Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 67/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Hải Bạc Liêu
Số hiệu:
67/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bạc Liêu
Người ký:
Lê Minh Chiến
Ngày ban hành:
09/04/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 67/QĐ-UBND
Bạc Liêu, ngày 09
tháng 4 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
ĐÔNG HẢI, TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Đông Hải tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2019 và đề
nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 120/TTr-STNMT ngày 18
tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Đông Hải với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm phụ lục các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng
đất).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Đông Hải có trách nhiệm
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải, Trưởng Phòng Tài
nguyên và Môi trường huyện Đông Hải và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Chiến
PHỤ LỤC:
BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
ĐÔNG HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Gành Hào
Xã Long Điền Đông
Xã Long Điền Đông A
Xã Long Điền
Xã Điền Hải
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) + ...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
45.842,68
756,75
4.494,09
4.283,70
8.144,87
2.617,68
1.1
Đất lúa nước
LUA
436,57
-
58,41
378,16
-
-
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
220,27
-
58,41
161,86
-
-
1.1.2
Đất chuyên trồng lúa nước còn
lại
LUK
216,30
-
-
216,30
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
69,28
19,66
41,25
-
-
0,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.924,20
35,88
464,40
193,31
1.197,25
52,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.369,82
68,76
769,03
-
-
347,90
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
38.364,67
621,09
2.199,17
3.712,23
6.947,62
1.637,31
1.8
Đất làm muối
LMU
1.678,14
11,36
961,83
-
-
580,31
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.408,97
270,60
3.890,08
492,38
641,36
598,97
2.1
Đất quốc phòng
CQP
107,27
4,18
1,27
-
-
31,37
2.2
Đất an ninh
CAN
2,28
2,28
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,25
0,79
-
-
-
0,35
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
53,68
12,10
0,01
0,41
-
18,06
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
5.078,14
67,15
3.425,47
355,78
169,97
220,58
- Đất cơ sở văn hóa
DVH
1,75
-
0,22
-
0,19
0,14
- Đất cơ sở y tế
DYT
4,46
2,06
0,22
0,12
0,25
0,31
- Đất cơ sở giáo dục
DGD
47,82
3,73
13,66
2,06
7,32
3,96
- Đất thể dục thể thao
DTT
1,24
-
-
-
0,88
-
- Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
- Đất giao thông
DGT
629,95
58,89
108,87
30,54
67,61
72,12
- Đất thủy lợi
DTL
886,18
-
5,59
322,99
92,99
11,16
- Đất công trình năng lượng
DNL
3.503,95
1,40
3.296,10
-
0,43
132,67
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0,70
0,43
0,10
0,03
0,02
0,03
- Đất chợ
DCH
2,09
0,64
0,71
0,04
0,28
0,19
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
0,59
-
-
0,59
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,00
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
827,66
-
109,05
51,17
249,14
66,85
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
72,75
72,75
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
46,04
11,12
0,75
0,71
0,15
28,59
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3,29
1,56
0,01
-
0,92
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
12,35
0,71
1,16
2,05
1,43
3,02
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
46,27
1,73
7,42
11,73
9,95
6,42
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
4,63
0,05
0,52
-
0,66
0,68
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,03
0,31
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.145,18
94,58
344,42
69,94
209,14
220,30
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
4,56
1,29
-
-
-
2,73
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3.711,54
312,89
1.786,07
-
-
640,28
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Long Điền Tây
Xã An Trạch
Xã An Trạch A
Xã Định Thành
Xã Định Thành A
Xã An Phúc
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) + ...
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
45.842,68
5.522,20
4.635,57
4.752,84
2.839,23
2.525,16
5.270,58
1.1
Đất lúa nước
LUA
436,57
-
-
-
-
-
-
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
220,27
-
-
-
-
-
-
1.1.2
Đất chuyên trồng lúa nước còn
lại
LUK
216,30
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
69,28
7,55
0,35
0,36
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.924,20
454,61
432,80
377,28
96,43
97,84
522,35
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.369,82
184,13
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
38.364,67
4.772,16
4.202,42
4.375,20
2.742,80
2.427,32
4.727,35
1.8
Đất làm muối
LMU
1.678,14
103,75
-
-
-
-
20,88
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.408,97
796,13
286,56
348,00
320,29
266,81
497,80
2.1
Đất quốc phòng
CQP
107,27
70,45
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
2,28
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,25
0,03
-
-
0,08
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
53,68
17,53
-
-
5,27
0,30
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
5.078,14
207,62
152,59
105,15
45,55
61,53
266,75
- Đất cơ sở văn hóa
DVH
1,75
0,30
-
-
0,38
0,52
-
- Đất cơ sở y tế
DYT
4,46
0,18
0,30
0,17
0,36
0,09
0,40
- Đất cơ sở giáo dục
DGD
47,82
3,49
2,28
1,84
4,02
1,47
3,99
- Đất thể dục thể thao
DTT
1,24
-
-
-
0,36
-
-
- Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
- Đất giao thông
DGT
629,95
94,88
28,27
36,24
39,32
38,62
54,59
- Đất thủy lợi
DTL
886,18
35,85
121,72
66,47
1,06
20,76
207,59
- Đất công trình năng lượng
DNL
3.503,95
72,92
-
0,43
-
-
-
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0,70
-
0,02
-
-
0,07
-
- Đất chợ
DCH
2,09
-
-
-
0,05
-
0,18
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
0,59
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,00
2,00
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
827,66
55,65
55,19
54,80
75,40
54,08
56,34
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
72,75
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
46,04
1,24
0,22
1,37
0,36
0,80
0,73
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3,29
-
-
-
0,04
0,62
0,12
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
12,35
0,10
2,19
-
1,10
0,59
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
46,27
0,59
1,91
1,78
0,76
3,98
-
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
4,63
0,11
0,70
1,45
0,05
-
0,41
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,03
-
-
0,72
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.145,18
440,81
73,54
182,41
191,68
144,91
173,45
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
4,56
-
0,22
0,32
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3.711,54
972,30
-
-
-
-
-
Ghi chú: * Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2019:
Đơn
vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Gành Hào
Xã Long Điền Đông
Xã Long Điền Đông A
Xã Long Điền
Xã Điền Hải
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) + ...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
94,80
23,08
35,07
-
0,91
16,62
1.1
Đất lúa nước
LUA
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3,20
3,20
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
22,12
2,60
13,65
-
0,04
4,78
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
57,45
17,28
12,92
-
0,87
8,31
1.8
Đất làm muối
LMU
12,03
-
8,50
-
-
3,53
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,72
1,70
0,62
0,05
-
0,35
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,02
-
0,62
0,05
-
0,35
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
1,70
1,70
-
-
-
-
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Long Điền Tây
Xã
An Trạch
Xã
An Trạch A
Xã
Định Thành
Xã
Định Thành A
Xã An Phúc
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) + ...
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
94,80
17,83
0,18
0,43
-
-
0,68
1.1
Đất lúa nước
LUA
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3,20
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
22,12
0,72
-
-
-
-
0,33
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
57,45
17,11
0,18
0,43
-
-
0,35
1.8
Đất làm muối
LMU
12,03
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,72
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,02
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
1,70
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019:
Đơn
vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Gành Hào
Xã Long Điền Đông
Xã Long Điền Đông A
Xã Long Điền
Xã Điền Hải
(1)
(2)
(3)
(4) =(5) + (6) + ...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.754,62
34,48
1.673,17
0,15
1,06
25,32
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
3,20
3,20
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
23,57
2,90
14,35
0,05
0,09
4,83
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,25
-
0,25
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.714,67
28,08
1.650,02
0,10
0,97
16,41
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
12,93
0,30
8,55
-
-
4,08
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2,31
0,35
-
-
-
0,24
2.1
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,31
0,35
-
-
-
0,24
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Long Điền Tây
Xã An Trạch
Xã An Trạch A
Xã Định Thành
Xã Định Thành A
Xã An Phúc
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) + ...
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.754,62
17,98
0,75
0,58
0,15
0,15
0,83
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
3,20
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
23,57
0,77
0,05
0,05
0,05
0,05
0,38
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,25
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.714,67
17,21
0,70
0,53
0,10
0,10
0,45
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
12,93
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2,31
1,64
-
-
0,08
-
-
2.1
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,31
1,64
-
-
0,08
-
-
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019:
Đơn
vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Gành Hào
Xã Long Điền Đông
Xã Long Điền Đông A
Xã Long Điền
Xã Điền Hải
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) + ...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất lúa nước
LUA
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.860,4
-
1.655,6
-
-
132,3
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.860,4
-
1.655,6
-
-
132,3
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Long Điền Tây
Xã An Trạch
Xã An Trạch A
Xã Định Thành
Xã Định Thành A
Xã An Phúc
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) + ...
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất lúa nước
LUA
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.860,4
72,5
-
-
-
-
-
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.860,4
72,5
-
-
-
-
-
Quyết định 67/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 67/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 09/04/2019 của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
1.247
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng