STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực quản
lý giá và công sản
|
1
|
Quyết định mua
sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường
hợp không phải lập thành dự án đầu tư
|
25 ngày làm việc.
- Sở Tài chính:
20 ngày;
- UBND tỉnh: 05
ngày.
|
Không
|
Quyết định số
1593/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
|
2
|
Quyết định thuê
tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
25 ngày làm việc.
- Sở Tài chính:
20 ngày;
- UBND tỉnh: 5
ngày.
|
Không
|
- Như trên-
|
3
|
Quyết định chuyển
đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng
quản lý, sử dụng tài sản công
|
25 ngày làm việc.
- Sở Tài chính: 20
ngày;
- UBND tỉnh: 12
ngày.
|
Không
|
-Như trên-
|
4
|
Quyết định sử dụng
tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
67 ngày làm việc.
- Sở Tài chính: 25
ngày;
- UBND tỉnh: 12
ngày;
- TT HĐND tỉnh:
30 ngày.
|
Không
|
-Như trên-
|
5
|
Quyết định thu
hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng
tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
25 ngày làm việc.
- Sở Tài chính:
20 ngày;
- UBND tỉnh: 05
ngày.
|
Không
|
-Như trên-
|
6
|
Quyết định thu
hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các
điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công
|
55 ngày làm việc.
- Sở Tài chính:
30 ngày;
- UBND tỉnh: 25
ngày.
|
Không
|
- Như trên-
|
7
|
Quyết định điều
chuyển tài sản công
|
25 ngày làm việc.
- Sở Tài chính:
20 ngày;
- UBND tỉnh: 05
ngày.
|
Không
|
- Như trên-
|
8
|
Quyết định bán
tài sản công
|
30 ngày làm việc.
- Sở Tài chính:
25 ngày;
- UBND tỉnh: 05
ngày.
|
Không
|
- Như trên-
|
9
|
Quyết định bán
tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP của Chính phủ
|
07 ngày làm việc.
- Sở Tài chính:
5 ngày;
- UBND tỉnh: 02
ngày.
|
Không
|
- Như trên-
|
10
|
Quyết định hủy
bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
|
07 ngày làm việc.
- Sở Tài chính:
05 ngày;
- UBND tỉnh: 02
ngày.
|
Không
|
- Như trên-
|
11
|
Quyết định
thanh lý tài sản công
|
25 ngày làm việc.
- Sở Tài chính:
20 ngày;
- UBND tỉnh: 05
ngày.
|
Không
|
- Như trên-
|
12
|
Quyết định tiêu
hủy tài sản công
|
25 ngày làm việc.
- Sở Tài chính:
20 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Không
|
- Như trên-
|
13
|
Quyết định xử
lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
25 ngày làm việc.
- Sở Tài chính:
20 ngày;
- UBND tỉnh: 05
ngày.
|
Không
|
- Như trên-
|
14
|
Thanh toán chi
phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
25 ngày làm việc.
- Sở Tài chính
20 ngày;
- UBND tỉnh 5 ngày.
|
Không
|
- Như trên-
|
15
|
Phê duyệt đề án
sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho
thuê
|
55 ngày làm việc.
- Sở Tài chính:
25 ngày;
- Đơn vị sự
nghiệp 25 ngày;
- UBND tỉnh: 05
ngày.
|
Không
|
- Như trên-
|
16
|
Phê duyệt đề án
sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh,
liên kết
|
85 ngày làm việc.
- Sở Tài chính:
25 ngày;
- Đơn vị sự
nghiệp: 10 ngày;
- TT HĐND tỉnh:
30 ngày;
- UBND tỉnh: 20
ngày.
|
Không
|
Quyết định số
406/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài chính và UBND các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
17
|
Quyết định xử
lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
25 ngày làm việc.
- Sở Tài chính:
20 ngày;
- UBND tỉnh: 05
ngày.
|
Không
|
Quyết định số
1593/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
Quyết định xử
lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng
trong quá trình thực hiện dự án
|
25 ngày làm việc.
- Sở Tài chính:
20 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Không
|
- Như trên-
|
19
|
Mua quyển hóa
đơn
|
03 ngày làm việc.
|
Không
|
- Như trên-
|
20
|
Mua hóa đơn lẻ
|
03 ngày làm việc.
|
Không
|
- Như trên-
|
21
|
Hoàn trả hoặc
khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
25 ngày làm việc.
- Sở Tài chính:
20 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Không
|
- Như trên-
|
22
|
Thủ tục xác lập
quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện
chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
14 ngày làm việc:
- Sở Tài chính
08 ngày;
- UBND tỉnh 06
ngày;
|
Không
|
Quyết định số
406/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài chính và UBND các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
23
|
Thủ tục chi thưởng
đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm,
tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
|
120 ngày:
- Sở Tài chính
105 ngày;
- UBND tỉnh 15
ngày;
|
Không
|
- Như trên-
|
24
|
Thủ tục thanh
toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản
chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không
xác định được chủ sở hữu
|
120 ngày:
- Sở Tài chính
105 ngày;
- UBND tỉnh 15
ngày;
|
Không
|
- Như trên -
|
II
|
Lĩnh vực quản
lý tài chính doanh nghiệp
|
1
|
Quyết định và
công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Tùy trường hợp cụ thể
|
Không
|
- Như trên-
|
2
|
Phê duyệt
phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
Không quy định
|
Không
|
- Như trên-
|
3
|
Cấp phát, thanh
toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Sở Tài chính:
10 ngày làm việc (cấp phát và thanh toán)
|
Không
|
- Như trên-
|
4
|
Lập phương án
giá tiêu thụ, mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Trước ngày 31
tháng 7 năm trước
|
Không
|
- Như trên-
|
5
|
Lập, phân bổ dự
toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Trước ngày 31
tháng 12 năm trước
|
Không
|
-Như trên-
|
6
|
Tạm ứng kinh
phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Không quy định
|
Không
|
- Như trên-
|
7
|
Thanh toán kinh
phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Không quy định
|
Không
|
- Như trên-
|
8
|
Quyết toán kinh
phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Không quy định
|
Không
|
- Như trên-
|
9
|
Báo cáo định kỳ
|
Không quy định
|
Không
|
- Như trên-
|
10
|
Cấp tạm ứng
kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của tỉnh
|
07 ngày làm việc.
- Sở Tài chính:
05 ngày;
- UBND tỉnh: 02
ngày
|
Không
|
- Như trên-
|
11
|
Cấp phát kinh
phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc.
- Sở Tài chính:
05 ngày;
- UBND tỉnh: 02
ngày
|
Không
|
- Như trên-
|
III
|
Lĩnh vực Bảo
hiểm
|
1
|
Chi trả phí bảo
hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
30 ngày làm việc:
- Doanh nghiệp
bảo hiểm 10 ngày;
- Sở Nông nghiệp
và PTNT 07 ngày;
- UBND tỉnh 03
ngày;
- Sở Tài chính
05 ngày;
- Kho bạc nhà nước tỉnh
05 ngày.
|
Không
|
Quyết định số
406/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tổng số: 36 TTHC
|