Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Mã
số
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Sản
phẩm chính
|
Chủ
trì
|
Phối
hợp
|
Thời
gian bắt đầu
|
Thời
gian hoàn thành
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
(F)
|
(G)
|
(H)
|
I
|
CÁC NHÓM
NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện
thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực
|
01
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hoàn thiện thể chế
|
011
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Xây dựng, sửa đổi các văn bản quy
phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của
Luật Thống kê
|
0111
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1
|
Triển khai áp dụng Luật và các văn
bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật
số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống
kê quốc gia của Luật Thống kê
|
01111
|
Sở
Tư pháp
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
2022
|
2030
|
Luật và các văn bản quy phạm pháp
luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15
được triển khai, áp dụng thống nhất
|
1.2
|
Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức
|
012
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Kiện toàn mô hình tổ chức đối với tổ
chức thống kê sở, ngành; củng cố nhân lực thống kê cho sở, ngành và địa phương
|
0121
|
Sở Nội
vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
2022
|
2030
|
- Kiện toàn mô hình tổ chức;
- Đề xuất bổ sung nhân lực;
- Số lượng công chức làm công tác
thống kê
|
1.3
|
Phát triển nguồn nhân lực
|
013
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thu hút, trọng dụng nhân lực trình
độ cao, chuyên nghiệp cho công tác thống kê
|
0131
|
|
|
|
|
|
1.3.1.1
|
Xây dựng tiêu chí, tiêu chuẩn nhân
lực chất lượng cao
|
01311
|
Sở Nội
vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
|
Hằng
năm
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao
|
1.3.1.2
|
Nghiên cứu cơ chế, chính sách đãi
ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao
|
01312
|
Sở Nội
vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
|
Hằng
năm
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao
theo quy định của nhà nước
|
1.3.1.3
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch tuyển
dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao
|
01313
|
Sở Nội
vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
|
Hằng
năm
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao
|
1.3.2
|
Tăng cường huy động và sử dụng các
chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ
thông tin
|
0132
|
|
|
|
|
|
1.3.2.1
|
Xây dựng chính sách, chế độ huy động
và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu,
công nghệ thông tin
|
01321
|
Sở Nội
vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
2022
|
2030
|
Chính sách, chế độ huy động và sử dụng
các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ
thông tin được ban hành
|
1.3.2.2
|
Huy động các chuyên gia, nhà khoa học
trong các nhóm lĩnh vực tham gia một số hoạt động trong công tác thống kê
|
01322
|
Sở Nội
vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
2022
|
2030
|
- Danh sách, kèm thông tin trích
ngang liên quan của chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ
liệu, công nghệ thông tin;
- Số lượng chuyên gia nhà khoa học
về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin được huy động từ
bên ngoài tham gia vào các hoạt động thống kê.
|
1.3.2.3
|
Tổ chức các khóa học, lớp bồi dưỡng
về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin...với sự tham gia
giảng dạy của các chuyên gia
|
01323
|
Sở Nội
vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
|
Hằng
năm
|
- Số lượng khóa học, lớp bồi dưỡng
được tổ chức có các chuyên gia về lĩnh vực khoa học thống kê, khoa học dữ liệu,
công nghệ thông tin tham gia giảng dạy;
- Số lượt công chức, viên chức tham
dự các khóa học, lớp bồi dưỡng.
|
1.3.3
|
Ưu tiên sử dụng
nhân lực tại chỗ cho công tác thống kê đối với các vùng khó khăn
|
0133
|
|
|
|
|
|
1.3.3.1
|
Nghiên cứu tiêu chí ưu tiên sử dụng
nhân lực tại chỗ trong kế hoạch tuyển dụng người làm công tác thống kê
|
01331
|
Sở Nội
vụ
|
Cục
Thống kê; các sở, ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Ban hành văn bản quy định các tiêu
chí ưu tiên sử dụng nhân lực tại chỗ
|
1.3.3.2
|
Triển khai thực hiện chính sách của
Đảng, nhà nước về tuyển dụng, tiếp nhận,... đối với công chức, viên chức tại
vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi, hải đảo
|
01332
|
Sở Nội
vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
|
Hằng
năm
|
- Báo cáo rà soát nhân lực tại chỗ
đối với các vùng khó khăn;
- Xây dựng kế hoạch luân chuyển, điều
động nhân lực đối với các vùng khó khăn;
- Số lượng công chức, viên chức tại
vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi, hải đảo được tuyển dụng, tiếp nhận
theo chính sách của Đảng, nhà nước.
