Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2939/QĐ-BGTVT 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách
Số hiệu:
2939/QĐ-BGTVT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Giao thông vận tải
Người ký:
Nguyễn Nhật
Ngày ban hành:
28/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ
TRỰC THUỘC NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2939/QĐ-BGTVT ngà y
28/12/2018 của Bộ GTVT)
(Dùng cho đơn vị dự
toán ngân sách cấp 1/đơn vị dự toán ngân sách cấp trên)
ĐV
tính: nghìn đồng
Số TT
Nội dung
Tổng số đ ượ c giao
Tổng số đã phân b ổ
Tổng công ty ĐSVN
Quỹ bảo tr ì đ ườ ng bộ TW
VP UBAT GTQG
Cục Hàng không Việt Nam
VP Cục HKVN
Cảng vụ HK Miền Bắc
Cảng vụ HK Miền Trung
1
2
3
4 = 5+6+...
A
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
I
Số thu
ph í , lệ phí
14.304.170.000
14.429.585.130
368.890.000
8.240.000.000
0
2.110.694.000
25.175.000
182.118.000
122.872.000
1
Lệ phí
220.700.000
223.985.800
0
0
0
75.000
24 . 264.000
18.263.000
1.1
Lệ phí ra
vào cảng
66.935.000
1.2
Lệ phí đăng
ký tàu biển thuyền viên
4.450.000
1.3
Lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện th ủ y nội đ ị a
666.000
1.4
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái tàu , giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường
sắt
80.000
1.5
Lệ phí cấp
đ ổ i giấy phép lái xe
3.500.0 0 0
1.6
Lệ phí ra
vào cảng hàng không sân bay
78.775.000
24.264.000
18.263.000
1.7
Lệ phí đă ng ký
quyền với tàu bay
75.000
75.000
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đ ăng ki ể m
59.456.000
1.9
Lệ phí ra
vào cảng bến thủy
10.048.800
2
Phí
14.083.470.000
14.205.599.330
368.890.000
8.240.000.000
0
2.110.694.000
25.100.000
157.854.000
104.609.000
2.1
Phí chuyên
ngành hàng không
25.100.000
25.100 . 000
2.2
Ph í kiểm
tra đánh giá, cấp giấy chứng nh ậ n quốc tế về an ninh tàu biển
2.800.000
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, d ự toán
1.613.000
2.4
Phí đánh
giá tác đ ộ ng môi trường
440.000
2.5
Phí thẩm định,
phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương ti ệ n thủy
nước ngoài
30.000
2.6
Phí sát h ạ ch lái
xe cơ giới đường bộ
8.000.000
2.7
Phí sát hạch
khả n ă ng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng
255.000
2.8
Phí an ninh
c ả ng biển
2.887.000
2.887.000
2.9
Phí bay qua
vùng trời
1.992.220.000
2.110.694.000
2.110.694.000
2.10
Phí bảo đả m hàng
hải
1.898.000.000
1.898.000.000
2.11
Phí c ả ng vụ
hàng hải
997.440.000
997.400.000
2.12
Phí c ảng vụ đườn g thủy nội
địa
86.920.000
88.490.330
2.13
Phí c ảng vụ
hàn g không
461.000.000
461.000.000
157.854.000
104.609.000
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đường sắt
368.890.000
368.890.000
368.890.000
2.15
Phí sử dụng
đường bộ
8.240.000.000
8.240.000.000
8.240.000.000
II
Chi từ
nguồn thu phí đư ợc để lại
1.021.930.000
693.640.846
37.766.950
43.978.041
30.989.688
I
Chi sự
nghiệp kinh tế hàng h ả i
450.288.237
0
0
0
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
335.475.616
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
114.812.621
2
Chi sự
nghiệp kinh tế hàng không
130.830.662
0
43.978.041
30.989.688
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
112.547.156
37.413.741
26.080.188
b
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
18.283.506
6.564.300
4.909.500
3
Chi sự
nghiệp kinh tế đường thủy nội đ ị a
60.930.297
0
0
0
a
Kinh phí
nhiệm v ụ thường xuyên
60 . 423 . 070
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
507.227
4
Chi s ự nghiệp đào tạo
230.000
0
0
0
a
Kinh phí thực
hiện chế đ ộ t ự ch ủ
230.000
b
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
0
5
Chi
quản lý hành chính
51.361.650
37.766.950
0
0
a
Kinh phí thực
hiện chế đ ộ t ự chủ
48.698.003
35.103.303
b
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
2.663.647
2.663.647
III
S ố phí,
lệ phí nộp ngân sách nhà nước
13.282.240.000
13.414.904.833
368.890.000
0
2.110.694.000
2.585.000
82.794.000
40.966.100
1
L ệ ph í
223.985.800
75.000
24.264.000
18 . 263.000
1.1
L ệ phí ra
vào cảng
66.935.000
1.2
Lệ phí đăng
ký tàu biển thuyền viên
4.450.000
1.3
Lệ phí cấp
bằng, chứng ch ỉ được hoạt động trên các phương ti ệ n thủy
n ộ i đ ị a
666.000
1.4
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt
80.000
1.5
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái xe
3.500.000
1.6
Lệ phí ra
vào cảng hàn g không sân ba y
78.775.000
24.264.000
18.263.000
1.7
Lệ phí đăng
ký quyền với tàu bay
75.000
75.000
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đ ă ng kiểm
59.456.000
1.9
Lệ phí ra
vào cảng bến thủy
10.048.800
2
Ph í
13.190.919.033
368.890.000
8.240.000.000
0
2.110.694.000
2.510.000
58.530.000
22.703.100
2.1
Phí chuyên
ngành hàng không
2.510.000
2.510.000
2.2
Phí kiểm
tra đánh giá, cấp giấy chứng nh ậ n quốc tế về an ninh tàu biển
700.000
2.3
Phí thẩm định
dự án , thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
161.300
2.4
Phí đánh giá
tác động môi trường
44.000
2.5
Phí thẩm định,
phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương ti ệ n thủy
nước ngoài
3.000
2. 6
Phí sát h ạ ch lái
xe cơ giới đường bộ
0
2.7
Phí sát hạch
khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trư ở ng
25.000
2.8
Phí an ninh
cảng bi ể n
180.000
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.110.694.000
2.110.694.000
2.10
Phí b ả o đ ả m hàng
hải
1.853.000.000
2.11
Phí c ả ng v ụ hàng h ả i
428.882.000
2.12
Phí cảng v ụ đường
thủy n ộ i địa
17.165.033
2.13
Phí c ả ng v ụ hàng
không
168.664.700
58.530.000
22.703.100
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đường sắt
368.890.000
368.890.000
2.15
Phí sử dụng
đường b ộ
8.240.000.000
8.240.000.000
B
Dự toán chi ngân sách nhà nước
17.397.102.000
17 . 117.246.020
2.921.168.656
28.645.706
0
48.400.000
0
0
I
Nguồn
ngân sách trong nước
17 . 397.102 . 000
17.117.246.020
2.921.168.656
28.645.706
0
48 . 400.000
0
0
1
Chi q uản
lý hành chính
323.030.000
323.030.000
2.254.706
30.021.000
1.1
Kinh phí thực
hiện chế đ ộ tự chủ
286.129.318
2.254.706
28.243.000
1.2
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
36.900.682
1.778.000
2
Chi sự
ngh iệ p khoa học và công nghệ
45.680.000
45.680.000
0
0
0
200.000
0
0
2.1
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ khoa học công ngh ệ
31.367.300
200.000
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
0
0
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ c ấ p Bộ
31.367.300
200.000
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ c ấ p cơ sở
0
0
2.2
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
12.450.000
0
2.3
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
1.862.700
0
3
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
493.430.000
481.534.676
0
0
0
0
0
0
3.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
239.840.285
3.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
241.694.391
4
Chi sự
nghiệp y tế, dân số và gia đình
67.200.000
67.100.000
0
0
0
0
0
0
4.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
2.524.000
4.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
64.576.000
5
Chi bảo
đảm xã hội
170.000
0
5.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
0
5.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
0
6
Chi hoạt
động kinh tế
16.450.920.000
16.183.229.708
2.921.168.656
9.356.000.000
26.391.000
0
17.579.000
0
0
6.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
223.439.461
6.2
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
6.603.790.247
7
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
14.972.000
14.972.000
