Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 65/NQ-HĐND 2017 phân cấp nguồn thu các cấp ngân sách địa phương tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
65/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Thuận
Người ký:
Nguyễn Đức Thanh
Ngày ban hành:
11/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 65/NQ-HĐND
Ninh Thuận , ngày 11 tháng 12 năm 2017
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
GIAI ĐOẠN 2017-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết v à hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của
các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020;
Thực hiện Văn bản số 9076/BTC-KBNN
ngày 07/7/2017 của Bộ Tài chính về việc xây dựng quy định phân chia nguồn thu
ti ền chậm nộp Ngân sách
địa phương được hưởng theo quy định cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương;
Xét Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày
29/11/2017 của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh sửa đổi, b ổ sun g Điều 1 Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày
19/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu các cấp ngân sách địa phương
giai đoạn 2017-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo
luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung về phân cấp nguồn thu các cấp ngân sách địa phương tại Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi điểm b
khoản 1 mục III phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày
19/12/2016 của HĐND tỉnh: các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa
ngân sách xã, phường, thị trấn, ngân sách huyện, thành phố, chi tiết từng huyện,
thành phố (đính kèm phụ lục chi tiết số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7)
2. Bổ sung một số nội dung về nguồn
thu hưởng 100% của ngân sách tỉnh, huyện, thành phố:
a) Nguồn thu của
ngân sách tỉnh (các khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100%), gồm:
- Tiền thuê đất của dự án BT (ghi
thu, ghi chi qua ngân sách).
- Tiền thuế chậm nộp theo quy định của
Luật Quản lý thuế đối với khoản thu do tỉnh quản lý.
b) Nguồn thu của
ngân sách huyện, thành phố (các khoản thu ngân sách huyện, thành phố hưởng
100%): Tiền thuế chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế đối với khoản thu
do huyện, thành phố quản lý.
3. Ngoài các nội dung nêu trên, các nội
dung khác của Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 không
thay đổi.
4. Thời điểm áp dụng: từ năm ngân
sách 2018.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao UBND tỉnh căn cứ nhiệm vụ,
quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban
HĐND, T ổ đại biểu HĐND và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Ninh Thuận Khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận:
- U B TV Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
-Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
PHỤ LỤC 1
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN
SÁCH TP PHAN RANG - THÁP CHÀM VÀ NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT
Nội dung thu
Phân định gi ữ a TP.Ph a n Rang - Tháp Chàm/ các phường, xã
Tổng cộng (%)
Thành phố (%)
Phường: Phủ H à , Kinh Dinh, Thanh Sơn (%)
Phường Tấn T à i (%)
Phường Đài Sơn (%)
Phường: Đô Vinh, Bảo An, Phước Mỹ, Mỹ Hương, Đạo Long, Mỹ
Đông, Mỹ Hải, Đông Hải, Mỹ Bình, Văn H ải, xã Thành Hải (%)
1
Thu từ doanh
nghiệp Trung ương
-
Thuế giá trị
gia tăng
100
100
2
Thu t ừ khu vực
công thương nghi ệ p- NQD
-
T huế thu nhập
doanh nghiệp
100
100
-
Thuế tài nguyên
100
100
-
Thuế giá trị gia tăng
+
Thu từ đối
tượng do Chi cục thuế trực tiếp q uản lý thu
1 00
100
+