|
1.4
|
Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
014
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho những
người làm công tác thống kê tại các sở, ngành và địa phương
|
0141
|
|
|
|
|
|
1.4.1.1
|
Rà soát, đánh giá hiện trạng và xác
định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê tại các
sở, ban, ngành và các đơn vị trực thuộc; UBND các huyện, thị xã, thành phố và
xã, phường, thị trấn
|
01411
|
Sở Nội
vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã và xã, phường, thị trấn
|
|
Hằng
năm
|
Báo cáo rà soát, đánh giá hiện trạng
và nhu cầu đào tạo nhân lực thống kê
|
1.4.1.2
|
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
hàng năm, 5 năm
|
01412
|
Sở Nội
vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
|
Hằng
năm
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng được cấp
có thẩm quyền phê duyệt hàng năm, 5 năm
|
1.4.1.3
|
Tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng
cho người làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành và các đơn vị trực thuộc;
UBND các huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
01413
|
Sở Nội
vụ
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
|
Hằng
năm
|
- Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng
do UBND tỉnh tổ chức;
- Số lượng học viên tham dự các
khóa đào tạo, bồi dưỡng do UBND tỉnh tổ chức;
- Số lượng học viên tham dự các khóa
đào tạo, bồi dưỡng do ngành Thống kê tổ chức.
|
1.4.1.4
|
Tổ chức các khóa bồi dưỡng, phổ biến
kiến thức thống kê cho lãnh đạo các cơ quan, sở, ban, ngành
|
01414
|
Sở Nội
vụ, Cục Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
2023
|
2030
|
- Số lượng khóa bồi dưỡng phổ biến
kiến thức thống kê;
- Số lượng học viên được bồi dưỡng,
phổ biến kiến thức thống kê.
|
1.4.2
|
Hợp tác, liên kết với các tổ chức
trong nước và quốc tế trong công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
0142
|
Sở Nội
vụ, Cục Thống kê
|
|
|
Hằng
năm
|
- Xây dựng chương trình đào tạo,
giáo trình, bài giảng, đội ngũ giảng viên...;
- Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng;
- Số lượng học viên được đào tạo, bồi
dưỡng.
|
2
|
Xây dựng,
hoàn thiện, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống kê
|
02
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Triển khai áp dụng thống nhất các
tiêu chuẩn thống kê
|
021
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn
thống kê
|
0211
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1
|
Rà soát lại tiêu chuẩn thống kê
đang sử dụng
|
02111
|
Cục
Thống kê
|
Các sở,
ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
2025
|
2026
|
Tiêu chuẩn thống kê được rà soát
|
2.1.1.2
|
Triển khai áp dụng tiêu chuẩn thống
kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
|
02112
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
2026
|
2030
|
- Số cơ quan thống kê sở, ban ngành
thuộc UBND tỉnh triển khai áp dụng các tiêu chuẩn thống kê ban hành;
- Số tiêu chuẩn thống kê ban hành
được triển khai áp dụng.
|
2.2
|
Triển khai áp dụng thống nhất các
quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
022
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Xây dựng kế hoạch và tổ chức các lớp
tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0221
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
2024
|
2025
|
- Kế hoạch áp dụng các quy trình sản
xuất thông tin thống kê;
- Số lớp tập huấn về các quy trình
sản xuất thông tin thống kê.
