|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1205/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính về môi trường Sở Tài nguyên Nghệ An
Số hiệu:
|
1205/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1205/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 17 tháng 4
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ, TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1158/TTr-STNMT
ngày 16/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản
lý Khu kinh tế Đông Nam, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, tỉnh Nghệ An, cụ thể như
sau:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam: 07 thủ
tục.
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 02 thủ tục.
4. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã: 02 thủ tục.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
5396/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An công bố Danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã, tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở,
Ban, Ngành cấp tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hánh Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh (Đ/c Hiếu);
- Phó CVP UBND tỉnh (Đ/c Thiền);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- UBND cấp huyện, cấp xã;
- Lưu: VT, KSTT (Nam).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ, TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Nghệ An)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức, địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
1
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
- Thời hạn
chuyển hồ sơ: 01 ngày làm việc, kể từ thời điểm tiếp nhận hồ sơ;
- Thời hạn
kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ;
- Thời hạn
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn
đề nghị
phê duyệt:
04 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường nhận được hồ sơ đề
nghị phê duyệt đã được bổ sung, chỉnh sửa đầy đủ theo Kết luận của Hội đồng
thẩm định;
- Thời hạn
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và trả kết quả: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Lưu ý: Thời
hạn nêu trên không bao gồm thời gian chỉnh sửa báo cáo đánh giá tác động môi
trường của chủ dự án.
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Một cửa liên thông
tỉnh (tầng 3 UBND tỉnh Nghệ An, số 03, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh
Nghệ An) hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường
(số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An).
|
Tùy từng dự
án theo quy định tại Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND
tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường,
đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường
và phương án cải tạo phục môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An, cụ thể:
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) Dự án
|
Mức thu phí
|
≤ 50
|
> 50 và ≤ 100
|
> 100 và ≤ 200
|
> 200 và ≤ 500
|
> 500
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường
|
5,0
|
6,5
|
10,0
|
12,0
|
15,0
|
Nhóm 2.
Dự án công trình dân dụng
|
6,0
|
8,0
|
13,0
|
14,0
|
23,0
|
Nhóm 3.
Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
6,5
|
9,0
|
15,0
|
16,0
|
23,0
|
Nhóm 4.
Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
7,0
|
9,0
|
15,0
|
16,0
|
21,0
|
Nhóm 5.
Dự án Giao thông
|
7,0
|
9,0
|
16,0
|
18,0
|
23,0
|
Nhóm 6.
Dự án Công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
Nhóm 7.
Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
5,0
|
6,0
|
9,0
|
10,0
|
14,0
|
|
- Luật Bảo
vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định, quy định chi tiết
hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số
điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định, quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật
bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động quan trắc môi trường;
- Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
của HĐND tỉnh Nghệ An quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi
trường và phương án cải tạo phục môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017
của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện
dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
2.
|
Đăng
ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
08 làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận
Một cửa liên thông tỉnh (tầng 3 UBND tỉnh Nghệ An, số 03, đường Trường Thi,
thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An) hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Tài
nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An);
- Nộp hồ sơ
trực tuyến qua website: http://dichvucong. nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Bảo
vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT;
- Quyết
định số 72/2017/QĐ-UBND.
|
3.
|
Chấp thuận
về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác
động môi trường đã được phê duyệt
|
- Thời hạn
kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn
xem xét, chấp thuận: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
|
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh,
tỉnh Nghệ An);
- Nộp hồ sơ
trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật bảo
vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
|
4
|
Kiểm tra,
xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
- Thời hạn
kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn
kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: 13 ngày làm việc
(Không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích
mẫu chất thải).
|
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh,
tỉnh Nghệ An);
- Nộp hồ sơ
trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật bảo
vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT.
|
5
|
Thẩm định, phê
duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng
sản
|
- Thời hạn
kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn
thẩm định hồ sơ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn
đề nghị phê duyệt: 04 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường
nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt đã được bổ sung, chỉnh sửa đầy đủ theo Kết
luận của Hội đồng thẩm định.
- Thời hạn
phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường và trả kết quả: 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
Lưu ý: Thời
hạn nêu trên không bao gồm thời gian chỉnh sửa phương án cải tạo phục hồi môi
trường của chủ dự án.
|
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh,
tỉnh Nghệ An);
|
Tùy theo dự
án đầu tư thực hiện theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND, cụ thể:
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Tổng mức đầu tư Dự án (tỷ đồng)
|
≤ 50
|
> 50 và ≤ 100
|
> 100 và ≤ 200
|
> 200 và ≤ 500
|
> 500
|
Mức thu phí
|
8,4
|
10,5
|
17
|
18
|
24
|
|
- Luật Bảo
vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Luật
Khoáng sản ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT;
- Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND.
|
6.
|
Xác nhận
hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác
khoáng sản
|
15 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra.
|
Nộp văn bản
trực tiếp hoặc gửi văn bản qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An)
|
Không
|
- Luật Bảo
vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Luật
Khoáng sản ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT.
|
7.
|
Vận hành
thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án
|
- Thời hạn
kiểm tra, thông báo kết quả: 08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm (trong đó thời hạn
kiểm tra: 05 ngày; thời hạn thông báo 03 ngày).
- Thông báo
kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử
lý chất thải của dự án: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc vận hành
thử nghiệm.
