STT
|
Tên dịch vụ
công trực tuyến
|
Mức độ DVCTT
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
I
|
Cơ quan Bộ Tài chính
|
|
|
|
1.
|
1
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ kế toán cho doanh nghiệp dịch vụ kế toán tại Việt Nam (Cấp lần
đầu)
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
2.
|
2
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ kế toán (Cấp lại).
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
3.
|
3
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt
Nam
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
4.
|
4
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch
vụ kế toán (Cấp mới)
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
5.
|
5
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch
vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán hết thời hạn
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
6.
|
6
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch
vụ kế toán khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc hoặc nơi đăng ký hành nghề
dịch vụ kế toán
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
7.
|
7
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch
vụ kế toán khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nơi kế toán viên
hành nghề đăng ký hành nghề
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
8.
|
8
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch
vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề dịch vụ kế toán
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
9.
|
9
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
dịch vụ kế toán
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
10.
|
10
|
Kê khai giá (DVCTT khác)
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLG
|
11.
|
11
|
Đăng ký dự thi cấp thẻ lần đầu, sát hạch, cấp lần
hai đối với thẻ thẩm định giá.
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLG
|
12.
|
12
|
Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với
người đã có chứng chỉ kế toán viên
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
13.
|
13
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng
chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa
thi)
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
14.
|
14
|
Thủ tục Đăng ký kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho
chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
15.
|
15
|
Thủ tục đăng ký dự thi lấy chứng chỉ kiểm toán
viên (Đăng ký lần đầu)
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
16.
|
16
|
Thủ tục đăng ký dự thi lấy chứng chỉ kế toán viên
(Đăng ký lần đầu)
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
17.
|
17
|
Thủ tục đăng ký dự thi sát hạch đối với người có
chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài (chứng
chỉ 18kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên)
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
18.
|
18
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm
toán (cấp mới)
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
19.
|
19
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lần đầu)
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
20.
|
20
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại
Việt Nam
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
21.
|
21
|
Đăng ký giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ kiểm toán (Điều chỉnh)
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
22.
|
22
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ kiểm toán (Cấp lại)
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
23.
|
23
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm
toán (Cấp lại)
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
24.
|
24
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm
toán (Điều chỉnh)
|
4
|
Cục THTK
|
Cục QLKT
|
II
|
Kho bạc nhà nước
|
|
|
|
25.
|
1
|
Thủ tục kiểm soát thanh toán các khoản chi thường
xuyên, chi sự nghiệp có tính chất thường xuyên, chi chương trình mục tiêu quốc
gia, chương trình mục tiêu sử dụng kinh phí sự nghiệp
|
4
|
KBNN
|
Cục THTK
|
26.
|
2
|
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn
vốn ngân sách nhà nước
|
4
|
KBNN
|
Cục THTK
|
27.
|
3
|
Thủ tục kiểm soát, thanh toán chi phí quản lý dự
án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
|
4
|
KBNN
|
Cục THTK
|
28.
|
4
|
Thủ tục kiểm soát chi vốn nước ngoài qua Kho bạc
Nhà nước
|
4
|
KBNN
|
Cục THTK
|
29.
|
5
|
Thủ tục hạch toán vốn ODA, vốn vay ưu đãi vào
ngân sách nhà nước
|
4
|
KBNN
|
Cục THTK
|
30.
|
6
|
Thủ tục tất toán tài khoản của đơn vị giao dịch mở
tại Kho bạc Nhà nước.
|
4
|
KBNN
|
Cục THTK
|
III
|
Tổng cục Hải quan
|
|
|
|
31.
|
1
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra
cảng trung chuyển
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
32.
|
2
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh theo
phương thức chuyển khẩu
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
33.
|
3
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công
trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
34.
|
4
|
Phân loại máy móc, thiết bị nguyên chiếc ở dạng
tháo rời
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
35.
|
5
|
Thủ tục phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy
thuộc các Chương 84, Chương 85 và Chương 90 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
36.
|
6
|
Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
37.
|
7
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
38.
|
8
|
Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu (cấp Cục)
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
39.
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe
ô tô, xe gắn máy không nhằm mục đích thương mại
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
40.
|
10
|
Thủ tục thuê kho bên ngoài doanh nghiệp chế xuất
để lưu giữ nguyên liệu, sản phẩm của doanh nghiệp chế xuất, quản lý hải quan
đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
41.
|
11
|
Thủ tục xác định trước mã số hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
42.
|
12
|
Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản
lý thuế số 78/2006/QH10 được bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý
thuế...)
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
43.
|
13
|
Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu (cấp Chi cục)
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
44.
|
14
|
Thủ tục sao y tờ khai hải quan bản chính do cơ
quan hải quan lưu trong bộ hồ sơ hoàn, không thu thuế
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
45.
|
15
|
Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
(theo qui định tại Điều 65 Luật Quản lý thuế
được bổ sung tại khoản 20 Điều 1 Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 136 Thông
tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015)
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
46.
|
16
|
Thủ tục áp dụng mức thuế suất của nhóm 98.49
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
47.
|
17
|
Thủ tục quyết toán việc xuất khẩu, sử dụng hàng
hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi
thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng
xã hội chung trong khu phi thuế quan
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
48.
|
18
|
Thủ tục đăng ký tham gia chương trình ưu đãi thuế
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
49.
|
19
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng hóa là quà biếu,
quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải
quan, Cục Hải quan; thuốc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị giá vượt quá
định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi về cho
thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với cách mạng, thương binh, liệt sỹ,
người già yếu không nơi nương tựa; hàng nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn
thuế, hàng nhập khẩu theo điều ước quốc tế.
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
50.
|
20
|
Thông báo kết quả hủy Biên lai
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
51.
|
21
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập
khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
52.
|
22
|
Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng
Biên lai
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
53.
|
23
|
Thông báo phát hành Biên lai
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
54.
|
24
|
Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (thực hiện
theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008
hướng dẫn thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày 17/02/2012 sửa đổi bổ sung
Thông tư số 77/2008/TT-BTC)
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
55.
|
25
|
Thủ tục đề nghị kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
56.
|
26
|
Thủ tục thành lập địa điểm tập kết, kiểm tra hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
57.
|
27
|
Thủ tục thành lập kho bảo thuế
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
58.
|
28
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, địa điểm
thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
59.
|
29
|
Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập
khẩu
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
60.
|
30
|
Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan tại
cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa (cảng nội địa)
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
61.
|
31
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra, giám sát hải
quan đối với bưu gửi do doanh nghiệp kinh doanh làm chủ đầu tư
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
62.
|
32
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng hóa là quà biếu
tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế theo quy định của Thủ tướng Chính
phủ tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan đoàn thể xã hội hoạt động
bằng ngân sách nhà nước; quà biếu tặng mang mục đích nhân đạo, từ thiện,
nghiên cứu khoa học.
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
63.
|
33
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải
quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa, địa
điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu, kho hàng không kéo dài
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
64.
|
34
|
Thủ tục thành lập kho hàng không kéo dài
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
65.
|
35
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do
doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
66.
|
36
|
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm
kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở
biên giới
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
67.
|
37
|
Thủ tục chuyển đổi quyền kinh doanh, khai thác địa
điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
68.
|
38
|
Thủ tục đổi tên chủ sở hữu của địa điểm kiểm tra,
giám sát hải quan đối với bưu gửi
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
69.
|
39
|
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho ngoại
quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
70.
|
40
|
Thủ tục thành lập địa điểm thu gom hàng lẻ ở nội
địa (CFS)
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
71.
|
41
|
Thủ tục thành lập kho ngoại quan
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
72.
|
42
|
Thủ tục lựa chọn Ngân hàng thương mại là đại lý
hoàn thuế giá trị gia tăng
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
73.
|
43
|
Thủ tục chấm dứt, tạm dừng hoạt động của địa điểm
kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
74.
|
44
|
Thủ tục kiểm tra và xác định trước xuất xứ hàng
nhập khẩu
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
75.
|
45
|
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm
làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thành lập trong nội
địa; địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu; kho hàng không kéo dài
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
76.
|
46
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô
của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
77.
|
47
|
Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn
thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
78.
|
48
|
Thủ tục công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải
quan
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
79.
|
49
|
Thủ tục chấm dứt đại lý hoàn thuế giá trị gia
tăng với Ngân hàng thương mại được lựa chọn làm đại lý hoàn thuế giá trị gia
tăng
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
80.
|
50
|
Thủ tục tiêu hủy xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng
được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại việt Nam
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
81.
|
51
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1
Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39
Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013;
khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày
12/2/2015 và Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Chi
cục HQ trở lên thuộc 01 Cục HQ.
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
82.
|
52
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1
Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39
Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013;
khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP
ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 01 Chi
cục HQ.
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
83.
|
53
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1
Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39
Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013;
khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP
ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Cục
HQ trở lên.
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
84.
|
54
|
Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập
khẩu
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
85.
|
55
|
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp, bố trí lại địa
điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
86.
|
56
|
Thủ tục xử lý hồ sơ đề nghị tạm dừng làm thủ tục
hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu
trí tuệ
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
87.
|
57
|
Thủ tục kê khai, nộp thuế xe ô tô, xe mô tô khi
chuyển nhượng của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
88.
|
58
|
Thủ tục hoàn thuế /không thu thuế đối với hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
89.
|
59
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải
quan.
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
90.
|
60
|
Thủ tục tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải
quan.
|
4
|
TCHQ
|
Cục THTK
|
IV
|
Ủy ban chứng khoán nhà nước
|
|
|
|
91.
|
1
|
Hủy đăng ký công ty đại chúng
|
3
|
UBCK
|
Cục THTK
|
92.
|
2
|
Đăng ký mua lại cổ phiếu làm cổ phiếu quỹ của
công ty đại chúng
|
3
|
UBCK
|
Cục THTK
|
93.
|
3
|
Đăng ký bán cổ phiếu quỹ của công ty đại chúng
|
3
|
UBCK
|
Cục THTK
|
94.
|
4
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa
chọn cho người lao động của công ty đại chúng
|
3
|
UBCK
|
Cục THTK
|
95.
|
5
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả cổ tức của công
ty đại chúng
|
3
|
UBCK
|
Cục THTK
|
96.
|
6
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ
nguồn vốn chủ sở hữu của công ty đại chúng
|
3
|
UBCK
|
Cục THTK
|
97.
|
7
|
Đăng ký chào mua công khai
|
3
|
UBCK
|
Cục THTK
|
98.
|
8
|
Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán
|
3
|
UBCK
|
Cục THTK
|
99.
|
9
|
Đề nghị chấp thuận đăng ký niêm yết chứng khoán tại
Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài của tổ chức phát hành Việt Nam
|
3
|
UBCK
|
Cục THTK
|
100
|
10
|
Đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ chức phát
hành nước ngoài trên Sở giao dịch chứng khoán tại Việt Nam
|
3
|
UBCK
|
Cục THTK
|
101
|
11
|
Đề nghị xác nhận tỷ lệ sở hữu nước ngoài tại công
ty đại chúng
|
3
|
UBCK
|
Cục THTK
|
V
|
Tổng cục Thuế
|
|
|
|
102
|
1
|
Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp
phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hóa đơn điện tử của tổ
chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
103
|
2
|
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng
hóa đơn
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
104
|
3
|
Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự
in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
105
|
4
|
Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp
phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hóa đơn điện tử của tổ
chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
106
|
5
|
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng
hóa đơn
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
107
|
6
|
Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ
phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền
phí, lệ phí
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
108
|
7
|
Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ phí do
cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
109
|
8
|
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí,
lệ phí
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
110
|
9
|
Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ
phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền
phí, lệ phí
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
111
|
10
|
Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ phí do
cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
112
|
11
|
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí,
lệ phí
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
113
|
12
|
Đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/ Đăng ký thay đổi,
bổ sung thông tin đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/ Đăng ký ngừng sử dụng dịch vụ
T-VAN
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
114
|
13
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
115
|
14
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên
GTGT
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
116
|
15
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên
doanh thu
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
117
|
16
|
Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng,
lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
118
|
17
|
Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất
thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện nằm chung
trên địa bàn các tỉnh
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
119
|
18
|
Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất
thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện nằm trên 1 tỉnh
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
120
|
19
|
Khai thuế GTGT đối với cơ sở sản xuất thủy điện
không thuộc EVN
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
121
|
20
|
Khai thuế giá tri gia tăng dành cho dự án đầu tư
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
122
|
21
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với
hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
123
|
22
|
Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai
thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
124
|
23
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập
từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
125
|
24
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động
chuyển nhượng bất động sản
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
126
|
25
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động
chuyển nhượng bất động sản
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
127
|
26
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ %
trên doanh thu.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
128
|
27
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ %
trên doanh thu.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
129
|
28
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động
chuyển nhượng vốn.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
130
|
29
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động
chuyển nhượng vốn.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
131
|
30
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
132
|
31
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
133
|
32
|
Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, nhà thầu
phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ
lệ % tính trên doanh thu.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
134
|
33
|
Khai quyết toán thuế TNDN đối với nhà thầu nước
ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp
thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
135
|
34
|
Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu
phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT, nộp thuế
TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại
thu nhập khác
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
136
|
35
|
Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài,
nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN
theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu
nhập khác
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
137
|
36
|
Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
138
|
37
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức,
cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn,
từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ
trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá
nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi
nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
139
|
38
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức,
cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn,
từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ
trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá
nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi
nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
140
|
39
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với Công
ty xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng
cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo
hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
141
|
40
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với Công
ty xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng
cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo
hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
142
|
41
|
Khai thuế đối với cá nhân có tài sản cho thuê
|
3
|
TCT
|
Cục THTK
|
143
|
42
|
Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản nộp
ngân sách nhà nước
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
144
|
43
|
Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản nộp
ngân sách nhà nước
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
145
|
44
|
Khai quyết toán thuế Tài nguyên đối với cơ sở sản
xuất thủy điện
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
146
|
45
|
Khai thuế tài nguyên đối với trường hợp cơ sở sản
xuất thủy điện không có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
147
|
46
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài
nguyên
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
148
|
47
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí
thiên nhiên).
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
149
|
48
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
150
|
49
|
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
151
|
50
|
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân khai thác khoáng sản.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
152
|
51
|
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
153
|
52
|
Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách
nhà nước
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
154
|
53
|
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
155
|
54
|
Khai thuế môn bài
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
156
|
55
|
Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
157
|
56
|
Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
158
|
57
|
Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu, quyết toán
tem rượu và báo cáo mất tem rượu.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
159
|
58
|
Đăng ký hủy và thông báo kết quả hủy tem rượu
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
160
|
59
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
161
|
60
|
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
162
|
61
|
Khai thuế môn bài
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
163
|
62
|
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
164
|
63
|
Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách
nhà nước
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
165
|
64
|
Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu
phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ
lệ % tính trên doanh thu
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
166
|
65
|
Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước
ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp
thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
167
|
66
|
Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu
phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp
thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và
các loại thu nhập khác
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
168
|
67
|
Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài,
nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN
theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu
nhập khác
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
169
|
68
|
Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu, quyết toán
tem rượu và báo cáo mất tem rượu.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
170
|
69
|
Đăng ký hủy và thông báo kết quả hủy tem rượu
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
171
|
70
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
172
|
71
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức,
cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
173
|
72
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ
chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
174
|
73
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức,
cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
175
|
74
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ
chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
176
|
75
|
Khai thuế đối với cá nhân kinh doanh khai thuế
theo từng lần phát sinh
|
3
|
TCT
|
Cục THTK
|
177
|
76
|
Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự
in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
178
|
77
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với
cơ sở sản xuất thủy điện mà nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh
có/hoặc không có các đơn vị thủy điện hạch toán phụ thuộc.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
179
|
78
|
Khai thuế tài nguyên trường hợp cơ sở sản xuất thủy
điện có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
180
|
79
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
181
|
80
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên
GTGT
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
182
|
81
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên
doanh thu
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
183
|
82
|
Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng,
lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
184
|
83
|
Khai thuế giá trị gia tăng dành cho dự án đầu tư
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
185
|
84
|
Khai thuế năm đối với cá nhân làm đại lý xổ số, đại
lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp và hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp
thuế trong năm
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
186
|
85
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài
nguyên
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
187
|
86
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí
thiên nhiên).
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
188
|
87
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
189
|
88
|
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
190
|
89
|
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân khai thác khoáng sản.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
191
|
90
|
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với than khai
thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do Tập đoàn công nghiệp Than -
Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị thành viên
khai thác, chế biến và tiêu thụ.
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
192
|
91
|
Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
193
|
92
|
Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|
194
|
93
|
Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài
|
4
|
TCT
|
Cục THTK
|