|
2.2.2
|
Triển khai các hoạt động thống kê
đảm bảo đúng các bước của quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0222
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
2024
|
2025
|
Các quy trình sản xuất thông tin thống
kê được triển khai áp dụng thống nhất
|
2.2.2.1
|
Cụ thể hóa các văn bản chỉ đạo, hướng
dẫn áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
02221
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
2024
|
2030
|
Số lượng văn bản hướng dẫn áp dụng
thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
3
|
Hiện đại
hóa hoạt động thu thập, xử lý và quản trị dữ liệu
|
03
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử
lý dữ liệu
|
031
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Đa dạng hóa hình thức và ứng dụng tối
đa công nghệ thông tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống kê
|
0311
|
|
|
|
|
|
3.1.1.1
|
Đa dạng hoá hình thức thu thập
thông tin thống kê
|
03111
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
2021
|
2030
|
- Xây dựng và ứng dụng các phần mềm
phục vụ thu thập thông tin thống kê;
- Số lượng các cuộc điều tra và tổng điều tra thống kê sử dụng phiếu điều tra điện tử thay cho phiếu giấy.
|
3.1.1.2
|
Ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện
đại trong xử lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc kiểm tra,
giám sát, xử lý thông tin thống kê
|
03112
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
2021
|
2030
|
- Hệ thống xử lý thông tin thống
kê;
- Các hệ thống công nghệ thông tin (phần
cứng, phần mềm) phục vụ tất cả các bước thu thập, giám sát và xử lý thông tin
thống kê.
|
3.1.2
|
Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành chính,
dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê
|
0312
|
|
|
|
|
|
3.1.2.1
|
Xây dựng và thường xuyên cập nhật
cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê với thống kê sở,
ban, ngành, địa phương
|
03121
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
2022
|
2030
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa các nhà sản xuất
thông tin thống kê với nhau
|
3.1.2.2
|
Xây dựng và thường xuyên cập nhật
cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ quan
quản lý nhà nước với với Cục Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan
|
03122
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
2022
|
2030
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các
cơ quan quản lý nhà nước với Bộ Kế hoạch Đầu tư và các bộ, ngành liên quan
|
3.1.2.3
|
Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu
sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống kê
|
03123
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
2022
|
2030
|
- Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất
có sử dụng nguồn dữ liệu hành chính;
- Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất
có sử dụng nguồn dữ liệu sẵn có.
|
3.1.3
|
Tích hợp các cuộc điều tra và ứng dụng
tối đa công nghệ thông tin trong tất cả các bước của quy trình điều tra
|
0313
|
|
|
|
|
|
3.1.3.1
|
Tích hợp các cuộc điều tra có cùng
lĩnh vực và đối tượng
|
03131
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Số lượng cuộc điều tra được tích hợp
|
3.1.3.2
|
Tin học hóa toàn bộ quy trình điều
tra thống kê
|
03132
|
Cục
Thống kê
|
Sở
TTTT, và các sở, ban, ngành
|
2023
|
2030
|
Các bước trong quy trình điều tra
thống kê được tin học hóa
|
3.1.3.3
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông
minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin
|
03133
|
Cục
Thống kê
|
Sở
TTTT, và các sở, ban, ngành
|
2025
|
2030
|
- Báo cáo kết quả nghiên cứu;
- Số các giải pháp thông minh (AI)
hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin.
|
3.1.4
|
Ứng dụng khoa học thống kê, khoa học
dữ liệu để khai thác nguồn dữ liệu lớn, dữ liệu mới cho hoạt động thống kê
|
0314
|
|
|
|
|
|
3.1.4.1
|
Rà soát, đánh giá và xác định danh
mục dữ liệu mở; đề xuất giải pháp sử dụng dữ liệu mở phục vụ công tác thống
kê
|
03141
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành
|
2023
|
2030
|
- Danh mục dữ liệu mở phục vụ công
tác thống kê;
- Giải pháp sử dụng dữ liệu mở của
cơ quan nhà nước phục vụ công tác thống kê
|
4
|
Đổi mới hoạt
động xác định nhu cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến thông tin thống
kê
|
04
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Nâng cao chất lượng hoạt động phân
tích và dự báo thống kê
|
041
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Áp dụng khung lý thuyết, mô hình,
phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
0411
|
|
|
|
|
|
4.1.1.1
|
Áp dụng khung lý thuyết chung được
xây dựng để thực hiện các hoạt động phân tích và dự báo thống kê
|
04111
|
Cục
Thống kê
|
Các sở,
ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
2022
|
2030
|
Số báo
cáo/chuyên đề phân tích và dự báo áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương
pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
4.1.1.2
|
Áp dụng công cụ phần mềm tiên tiến
đã nghiên cứu để thực hiện các báo cáo phân tích và dự báo thống kê
|
04112
|
Cục Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
2022
|
2030
|
Các chuyên đề phân tích và dự báo
được áp dụng công cụ hiện đại
|
4.1.1.3
|
Tổ chức thu thập, sử dụng số liệu
thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo của ngành, lĩnh vực phụ trách
|
04113
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
2022
|
2030
|
Hệ thống số liệu thống kê phục vụ
công tác phân tích, dự báo kinh tế vĩ mô, công tác kiểm sát
|
4.2
|
Đổi mới hoạt động biên soạn thông
tin thống kê
|
042
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Đổi mới nội dung biên soạn thông
tin thống kê
|
0421
|
|
|
|
|
|
4.2.1.1
|
Rà soát lại các chỉ tiêu được biên
soạn trong báo cáo KTXH tháng, quý, năm theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia,
Hệ thống chỉ tiêu thống kê bộ, ngành, Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh,
huyện, xã được ban hành
|
04211
|
Cục
Thống kê; các sở, ban, ngành
|
|
2022
|
2030
|
Danh mục chỉ tiêu kinh tế - xã hội
được rà soát theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
|
4.2.1.2
|
Tăng cường biên soạn thông tin thống
kê về vùng kinh tế-xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các chỉ tiêu kinh tế số,
logistic
|
04212
|
Cục
Thống kê; các sở, ban, ngành
|
|
2022
|
2030
|
Số lượng báo cáo kinh tế xã hội
tháng, quý, năm, các báo cáo phân tích và dự báo thống kê có biên soạn thông
tin thống kê về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các chỉ tiêu
kinh tế số, logistic
|
4.2.2
|
Đổi mới hình thức và ứng dụng công
nghệ tiên tiến, hiện đại vào hoạt động biên soạn thông tin thống kê
|
0422
|
|
|
|
|
|
4.2.2.1
|
Đổi mới hình thức trong biên soạn
thông tin thống kê
|
04221
|
Cục
Thống kê; các sở, ban, ngành
|
|
2022
|
2030
|
- Số lượng maket số liệu kinh tế -
xã hội được chuẩn hóa theo phương pháp mới;
- Các thông tin đầu vào được chuẩn
hóa điện tử trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh (LRIS);
- Phần mềm biên soạn báo cáo kinh tế
xã hội;
- Xuất bản Niên giám Thống kê điện
tử...
|
4.3
|
Đổi mới hoạt động phổ biến thông
tin thống kê
|
043
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Đa dạng hóa hình thức, nội dung công
bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê
|
0431
|
Cục
Thống kê; các sở, ban, ngành
|
|
2022
|
2030
|
Hình thức, nội dung công bố, cung cấp
và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa
|
4.3.1.1
|
Phổ biến số liệu thống kê theo hình
thức thân thiện với người dùng tin (trên các nền tảng và hình thức biên soạn
infographic, bảng, biểu đồ thị phù hợp với số liệu nhiều
năm)
|
04311
|
Cục
Thống kê; các sở, ban, ngành
|
|
2021
|
2030
|
Số sản phẩm thống kê được phổ biến
rộng rãi trên trang web của CTK, của UBND tỉnh, UBND cấp huyện.