Thu t ừ đối tượng
do liên đội thuế phường , x ã thu
100
0-50
50
80
90
100
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
+
Thu từ đối
tượng do Chi cục thu ế trực tiếp quản lý thu
100
100
+
Thu từ đối tượng do
liên đội thuế phường, xã thu
100
0-50
50
80
90
100
3
Thuế thu nhập
cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản
-
Thu từ đ ối tượng
do Chi cục thuế trực tiếp qu ả n lý thu
100
100
-
Thu từ đối tượng
do liên đ ội thuế phường, x ã thu
100
0-50
50
80
90
100
4
Thuế thu nhập
cá nhân từ các thu nhập khác
100
100
-
Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp qu ả n lý thu
100
100
-
Thu từ đối tượng do liên đ ội thuế phường, x ã thu
100
0-50
50
80
90
100
5
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
100
100
100
100
100
6
Lệ phí trước
bạ nhà, đất
100
100
7
Lệ phí trướ c bạ đối với
tài sản khác
100
100
8
Thu t iền s ử dụng đ ất (các
công trình, dự án do huyện, thành phố qu ả n lý, đầu tư)
100
100
9
Thu tiền cho
thuê mặt đất, mặt nước
100
100
10
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
100
100
100
100
100
11
Thu cố định
t ạ i xã
100
100
100
100
100
12
Thu khác
ngân sách
-
Thành phố thực
hiện thu
100
100
-
Xã, phường
thực hiện thu
1 00
100
100
100
100
13
Phí, lệ phí
-
Thành phố thực
hiện thu
100
100
-
Xã, phường t hực hiện
thu
100
100
100
100
100
14
Thu tiền chậm
nộp ngân sách địa phương được h ưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu )
100
100
PHỤ LỤC 2
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN NINH SƠN VÀ NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT
Nội dung thu
Phân định giữa Huyện Ninh Sơn/ xã, thị trấn
Tổng cộng (%)
Huyện (%)
Thị trấn Tân Sơn (%)
Xã trên địa bàn huyện (%)
1
Thu từ doanh
nghiệp Trung ương
-
Thuế giá trị
gia tăng
100
100
2
Thu từ khu vực
công thương nghiệp-NQD
-
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
100
100
-
Thuế tài nguyên
+
Thu từ đối
tượng do Ch i cục thuế trực tiếp quản lý thu
100
100
+
Thu từ đối
tượng do liên đội thuế xã thu
100
100
100
-
Thuế giá trị
gia tăng
+
Thu từ đối
tượng do Chi cục thuế trực tiếp qu ả n lý thu
100
100
+
Thu từ đối
tượng do liên đội thuế xã thu
100
0-20
80
100
-
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
100
100
+
Thu từ đối
tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu
100
100
+
Thu từ đối
tượng do liên đội thuế xã thu
100
100
100
3
Thuế thu nhập
cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản
100
30
70
70
4
Thuế thu nhập
cá nhân từ các thu nhập khác
-
Thu từ đối
tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu
100
100
-
Thu từ đối
tượng do liên đội thuế xã thu (thu từ hộ kinh doanh)
100
100
100
5
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
100
30
70
70
6
Lệ phí trước
bạ nhà, đất
100
30
70
70
7
Lệ phí trước
bạ đối với tài sản khác
100
100
8
Thu tiền sử
dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố qu ả n lý, đầu
tư )
100
100
9
Thu tiền cho
thuê mặt đất, mặt nước
100
100
10
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
100
30
70
70
11
Thu cố định
tại xã
100
100
100
12
Thu khác
ngân sách
-
Huyện thực hiện
thu
100
100
-
Xã, thị trấn thực
hiện thu
100
100
100
13
Phí, lệ phí
-
Huyện thực hiện
thu
100
100
-
Xã, thị trấn thực
hiện thu
100
100
100
14
Thu tiền chậm
nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp
quản lý thu)
100
100
PHỤ LỤC 3
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN NINH HẢI VÀ NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65 /NQ-HĐND
ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT
Nội dung thu
Phân định giữa Huyện Ninh H ả i/ xã, thị trấn
Tổng cộng (%)
Huyện (%)
Xã, thị trấn trên địa bàn huyện (%)
1
Thu từ doanh
nghiệp Trung ương
-
Thuế giá trị
gia t ă ng
1 00
100
2
Thu từ khu vực
công thương nghiệp- NQD
-
Thu ế thu nhập
doanh nghiệp
100
100
-
Thuế tài
nguyên
1 00
100
-
Thuế giá trị gia tăng
100
100
-
Thu ế tiêu thụ
đặc biệt
100
100
3
Thuế thu nhập
cá nhân từ chuyển nh ượng bất động s ả n
100
30
70
4
Thuế thu nhập
cá nhân từ các thu nhập khác
100
100
5
Thuế s ử d ụ ng đất
nông nghiệp
100
30
70
6
L ệ phí trước
bạ nhà, đất
100
30
70
7
Lệ phí trước
bạ đối với tài sản khác
100
100
8
Thu tiền sử
dụng đ ấ t (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư)
100
100
9
Thu tiền cho
thuê m ặ t đất, m ặ t nước
100
100
10
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
100
30
70
11
Thu cố định
tại xã
100
100
12
Thu khác
ngân sách
-
H uyện thực hiện thu
100
100
-
Xã, thị trấn
thực hiện thu
100
100
13
Phí, l ệ phí
-
Huyện thực
hiện thu
100
100
-
Xã, thị trấn thực
hiện thu
100
100
14
Thu tiền chậm nộp
ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp
quản lý thu)
100
100
PHỤ LỤC 4
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN NINH PHƯỚC VÀ NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT
N ộ i dung thu
Phân định gi ữ a Huyện Ninh Ph ước / xã, thị trấn
Tổng cộng (%)
Huyện (%)
Xã, thị trấn trên địa bàn huyện (%)
1
Thu từ doanh
nghiệp Trung ương
-
Thuế giá trị
gia tăng
100
100
2
Thu từ khu vực
công thương nghiệp- NQD
-
Thu từ các DN
th à nh
lập theo Luật Dn, HTX
+
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
100
100
+
Thuế tài
nguyên
100
100
+
Thuế giá trị
gia tăng
100
100
+
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
100
100
-
Thu từ các cá
nhân SC , KD hàng hóa, dịch vụ
+
Thuế thu nhập
d oanh nghiệp
100
100
+
Thuế tài
nguyên
100
100
+
Thuế giá trị
gia t ă ng
100
100
+
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
100
100
3
Thuế thu nhập
cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản
100
100
4
Thuế thu nhập
cá nhân từ các thu nhập khác
-
Huyện thực
hiện thu
100
100
-
Xã, thị trấn
thực hiện thu
100
0
100
5
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
100
100
6
Lệ phí trước b ạ nhà, đất
100
100
7
Lệ phí trước
bạ đối với tài sản khác
100
100
8
Thu tiền sử
dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư)
100
100
9
Thu tiền cho
thuê mặt đất, mặt nước
-
Huyện thực
hiện t hu
100
1 00
-
Xã, thị trấn
thực hiện thu
100
100
10
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
100
100
11
Thu cố định
tại xã
100
100
12
Thu khác
ngân sách
-
Huyện thực
hiện thu
100
100
-
Xã, thị trấn
thực hiện thu
100
100
13
Phí, lệ phí
-
Huyện thực
hiện thu
100
100
-
Xã, thị trấn
thực hiện thu
100
100
14
Thu tiền chậm
nộp ngân sách địa phương đ ược hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực
tiếp quản lý thu)
100
100
PHỤ LỤC 5
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN THUẬN NAM VÀ NGÂN SÁCH XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT
Nội dung thu
Phân định giữa Huyện Thuận Nam/ các xã
Tổng cộng
(%)
Huyện
(%)
Các Xã trên địa bàn huyện
(%)
1
Thu từ doanh
nghiệp Trung ương
-
Thuế giá trị
gia tăng
100
100
2
Thu từ khu vực
công thương nghiệp-NQD
-
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
100
100
-
Thuế tài
nguyên
100
100
-
Thuế giá trị
gia tăng
100
100
-
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
100
100
3
Thuế thu nhập
cá nhân t ừ chuyển nhượng bất động sản
100
30
70
4
Thuế thu nhập
cá nhân t ừ các thu nhập khác
100
100
5
Thuế s ử dụng đất
nông nghiệp
100
100
6
Lệ phí trước
bạ nhà, đất
100
20
80
7
Lệ phí trước
bạ đối với tài s ả n khác
100
100
8
Thu tiền s ử dụng đất
(các công trình, dự án do huyện, thành phố quản
lý, đầu tư )
100
100
9
Thu tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước
100
100
10
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
100
100
11
Thu cố định
tại xã
100
100
12
Thu khác
ngân sách
-
Huyện thực
hiện thu
100
100
-
X ã thực hiện
thu
100
100
13
Phí, lệ phí
-
Huyện thực
hiện thu
100
100
-
Xã thực hiện
thu
100
100
14
Thu tiền chậm
nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ
đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu)
100
100
PHỤ LỤC 6
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN THUẬN BẮC VÀ NGÂN SÁCH XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Ngh ị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT
Nội dung thu
Phân định giữa Huyện Thuận Bắc/ xã
Tổng cộng
(%)
Huyện
(%)
xã trên địa bàn huyện
(%)
1
Thu từ doanh
nghiệp Trung ương
-
Thuế giá trị
gia tăng
100
100
0
2
Thu từ khu vực
công thương nghiệp - NQD
-
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
100
70
30
-
Thuế tài
nguyên
100
100
0
-
Thuế giá trị
gia tăng
100
70
30
-
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
100
100
0
3
Thuế thu nhập
cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản
100
30
70
4
Thuế thu nhập
cá nhân từ các thu nhập khác
100
100
0
5
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
100
30
70
6
Lệ phí trước
bạ nhà, đất
100
30
70
7
Lệ phí trước
bạ đối với tài sản khác
100
100
0
8
Thu tiền sử
dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư )
100
100
0
9
Thu tiền cho
thuê mặt đất, m ặ t nước
100
100
0
10
Thuế sử dụng
đất ph i nông nghiệp
100
30
70
11
Thu cố đ ị nh t ạ i xã
100
0
100
12
Thu khác
ngân sách
-
Huyện thực
hiện thu
100
100
0
-
Xã, thị trấn
thực hiện thu
100
0
100
13
Phí, lệ phí
-
Huyện thực
hiện thu
100
100
0
-
Xã, thị trấn
thực hiện thu
100
0
100
14
Thu tiền chậm
nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp
quản lý thu)
100
100
0
PHỤ LỤC 7
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN
THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN BÁC ÁI VÀ NGÂN SÁCH XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
( Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của
HĐND tỉnh)
TT
Nội dung thu
Phân định gi ữ a Huyện Bác Á i/ x ã
Tổng cộng
(%)
Huyện
(%)
Xã tr ê n địa bàn huy ệ n
(%)
1
Thu từ doanh
nghiệp Trung ươ ng
-
Thuế giá trị gia tăng
100
100
2
Thu từ khu vực
công th ương nghiệp- NQD
-
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
100
100
-
Thuế tài
nguyên
100
100
-
Thuế giá trị
gia tăng
100
100
-
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
100
100
3
Thuế thu nhập
cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản
100
30
70
4
Thuế thu nhập
cá nhân từ các thu nhập khác
100
100
5
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
100
30
70
6
Lệ ph í trước bạ nhà,
đất
100
30
70
7
Lệ phí trước bạ đối
với tài sản khác
100
100
8
Thu tiền sử dụng đất
(các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư)
100
100
9
Thu tiền cho
thuê m ặ t đất, m ặ t nước
100
100
10
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
100
30
70
11
Thu cố định tại
xã
100
100
12
Thu khác
ngân sách
-
Huyện thực
hiện thu
1 00
100
-
Xã thực hiện
thu
1 00
100
13
Phí, l ệ phí
-
Huyện thực
hiện thu
1 00
100
-
Xã thực hiện
t hu
100
1 00
14
Thu tiền chậm
nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản
lý thu)
100
100
Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi, bổ sung về phân cấp nguồn thu các cấp ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 sửa đổi, bổ sung về phân cấp nguồn thu các cấp ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
1.645
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng