Kính
gửi:
|
- Hiệp hội thương mại điện tử Việt
Nam;
- Các doanh nghiệp là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện
tử.
|
Trong thời gian qua, nhằm tăng cường
công tác quản lý thuế đối với thương mại điện tử, ngành thuế đã có các chỉ đạo
triển khai trên toàn quốc. Do đó, các cơ quan thuế địa phương đã có yêu cầu các
doanh nghiệp là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử (sau đây gọi tắt là
Công ty) cung cấp thông tin theo các yêu cầu và hình thức cung cấp thông tin
không thống nhất, do đó sẽ không thuận lợi cho việc cung cấp thông tin của các
Sàn.
Để tạo điều kiện
thuận lợi cho các Sàn trong việc cung cấp thông tin cho cơ quan thuế theo quy định
tại khoản 1 Điều 29 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14; khoản 5 Điều 1 Thông tư
số 100/2021/TT-BTC ngày 15/11/2021 của Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế đề nghị Hiệp
hội TMĐT và các Công ty có ý kiến về một số nội dung sau:
1. Việc cung cấp
thông tin về các tổ chức, cá nhân cung cấp hàng hóa, dịch vụ thông qua sàn giao
dịch thương mại điện tử do Công ty sở hữu gửi về Tổng cục Thuế bằng hình thức
điện tử qua Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế như sau:
- Công ty sử dụng tài khoản giao dịch
thuế điện tử đã được cấp trên Cổng thông tin điện tử của Tổng
cục Thuế đế thực hiện cung cấp thông tin.
+ Trường hợp Công ty bổ sung thông
tin đăng ký truyền nhận tài khoản cung cấp thông tin qua Cổng
dữ liệu thông tin điện tử Sàn TMĐT thì thực hiện theo quy định tại Điều 11
Thông tư số 19/2021/TT-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn về giao dịch
điện tử trong lĩnh vực thuế.
+ Trường hợp Công ty chưa được cấp
tài khoản giao dịch thuế điện tử thì thực hiện đăng ký theo quy định tại Điều
10 Thông tư số 19/2021/TT-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn về giao
dịch điện tử trong lĩnh vực thuế để cung cấp thông tin gửi
Tổng cục Thuế.
- Khi cung cấp thông tin gửi đến Tổng
cục Thuế qua Cổng thông tin điện tử của
Tổng cục Thuế, Công ty có thể thực hiện sử dụng trực tiếp trên phần mềm hỗ trợ
kê khai (HTKK) hoặc cập nhật dữ liệu kết xuất từ phần mềm của Công ty (EXCEL hoặc
XML), kết xuất XML gửi qua Cổng thông tin điện tử của Tổng
cục Thuế.
(Thông tin cung cấp theo hình thức
điện tử gửi Tổng cục Thuế theo hướng dẫn gửi kèm
theo)
2. Theo hướng dẫn nêu
trên, đề nghị Công ty đánh giá để cung cấp các thông tin sau:
- Số lượng nhà cung cấp trong một
quý; số lượng dòng dữ liệu tương ứng số lượng nhà cung cấp theo hướng dẫn cung
cấp thông tin gửi kèm theo.
- Đối với các thông tin cung cấp gửi
Tổng cục Thuế theo hướng dẫn gửi kèm theo, Công ty có ý kiến về thời gian cung
cấp thông tin; đồng thời nêu rõ khó khăn, vướng mắc và kiến nghị, đề xuất (nếu
có).
Ý kiến tham gia đề nghị gửi về Tổng cục
Thuế (Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp nhỏ và vừa và hộ kinh doanh, cá nhân - viết
tắt là Vụ QLT DNNCN) trước ngày 21/9/2022, đồng thời gửi theo địa chỉ thư điện
tử ntthuong04@gdt.gov.vn, có vướng mắc Công ty liên hệ đầu mối: Nguyễn Thị Thùy
Linh - Vụ QLT DNNCN - điện thoại: 0916584907.
Xin cảm ơn sự phối
hợp của Quý Hiệp hội và Quý Công ty./.
Nơi nhận:
- Như trên (Danh sách
kèm theo);
- Tổng cục trưởng (để b/c);
- Phó TCTr Đặng Ngọc Minh (để b/c);
- Lưu: VT, DNNCN.
|
TL. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ QLT DNNVV&HKD,CN
Nguyễn Thị Lan Anh
|
MẪU:
01/CCTT-TMĐT
BIỂU THÔNG TIN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
CUNG CẤP HÀNG HÓA, DỊCH VỤ THÔNG QUA SÀN GIAO DỊCH TMĐT
Kỳ
dữ liệu: Quý.../Năm ...