|
4.3.1.2
|
Xây dựng Quy chế phổ biến, cung cấp,
chia sẻ thông tin thống kê thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
04312
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
2022
|
2030
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban
hành Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê thông tin thống
kê nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
4.3.1.3
|
Tăng cường phổ biến thông tin về
vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm
|
04313
|
Cục
Thống kê; các sở, ban, ngành
|
|
2022
|
2030
|
Thông tin về vùng kinh tế - xã hội,
vùng kinh tế trọng điểm được phổ biến trong các buổi họp báo, ấn phẩm,
website...
|
5
|
Tăng cường
kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành thống kê
|
05
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tăng cường thanh tra, kiểm tra việc
cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân
|
051
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Thanh tra việc cung cấp thông tin của
các tổ chức, cá nhân
|
0511
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hằng
năm
|
- Báo cáo kết quả thanh tra;
- Kết luận thanh tra.
|
5.1.2
|
Kiểm tra việc cung cấp thông tin của
các tổ chức, cá nhân
|
0512
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hằng
năm
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thống báo kết quả kiểm tra.
|
5.1.3
|
Giám sát việc cung cấp thông tin của
các tổ chức, cá nhân
|
0513
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hằng
năm
|
- Báo cáo kết quả giám sát.
|
5.2
|
Đẩy mạnh kiểm tra việc sử dụng số
liệu, thông tin thống kê nhà nước đã được cấp có thẩm quyền công bố
|
052
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước đối với các sở, ban ngành cấp tỉnh
|
0521
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành
|
|
Hằng
năm
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thống báo kết quả kiểm tra.
|
5.2.2
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông
tin thống kê nhà nước đối với UBND cấp huyện
|
0522
|
Cục
Thống kê
|
UBND
cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết
quả kiểm tra.
|
5.2.3
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước đối với UBND cấp xã
|
0523
|
Cục
Thống kê
|
UBND
cấp xã
|
|
Hằng
năm
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thống báo kết quả kiểm tra.
|
5.3
|
Tổ chức kiểm tra việc tuân thủ Luật
Thống kê trong sản xuất thông tin thống kê
|
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Kiểm tra việc sản xuất thông tin thống
kê đối với các sở, ban, ngành
|
5.3.1
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành
|
|
Hằng
năm
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết
quả kiểm tra.
|
6
|
Tăng cường
cơ sở vật chất và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống kê
|
06
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện Chiến lược
phát triển thống kê giai đoạn 2021-2030
|
061
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Dự toán kinh phí thực hiện Chiến lược
thuộc trách nhiệm bố trí của ngân sách địa phương (đảm bảo theo quy định của
Luật NSNN về phân cấp ngân sách)
|
0611
|
Sở,
ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị, thành phố
|
Sở
Tài chính, Sở KH&ĐT
|
|
Hằng
năm
|
Dự toán kinh phí thực hiện chiến lược
hàng năm của các cơ quan, đơn vị
|
6.1.2
|
Tham mưu phân bổ kinh phí thực hiện
Chiến lược thuộc trách nhiệm bố trí của ngân sách địa phương theo phân cấp
ngân sách hiện hành
|
0612
|
Sở
Tài chính, Sở KH&ĐT; cơ quan tài chính kế hoạch cấp huyện
|
Các
cơ quan, đơn vị
|
|
Hằng
năm
|
Quyết định phân bổ kinh phí của cấp
có thẩm quyền.
