|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 602/QĐ-UBND 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước Lào Cai
Số hiệu:
|
602/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
602/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 14 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai
ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh
Lào Cai năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Văn bản số 49/STC-QLNS ngày 10/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố công khai số liệu quyết toán ngân
sách nhà nước tỉnh Lào Cai, năm 2017:
(Chi tiết
theo các biểu đính kèm)
Điều
2.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều
3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài
chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức
thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
12.650.000
|
13.634.385
|
107,8%
|
1
|
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
4.376.578
|
4.740.706
|
108,3%
|
-
|
Thu
NSĐP hưởng 100%
|
|
3.249.284
|
|
-
|
Thu
NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
|
1.491.422
|
|
2
|
Thu
bổ sung từ NSTW
|
6.358.903
|
6.846.480
|
107,7%
|
-
|
Thu
bổ sung cân đối
|
4.469.925
|
4.469.925
|
100,0%
|
-
|
Thu
bổ sung có mục tiêu
|
1.888.978
|
2.376.555
|
125,8%
|
3
|
Thu
từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
143.658
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
1.401.119
|
1.402.329
|
100,1%
|
6
|
Thu huy động đầu tư từ nguồn vốn
vay lại chính phủ vay nước ngoài
|
43.400
|
9.392
|
21,6%
|
7
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
470.000
|
491.821
|
104,6%
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
12.488.000
|
13.252.525
|
106,1%
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
9.641.589
|
8.735.178
|
90,6%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.039.067
|
2.337.763
|
114,6%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.058.760
|
6.395.351
|
90,6%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
964
|
964
|
100,0%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.100
|
1.100
|
100,0%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
180.017
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh lương
|
361.681
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
2.341.676
|
1.963.498
|
83,9%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
550.625
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
|
1.412.873
|
|
III
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
10.411
|
|
IV
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
504.735
|
532.257
|
105,5%
|
V
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
2.011.181
|
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
162.000
|
162.226
|
100,1%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
162.000
|
162.226
|
100,1%
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
162.000
|
162.226
|
100,1%
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
|
9.392
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
9.392
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM
CỦA NSĐP
|
|
|
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
DỰ TOÁN NĂM
|
QUYẾT TOÁN NĂM
|
SO SÁNH QT/DT (%)
|
TỔNG THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN
|
8.401.119
|
6.247.697
|
9.074.165
|
6.778.512
|
108,0%
|
108,5%
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
7.000.000
|
4.846.578
|
7.528.179
|
5.232.526
|
107,5%
|
108,0%
|
I
|
Thu
nội địa
|
4.980.000
|
4.376.578
|
5.169.552
|
4.738.667
|
103,8%
|
108,3%
|
1
|
Thu
từ khu vực DNNN
|
838.000
|
|
711.689
|
710.578
|
84,9%
|
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
305.440
|
|
193.310
|
193.310
|
63,3%
|
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
85.500
|
|
80.072
|
80.072
|
93,7%
|
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
60
|
|
-
|
-
|
0,0%
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
447.000
|
|
436.116
|
436.116
|
97,6%
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
22
|
22
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
2.169
|
1.058
|
|
|
2
|
Thu từ
khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
249.300
|
|
311.401
|
311.192
|
124,9%
|
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
92.600
|
|
126.212
|
126.212
|
136,3%
|
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
36.500
|
|
48.636
|
48.636
|
133,3%
|
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
95.000
|
|
77.074
|
77.074
|
81,1%
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
25.000
|
|
58.616
|
58.616
|
234,5%
|
|
|
- Tiền
thuê mặt đất, mặt nước
|
200
|
|
652
|
652
|
326,2%
|
|
|
-
Thu khác
|
|
|
211
|
2
|
|
|
3
|
Thu
từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.100.675
|
|
1.182.286
|
1.178.222
|
107,4%
|
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
753.200
|
|
690.223
|
690.223
|
91,6%
|