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả,
Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh
Nghệ An).
|
Không
|
- Luật Bảo
vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT.
|
8.
|
Tham vấn ý
kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Một cửa liên thông
tỉnh (tầng 3 UBND tỉnh Nghệ An, số 03, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh
Nghệ An);
- Nộp hồ sơ
trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Bảo
vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT.
|
9.
|
Cấp Sổ đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
- Thời hạn
kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký.
- Thời hạn
xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ:
+ 10 ngày
làm việc;
+ 20 ngày
làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái
sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ
CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên
và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (thời gian kiểm tra đối với một cơ sở
không quá 02 ngày làm việc) và 10 ngày còn lại có trách nhiệm cấp Sổ đăng ký chủ
nguồn thải CTNH.
Lưu ý: Thời
gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký
chủ nguồn thải CTNH.
|
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An);
- Nộp hồ sơ
trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của
Chính phủ quy định về quản lý chất thải và phế liệu;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Quản lý chất thải nguy
hại.
|
10.
|
Cấp lại Sổ đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
- Thời hạn
kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký.
- Thời hạn
xem xét cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ 10 ngày
làm việc;
+ 20 ngày
làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng
tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ
CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên
và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (thời gian kiểm tra đối với một cơ sở
không quá 02 ngày làm việc) và 10 ngày còn lại có trách nhiệm cấp Sổ đăng
ký chủ nguồn thải CTNH.
Lưu ý: Thời
gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.
|
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (số 31, đường Quang Trung, thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An);
- Nộp hồ sơ
trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT.
|
II
|
Thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam
|
1.
|
Thẩm định,
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định,
phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
- Thời hạn
kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn
thẩm định: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn
phê duyệt: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Lưu ý: Thời
hạn nêu trên không bao gồm thời gian chỉnh sửa báo cáo đánh giá tác
động
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.l Lê
Nin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An).
|
Tùy theo dự
án đầu tư thực hiện theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND, cụ thể:
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) Dự án
|
Mức thu phí
|
≤ 50
|
> 50 và
≤ 100
|
> 100 và ≤ 200
|
> 200 và ≤ 500
|
> 500
|
Nhóm 1.
Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường
|
5,0
|
6,5
|
10,0
|
12,0
|
15,0
|
Nhóm 2.
Dự án công trình dân dụng
|
6,0
|
8,0
|
13,0
|
14,0
|
23,0
|
Nhóm 3.
Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
6,5
|
9,0
|
15,0
|
16,0
|
23,0
|
Nhóm 4.
Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
7,0
|
9,0
|
15,0
|
16,0
|
21,0
|
Nhóm 5.
Dự án Giao thông
|
7,0
|
9,0
|
16,0
|
18,0
|
23,0
|
Nhóm 6.
Dự án Công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
Nhóm 7.
Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
5,0
|
6,0
|
9,0
|
10,0
|
14,0
|
|
- Luật Bảo
vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT;
- Nghị
quyết số 42/2016/NQ-HĐND;
- Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND.
|
2.
|
Đăng
ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An);
- Nộp hồ sơ
trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Bảo
vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT;
- Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND.
|
3.
|
Kiểm tra,
xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
- Thời hạn
kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn
kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: 10 ngày làm việc
(Không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích
mẫu chất thải).
|
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An);
- Nộp hồ sơ
trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Bảo
vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT;
|
4.
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác
động môi trường đã được phê duyệt
|
- Thời hạn
kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn
xem xét, chấp thuận: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An);
- Nộp hồ sơ
trực tuyến qua website: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Bảo
vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/TNĐ-CP;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT.
|
5.
|
Vận hành
thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
- Thời hạn
kiểm tra, thông báo kết quả: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm (trong đó thời hạn kiểm tra: 05 ngày;
thời hạn thông báo 03 ngày).
- Thông báo
kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của
dự án: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm.
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An).
|
Không
|
- Luật Bảo
vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT.
|
6.
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với
hoạt động khai thác khoáng sản
|
- Thời hạn
kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ;
- Thời hạn
thẩm định: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ;
Thời hạn
phê duyệt; 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Lưu ý: Thời
hạn nêu trên không bao gồm thời gian chỉnh sửa phương án cải tạo phục hồi môi trường
của chủ dự án.
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An).
|
Tùy theo dự
án đầu tư thực hiện theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND, cụ thể:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng
mức đầu tư Dự án (tỷ đồng)
|
≤ 50
|
> 50 và
≤ 100
|
> 100 và ≤ 200
|
> 200 và ≤ 500
|
> 500
|
Mức
thu phí
|
8,4
|
10,5
|
17
|
18
|
24
|
|
- Luật Bảo
vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Luật
Khoáng sản ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT;
- Nghị
quyết số 42/2016/NQ-HĐND.
|
7.
|
Xác nhận
hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác
khoáng sản
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra.
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam (số 09, đường V.I Lê Nin, thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An).
|
Không
|
- Luật Bảo
vệ môi trường ngày 23/6/2014;
- Luật
Khoáng sản ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức, địa điểm thực
hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ
sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Một cửa liên thông tỉnh (tầng 3 UBND tỉnh
Nghệ An, số 03, đường Trường Thi, thành phố Vinh) hoặc Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả - UBND cấp huyện;
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua website:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT;
- Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND.
|
2.
|
Tham vấn ý kiến
trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua
đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện;
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua website:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức, địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình
thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ
qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT.
|
2.
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ
qua đường bưu điện đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Đa dạng sinh học ngày
13/11/2008;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày
12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ
việc sử dụng nguồn gen.
|
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1205/QĐ-UBND ngày 17/04/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An
2.133
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|