|
6.1.3
|
Huy động nguồn lực hợp pháp khác bổ
sung kinh phí cho hoạt động thống kê nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa
phương
|
0613
|
Sở
Tài chính, Sở KH&ĐT; cơ quan tài chính kế hoạch cấp huyện
|
Cục
Thống kê, các sở ban ngành cấp tỉnh; cơ quan, đơn vị cấp huyện
|
|
Hằng
năm
|
Nguồn lực hợp pháp được huy động
|
6.2
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện 03 Đề án
thuộc Danh mục đề án thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai
đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 (1)
|
062
|
UBND
tỉnh
|
|
|
|
|
II
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thành lập
Ban chỉ đạo thực hiện chiến lược và tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện chiến
lược
|
07
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Thành lập, kiện toàn Ban chỉ đạo thực
hiện CLTK21-30
|
071
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Thành lập, kiện toàn Ban chỉ đạo thực
hiện chiến lược tỉnh Quảng Trị
|
0711
|
|
|
|
|
|
7.1.1.1
|
Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện chiến
lược tỉnh Quảng Trị
|
07111
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành liên quan
|
|
Tháng
8/2022
|
Quyết định thành lập Ban chỉ đạo thực
hiện Chiến lược tỉnh Quảng Trị
|
7.1.1.2
|
Kiện toàn nhân sự Ban chỉ đạo thực
hiện chiến lược tỉnh Quảng Trị
|
07112
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành liên quan
|
|
2026
|
Quyết định kiện toàn Ban chỉ đạo thực
hiện Chiến lược tỉnh Quảng Trị
|
7.2
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện
CLTK21-30
|
072
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện
CLTK21-30 của UBND tỉnh
|
0722
|
|
|
|
|
|
7.2.2.1
|
Xây dựng Kế hoạch thực hiện
CLTK21-30 của UBND tỉnh
|
07221
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
|
Tháng
8/2022
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của
UBND cấp tỉnh được ban hành
|
7.2.2.2
|
Cập nhật Kế hoạch thực hiện
CLTK21-30 của UBND cấp tỉnh
|
07222
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
|
2026
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của
UBND tỉnh được cập nhật
|
7.3
|
Tổ chức Hội nghị triển khai kế hoạch
thực hiện chiến lược
|
07.3
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Hội nghị cấp tỉnh do UBND tỉnh chủ
trì
|
0731
|
UBND
tỉnh
|
Cục
Thống kê; Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
|
Tháng
9/2022
|
01 hội nghị do UBND tỉnh chủ trì
|
8
|
Tổ chức
theo dõi, đánh giá và tổng kết thực hiện Chiến lược
|
08
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Xây dựng phần mềm theo dõi thực hiện
CLTK21-30
|
081
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Áp dụng phần mềm theo dõi thực hiện
CLTK21-30
|
0811
|
Cục
Thống kê
|
Các sở,
ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
|
Hằng
năm
|
Kết quả thực hiện CLTK21-30 hàng
năm được báo cáo trên phần mềm
|
8.2
|
Tổ chức theo dõi, đánh giá thực hiện
CLTK21-30
|
082
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Theo dõi thường xuyên quá trình thực
hiện CLTK21-30
|
0821
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
|
Hằng
năm
|
Báo cáo theo dõi thực hiện
CLTK21-30 hàng năm
|
8.2.2
|
Sơ kết thực hiện CLTK21-30
|
0822
|
|
|
|
|
|
8.2.2.1
|
Biên soạn báo cáo sơ kết tình hình
thực hiện CLTK21-30
|
08221
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
Tháng
9/2025
|
Tháng
12/2025
|
Báo cáo sơ kết của tỉnh
|
8.2.2.2
|
Tổ chức Hội nghị sơ kết thực hiện
CLTK21-30 do UBND tỉnh chủ trì
|
08222
|
UBND
tỉnh
|
Cục
Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
|
Tháng
12/2025
|
Hội nghị sơ kết thực hiện CLTK21-30
do UBND tỉnh chủ trì
|
8.2.3
|
Tổng kết tình hình thực hiện
CLTK21-30
|
0823
|
|
|
|
|
|
8.2.3.1
|
Biên soạn báo cáo Tổng kết tình
hình thực hiện CLTK21-30
|
08231
|
Cục
Thống kê
|
Các sở,
ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
Tháng
7/2030
|
Tháng
12/2030
|
Báo cáo tổng kết của tỉnh
|
8.2.3.2
|
Tổ chức Hội nghị tổng kết thực hiện
CLTK21-30 do UBND tỉnh chủ trì
|
08232
|
UBND
tỉnh
|
Cục
Thống kê; các sở, ban,ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
|
Tháng
12/2030
|
Hội nghị tổng kết thực hiện
CLTK21-30 do UBND tỉnh chủ trì
|