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
61.400
|
|
66.763
|
66.763
|
108,7%
|
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.475
|
|
1.770
|
1.770
|
120,0%
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
284.600
|
|
394.231
|
394.231
|
138,5%
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
194
|
194
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
29.106
|
25.041
|
|
|
5
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
136.000
|
|
138.983
|
138.983
|
102,2%
|
|
6
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
220.000
|
|
183.813
|
68.378
|
83,6%
|
|
|
Trong
đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
115.434
|
|
|
|
|
-
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
|
|
68.378
|
68.378
|
|
|
7
|
Lệ
phí trước bạ
|
228.200
|
|
188.641
|
188.641
|
82,7%
|
|
8
|
Thu
phí, lệ phí
|
559.000
|
|
550.413
|
530.973
|
98,5%
|
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do
cơ quan nhà nước trung ương thu
|
13.650
|
|
19.440
|
|
142,4%
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan
nhà nước địa phương thu
|
545.350
|
|
530.973
|
530.973
|
97,4%
|
|
9
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
47
|
47
|
|
|
10
|
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.150
|
|
3.152
|
3.152
|
274,1%
|
|
11
|
Tiền
cho thuê đất, thuê mặt nước
|
336.000
|
|
233.263
|
233.263
|
69,4%
|
|
12
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
870.000
|
|
1.065.343
|
1.065.343
|
122,5%
|
|
13
|
Tiền
cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
3.896
|
3.896
|
|
|
14
|
Thu
từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
25.000
|
|
25.356
|
25.356
|
101,4%
|
|
15
|
Thu
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
256.000
|
|
373.860
|
126.899
|
146,0%
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do
Trung ương cấp
|
246.000
|
|
352.802
|
105.840
|
143,4%
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh cấp
|
10.000
|
|
21.059
|
21.059
|
210,6%
|
|
16
|
Thu
khác ngân sách
|
156.475
|
|
193.505
|
149.840
|
123,7%
|
|
|
Trong
đó: - Thu khác ngân sách trung ương
|
29.300
|
|
43.665
|
|
149,0%
|
|
17
|
Thu từ
quỹ đất công ích, hoa lợi công sản và thu khác tại xã
|
4.200
|
|
3.901
|
3.901
|
92,9%
|
|
II
|
Thu
về dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
1.550.000
|
|
1.864.768
|
|
120,3%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
886.996
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
436.726
|
|
|
|
3
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Thuế
giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
|
|
540.041
|
|
|
|
5
|
Thuế
bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
93
|
|
|
|
6
|
Thu
chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu
|
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Thuế
bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện
|
|
|
4
|
|
|
|
8
|
Phí,
lệ phí hải quan
|
|
|
2
|
|
|
|
9
|
Thu
khác
|
|
|
906
|
|
|
|
IV
|
Thu
viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Các khoản huy động, đóng
góp
|
470.000
|
470.000
|
491.821
|
491.821
|
104,6%
|
104,6%
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp
xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
126.332
|
126.332
|
|
|
2
|
Các khoản huy động đóng góp
khác
|
|
|
365.488
|
365.488
|
|
|
VI
|
Thu hồi vốn của Nhà nước và
thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
2.038
|
2.038
|
|
|
1
|
Thu từ bán cổ phần, vốn
góp của Nhà nước nộp ngân sách
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Thu từ các khoản cho vay
của ngân sách
|
|
|
2.038
|
2.038
|
|
|
2.1
|
Thu
nợ gốc cho vay
|
|
|
-
|
|
|
|
2.2
|
Thu lãi
cho vay
|
|
|
2.038
|
2.038
|
|
|
B
|
THU
TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU
KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
143.657
|
143.657
|
|
|
D
|
THU
CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
1.401.119
|
1.401.119
|
1.402.329
|
1.402.329
|
100,1%
|
100,1%
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2017
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
STT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh QT/DT
(%)
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5=3/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.650.000
|
13.404.340
|
8.473.959
|
4.930.381
|
106,0%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.641.589
|
8.735.178
|
4.269.301
|
4.465.877
|
90,6%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.039.067
|
2.337.763
|
1.912.562
|
425.201
|
114,6%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.890.020
|
2.221.548
|
1.853.704
|
367.844
|
117,5%
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
299.109
|
207.493
|
91.615
|
|
-
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
|
9.455
|
9.455
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các
tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật.
|
149.047
|
116.215
|
58.858
|
57.357
|
78,0%
|
3
|
Chi trích quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.058.760
|
6.395.351
|
2.354.675
|
4.040.676
|
90,6%
|
1
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.098.379
|
2.817.049
|
589.191
|
2.227.858
|
|
2
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
19.749
|
17.838
|
17.838
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
964
|
964
|
964
|
|
100,0%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
|
100,0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
361.681
|
|
|
|
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
180.017
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.341.676
|
1.963.498
|
1.963.498
|
|
83,9%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
550.625
|
550.625
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu
, nhiệm vụ
|
|
1.412.873
|
1.412.873
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
2.011.181
|
1.581.672
|
429.509
|
|
D
|
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
504.735
|
532.257
|
497.262
|
34.995
|
105,5%
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
162.000
|
162.226
|
162.226
|
|
100,1%
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.959.786
|
9.945.642
|
111,0%
|
A
|
CHI
BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
3.474.391
|
3.597.406
|
104%
|
B
|
CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
4.980.661
|
4.269.301
|
86%
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
1.585.218
|
1.912.562
|
121%
|
1
|
Chi đầu
tư cho các dự án
|
1.519.360
|
1.853.704
|
122%
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
207.493
|
|
1.2
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
|
9.455
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
60.115
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
40.450
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
|
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
25.933
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
40.574
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tê
|
|
1.218.150
|
|
1.9
|
Chi các hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể,
|
|
79.979
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
8.220
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
65.858
|
58.858
|
89%
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.040.813
|
2.354.675
|
77%
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
807.409
|
589.191
|
73%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
19.749
|
17.838
|
90%
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
502.552
|
133.640
|
27%
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
45.630
|
49.192
|
108%
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
26.299
|
25.895
|
98%
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
14.475
|
12.808
|
88%
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
171.028
|
82.434
|
48%
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
721.431
|
275.104
|
38%
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
529.678
|
609.911
|
115%
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
37.847
|
429.717
|
1135%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
964
|
964
|
100%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.100
|
1100
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
125.585
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
226.981
|
|
|
B
|
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
504.735
|
497.262
|
99%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
1.581.672
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
STT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh QT/DT(%)
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5=2/1
|
|
TỔNG SỐ
|
3.474.391
|
3.597.406
|
1.640.334
|
1.957.072
|
104%
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
119.032
|
135.747
|
526
|
135.221
|
114%
|
2
|
Huyện Bảo Thắng
|
412.274
|
429.440
|
203.616
|
225.823
|
104%
|
3
|
Huyện Bảo Yên
|
416.652
|
444.641
|
220.084
|
224.557
|
107%
|
4
|
Huyện Bát Xát
|
488.095
|
505.353
|
261.405
|
243.947
|
104%
|
5
|
Huyện Bắc Hà
|
449.869
|
458.510
|
224.301
|
234.209
|
102%
|
6
|
Huyện Si Ma Cai
|
348.341
|
350.870
|
169.168
|
181.702
|
101%
|
7
|
Huyện Văn Bàn
|
449.478
|
464.718
|
213.713
|
251.005
|
103%
|
8
|
Huyện Mường Khương
|
436.785
|
443.162
|
211.311
|
231.852
|
101%
|
9
|
Huyện Sa Pa
|
353.865
|
364.965
|
136.209
|
228.756
|
103%
|
Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 602/QĐ-UBND ngày 14/03/2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Lào Cai
1.127
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|