Lần
đầu: □
Thay
thế lần:...
[1] Tên Công ty: …. (Tên công ty là chủ sở hữu sàn TMĐT)
[2] Mã số thuế: ...(MST công ty là
chủ sở hữu sàn TMĐT)
[3] Cơ
quan Thuế quản lý: ... (CQT Quản lý Công ty là chủ sở hữu sàn
TMĐT)
[4] Tổng số lượng nhà cung cấp: ... (Số lượng người bán là tổ chức, cá nhân, hộ kinh doanh cung cấp hàng hóa dịch vụ thông qua Sàn giao dịch TMĐT)
[5]
Trong đó số lượng nhà cung cấp đã ủy quyền khai thay: ...
(Số lượng người bán là cá
nhân, hộ kinh doanh cung cấp hàng hóa dịch vụ thông qua Sàn giao dịch TMĐT đã ủy
quyền khai thay)
STT
|
Mã quản lý trên sàn giao dịch
TMĐT của người bán là cá nhân,
hộ kinh doanh (Nhà cung cấp)
|
Tên tổ chức, cá nhân cung cấp hàng hóa dịch
vụ thông qua sàn giao dịch TMĐT
|
Loại hình
01- Tổ
chức VN
02- Cá
nhân kinh doanh VN
03- Tổ chức
nước ngoài
04 - Cá
nhân kinh doanh nước ngoài
|
MST
|
Số GPKD
|
Loại giấy tờ
01 - CCCD
02 - CMND
03 - Hộ chiếu
|
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu
|
Tổng giá trị hàng hóa, dịch
vụ của các đơn hàng đã giao dịch
thành công
|
Tổng số lượng các đơn
hàng đã giao dịch thành công
|
Tổng số lượng các đơn
hàng đã giao dịch không thành công
|
Thời gian
hoạt động trên Sàn trong
quý
|
Tổng giá trị
|
Giá trị các khoản khuyến mại, giảm
giá, chiết khấu, hỗ trợ khác
|
từ ngày
|
đến
ngày
|
[6]
|
[7]
|
[8]
|
[9]
|
[10]
|
[11]
|
[12]
|
[13]
|
[14]
|
[14]
|
[15]
|
[16]
|
[17]
|
[18]
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Chữ ký điện tử, chữ ký số)
|
Ghi chú:
1. Mỗi dòng là 1 tổ chức/cá nhân/hộ kinh doanh
theo mã quản lý của sàn
giao dịch TMĐT
2. Chỉ tiêu [7] Lấy theo mã quản
lý trên sàn giao dịch TMĐT.
3. Chỉ tiêu [8] Lấy theo tên doanh nghiệp trên đăng ký kinh doanh của tổ chức hoặc tên của cá nhân, hộ kinh doanh.
Mẫu: 01-1/CCTT-TMĐT
(Ban hành kèm theo Công văn
số .../TCT-DNNCN ngày .../.../2022 của Tổng cục
Thuế)
|
Phụ lục
THÔNG TIN CHUNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN CUNG CẤP HÀNG HÓA, DỊCH VỤ THÔNG QUA SÀN GIAO DỊCH TMĐT
Kỳ dữ
liệu: Quý.../Năm ...
Lần
đầu: □
Thay
thế lần:...
[1] Tên Công ty: …. (Tên công ty là chủ sở hữu sàn TMĐT)
[2] Mã số thuế: ...(MST công ty là
chủ sở hữu sàn TMĐT)
[3] Cơ
quan Thuế quản lý: ... (CQT Quản lý Công ty là chủ sở hữu sàn
TMĐT)
STT
|
Mã quản lý trên sàn giao dịch
TMĐT của người bán là cá nhân,
hộ kinh doanh (Nhà cung cấp)
|
Loại hình
(01-
Tổ chức VN
02- Cá nhân kinh doanh VN
03- Tổ chức
nước
ngoài
04 - Cá nhân kinh doanh
nước ngoài)
|
Email liên hệ
|
Số điện thoại liên hệ đăng ký trên Sàn
|
Thông tin
địa chỉ trụ sở
của tổ chức, cá nhân, hộ
kinh doanh cung cấp hàng hóa dịch
vụ thông qua Sàn
|
Thông tin địa chỉ nơi thường
trú của cá nhân, hộ kinh doanh cung cấp
hàng hóa dịch vụ thông qua Sàn
|
Trạng thái (Thêm mới/Thay đổi/
Đóng TK)
|
Quốc gia
|
Tỉnh/thành phố
|
Quận/huyện
|
Phường/xã/ thị trấn
|
Số nhà
|
Quốc gia
|
Tỉnh/thành phố
|
Quận/huyện
|
Phường/xã/ thị trấn
|
Số nhà đường, phố
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]
|
[8]
|
[9]
|
[10]
|
[11]
|
[12]
|
[13]
|
[14]
|
[15]
|
[16]
|
[17]
|
[18]
|
[19]
|
1. Thông
tin chung nhà cung cấp trong nước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
Thông tin chung nhà cung cấp nước ngoài
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Chữ ký điện tử, chữ ký số)
|
Mẫu: 01-2/CCTT-TMĐT
(Ban hành kèm theo Công văn
số .../TCT-DNNCN ngày .../.../2022 của Tổng cục
Thuế)
|
Phụ lục
NGÀNH HÀNG, DỊCH VỤ KINH DOANH CỦA SÀN
Kỳ dữ
liệu: Quý.../Năm ...
Lần
đầu: □
Thay
thế lần:...
[1] Tên Công ty: …. (Tên công ty là chủ sở hữu sàn TMĐT)
[2] Mã số thuế: ...(MST công ty là
chủ sở hữu sàn TMĐT)
[3] Cơ
quan Thuế quản lý: ... (CQT Quản lý Công ty là chủ sở hữu sàn
TMĐT)
STT
|
Mã
quản lý trên sàn giao dịch TMĐT của người bán là cá nhân, hộ kinh doanh (Nhà
cung cấp)
|
Mã
ngành hàng, dịch vụ kinh doanh theo Sàn
|
Loại
hàng hóa tương ứng với mã ngành hàng, dịch vụ của Sàn
|
Trạng
thái (Thêm mới/ Thay đổi/ Đóng TK)
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]
|
[8]
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp 1 mã quản lý có
nhiều ngành hàng thì mỗi ngành hàng là 1 dòng.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Chữ ký điện tử, chữ ký số)
|
Mẫu: 01-3/CCTT-TMĐT
(Ban hành kèm theo Công văn
số .../TCT-DNNCN ngày .../.../2022 của Tổng cục
Thuế)
|
Phụ lục
TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CUNG CẤP
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ THÔNG QUA
Kỳ dữ
liệu: Quý.../Năm ...
Lần
đầu: □
Thay
thế lần:...
[1] Tên Công ty: …. (Tên công ty là chủ sở hữu sàn TMĐT)
[2] Mã số thuế: ...(MST công ty là
chủ sở hữu sàn TMĐT)
[3] Cơ
quan Thuế quản lý: ... (CQT Quản lý Công ty là chủ sở hữu sàn
TMĐT)
STT
|
Mã
quản lý trên sàn giao dịch TMĐT của người bán là cá nhân, hộ kinh doanh (Nhà
cung cấp)
|
Số
tài khoản
|
Chủ
tài khoản
|
Mã
ngân hàng
|
Tên
ngân hàng
|
Trạng
thái (Thêm mới/ Thay đổi/ Đóng TK)
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]
|
[8]
|
[9]
|
[10]
|
I. Thông tin tài khoản nhà cung
cấp trong nước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
II. Thông tin tài khoản nhà cung
cấp nước ngoài
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp 1 mã quản lý có nhiều tài khoản thì mỗi tài khoản là một dòng.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Chữ ký điện tử, chữ ký số)
|
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP LÀ CHỦ SỞ HỮU SÀN
TMĐT
(Kèm
theo Công văn số 3434/TCT-DNNCN ngày 16/9/2022 của Tổng cục Thuế)
STT
|
Tên
NNT
|
Tên
Sàn
|
MST
|
Địa
chỉ
|
1
|
CÔNG TY TNHH SHOPEE
|
Shopee
|
0106773786
|
Tầng 4-5-6, Tòa nhà Capital Place,
số 29 đường Liễu Giai - Phường Ngọc Khánh - Quận Ba Đình
- Hà Nội.
|
2
|
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL
|
Voso
|
0104093672
|
Tòa nhà N2+300, km số 2, Đại lộ Thăng Long, Phường Mễ Trì, Quận Nam
Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
|
3
|
CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
BƯU CHÍNH VIETTEL
|
0105269946
|
Số 9 Quan Nhân, phường Nhân Chính,
Thanh Xuân, Hà Nội
|
4
|
CÔNG TY CỔ PHẦN
TI KI
|
Tiki
|
0309532909
|
Tòa Nhà Viettel, Số 285, Đường Cách Mạng Tháng 8 - Phường 12 - Quận 10 - TP Hồ Chí
Minh.
|
5
|
CÔNG TY TNHH RECESS
|
Lazada
|
0308808576
|
Tầng 19, Tòa nhà Saigon Centre -
Tháp 2, 67 Lê Lợi - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP Hồ Chí Minh.
|