0
0
0
600.000
0
0
7.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
0
7.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
14.972.000
600.000
8
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
1.700.000
1.699.636
0
0
0
0
0
0
8.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
0
8.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
1.699.636
Số TT
Nội dung
C ả ng vụ HK Miền Nam
Cục QLXD và CLCT G T
Cục ĐK VN
VP Cục Y tế GTVT
VP Cục Đ SVN
VP Bộ GTVT
VP Cục ĐTNĐ VN
Cục ĐTNĐ VN
Chi Cục ĐNTĐ phía Bắc
Chi Cục ĐNTĐ phía Nam
Cảng vụ ĐTNĐ KVI
1
2
A
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
I
Số thu
phí, lệ phí
234.785.000
0
60.745.000
0
80.000
440.000
230.000
0
0
350.000
14.700.000
1
Lệ phí
36.248.000
0
57.945.000
0
80.000
0
200.000
0
350.000
1.408.000
1.1
Lệ phí ra
vào cảng
1.2
Lệ phí đăng
ký tàu biển thuyền viên
1.3
Lệ phí cấp
b ằ ng, ch ứ ng ch ỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội
địa
200.000
350.000
1.4
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái tàu , giấy chứn g
nhận đăng ký phương tiện GT đường
sắt
80.000
1.5
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái xe
1.6
Lệ phí ra
vào c ả ng hàng không sân bay
36.248.000
1.7
Lệ phí đ ă ng ký
quyền với tàu bay
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đ ă ng kiểm
57.945.000
1.9
Lệ phí ra vào cảng
b ế n thủy
1.408.000
2
Phí
198.537.000
0
2.800.000
0
0
440.000
30.000
0
0
0
13.292.000
2.1
Phí chuyên
ngành hàng không
2.2
Phí kiểm
tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
2.800.000
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
2.4
Phí đánh
giá tác động môi trường
440.000
2.5
Phí thẩm định,
phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
30.000
2.6
Phí sát hạch
lái xe cơ giới đường bộ
2.7
Phí sát hạch
khả năng chuyên môn thuyền trư ở ng, máy trư ở ng
2.8
Phí an ninh
cảng bi ể n
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
2.11
Phí cảng vụ
hàng hải
2.12
Phí cảng vụ
đường thủy nội địa
13.292.000
2.13
Phí cảng vụ
hàng không
198.537.000
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đường sắt
2.15
Phí sử dụng
đường bộ
II
Ch i từ nguồn thu phí đ ược đ ể lạ i
55.862.933
0
2.100.000
0
0
396.000
27.000
0
0
11.962.800
1
Chi sự
nghiệp kinh tế hàng h ả i
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
2
Chi sự
nghiệp kinh tế hàng không
55.862.933
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
49.053.227
b
K i nh ph í nhiệm
vụ không thường xuyên
6.809.706
3
Ch i sự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
11.962.800
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
11.962.800
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
4
Ch i sự nghiệp đào tạo
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
5
Chi
qu ả n lý hành chính
0
0
2.100.000
0
0
396.000
27.000
0
0
0
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
2.100.000
396.000
27.000
b
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
III
Số phí,
lệ phí nộp ngân sách nhà nước
123.679.600
0
58.645.000
0
80.000
44.000
203.000
0
350.000
2.737.200
1
Lệ
phí
36.248.000
0
57.945.000
0
80.000
0
200.000
0
350.000
1.408.000
1.1
Lệ phí ra
vào cảng
1.2
Lệ phí đăng
ký tàu biển thuyền viên
1.3
Lệ phí cấp bằng,
chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa
200.000
350.000
1.4
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt
80.000
1.5
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái xe
1.6
Lệ phí ra
vào c ảng hàn g khôn g sân bay
36.248.000
1.7
Lệ phí đăng
ký quyền với tàu bay
1.8
Lệ phí cấp gi ấy chứng
nhận đ ă ng kiểm
57.945.000
1.9
Lệ phí ra
vào cảng bến thủy
1.408.000
2
Phí
87.431.600
0
700.000
0
0
44.000
3.000
0
0
0
1.329.200
2.1
Phí chuyên
ngành hàng không
2.2
Phí kiểm
tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
700.000
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết k ế bản vẽ thi công, dự toán
2.4
Phí đánh
giá tác động môi trườn g
44.000
2.5
Phí thẩm định,
phê duyệt đánh giá an n i nh cản g thủy nội địa ti ế p nhận phương tiện thủy
nước n g oài
3.000
2.6
Phí sát hạch
l ái xe cơ giới đ ường bộ
2.7
Phí sát hạch
khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trư ở ng
2.8
Phí an ninh
c ả ng biển
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
2.11
Phí cảng vụ
hàng hải
2.12
Phí cảng vụ
đường thủy nội địa
1.329.200
2.13
Phí cảng vụ
hàng không
87.431.600
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đường sắt
2.15
Phí sử dụng
đường bộ
B
Dự toán chi ngân sách nhà nước
0
10.247.644
1.430.000
3.838.936
26.225.900
92.147.274
16.671.310
911.647.710
9.107.853
7.286.803
5.358.460
I
Nguồn
ngân sách trong nướ c
0
10.247.644
1.430.000
3.838.936
26.225.900
92.147.274
16 . 671.310
911.647.710
9.107.853
7.286.803
5.358.460
1
Chi quản
lý hành chính
10.222.644
3.488.936
21.835.100
72.932.754
13.237.410
9.007.853
7.112.803
1.1
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
10.072.644
3 . 488.936
16.521.400
56.022.000
12.568.207
8.876.223
7.021.673
1.2
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
150.000
5.313.700
16.910.754
669.203
131.630
91.130
2
Chi s ự nghiệp
khoa học và công nghệ
0
0
420.000
0
1.068.800
2.206 . 900
760.000
0
0
0
0
2.1
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
420.000
1.068.800
740.000
760.000
- Nhiệm vụ
khoa học công nghệ cấp quốc gia
0
0
0
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ c ấ p Bộ
420.000
1.068.800
740.000
760.000
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
0
0
0
2.2
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
0
0
0
2.3
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
0
0
1.466.900
0
3
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
0
25.000
0
0
22.000
208.620
23.900
0
0
69.000
0
3.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
3.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
25.000
22.000
208.620
23.900
69.000
4
Chi sự
nghiệp y tế, dân số và gia đình
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
4.2
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
5
Chi bảo
đ ả m xã hội
5.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
5.2
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
6
Chi hoạt
động k i nh tế
0
0
750.000
300.000
2.400.000
15.167.000
1.900.000
911.647.710
100.000
105.000
5.358.460
6.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
6.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
7
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
0
0
260.000
50.000
900.000
1.132.000
750.000
0
0
0
7.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
7.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thư ờ ng xuyên
260.000
50.000
900.000
1.132.000
750.000
8
Chi sự
nghiệp v ă n h ó a thông tin
0
0
0
0
0
500.000
0
0
0
0
0
8.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
8.2
K i nh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
500.000
S ố
TT
Nội dung
C ả ng vụ ĐTNĐ KVI I
Cảng vụ ĐTNĐ KV III
Cảng vụ ĐTNĐ KV IV
Cảng vụ ĐTNĐ Qu ả ng Ninh
Cảng vụ ĐTNĐ TP HCM
VP TCĐBVN
Cục QLXD ĐB
VP Cục QLĐB 1
Ch i cục I.1
Chi cục I .2
Chi cục I .3
Chi c ụ c I .4
1
2
.
A
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
I
S ố thu
phí, lệ phí
16 .880.000
13.802.500
14.293.300
10.500.000
7.573.330
12.900.000
60.000
0
0
0
0
0
1
Lệ phí
2.044.000
1.425.000
2.521.800
1.200.000
1.450.000
3.500.000
0
0
0
0
0
0
1 . 1
Lệ phí ra
vào cảng
1.2
Lệ phí đ ăng ký
tàu biển thuyền viên
1.3
Lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa
1.4
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái xe
3.500.000
1.6.
Lệ phí ra
vào cảng hàng không sân bay
1.7
Lệ phí đăng
ký quyền với tàu bay
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng kiểm
1.9
Lệ phí ra
vào c ảng b ế n thủy
2.044.000
1.425 .0 00
2.521.800
1.200.000
1.450.000
2
Ph í
14.836.000
12.377.500
11.771.500
9.300.000
6.123.330
9.400.000
60.000
0
0
0
0
0
2.1
Phí chuyên
ngành hàng không
2.2
Phí kiểm tra
đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
•
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết kế b ả n vẽ thi công, dự toán
1.400.000
60.000
2.4
Phí đánh
giá tác động m ô i trường
2.5
Phí thẩm định,
phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
2.6
Phí sát hạch
lái xe cơ giới đường bộ
8.000.000
2.7
Ph í sát hạch
khả năng chuyên môn thuyền trưởng, m á y trưởng
2.8
Phí an ninh
cảng biển
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
2.11
Phí cảng vụ
hàng hải
2. 1 2
Phí cảng vụ
đường thủy nội địa
14.836.000
12.377.500
11.771.500
9.300.000
6.123.330
2.13
Phí cảng vụ
hàn g khôn g
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đường sắt
2.15
Phí sử dụng
đường bộ
II
Chi từ
nguồn thu phí được để lại
13.352.400
11.139.750
10.594.350
8.370.000
5.510.997
9.260.000
54.000
0
0
0
0
0
1
Ch i sự nghiệp kinh tế hàng hải
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
2
Chi s ự nghiệp kinh tế hàng không
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
3
Ch i sự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa
13.352.400
11.139.750
10.594.350
8.370.000
5.510.997
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
13.352.400
11.139.750
10.594.350
8.370.000
5.003.770
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
507.227
4
Ch i sự nghiệp đào tạo
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí
không thực hiện chế đ ộ tự chủ
5
Ch i quản lý hành chính
0
0
0
0
0
9.260.000
54.000
0
0
0
0
0
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự ch ủ
9.260.000
54.000
b
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
III
Số phí, lệ
phí nộp ngân sách nhà n ướ c
3.527.600
2.662.750
3.698.950
2.130.000
2.062.333
3.640.000
6.000
0
0
0
0
0
1
Lệ
phí
2.044.000
1.425.000
2.521.800
1.200.000
1.450.000
3.500.000
0
0
0
0
0
0
1.1
Lệ phí ra
vào c ả ng
1.2
Lệ phí đăng
ký tàu biển thuyền viên
1.3
Lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa
1.4
Lệ phí cấp
đ ổ i giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp
đ ổ i giấy phép lái xe
3.500.000
1.6
Lệ phí ra
vào cản g hàng khôn g sân bay
1.7
Lệ phí đăng
ký quyền với tàu bay
1 . 8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng kiểm
1.9
Lệ phí ra
vào c ả ng bến thủy
2.044.000
1.425.000
2.521.800
1.200.000
1.450.000
2
Ph í
1.483 600
1 .237.750
1.177.150
930.000
612.333
140.000
6.000
0
0
0
0
0
2.1
Phí chuy ể n ngành
hàng không
2.2
Phí kiểm
tra đánh giá , cấp giấy chứng nh ậ n quốc tế về an ninh tàu biển
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
140.000
6.000
2.4
Phí đ ánh giá
tác động môi trư ờ ng
2.5
Phí thẩm định,
phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
2.6
Phí sát hạch
lái xe cơ giới đ ường bộ
2.7
Phí sát hạch
khả năn g chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng
2.8
Phí an n i nh cảng
biển
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
2.11
Phí cảng vụ
hàng hải
2.12
Phí c ả ng vụ
đường thủy nội địa
1.483.600
1.237.750
1.177.150
930.000
612.333
2.13
Phí c ả ng vụ
hàng không
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đường sắt
2.15
Phí sử dụng
đường bộ
B
Dự toán chi ngân sách nhà nước
7.714.076
6.291.600
10.208.300
626.450
0
38.752.723
6.418.957
9.156.667
1.680.316
1.111.602
1.910.232
1.665.959
I
Nguồn
ngân sách trong nước
7.714.076
6.291.600
10.208.300
626 . 450
0
38.752.723
6.418.957
9.156.667
1.680.316
1.111.602
1.910.232
1.665.959
1
Ch i quản
lý hành chính
28.979.223
6.418.957
8.985.667
1.680.316
1.111.602
1.910.232
1.665.959
1.1
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
26.972.763
6.418.957
8.448.882
1.680.316
1.111.602
1.910.232
1.665.959
1.2
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
2.006.460
536.785
2
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
0
0
0
0
0
3.165.000
0
0
0
0
0
0
2.1
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
3.165.000
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
0
- Nhiệm
vụ k hoa học công nghệ cấp Bộ
3.165.000
- Nhiệm
v ụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
0
2.2
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
0
2.3
K i nh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
0
3
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
0
0
0
0
0
19.500
0
21.000
0
0
0
0
3.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
3.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
19.500
21.000
4
Chi sự nghiệp
y tế, dân số và g i a đình
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
4.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
5
Chi bảo
đảm xã hội
5.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
5.2
K i nh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
6
Chi hoạt
động kinh tế
7.714.076
6.291.600
10.208.300
626.450
0
6.339.000
0
150.000
0
0
0
0
6.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
6 .2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
7
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
0
0
0
0
0
250.000
0
0
0
0
0
0
7.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
7.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
250.000
8
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
8.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
S ố
TT
Nội dung
Ch i cục I .5
Ch i cục I .6
Chi cục I .7
Chi cục I .8
VP Cục QLĐB II
Chi cục II .1
Chi cục II. 2
Ch i cục II .3
Ch i cục II .4
Chi cục II .5
Chi cục II .6
VP Cục QL Đ B III
1
2
A
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
I
Số thu
phí, lệ phí
0
0
0
0
50.000
0
0
0
0
0
0
103.000
1
Lệ phí
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1
Lệ phí ra
vào cản g
1.2
Lệ phí đăng
ký tàu biển thuyền viên
1.3
Lệ phí cấp
bằng, chứn g chỉ được hoạt động trên các phươn g tiện
thủy nội địa
1.4
Lệ phí cấp
đổi gi ấ y phép lái tàu, giấy chứng nhận đ ă ng k ý phương
tiện GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái xe
1.6
Lệ phí ra
vào cảng hàng không sân bay
1.7
Lệ phí đăng
ký qu y ền với tàu bay
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng kiểm
1.9
Lệ phí ra
vào cảng bến thủy
2
Ph í
0
0
0
0
50.000
0
0
0
0
0
0
103.000
2.1
Phí chuyên
ngành hàng không
2.2
Phí kiểm
tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết kế b ả n vẽ thi công, dự toán
50.000
103.000
2.4
Phí đánh
giá tác động môi trường
2.5
Phí thẩm định,
phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
2.6
Phí sát hạch
lái xe cơ giới đường bộ
2.7
Phí sát hạch
khả năng chuyên môn thuyền trư ở ng, máy trư ở ng
2.8
Phí an ninh
cảng biển
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
2.11
Phí cảng vụ
hàng hải
2.12
Phí cảng vụ
đường thủy nội địa
2.13
Phí cảng v ụ hàng
không
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đường sắt
2.15
Phí sử dụng
đường bộ
II
Ch i từ
nguồn thu phí được để lại
0
0
0
0
45.000
0
0
0
0
0
0
92.700
1
Chi sự
nghiệp kinh tế h à ng hải
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ khôn g thường xuyên
2
Ch i sự nghiệp kinh tế hàng không
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ khôn g thường xuyên
3
Chi sự
nghiệp kinh tế đường thủy nội địa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
4
Chi sự
nghiệp đào tạo
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự ch ủ
b
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
5
Chi
quản lý hành chính
0
0
0
0
45.000
0
0
0
0
0
0
92.700
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
45.000
92.700
b
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
III
S ố phí,
lệ phí nộp ngân sách nhà nước
0
0
0
0
0
5.000
0
0
0
0
0
10.300
1
Lệ
phí
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1
Lệ phí ra
vào cảng
1.2
Lệ phí đăng
ký tàu biển thuyền viên
1.3
Lệ phí cấp
bằng, chứng ch ỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa
1.4
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái xe
1.6
Lệ phí ra
vào cảng hàng không sân bay
1.7
Lệ phí đăng
ký quy ề n với tàu bay
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng kiểm
1.9
Lệ phí ra
vào c ả ng bến thủy
2
Phí
0
0
0
0
0
5.000
0
0
0
0
0
10.300
2.1
Phí chu yê n n g ành hàn g không
2.2
Phí kiểm
tra đánh giá, cấp giấy chứng nh ậ n quốc tế về an ninh tàu biển
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, d ự toán
5.000
10.300
2.4
Phí đánh
giá tác động môi trường
2.5
Phí thẩm định,
phê duyệt đánh giá an ninh c ả ng thủy nội địa tiếp nhận phương ti ệ n thủy
nước n g oài
2.6
Phí sát hạch
lái xe cơ giới đườn g bộ
2.7
Phí sát hạch
khả năng chuyên môn thuyền trư ở ng, máy trưởng
2.8
Phí an ninh
c ả ng biển
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
2.11
Phí c ảng v ụ hàng hải
2.12
Phí c ả ng v ụ đường
thủy n ộ i đ ị a
2.13
Phí cảng v ụ hàng
không
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đường sắt
2.15
Phí sử d ụ ng đường
b ộ
B
Dự toán chi ngân sách nhà nước
2.405.931
2.149.472
1.492.350
1.604.550
10.771.015
1.933.165
3.022.460
2 794.400
2.300.352
1.589.633
1.771.599
7.894.860
I
Nguồn
ngân sách trong nước
2.405 931
2.149.472
1.492.350
1.604.550
10.771.015
1.933.165
3.022.460
2.794.400
2.300.352
1.589.633
1.771.599
7.894.860
1
Chi quản
lý hành chính
2.405.931
2. 1 49.472
1.492.350
1.604.550
10.601.415
1.933.165
3.022.460
2 794.400
2.300.352
1.589.633
1.771.599
7.725.260
1.1
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
2.405.931
2.149.472
1.492.350
1.604.550
8.761.971
1.933.165
3.022.460
2 794.400
2.300.352
1.589.633
1.771.599
7.536.976
1.2
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự ch ủ
1.839.444
188.284
2
Ch i sự
nghiệp khoa học và công nghệ
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.1
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ c ấ p Bộ
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp cơ s ở
2.2
Kinh phí
nhiệm vụ thườn g xuyên theo chức năn g
2.3
Kinh phí
nhiệm vụ không thườn g xuyên
3
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
0
0
0
0
19.600
0
0
0
0
0
0
19.600
3.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
3.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
19.600
19.600
4
Chi s ự nghiệp
y tế, dân số và gia đình
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
4.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thườn g xuyên
5
Chi b ả o
đảm xã hội
5.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
5.2
K i nh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
6
Chi hoạt
động kinh tế
0
0
0
0
150.000
0
0
0
0
0
0
150.000
6.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
6.2
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
7
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
7.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
8
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
8.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
S ố
TT
Nội d ung
Chi cục III . 1
Chi cục III .2
Chi cục III .3
Chi cục III .4
Ch i cục III . 5
VP Cục QLĐB IV
Chi cục I V. 1
Chi c ụ c IV .2
Chi cục IV.3
Chi c ụ c IV.4
Chi cục IV.5
Chi cục IV.6
1
2
A
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
I
Số thu
phí, lệ phí
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Lệ phí
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1
Lệ phí ra
vào cảng
1.2
Lệ phí đăng
ký tàu biển thuyền viên
1 .3
Lệ phí cấp
bằng, chứng ch ỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa
1.4
Lệ phí cấp
đổi giấy phép l á i tàu, giấy chứng nhận đăng ký phươn g tiện
GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp đ ổi giấy
phép lái xe
1.6
Lệ phí ra
vào c ả ng hàng không sân bay
1.7
Lệ phí đăng
ký quyền với tàu bay
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng kiểm
1.9
Lệ phí ra
vào cảng bến thủy
2
Ph í
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.1
Phí chuyên
ngành hàng không
2.2
Phí kiểm
tra đánh giá, cấp giấy ch ứ ng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
2.3
Phí thẩm định
dự án, th ẩ m đị nh thiết k ế
bản vẽ thi công, dự toán
2.4
Phí đánh gi á tác động
môi trường
2.5
Phí thẩm định,
phê duyệt đánh giá an ninh c ả ng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
2.6
Phí sát hạch
lái xe cơ giới đường bộ
2.7
Phí sát hạch
khả năng chuyên môn thuyền trư ở ng, máy trư ở ng
2.8
Phí an ninh
cảng biển
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
2.11
Ph í cảng vụ
hàng hải
2.12
Phí cản g vụ đường
thủy nội địa
2.13
Phí cản g vụ h à n g không
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đường sắt
2.15
Phí sử dụng
đường bộ
II
Ch i từ
nguồn thu phí được đ ể lại
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Ch i sự nghiệp k i nh tế hàng h ả i
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ khôn g thườn g xuyên
2
Chi s ự nghiệp k i nh t ế hàng không
a
K i nh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
3
Ch i sự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
4
Chi sự
nghiệp đào tạo
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự ch ủ
b
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
5
Chi
quản lý hành chính
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
III
S ố phí,
lệ phí nộp ngân s á ch nhà nước
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Lệ
phí
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1
Lệ phí ra
vào cảng
1.2
Lệ phí đăng
ký tàu biển thuyền viên
1.3
Lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa
1.4
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái xe
1. 6
L ệ phí ra
vào cảng hàng không sân bay
1.7
Lệ phí đăng
ký quyền với tàu bay
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng kiểm
1.9
Lệ phí ra
vào c ả ng bến thủy
2
Phí
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.1
Phí chuyên
n g ành hàng không
2.2
Phí kiểm
tra đánh giá, cấp g iấy chứng nh ậ n quốc tế về an ninh tàu biển
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi côn g, d ự toán
2.4
Phí đánh
giá tác động môi trường
2.5
Phí thẩm định,
phê duyệt đánh giá an ninh c ảng thủy nội địa tiếp nhận phương ti ệ n th ủ y nước
ngoài
2.6
Phí sát h ạ ch lái
xe cơ giới đường bộ
•
2.7
Phí sát hạch
khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng
2.8
Phí an ninh
cảng biển
2.9
Phí bay qua
vùn g trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
2.11
Phí cảng v ụ hàng hải
2.12
Phí c ả ng v ụ đường
thủy nội địa
2.13
Phí cảng v ụ hàng
không
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đường sắt
2.15
Phí sử dụng
đường bộ
B
Dự toán chi ngân sách nhà nước
2.354.327
1.878.853
2.065.730
1.967.748
1.867.852
9.088.322
2.243.060
2.258 . 105
1.826.999
1.517.711
1.833.032
1.715.896
I
Nguồn
ngân sách trong nước
2 . 354.327
1.878.853
2.065.730
1.967.748
1.867.852
9 . 088.322
2.243.060
2 . 258 . 105
1.826.999
1.517.711
1.833.032
1.715.896
1
Chi quản
lý hành chính
2.354.327
1.878.853
2 . 065.730
1.967.748
1.867.852
8 . 922.422
2.243.060
2.258.105
1.826.999
1.517.711
1.833.032
1.715.896
1.1
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
2.354.327
1.878.853
2.065.730
1.967.748
1.867.852
7.433.185
2.243.060
2.258.105
1.826.999
1.517.711
1.833.032
1.715.896
1.2
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự ch ủ
1.489.237
2
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.1
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
- Nhiệm vụ khoa
học công nghệ cấp Bộ
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
2.2
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
2.3
Kinh phí
nhiệm vụ khôn g thường xuyên
3
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
0
0
0
0
0
15.900
0
0
0
0
0
0
3.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
3.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
15.900
4
Chi sự
nghiệp y tế, dân số và gia đình
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
4.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
5
Chi b ả o
đ ảm xã hội
5.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
5.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
6
Chi hoạt
động kinh tế
0
0
0
0
0
150.000
0
0
0
0
0
0
6.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
6.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
7
Chi s ự nghiệp
bảo vệ môi trường
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
7.2
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
8
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
8.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
S ố
TT
Nội dung
Chi cục I V.7
Cục Hàng h ả i VN
VP Cục Hàng hải Việt Nam
Chi cục HHVN tại HP
Chi cục HHVN tại TP HCM
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh
C ả ng vụ Hàng hải H ả i
Phòng
Cảng vụ Hàng h ả i Thái Bình
C ả ng vụ Hàng hải Nam Định
Cảng vụ Hàng hải Thanh H óa
Cảng vụ Hàng hải Nghệ An
1
2
A
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
I
S ố thu
phí, lệ phí
0
0
3.600.000
1.700.000
950.000
380.256.000
465.522.000
2.492.000
5.470.000
51.774.000
24.203.000
1
Lệ phí
0
1 .800.000
1.700.000
950.000
8.142.000
13.181.000
70.000
133.000
1. 780.000
999.000
1.1
Lệ phí ra
vào cảng
8.142 . 000
13.181.000
70.000
133.000
1.780.000
999.000
1.2
Lệ phí đăng
ký t à u biển thuyền viên
1.800.000
1.700.000
950.000
1.3
Lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa
1.4
Lệ phí cấp
đ ổ i giấy phép lái tàu , giấy chứng nhận đăng ký phươn g tiện
GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp
đổi giấy phép l ái xe
1.6
Lệ phí ra
vào cảng hàng không sân bay
1.7
Lệ phí đăng
ký quyền với tàu bay
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng kiểm
1.9
Lệ phí ra
vào cảng bến thủy
2
Phí
0
0
1.800.000
0
0
372.114.000
452.341.000
2.422.000
5.337.000
49.994.000
23.204.000
2.1
Phí chuyên
ngành hàng không
2.2
Ph í kiểm
tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
2.4
Phí đánh
giá tác động môi trường
2.5
Phí thẩm định,
phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương ti ệ n thủy
nước ngoài
2.6
Phí sát hạch
lái xe cơ giới đường bộ
2.7
Phí sát hạch
khả năng chuyên môn thuy ề n trưởng, máy trư ở ng
2.8
Phí an ninh
cảng biển
1.800.000
30.000
189.000
15.000
20.000
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
143.439.000
330.900.000
1.752.000
570.000
24.860.000
10.622.000
2.1 1
Phí cảng vụ
hàng hải
228.645.000
121.252.000
670.000
193.000
20.545.000
17.562.000
2.12
Phí cảng vụ
đườn g thủy nội địa
0
0
0
4.574.000
4.574 . 000
0
2.13
Phí cảng vụ
hàng khôn g
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đ ường sắt
2.1 5
Phí sử dụng
đường bộ
II
Chi từ
nguồn thu phí được để lại
0
1. 620.000
0
0
52.511.057
37.816.405
4.428.337
5.6 1 8. 1 59
20.830.276
16.425.873
1
Chi sự
nghiệp kinh tế hàng h ả i
0
0
0
0
52.511.057
37.816.405
4.428.337
5.618.159
20.830.276
16.425 873
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
34.199.900
30. 808 . 6 73
4.348.337
4.068.945
12.890.945
10.537.703
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
18.311.157
7.007.732
80.000
1.549.214
7.939.331
5.888.170
2
Chi sự
nghiệp kinh tế h àng không
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
3
Chi s ự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
4
Chi sự
nghiệp đào tạo
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
5
Chi
quản lý hành chính
0
1.620.000
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
1.620.000
b
Kinh phí
khôn g thực hiện chế độ tự chủ
III
Số ph í ,
lệ phí nộp ngân sách nhà nước
0
1.980.000
1.700.000
950.000
249.898.350
396.219.360
2.110.100
3.072.990
37.761.350
17.022.660
1
Lệ
phí
0
1.800.000
1.700.000
950.000
8.142.000
13.181.000
70.000
133.000
1.780.000
999.000
1.1
Lệ phí ra
vào cảng
8.142.000
13.181.000
70.000
133.000
1.780.000
999.000
1.2
Lệ phí đăng
ký tàu biển thuyền viên
1.800.000
1.700.000
950.000
1.3
Lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa
1.4
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lá i xe
1 .6
Lệ phí ra
vào cảng hàng không sân bay
1.7
Lệ phí đăng
ký quyền vớ i tàu bay
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng kiểm
1.9
Lệ phí ra
vào cảng bến thủy
2
Ph í
0
0
180.000
0
0
241.756.350
3 8 3.03 8 .360
2.040.100
2.939.990
35.981.350
16.023.660
2.1
Phí chuyên
ngành hàng khôn g
2.2
Phí kiểm
tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, d ự toán
.
2.4
Phí đánh
giá tác động môi trường
2.5
Phí thẩm định,
phê du y ệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài
2.6
Phí sát hạch
lái xe cơ giới đường bộ
2.7
Phí sát hạch
khả năn g chuyên môn thuyền trưởng, máy trư ở ng
2.8
Phí an ninh
cảng biển
180.000
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
143.439.000
330.900.000
1.752.000
570.000
24.860.000
10.622.000
2.11
Phí cảng vụ
hàng hải
98.317.350
52.138.360
288.100
82.990
8 .834.350
5 .4 01.660
2.12
Phí cảng vụ
đường th ủ y nội địa
0
0
0
2.287.000
2.287.000
0
2.13
Phí cảng vụ
hàng không
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đường sắt
2.15
Phí sử dụng
đường bộ
B
Dự toán chi ngân sách nhà nước
1.487.461
2.550.785.245
33.451.255
1.484.000
3.247.800
537.000
189.000
0
0
129.000
145.000
I
Nguồn
ngân sách trong nước
1.487.461
2.550.785.245
33.451.255
1 . 484.000
3.247.800
537.000
189.000
0
0
129.000
145.000
1
Chi quản
lý hành chính
1.487.461
22.599.255
1.484.000
3.247.800
537.000
189.000
0
0
129.000
145.000
1.1
Kinh phí thực
hiện chế đ ộ t ự chủ
1.487.461
19.546.000
1.107.000
882.000
537.000
189.000
129.000
145.000
1.2
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
3.053.255
377.000
2.365.800
2
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
0
0
1.740.000
0
0
0
0
0
0
0
0
2.1
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ khoa học công ngh ệ
1.740.000
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
0
- Nhiệm vụ khoa
học công nghệ cấp Bộ
1.740.000
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
0
2.2
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên theo chức năng
0
2.3
Kinh phí
nhiệm vụ khôn g thường xuyên
0
3
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
3.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
4
Chi sự
nghiệp y tế, dân số và gia đình
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
4.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
5
Chi b ả o
đ ảm xã hội
5.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
5.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
6
Chi hoạt
động kinh tế
0
2.550.785.245
8.652.000
0
0
0
0
0
0
0
0
6.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
6.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
7
Chi s ự nghiệp
bảo vệ môi trường
0
460.000
0
0
0
0
0
0
0
0
7.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
7.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
460.000
8
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
8.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
S ố
TT
Nội dung
Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh
Cảng vụ Hàng h ả i Quảng Bình
Cảng v ụ Hàng h ả i Quảng Trị
Cảng vụ Hàng h ả i TT Huế
Cảng vụ Hàng hải Đà N ẵ ng
Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam
C ả ng vụ Hàng hải
Qu ả ng Ngãi
Cảng vụ Hàng h ả i Quy Nh ơ n
C ả ng vụ Hàng h ả i
Nha Trang
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận
C ả ng vụ Hàng h ả i
Đồng Nai
Cảng v ụ Hàng h ả i Vũng Tàu
1
2
A
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
I
S ố thu
phí, lệ phí
46.416.000
11.147.000
7.115.000
14.816.000
91.506.000
12.0 8 1.000
55.192.000
61.571.000
52.458.000
39.585.000
49.903.000
729.130.000
1
Lệ phí
1.250.000
352.000
880.000
370.000
2.916.000
409.000
880.000
1.700.000
2.080.000
420.000
2 . 284.000
8.800.000
1.1
Lệ phí ra
vào cảng
1.250.000
352.000
880 . 000
370.000
2.916.000
409.000
880.000
1.700.000
2.080.000
420.000
2.284.000
8.800.000
1.2
Lệ phí đăng
ký t à u biển thuyền viên
1.3
Lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa
1.4
Lệ phí cấp
đ ổ i giấy phép lái tàu , giấy chứng nhận đăng ký phươn g tiện
GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp
đổi giấy phép l ái xe
1.6
Lệ phí ra
vào cảng hàng không sân bay
1.7
Lệ phí đăng
ký quyền với tàu bay
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng kiểm
1.9
Lệ phí ra
vào cảng bến thủy
2
Phí
45.166.000
10.795.000
6.235.000
14.446.000
88.590.000
11.672.000
54.312.000
59.871.000
50.378.000
39.165.000
47.619.000
720.330.000
2.1
Phí chuyên
ngành hàng không
2.2
Ph í kiểm
tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
2.4
Phí đánh
giá tác động môi trường
2.5
Phí thẩm định,
phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương ti ệ n thủy
nước ngoài
2.6
Phí sát hạch
lái xe cơ giới đường bộ
2.7
Phí sát hạch
khả năng chuyên môn thuy ề n trưởng, máy trư ở ng
2.8
Phí an ninh
cảng biển
15.000
15.000
30.000
45.000
180.000
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
16.950.000
6.780.000
2.921.000
8.346.000
56.500.000
7.796.000
31.640.000
35.771.000
21.338.000
27.120.000
30.709.000
514.150.000
2.1 1
Phí cảng vụ
hàng hải
28.201.000
4.000.000
3.314.000
6.100.000
32.060.000
3.876.000
22.672.000
24.100.000
22.005.000
12.000.000
16.910.000
206.000.000
2.12
Phí cảng vụ
đườn g thủy nội địa
0
0
0
0
0
0
0
0
7.035.000
0
0
0
2.13
Phí cảng vụ
hàng khôn g
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đ ường sắt
2.1 5
Phí sử dụng
đường bộ
II
Chi từ
nguồn thu phí được để lại
16.526.465
8.968.780
7.083.456
14.046.688
18.466.168
5.211.472
15.504.667
18.722.737
17.702.225
9.783.201
15.796.770
23.990.922
1
Chi sự
nghiệp kinh tế hàng h ả i
16.526.465
8.968.780
7.083.456
1 4.046.688
1 8.466. 1 68
5.211.472
15.504.667
18.722.737
17.702.225
9.783.201
15.796.770
23.990.922
a
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
15.835.232
8.869.780
6.917.535
10.376.296
14.470.391
4.477.726
13.470.507
14.308.345
16.047.584
7.568.039
14.097.649
22.875.922
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
691.233
99.000
165.921
3.670.392
3.995.777
733.746
2.034.160
4.414.392
1.654.641
2.215.162
1.699.121
1.115.000
2
Chi sự
nghiệp kinh tế h àng không
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
3
Chi s ự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
4
Chi sự
nghiệp đào tạo
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
5
Chi
quản lý hành chính
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí
khôn g thực hiện chế độ tự chủ
III
Số ph í ,
lệ phí nộp ngân sách nhà nước
30.326.430
8.852.000
5.226.020
11.339.000
73.201.800
9.871.680
42.268.960
47.834.000
36.397.650
32.700.000
40.264.300
611.530.000
1
Lệ
phí
1 .250.000
352.000
880.000
370.000
2.916.000
409.000
880.000
1.700 . 000
2.080.000
420.000
2.284.000
8.800.000
1.1
Lệ phí ra vào
cảng
1.250.000
352.000
880.000
370.000
2.916.000
409.000
880.000
1.700.000
2.080.000
420.000
2.284.000
8.800.000
1.2
Lệ phí đăng
ký tàu biển thuyền viên
1.3
Lệ phí cấp bằng,
chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa
1.4
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lá i xe
1 .6
Lệ phí ra
vào cảng hàng không sân bay
1.7
Lệ phí đăng
ký quyền vớ i tàu bay
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng kiểm
1.9
Lệ phí ra
vào cảng bến thủy
2
Ph í
29.076.430
8.500.000
4.346.020
10.969.000
70.285.800
9.462.680
41.388.960
46.134.000
34.317.650
32.280.000
37.980.300
602.730.000
2.1
Phí chuyên
ngành hàng khôn g
2.2
Phí kiểm tra
đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, d ự toán
2.4
Phí đánh giá
tác động môi trường
2.5
Phí thẩm định,
phê du y ệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài
2.6
Phí sát hạch
lái xe cơ giới đường bộ
2.7
Phí sát hạch
khả năn g chuyên môn thuyền trưởng, máy trư ở ng
2.8
Phí an ninh
cảng biển
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
16.950.000
6.780.000
2.921.000
8.346.000
56.500.000
7.796.000
31.640.000
35.771.000
21.338.000
27.120.000
30.709.000
514.150.000
2.11
Phí cảng vụ
hàng hải
12.126.430
1.720.000
1.425.020
2.623.000
13.785.800
1.666.680
9.748.960
10.363.000
9.462.150
5.160.000
7.271.300
88.580.000
2.12
Phí cảng vụ
đường th ủ y nội địa
0
0
0
0
0
0
0
0
3.517.500
0
0
0
2.13
Phí cảng vụ
hàng không
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đường sắt
2.15
Phí sử dụng
đường bộ
B
Dự toán chi ngân sách nhà nước
163.000
0
137.000
137.000
323.000
0
188.000
129.000
306.000
0
177.000
145.000
I
Nguồn
ngân sách trong nước
163.000
0
137.000
137.000
323.000
0
188.000
129.000
306.000
0
177.000
145.000
1
Chi quản
lý hành chính
163.000
0
137.000
137.000
323.000
0
188.000
129.000
306.000
0
177.000
145.000
1.1
Kinh phí thực
hiện chế đ ộ t ự chủ
163.000
137.000
137.000
323.000
188.000
129.000
306.000
177.000
145.000
1.2
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
2
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.1
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ khoa học công ngh ệ
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
- Nhiệm vụ khoa
học công nghệ cấp Bộ
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
2.2
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
2.3
Kinh phí
nhiệm vụ khôn g thường xuyên
3
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
3.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
4
Chi sự
nghiệp y tế, dân số và gia đình
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
4.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
5
Chi b ả o
đ ảm xã hội
5.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
5.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
6
Chi hoạt
động kinh tế
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
6.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
7
Chi s ự nghiệp
bảo vệ môi trường
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7.1
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
7.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
.
8
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
8.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
S ố
TT
Nội dung
C ả ng vụ Hàng hải TP. HCM
Cảng vụ Hàng hải Mỹ Tho
Cảng vụ Hàng h ải An Giang
C ả ng vụ Hàng hải Đồng Tháp
C ả ng vụ Hàng h ả i
C ầ n Thơ
C ả ng vụ Hàng hải Kiên Giang
Cảng vụ Hàng h ả i Cà Mau
UBND TP Hồ Chí Minh
Trường C Đ GTVT ĐT I
Trường CĐ GTVT ĐT II
Trường CĐ GTVT TW III
Tạp chí Giao thông vận tải
1
2
A
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
I
S ố thu
phí, lệ phí
794.641.000
2.981.000
4.114.000
2.435.000
27.369.000
5.899.000
1.136.000
45.000.000
0
371.000
1.511.000
0
1
Lệ phí
17.325.000
242.000
400.000
242.000
960.000
1.100.000
20.000
0
116.000
1.511.000
1.1
Lệ phí ra
vào cảng
17.325.000
242.000
400.000
242.000
960.000
1.100.000
20.000
1.2
Lệ phí đăng
ký t à u biển thuyền viên
1.3
Lệ phí cấp bằng,
chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa
116.000
1.4
Lệ phí cấp
đ ổ i giấy phép lái tàu , giấy chứng nhận đăng ký phươn g tiện
GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp
đổi giấy phép l ái xe
1.6
Lệ phí ra
vào cảng hàng không sân bay
1.7
Lệ phí đăng
ký quyền với tàu bay
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng kiểm
1.511.000
1.9
Lệ phí ra
vào cảng bến thủy
2
Phí
777.316.000
2.739.000
3.714.000
2.193.000
26.409.000
4.799.000
1.116.000
45.000.000
0
255.000
0
2.1
Phí chuyên
ngành hàng không
2.2
Ph í kiểm tra
đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
2.4
Phí đánh giá
tác động môi trường
2.5
Phí thẩm định,
phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương ti ệ n thủy
nước ngoài
2.6
Phí sát hạch
lái xe cơ giới đường bộ
2.7
Phí sát hạch
khả năng chuyên môn thuy ề n trưởng, máy trư ở ng
255.000
2.8
Phí an ninh
cảng biển
234.000
242.000
72.000
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
561.064.000
1.652.000
2.034.000
251.000
12.430.000
2.599.000
806.000
45.000.000
2.1 1
Phí cảng vụ
hàng hải
216.018.000
1.087.000
1.680.000
1.700.000
9.300.000
2.200.000
310.000
2.12
Phí cảng vụ
đườn g thủy nội địa
0
0
0
0
4.607.000
0
0
2.13
Phí cảng vụ
hàng khôn g
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đ ường sắt
2.1 5
Phí sử dụng
đường bộ
II
Chi từ nguồn
thu phí được để lại
72.181.603
8.701.031
10.613.470
11.709.341
15.033.815
12.258.568
4.975.750
5.381.000
230.000
0
1
Chi sự
nghiệp kinh tế hàng h ả i
72. 1 81.603
8.70 1 .03 1
10.613.470
11.709.341
15.033.815
12.258.568
4.975.750
5.381.000
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
39.168.532
8.701.031
5.877.300
7.365.5 8 9
11.957.680
11 .534.568
4.701.407
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
33.013.071
0
4.736.170
4.343.752
3.076.135
724.000
274.343
5.381.000
2
Chi sự
nghiệp kinh tế h àng không
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
3
Chi s ự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
4
Chi sự
nghiệp đào tạo
0
0
0
0
0
0
0
0
230.000
0
0
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
230.000
b
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
5
Chi
quản lý hành chính
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí
khôn g thực hiện chế độ tự chủ
III
Số ph í ,
lệ phí nộp ngân sách nhà nước
671.276.740
2.36 1. 4 1 0
3.156.400
1.224.000
19.692.500
4.645.000
959.300
0
141.000
1.511.000
0
1
Lệ
phí
17.325.000
242.000
400.000
242.000
960.000
1.100.000
20.000
0
116.000
1.5 1 1.000
1.1
Lệ phí ra
vào cảng
17.325.000
242.000
400.000
242.000
960.000
1.100.000
20.000
1.2
Lệ phí đăng
ký tàu biển thuyền viên
1.3
Lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa
116.000
1.4
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lá i xe
1 .6
Lệ phí ra
vào cảng hàng không sân bay
1.7
Lệ phí đăng
ký quyền vớ i tàu bay
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng kiểm
1.511.000
1.9
Lệ phí ra
vào cảng bến thủy
2
Ph í
653.951.740
2.119.410
2.756.400
982.000
18 . 732.500
3.545.000
939.300
0
0
25.000
0
2.1
Phí chuyên
ngành hàng khôn g
2.2
Phí kiểm
tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, d ự toán
2.4
Phí đánh
giá tác động môi trường
2.5
Phí thẩm định,
phê du y ệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài
2.6
Phí sát hạch
lái xe cơ giới đường bộ
2.7
Phí sát hạch
khả năn g chuyên môn thuyền trưởng, máy trư ở ng
25.000
2.8
Phí an ninh
cảng biển
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
561.064.000
1.652.000
2.034.000
251.000
12.430.000
2.599.000
806.000
0
0
0
0
2.11
Phí cảng vụ
hàng hải
92.887.740
467.410
722.400
731.000
3.999.000
946.000
133.300
0
0
0
0
2.12
Phí cảng vụ
đường th ủ y nội địa
0
0
0
0
2.303.500
0
0
0
0
0
0
2.13
Phí cảng vụ
hàng không
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đường sắt
2.15
Phí sử dụng
đường bộ
B
Dự toán chi ngân sách nhà nước
299.000
0
0
0
321.000
179.000
0
0
24.271.969
21.631.552
29.486.980
370.000
I
Nguồn ngân
sách trong nước
299.000
0
0
0
321.000
179.000
0
0
24.271.969
21.631.552
29.486.980
370.000
1
Chi quản
lý hành chính
299.000
0
0
0
321.000
179.000
0
1.1
Kinh phí thực
hiện chế đ ộ t ự chủ
299.000
321.000
179.000
1.2
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
2
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
320.000
2.1
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ khoa học công ngh ệ
200.000
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
0
- Nhiệm vụ khoa
học công nghệ cấp Bộ
200.000
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
0
2.2
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
0
2.3
Kinh phí
nhiệm vụ khôn g thường xuyên
120.000
3
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
0
0
0
0
0
0
0
0
24.271.969
21.631.552
28.686.980
0
3.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
12.991.249
8.749.184
13.080.000
3.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
11.280.720
12.882.368
15.606.980
4
Chi sự nghiệp
y tế, dân số và gia đình
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
4.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
5
Chi b ả o
đ ảm xã hội
5.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
5.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
6
Chi hoạt
động kinh tế
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
800.000
0
6.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
6.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
7
Chi s ự nghiệp
bảo vệ môi trường
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
50.000
7.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
7.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
50.000
8
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
8.2
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
Số TT
Nội dung
TT công nghệ thông tin
Viện Chiến lược và Phát triển
………
Viện Khoa học và Công nghệ
………
Học viện hàng không
Trường Cán bộ quản lý GTVT
Trường Cao đẳng GTVT TW I
Trường Cao đẳng GTVT TW II
Trường Cao đẳng GTVT TWV
Trường Đại học Công nghệ GTVT
Trường Đại học Công nghệ GTVT-TN
Trường Đại học Công nghệ GTVT-VY
1
2
A
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
I
S ố thu
phí, lệ phí
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Lệ phí
1.1
Lệ phí ra
vào cảng
1.2
Lệ phí đăng
ký t à u biển thuyền viên
1.3
Lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa
1.4
Lệ phí cấp
đ ổ i giấy phép lái tàu , giấy chứng nhận đăng ký phươn g tiện
GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp
đổi giấy phép l ái xe
1.6
Lệ phí ra vào
cảng hàng không sân bay
1.7
Lệ phí đăng
ký quyền với tàu bay
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng kiểm
1.9
Lệ phí ra
vào cảng bến thủy
2
Phí
2.1
Phí chuyên
ngành hàng không
2.2
Ph í kiểm tra
đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
2.4
Phí đánh giá
tác động môi trường
2.5
Phí thẩm định,
phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương ti ệ n thủy
nước ngoài
2.6
Phí sát hạch
lái xe cơ giới đường bộ
2.7
Phí sát hạch
khả năng chuyên môn thuy ề n trưởng, máy trư ở ng
2.8
Phí an ninh
cảng biển
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
2.1 1
Phí cảng vụ
hàng hải
2.12
Phí cảng vụ
đườn g thủy nội địa
2.13
Phí cảng vụ
hàng khôn g
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đ ường sắt
2.1 5
Phí sử dụng
đường bộ
II
Chi từ
nguồn thu phí được để lại
1
Chi sự
nghiệp kinh tế hàng h ả i
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
2
Chi sự
nghiệp kinh tế h àng không
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
3
Chi s ự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
4
Chi sự
nghiệp đào tạo
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
5
Chi
quản lý hành chính
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí
khôn g thực hiện chế độ tự chủ
III
Số ph í ,
lệ phí nộp ngân sách nhà nước
1
Lệ
phí
1.1
Lệ phí ra
vào cảng
1.2
Lệ phí đăng
ký tàu biển thuyền viên
1.3
Lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa
1.4
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lá i xe
1 .6
Lệ phí ra
vào cảng hàng không sân bay
1.7
Lệ phí đăng
ký quyền vớ i tàu bay
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng kiểm
1.9
Lệ phí ra
vào cảng bến thủy
2
Ph í
2.1
Phí chuyên
ngành hàng khôn g
2.2
Phí kiểm tra
đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, d ự toán
2.4
Phí đánh giá
tác động môi trường
2.5
Phí thẩm định,
phê du y ệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài
2.6
Phí sát hạch
lái xe cơ giới đường bộ
2.7
Phí sát hạch
khả năn g chuyên môn thuyền trưởng, máy trư ở ng
2.8
Phí an ninh
cảng biển
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
0
2.11
Phí cảng vụ
hàng hải
0
2.12
Phí cảng vụ
đường th ủ y nội địa
0
2.13
Phí cảng vụ
hàng không
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đường sắt
2.15
Phí sử dụng
đường bộ
B
Dự toán
chi ngân sách nhà nước
24.757.006
12.936.800
9.765.500
15.570.834
10.583.738
34.484.789
25.870.028
35.721.787
34.704.589
4.653.078
10.351.795
I
Nguồn
ngân sách trong nước
24.757.006
12 . 936.800
9.765.500
15.570.834
10.583.738
34.484.789
25.870.028
35.721.787
34.704.589
4.653.078
10.351.795
1
Chi quản
lý hành chính
1.1
Kinh phí thực
hiện chế đ ộ t ự chủ
1.2
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
2
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
120.000
8.825.800
9.765.500
680.000
1.000.000
960.000
0
930.000
2.678.000
0
0
2.1
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ khoa học công ngh ệ
670.000
5.315.500
680.000
1.000.000
960.000
930.000
2.678.000
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
0
0
0
0
0
0
0
- Nhiệm vụ khoa
học công nghệ cấp Bộ
670.000
5.315.500
680.000
1.000.000
960.000
930.000
2.678.000
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
0
0
0
0
2.2
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
8.000.000
4.450.000
0
0
2.3
Kinh phí
nhiệm vụ khôn g thường xuyên
120.000
155.800
. 0
0
0
3
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
0
0
0
14.090.834
9.383.738
32.724.789
25.870.028
34.591.787
31.726.589
4.653.078
10.351.795
3.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
4.501.000
5.588.000
13 . 195.889
17.057.463
19.284.000
15.259.508
2.837.000
5.359.000
3.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
9.589.834
3.795.738
19.528.900
8.812.565
15.307.787
16.467.081
1.816.078
4.992.795
4
Chi sự nghiệp
y tế, dân số và gia đình
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
4.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
5
Chi b ả o
đ ảm xã hội
5.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
5.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
6
Chi hoạt
động kinh tế
23.337.370
711.000
0
800.000
0
500.000
0
200.000
300.000
0
0
6.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
6.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
7
Chi s ự nghiệp
bảo vệ môi trường
100.000
3.400.000
0
0
200.000
300.000
0
0
7.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
7.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
100.000
3.400.000
200.000
300.000
8
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
1.199.636
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
8.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
1.199.636
Số TT
Nội dung
Trường Đại học GTVT thành phố HCM
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và Môi trường …….
TT phối hợp TKCN Việt Nam
TT thông tin AN HH
Trường CĐ Hàng hải I
Trường CĐ Hàng hải II
Trường Cao đẳng GTVT TW VI
Trường Cao đẳng GTVT TW IV
Trường TC GTVT Miền Nam
Trường TC GTVT Miền ……
1
2
A
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
I
S ố thu
phí, lệ phí
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Lệ phí
1.1
Lệ phí ra
vào cảng
1.2
Lệ phí đăng
ký t à u biển thuyền viên
1.3
Lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa
1.4
Lệ phí cấp
đ ổ i giấy phép lái tàu , giấy chứng nhận đăng ký phươn g tiện
GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp
đổi giấy phép l ái xe
1.6
Lệ phí ra vào
cảng hàng không sân bay
1.7
Lệ phí đăng
ký quyền với tàu bay
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng kiểm
1.9
Lệ phí ra
vào cảng bến thủy
2
Phí
2.1
Phí chuyên
ngành hàng không
2.2
Ph í kiểm tra
đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
2.4
Phí đánh giá
tác động môi trường
2.5
Phí thẩm định,
phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương ti ệ n thủy
nước ngoài
2.6
Phí sát hạch
lái xe cơ giới đường bộ
2.7
Phí sát hạch
khả năng chuyên môn thuy ề n trưởng, máy trư ở ng
2.8
Phí an ninh
cảng biển
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
2.1 1
Phí cảng vụ
hàng hải
2.12
Phí cảng vụ
đườn g thủy nội địa
2.13
Phí cảng vụ
hàng khôn g
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đ ường sắt
2.1 5
Phí sử dụng
đường bộ
II
Chi từ
nguồn thu phí được để lại
1
Chi sự
nghiệp kinh tế hàng h ả i
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
2
Chi sự
nghiệp kinh tế h àng không
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
3
Chi s ự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
4
Chi sự
nghiệp đào tạo
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
5
Chi
quản lý hành chính
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí
khôn g thực hiện chế độ tự chủ
III
Số ph í ,
lệ phí nộp ngân sách nhà nước
1
Lệ
phí
1.1
Lệ phí ra
vào cảng
1.2
Lệ phí đăng
ký tàu biển thuyền viên
1.3
Lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa
1.4
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lá i xe
1 .6
Lệ phí ra
vào cảng hàng không sân bay
1.7
Lệ phí đăng
ký quyền vớ i tàu bay
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng kiểm
1.9
Lệ phí ra
vào cảng bến thủy
2
Ph í
2.1
Phí chuyên
ngành hàng khôn g
2.2
Phí kiểm tra
đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, d ự toán
2.4
Phí đánh giá
tác động môi trường
2.5
Phí thẩm định,
phê du y ệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài
2.6
Phí sát hạch
lái xe cơ giới đường bộ
2.7
Phí sát hạch
khả năn g chuyên môn thuyền trưởng, máy trư ở ng
2.8
Phí an ninh
cảng biển
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
2.11
Phí cảng vụ
hàng hải
2.12
Phí cảng vụ
đường th ủ y nội địa
2.13
Phí cảng vụ
hàng không
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đường sắt
2.15
Phí sử dụng
đường bộ
B
Dự toán chi ngân sách nhà nước
31.065.839
82.413.184
5.972.000
300.900.000
2.447.841
41.460.490
32.823.147
31.138.968
22.320.898
7.059.578
8.732.970
I
Nguồn
ngân sách trong nước
31.065.839
82.413.184
5.972.000
300.900 . 000
2.447.841
41.460.490
32.823.147
31.138.968
22.320.898
7.059.578
8.732.970
1
Chi quản
lý hành chính
1.1
Kinh phí thực
hiện chế đ ộ t ự chủ
1.2
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
2
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
4.300.000
6.220.000
320.000
0
0
0
0
0
0
0
0
2.1
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ khoa học công ngh ệ
4.300.000
6.220.000
320.000
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
0
0
0
- Nhiệm vụ khoa
học công nghệ cấp Bộ
4.300.000
6.220.000
320.000
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
2.2
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
2.3
Kinh phí
nhiệm vụ khôn g thường xuyên
3
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
25.465.839
69.373.184
0
0
0
40.710.490
32.623.147
30.538.968
22.320.898
7.059.578
8.732.970
3.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
12.239.115
39.937.585
15.175.360
11.658.840
13.900.800
12.068.575
5.248.857
7.568.170
3.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
13.226.724
29.435.599
25.535.130
20.964.307
16.638.168
10.252.323
1.810.721
1.164.800
4
Chi sự
nghiệp y tế, dân số và gia đình
0
0
5.652.000
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
1 .859.000
4.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
3.793.000
5
Chi b ả o
đ ảm xã hội
5.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
5.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
6
Chi hoạt
động kinh tế
800.000
800.000
0
300.900.000
2.447.841
750.000
200.000
600.000
0
0
0
6.1
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
6.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
7
Chi s ự nghiệp
bảo vệ môi trường
500.000
6.020.000
7.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
7.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
500.000
6.020.000
8
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
8.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
S ố
TT
Nội dung
Trường TC cơ giới ĐB
Bệnh viện GTVT Vĩnh Phúc
Bệnh viện GTVT Y ê n Bái
Bệnh vi ệ n GTVT H ải Phòng
Bệnh viện GTVT Vinh
Bệnh viện GTVT Tháp Chàm
Bệnh viện GT VT Đà N ẵ ng
Bệnh viện GTVT Nha Trang
Bệnh viện GTVT Huế
Bệnh viện GT V T TP HCM
Phòng khám Đa khoa Bắc Giang
Phòng khám Đa khoa Gia Lâm
1
2
A
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
I
S ố thu
phí, lệ phí
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Lệ phí
1.1
Lệ phí ra
vào cảng
1.2
Lệ phí đăng
ký t à u biển thuyền viên
1.3
Lệ phí cấp bằng,
chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa
1.4
Lệ phí cấp
đ ổ i giấy phép lái tàu , giấy chứng nhận đăng ký phươn g tiện
GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp
đổi giấy phép l ái xe
1.6
Lệ phí ra
vào cảng hàng không sân bay
1.7
Lệ phí đăng
ký quyền với tàu bay
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng kiểm
1.9
Lệ phí ra
vào cảng bến thủy
2
Phí
2.1
Phí chuyên
ngành hàng không
2.2
Ph í kiểm
tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
2.4
Phí đánh
giá tác động môi trường
2.5
Phí thẩm định,
phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương ti ệ n thủy
nước ngoài
2.6
Phí sát hạch
lái xe cơ giới đường bộ
2.7
Phí sát hạch
khả năng chuyên môn thuy ề n trưởng, máy trư ở ng
2.8
Phí an ninh
cảng biển
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
2.1 1
Phí cảng vụ
hàng hải
2.12
Phí cảng vụ
đườn g thủy nội địa
2.13
Phí cảng vụ
hàng khôn g
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đ ường sắt
2.1 5
Phí sử dụng
đường bộ
II
Chi từ nguồn
thu phí được để lại
1
Chi sự
nghiệp kinh tế hàng h ả i
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
2
Chi sự
nghiệp kinh tế h àng không
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
3
Chi s ự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa
a
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
4
Chi sự
nghiệp đào tạo
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
5
Chi
quản lý hành chính
a
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí
khôn g thực hiện chế độ tự chủ
III
Số ph í ,
lệ phí nộp ngân sách nhà nước
1
Lệ
phí
1.1
Lệ phí ra
vào cảng
1.2
Lệ phí đăng
ký tàu biển thuyền viên
1.3
Lệ phí cấp bằng,
chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa
1.4
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp
đổi giấy phép lá i xe
1 .6
Lệ phí ra
vào cảng hàng không sân bay
1.7
Lệ phí đăng
ký quyền vớ i tàu bay
1.8
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng kiểm
1.9
Lệ phí ra
vào cảng bến thủy
2
Ph í
2.1
Phí chuyên
ngành hàng khôn g
2.2
Phí kiểm
tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
2.3
Phí thẩm định
dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, d ự toán
2.4
Phí đánh
giá tác động môi trường
2.5
Phí thẩm định,
phê du y ệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài
2.6
Phí sát hạch
lái xe cơ giới đường bộ
2.7
Phí sát hạch
khả năn g chuyên môn thuyền trưởng, máy trư ở ng
2.8
Phí an ninh
cảng biển
2.9
Phí bay qua
vùng trời
2.10
Phí bảo đảm
hàng hải
2.11
Phí cảng vụ
hàng hải
2.12
Phí cảng vụ
đường th ủ y nội địa
2.13
Phí cảng vụ
hàng không
2.14
Phí sử dụng
KCHT Đường sắt
2.15
Phí sử dụng
đường bộ
B
Dự toán chi ngân sách nhà nước
6.282.343
5.905.000
2.694.000
6.400.000
6.400.000
4.050.000
3.491.000
3.798.000
2.105.000
2.085.000
2.980.000
2.048.000
I
Nguồn
ngân sách trong nước
6.282.343
5.905.000
2.694.000
6.400.000
6.400.000
4.050.000
3.491.000
3.798.000
2.105.000
2.085.000
2.980.000
2.048.000
1
Chi quản
lý hành chính
1.1
Kinh phí thực
hiện chế đ ộ t ự chủ
1.2
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
2
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.1
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ khoa học công ngh ệ
- Nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
- Nhiệm vụ khoa
học công nghệ cấp Bộ
- Nhiệm vụ
khoa học công nghệ cấp cơ sở
2.2
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
2.3
Kinh phí
nhiệm vụ khôn g thường xuyên
3
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
6.282.343
0
0
3.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
4.140.690
3.2
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
2.141.653
4
Chi sự
nghiệp y tế, dân số và gia đình
0
5.905.000
2.694.000
6.400.000
6.400.000
4.050.000
3.491.000
3.798.000
2.105.000
2.085.000
2.980.000
2.048.000
4.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
4.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
5.905.000
2.694.000
6.400.000
6.400.000
4.050.000
3.491.000
3.798.000
2.105.000
2.085.000
2.980.000
2.048.000
5
Chi b ả o
đ ảm xã hội
5.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
5.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
6
Chi hoạt
động kinh tế
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
6.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
7
Chi s ự nghiệp
bảo vệ môi trường
7.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
7.2
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
8
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
0
8.1
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
8.2
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
S ố TT
Nội
dung
Phòng
khám Đa khoa Thanh ……
TT
PHCN Bệnh nghề nghiệp ……
TT
y tế hàng không
TT
y tế đường bộ 2
TT
Giám định y khoa
1
2
A
Tổng số
thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
I
S ố thu
phí, lệ phí
0
0
0
0
0
1
Lệ phí
1.1
Lệ phí ra vào cảng
1.2
Lệ phí đăng ký t àu biển thuyền viên
1.3
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các phương tiện thủy nội địa
1.4
Lệ phí cấp đ ổi
giấy phép lái tàu , giấy chứng nhận đăng ký phươn g
tiện GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe
1.6
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân
bay
1.7
Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay
1.8
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm
1.9
Lệ phí ra vào cảng bến thủy
2
Phí
2.1
Phí chuyên ngành hàng không
2.2
Ph í kiểm tra
đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
2.3
Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán
2.4
Phí đánh giá tác động môi trường
2.5
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá
an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương ti ện thủy nước
ngoài
2.6
Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
2.7
Phí sát hạch khả năng chuyên môn
thuy ền trưởng, máy trư ởng
2.8
Phí an ninh cảng biển
2.9
Phí bay qua vùng trời
2.10
Phí bảo đảm hàng hải
2.1 1
Phí cảng vụ hàng hải
2.12
Phí cảng vụ đườn g thủy nội địa
2.13
Phí cảng vụ hàng khôn g
2.14
Phí sử dụng KCHT Đ ường sắt
2.1 5
Phí sử dụng đường bộ
II
Chi từ nguồn thu phí được để lại
1
Chi sự nghiệp kinh tế hàng h ải
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
2
Chi sự nghiệp kinh tế h àng không
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
3
Chi s ự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
4
Chi sự nghiệp đào tạo
a
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
5
Chi quản lý hành chính
a
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí khôn g thực hiện chế độ tự chủ
III
Số ph í, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
1
Lệ phí
1.1
Lệ phí ra vào cảng
1.2
Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên
1.3
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các phương tiện thủy nội địa
1.4
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu,
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt
1.5
Lệ phí cấp đổi giấy phép lá i xe
1.6
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân
bay
1.7
Lệ phí đăng ký quyền vớ i tàu bay
1.8
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm
1.9
Lệ phí ra vào cảng bến thủy
2
Ph í
2.1
Phí chuyên ngành hàng khôn g
2.2
Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng
nhận quốc tế về an ninh tàu biển
2.3
Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết
kế bản vẽ thi công, d ự toán
2.4
Phí đánh giá tác động môi trường
2.5
Phí thẩm định, phê du yệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
2.6
Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
2.7
Phí sát hạch khả năn g chuyên môn thuyền trưởng, máy trư ởng
2.8
Phí an ninh cảng biển
2.9
Phí bay qua vùng trời
2.10
Phí bảo đảm hàng hải
2.11
Phí cảng vụ hàng hải
2.12
Phí cảng vụ đường th ủy nội địa
2.13
Phí cảng vụ hàng không
2.14
Phí sử dụng KCHT Đường sắt
2.15
Phí sử dụng đường bộ
B
Dự toán
chi ngân sách nhà nước
2.784.000
3.500.000
8.480.000
3.613.000
1.115.000
I
Nguồn ngân sách trong nước
2.784.000
3.500.000
8.480.000
3.613.000
1.115.000
1
Chi quản lý hành chính
1.1
Kinh phí thực hiện chế đ ộ t ự chủ
1.2
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
2
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
0
0
0
0
0
2.1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công ngh ệ
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
quốc gia
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
cơ sở
2.2
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
2.3
Kinh phí nhiệm vụ khôn g thường xuyên
3
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
3.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
3.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
4
Chi sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình
2.784.000
3.500.000
8.480.000
3.613.000
1.315.000
4.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
665.000
4.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
2.784.000
3.500.000
8.480.000
3.613.000
450.000
5
Chi b ảo đ ảm xã hội
5.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
5.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
6
Chi hoạt động kinh tế
0
0
0
0
0
6.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
6.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
7
Chi s ự nghiệp bảo vệ môi trường
7.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
7.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
8
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
8.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
8.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
Quyết định 2939/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2939/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2018 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải
1.097
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng