỹ
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +…+ (18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
49.56
0.01
0.12
44.93
0.12
0.14
4.24
Trong đó:
11
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
11.71
7.28
0.10
0.12
4.21
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
10.95
6.52
0.10
0.12
4.21
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
4.69
0.01
4.61
0.02
0.02
0.03
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
28.88
0.12
28.76
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
Trong
đó: đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0.02
0.02
1.8
Đất là m muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
4.26
4.26
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đ ó :
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất tr ồ ng cây
hàng năm k hác ch uyể n sang đất nuôi trồng th ủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất tr ồ ng cây
hàng năm kh á c chuyển sang đất là m muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuy ể n sang đ ấ t nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đ ấ t rừng
đặc d ụ ng c h uy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong
đó: đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đ ấ t phi nông nghiệp k hô ng phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định s ố 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ t ự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
T hị tr ấ n La Hà
T hị trấn S ô ng Vệ
Xã Nghĩa
Lâm
Xã Nghĩa Thắng
Xã Nghĩa
Thuận
Xã Nghĩa K ỳ
Xã Nghĩa
Sơn
Xã Nghĩa
Hòa
Xã Nghĩa Điền
Xã Nghĩa Thương
Xã Nghĩa
Trung
Xã Nghĩa Hiệp
Xã Nghĩa Phương
Xã Nghĩa M ỹ
(1 )
(2)
(3 )
(6) = (7) + … + (20)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(1 3)
(14)
(15 )
(16)
(1 7)
(18)
(1 9)
(20)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
Trong đ ó :
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
L U C
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi tr ồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0.13
0.10
0.01
0.02
Trong đ ó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng c ấ p quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0.13
0.10
0.01
0.02
Trong đ ó :
-
Đất giao
thông
DGT
0.01
0.01
-
Đất th ủy lợi
DTL
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đ ấ t
xây dựng cơ sở y t ế
DYT
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đ à o tạo
DGD
0.02
0.02
-
Đấ t xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đấ t công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đấ t có di tích lịch s ử
- văn hóa
DDT
-
Đ ấ t
bãi th ả i, xử lý chất th ả i
DRA
0.10
0.10
-
Đ ấ t
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà h ỏa t áng
NTD
-
Đấ t xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ x ã
hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2 .10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tạ i
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở t ạ i đ ô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất t í n ngư ỡ ng
TIN
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm
theo Quyết định s ố 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích (ha)
Địa đi ể m (đến c ấ p x ã )
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
Chủ trương, quyết định, ghi v ố n
Dự kiến kinh ph í bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Ngân sách Trung ương
Trong đó
Ngân sách t ỉ nh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, h ỗ trợ...)
1
Chùa C ả nh Tiên
0.22
Xã Nghĩa Thương
Tờ b ả n đồ số 18, x ã Nghĩa Thương
Công văn số 2469/UBND-KTN ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh
không bồi thường
2
Mở rộng trụ
sở làm việc Huyện ủ y T ư Nghĩa
0.05
Thị trấn La Hà
Tờ b ả n đồ số 23, TT La Hà
QĐ số 2872/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 về việc bổ sung kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2022
3,500
3,500.00
3
Trụ sở làm
việc UBND x ã Nghĩa Hòa
0.60
Xã Nghĩa
Hòa
Tờ bản đồ số 09, xã Nghĩa Hòa
QĐ số 2872/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 về việc bổ sung kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2022
không bồi thường
4
Đường Nghĩa
Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2)
0.25
Nghĩa Thương
Tờ bản đồ số 11, Nghĩa Thư ơ ng
QĐ số 17061/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 về việc giao kế
hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021-2025
800
800
Bổ sung đoạn còn thiếu Nghĩa Thương
5
Khu liên hợp
xử lý chất thải rắn xã Nghĩa Kỳ (mở rộng) qua địa bàn huyện Tư Nghĩa
46.98
Xã Nghĩa Kỳ
Tờ bản đồ số 32, 33, 34, 35, 36 xã Nghĩa Kỳ
Tổng cộng: 05 công tr ì nh,
dự án
48.10
4300.00
0.00
0.00
4300.00
0.00
0.00
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm
theo Quy ết định s ố
1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của
UBND tỉnh)
STT
PB
Diện
tích (ha)
Địa
điểm (đến cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
Ghi
chú
1
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và
sát hạch lái xe Phương Đông
4.47
Xã
Nghĩa Trung
Tờ
BĐ số 3, 6
Đăng
ký kế hoạch để xin chấp thuận đầu tư
2
Vành đai an toàn kho K2, tại xã
Nghĩa Thuận, Nghĩa Thắng
6.81
Xã Nghĩa
Thuận, Nghĩa Thắng
tờ bản
đồ số 11, 15, xã Nghĩa Thuận và tờ số 23, 24 xã Nghĩa Thắng
Dự
án đã có quyết định thu hồi đất, phê duyệt phương án bồi thường trong năm
2013, 2014. Đăng ký kế hoạch để hoàn thiện hồ sơ giao đất
Tổng
cộng: 02 công trình, dự án
11.28
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN
TƯ NGHĨA
(Kèm
theo Quy ết định s ố
1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của
UBND tỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Diện
tích (ha)
Trong
đó
Địa
điểm (đến cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ địa chính (t ờ bản đ ồ, thửa số)
Ghi
chú
Diện
tích đất LUA (ha)
Diện
tích đất RPH (ha)
1
Chùa Cảnh Tiên
0.22
0.12
Xã
Nghĩa Thương
Tờ bản
đồ số 18
Tổng
cộng:
0.22
0.12
Quyết định 1240/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1240/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/11/2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
1.456
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng