Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1660/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Lang Chánh Thanh Hóa
Số hiệu:
1660/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
13/05/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số:
1660/QĐ-UBND
Thanh Hóa,
ngày 13 tháng 5 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020, HUYỆN LANG CHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu
hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh
Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự
án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn
tỉnh Thanh Hoá năm 2019; ; số 190/NQ- HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ
sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn
tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp
thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản
xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày
13/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, huyện Lang Chánh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lang
Chánh tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 03/4/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 418/TTr-UBND ngày 08/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số
73/BC-HĐTĐ ngày 08/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Lang Chánh với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Tổng diện
tích
58.562,81
1
Đất nông nghiệp
NNP
54.843,62
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.656,38
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.062,82
(Có
phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
109,09
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
9,18
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
9,18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
6,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
3,84
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
86,62
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,63
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
0,44
(Có
phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Tổng cộng
131,89
1
Đất nông nghiệp
NNP
109,09
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
22,80
(Có
phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Tổng cộng
44,35
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
44,35
(Có
phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh
mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05
kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức
thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách
nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả
thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của
HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng
đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Lang
Chánh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày
13/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa
được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường
xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện
Lang Chánh đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh
ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật
liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Lang Chánh để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ
sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng
theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật
và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng
phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội
đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của
pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện
và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời
cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy
định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào
sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và
trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020, huyện Lang Chánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các
Sở:Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông
nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện Lang Chánh và Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC64.05.20)
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
PHỤ BIỂU SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN LANG
CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT Lang Chánh
Yên Khương
Yên Thắng
Trí Nang
Giao An
Giao Thiện
Tân Phúc
Tam Văn
Lâm Phú
Đồng Lương
Thị trấn
Quang Hiến
1
Đất nông nghiệp
NNP
54.843,62
112,41
2.228,74
9.234,83
9.090,32
6.529,16
3.850,05
7.051,55
3.981,02
4.112,10
5.998,45
2.654,99
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.876,39
23,29
172,91
202,85
297,80
124,59
107,86
195,85
233,40
109,21
187,28
221,35
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.870,81
22,42
172,48
202,85
294,31
124,59
107,86
195,85
233,40
108,89
187,28
220,88
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
656,46
7,75
27,57
7,54
48,75
133,06
70,07
161,26
72,19
34,76
28,84
64,68
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
882,54
6,79
56,25
133,81
326,92
48,25
3,10
58,07
53,43
55,42
38,84
101,66
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
17.273,33
211,89
4.433,52
2.658,88
2.052,68
958,03
2.683,51
1.103,68
1.531,96
1.639,18
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
33.677,60
72,34
1.743,99
4.446,00
5.744,23
4.106,73
2.425,80
3.944,15
2.474,70
2.373,54
4.095,78
2.250,35
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
149,41
1,76
16,13
11,11
13,74
14,27
7,37
8,71
43,62
7,21
8,53
16,96
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
327,88
0,48
49,58
277,82
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2.656,38
105,17
214,38
267,41
400,62
382,38
174,69
214,92
275,63
216,14
159,31
245,72
2.1
Đất quốc phòng
CQP
18,53
0,84
7,49
10,20
2.2
Đất an ninh
CAN
0,47
0,47
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
15,16
15,16
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
0,55
0,10
0,16
0,29
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
4,59
3,37
0,15
0,07
1,00
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
74,08
22,90
44,06
7,12
2.9
Đất phát triển hạ
tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
DHT
646,06
25,47
47,02
64,42
119,17
67,92
34,11
46,07
42,76
80,82
44,07
74,22
2.10
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
168,77
168,77
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,39
0,39
2.13
Đất ở nông thôn
ONT
897,60
76,42
72,70
133,94
52,31
61,15
114,10
135,15
55,83
62,95
133,05
2.14
Đất ở đô thị
ODT
55,94
55,94
2.15
Đất trụ sở cơ
quan
TSC
13,35
4,48
0,56
0,43
1,31
0,58
0,29
0,06
0,90
0,67
0,34
3,73
2.16
Đất xây dựng trụ
sở tổ chức sự nghiệp
DTS
3,76
0,80
1,78
0,05
0,21
0,89
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
2,09
2,09
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
NTD
111,08
0,42
7,79
18,27
21,64
2,18
0,64
7,35
16,06
1,08
25,30
10,35
2.20
Đất sản xuất
vật liệu XD, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
12,72
0,54
2,23
1,08
0,17
0,36
1,66
1,42
0,22
2,54
1,52
0,98
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
0,02
0,02
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
622,38
12,74
61,91
103,02
99,00
44,11
66,55
44,31
69,45
74,86
25,13
21,30
2.25
Đất mặt nước
chuyên dùng
MNC
8,09
1,05
2,26
1,37
1,40
0,34
1,67
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
0,75
0,75
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.062,82
3,37
17,93
286,51
31,04
6,35
9,04
87,50
150,01
103,47
64,95
302,65
4
Đất khu công
nghệ cao
KCN
5
Đất khu kinh
tế
KKT
6
Đất đô thị
KDT
2.682,00
220,95
2.461,05
PHỤ BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT Lang Chánh
Yên Khương
Yên Thắng
Trí Nang
Giao An
Giao Thiện
Tân Phúc
Tam Văn
Lâm Phú
Đồng Lương
Thị trấn
Quang Hiến
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
109,09
0,27
2,87
4,01
19,17
23,16
0,22
0,37
10,20
44,31
4,507
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
9,18
2,69
0,08
0,15
0,36
5,40
0,5
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
9,18
2,69
0,08
0,15
0,36
5,40
0,5
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
6,27
0,01
0,87
0,01
0,07
0,05
0,01
5,20
0,05
0,004
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
2,55
0,60
0,26
0,04
0,05
1,6
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
3,84
3,74
0,10
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
86,62
0,26
1,40
0,00
15,91
23,08
0,02
5,00
38,54
2,403
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,63
0,36
0,27
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,44
0,14
0,12
0,18
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,44
0,14
0,12
0,18
PHỤ BIỂU SỐ 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT Lang Chánh
Yên Khương
Yên Thắng
Trí Nang
Giao An
Giao Thiện
Tân Phúc
Tam Văn
Lâm Phú
Đồng Lương
Thị trấn
Quang Hiến
1
Đất nông nghiệp
NNP
109,09
0,27
2,87
4,01
19,17
23,16
0,22
0,37
10,20
44,31
4,51
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9,18
2,69
0,08
0,15
0,36
5,40
0,50
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
9,18
2,69
0,08
0,15
0,36
5,40
0,50
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
6,27
0,01
0,87
0,01
0,07
0,05
0,01
5,20
0,05
0,00
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
2,55
0,60
0,26
0,04
0,05
1,60
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3,84
3,74
0,10
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
86,62
0,26
1,40
0,00
15,91
23,08
0,02
5,00
38,54
2,40
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,63
0,36
0,27
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
22,80
1,38
1,32
0,00
11,00
0,18
6,72
2,20
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
1,62
0,12
1,21
0,29
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở nông thôn
ONT
3,82
1,20
0,00
0,37
0,05
2,20
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
1,11
1,11
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
0,45
0,27
0,18
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
15,80
9,42
6,38
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN
LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT Lang Chánh
Yên Khương
Yên Thắng
Trí Nang
Giao An
Giao Thiện
Tân Phúc
Tam Văn
Lâm Phú
Đồng Lương
Thị trấn
Quang Hiến
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
44,35
0,01
8,90
3,48
9,71
12,26
9,99
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
43,98
0,01
8,90
3,11
9,71
12,26
9,99
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở nông thôn
ONT
0,37
0,37
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020,
HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Hạng mục
Kế hoạch sử
dụng năm 2020
Địa điểm (đến
cấp xã)
Diện tích (ha)
Sử dụng vào
loại đất
A
Công trình, dự án mục đích Quốc phòng.
1
Khu căn cứ quân sự, thao trường bắn, khu vực
phòng thủ
10,20
CQP
Tân Phúc
2
Chốt Dân quân thường trực biên giới xã Yên
Khương.
4,00
CQP
Yên Khương
B
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
I
Dự án khu dân cư
1
Khu dân cư thôn En
0,080
ONT
Trí Nang
2
Khu dân cư Chiềng Ban 1
0,120
ODT
Quang Hiến
(Thị trấn)
3
Khu dân cư thôn Chõng
0,60
ONT
Đồng Lương
4
Khu dân cư Tổ 3 Phố 1 (khu phố Lê Lợi)
0,140
ODT
Thị trấn
5
Khu dân cư thôn Poọng
0,180
ONT
Giao Thiện
II
Dự án xây dựng khu thể dục, thể thao
1
Sân thể thao Chiềng Ban 1
0,600
DTT
Quang Hiến
(Thị trấn)
III
Dự án sinh hoạt cộng đồng
1
Nhà văn hóa thôn Chiềng Ban 1
0,270
DSH
Quang Hiến
(Thị trấn)
IV
Dự án Công trình năng lượng
1
Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại
thị trấn Lang Chánh
0,007
DNL
Thị trấn
2
Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã
Giao Thiện
0,005
DNL
Giao Thiện
3
Chống quá tảỉ lưới Điện lực Lang Chánh, tại
xã Tân Phúc
0,003
DNL
Tân Phúc
4
Trạm biến áp và chống quá tải lưới Điện lực
Lang Chánh, tại xã Đồng Lương
0,007
DNL
Đồng Lương
5
Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại
xã Yên Khương
0,011
DNL
Yên Khương
6
Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại
xã Giao An
0,007
DNL
Giao An
7
Thủy điện Sông Âm
54,640
DNL
Tam Văn
8
Thủy điện Sông Âm
32,730
DNL
Yên Thắng
V
Dự án công trình giao thông
1
Mở rộng đường giao thông khu phố Lê Lai
0,020
DGT
Thị trấn
2
Bến xe khách huyện
0.400
DGT
Thị trấn
VI
Dự án xây dựng Chợ
1
Dự án xây mới chợ xã Giao Thiện
0,360
DHT
Giao Thiện
VII
Dự án khai thác khoáng sản
1
Khai thác mỏ sét Kaolin
23,080
SKS
Trí Nang
C
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng
quyền sử dụng đất.
1
Sân thể thao bóng đá Việt Hùng
0,655
DTT
Thị trấn
Quyết định 1660/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1660/QĐ-UBND ngày 13/05/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
1.054
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng