Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 602/QĐ-UBND 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước Lào Cai
Số hiệu:
602/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lào Cai
Người ký:
Đặng Xuân Phong
Ngày ban hành:
14/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
602/QĐ-UBND
Lào
Cai, ngày 14 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai
ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh
Lào Cai năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Văn bản số 49/STC-QLNS ngày 10/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố công khai số liệu quyết toán ngân
sách nhà nước tỉnh Lào Cai, năm 2017:
(Chi tiết
theo các biểu đính kèm)
Điều
2.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều
3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài
chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức
thực hiện Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
QUYẾT TOÁN
SO SÁNH (%)
A
B
1
2
3=2/1
A
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
12.650.000
13.634.385
107,8%
1
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
4.376.578
4.740.706
108,3%
-
Thu
NSĐP hưởng 100%
3.249.284
-
Thu
NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
1.491.422
2
Thu
bổ sung từ NSTW
6.358.903
6.846.480
107,7%
-
Thu
bổ sung cân đối
4.469.925
4.469.925
100,0%
-
Thu
bổ sung có mục tiêu
1.888.978
2.376.555
125,8%
3
Thu
từ quỹ dự trữ tài chính
-
4
Thu kết dư
143.658
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
1.401.119
1.402.329
100,1%
6
Thu huy động đầu tư từ nguồn vốn
vay lại chính phủ vay nước ngoài
43.400
9.392
21,6%
7
Thu quản lý qua ngân sách
470.000
491.821
104,6%
B
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
12.488.000
13.252.525
106,1%
I
Chi cân đối NSĐP
9.641.589
8.735.178
90,6%
1
Chi đầu tư phát triển
2.039.067
2.337.763
114,6%
2
Chi thường xuyên
7.058.760
6.395.351
90,6%
3
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
964
964
100,0%
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.100
1.100
100,0%
5
Dự phòng ngân sách
180.017
6
Chi tạo nguồn điều chỉnh lương
361.681
II
Chi các chương trình mục
tiêu
2.341.676
1.963.498
83,9%
1
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
550.625
2
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
1.412.873
III
Chi nộp ngân sách cấp trên
10.411
IV
Chi quản lý qua ngân sách
504.735
532.257
105,5%
V
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
2.011.181
C
BỘI THU NSĐP
162.000
162.226
100,1%
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
162.000
162.226
100,1%
1
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
2
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
162.000
162.226
100,1%
Đ
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
9.392
1
Vay để bù đắp bội chi
9.392
2
Vay để trả nợ gốc
E
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM
CỦA NSĐP
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
DỰ TOÁN NĂM
QUYẾT TOÁN NĂM
SO SÁNH QT/DT (%)
TỔNG THU NSNN
THU
NSĐP
TỔNG THU NSNN
THU NSĐP
TỔNG THU NSNN
THU NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG
NGUỒN THU NSNN
8.401.119
6.247.697
9.074.165
6.778.512
108,0%
108,5%
A
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
7.000.000
4.846.578
7.528.179
5.232.526
107,5%
108,0%
I
Thu
nội địa
4.980.000
4.376.578
5.169.552
4.738.667
103,8%
108,3%
1
Thu
từ khu vực DNNN
838.000
711.689
710.578
84,9%
-
Thuế giá trị gia tăng
305.440
193.310
193.310
63,3%
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
85.500
80.072
80.072
93,7%
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
60
-
-
0,0%
-
Thuế tài nguyên
447.000
436.116
436.116
97,6%
- Thuế môn bài
22
22
- Thu khác
2.169
1.058
2
Thu từ
khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài
249.300
311.401
311.192
124,9%
-
Thuế giá trị gia tăng
92.600
126.212
126.212
136,3%
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
36.500
48.636
48.636
133,3%
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
95.000
77.074
77.074
81,1%
-
Thuế tài nguyên
25.000
58.616
58.616
234,5%
- Tiền
thuê mặt đất, mặt nước
200
652
652
326,2%
-
Thu khác
211
2
3
Thu
từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
1.100.675
1.182.286
1.178.222
107,4%
-
Thuế giá trị gia tăng
753.200
690.223
690.223
91,6%
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
61.400
66.763
66.763
108,7%
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
1.475
1.770
1.770
120,0%
-
Thuế tài nguyên
284.600
394.231
394.231
138,5%
- Thuế môn bài
194
194
- Thu khác
29.106
25.041
5
Thuế
thu nhập cá nhân
136.000
138.983
138.983
102,2%
6
Thuế
bảo vệ môi trường
220.000
183.813
68.378
83,6%
Trong
đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu
115.434
-
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
68.378
68.378
7
Lệ
phí trước bạ
228.200
188.641
188.641
82,7%
8
Thu
phí, lệ phí
559.000
550.413
530.973
98,5%
Bao gồm: - Phí, lệ phí do
cơ quan nhà nước trung ương thu
13.650
19.440
142,4%
- Phí, lệ phí do cơ quan
nhà nước địa phương thu
545.350
530.973
530.973
97,4%
9
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
47
47
10
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
1.150
3.152
3.152
274,1%
11
Tiền
cho thuê đất, thuê mặt nước
336.000
233.263
233.263
69,4%
12
Thu
tiền sử dụng đất
870.000
1.065.343
1.065.343
122,5%
13
Tiền
cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
3.896
3.896
14
Thu
từ hoạt động xổ số kiến thiết
25.000
25.356
25.356
101,4%
15
Thu
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
256.000
373.860
126.899
146,0%
Trong đó: - Giấy phép do
Trung ương cấp
246.000
352.802
105.840
143,4%
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh cấp
10.000
21.059
21.059
210,6%
16
Thu
khác ngân sách
156.475
193.505
149.840
123,7%
Trong
đó: - Thu khác ngân sách trung ương
29.300
43.665
149,0%
17
Thu từ
quỹ đất công ích, hoa lợi công sản và thu khác tại xã
4.200
3.901
3.901
92,9%
II
Thu
về dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
1.550.000
1.864.768
120,3%
1
Thuế xuất khẩu
886.996
2
Thuế nhập khẩu
436.726
3
Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
-
4
Thuế
giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
540.041
5
Thuế
bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
93
6
Thu
chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu
-
7
Thuế
bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện
4
8
Phí,
lệ phí hải quan
2
9
Thu
khác
906
IV
Thu
viện trợ
V
Các khoản huy động, đóng
góp
470.000
470.000
491.821
491.821
104,6%
104,6%
1
Các khoản huy động đóng góp
xây dựng cơ sở hạ tầng
126.332
126.332
2
Các khoản huy động đóng góp
khác
365.488
365.488
VI
Thu hồi vốn của Nhà nước và
thu từ quỹ dự trữ tài chính
2.038
2.038
1
Thu từ bán cổ phần, vốn
góp của Nhà nước nộp ngân sách
-
2
Thu từ các khoản cho vay
của ngân sách
2.038
2.038
2.1
Thu
nợ gốc cho vay
-
2.2
Thu lãi
cho vay
2.038
2.038
B
THU
TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
C
THU
KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
143.657
143.657
D
THU
CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
1.401.119
1.401.119
1.402.329
1.402.329
100,1%
100,1%
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2017
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
STT
Nội
dung chi
Dự
toán
Quyết
toán
Bao
gồm
So
sánh QT/DT
(%)
Ngân
sách cấp tỉnh
Ngân
sách huyện
A
B
1
2=3+4
3
4
5=3/1
TỔNG CHI NSĐP
12.650.000
13.404.340
8.473.959
4.930.381
106,0%
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
9.641.589
8.735.178
4.269.301
4.465.877
90,6%
I
Chi đầu tư phát triển
2.039.067
2.337.763
1.912.562
425.201
114,6%
1
Chi đầu tư cho các dự án
1.890.020
2.221.548
1.853.704
367.844
117,5%
Trong đó chia theo lĩnh vực
-
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
299.109
207.493
91.615
-
Chi Khoa học và công nghệ
9.455
9.455
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các
tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật.
149.047
116.215
58.858
57.357
78,0%
3
Chi trích quỹ phát triển đất
II
Chi thường xuyên
7.058.760
6.395.351
2.354.675
4.040.676
90,6%
1
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
3.098.379
2.817.049
589.191
2.227.858
2
Chi Khoa học và công nghệ
19.749
17.838
17.838
III
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
964
964
964
100,0%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.100
1.100
1.100
100,0%
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
361.681
VI
Dự phòng ngân sách
180.017
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
2.341.676
1.963.498
1.963.498
83,9%
1
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
550.625
550.625
2
Chi các chương trình mục tiêu
, nhiệm vụ
1.412.873
1.412.873
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
2.011.181
1.581.672
429.509
D
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
504.735
532.257
497.262
34.995
105,5%
E
CHI TRẢ NỢ GỐC
162.000
162.226
162.226
100,1%
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
QUYẾT TOÁN
SO SÁNH (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NSĐP
8.959.786
9.945.642
111,0%
A
CHI
BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
3.474.391
3.597.406
104%
B
CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
4.980.661
4.269.301
86%
Trong
đó
I
Chi
đầu tư phát triển
1.585.218
1.912.562
121%
1
Chi đầu
tư cho các dự án
1.519.360
1.853.704
122%
Trong
đó:
1.1
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
207.493
1.2
Chi
khoa học và công nghệ
9.455
1.3
Chi y tế, dân số và gia đình
60.115
1.4
Chi văn hóa thông tin
40.450
1.5
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
1.6
Chi thể dục thể thao
25.933
1.7
Chi bảo vệ môi trường
40.574
1.8
Chi các hoạt động kinh tê
1.218.150
1.9
Chi các hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể,
79.979
1.10
Chi bảo đảm xã hội
8.220
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
65.858
58.858
89%
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
3.040.813
2.354.675
77%
Trong đó
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
807.409
589.191
73%
2
Chi khoa học và công nghệ
19.749
17.838
90%
3
Chi y tế, dân số và gia đình
502.552
133.640
27%
4
Chi văn hóa thông tin
45.630
49.192
108%
5
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
26.299
25.895
98%
6
Chi thể dục thể thao
14.475
12.808
88%
7
Chi bảo vệ môi trường
171.028
82.434
48%
8
Chi các hoạt động kinh tế
721.431
275.104
38%
9
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
529.678
609.911
115%
10
Chi bảo đảm xã hội
37.847
429.717
1135%
III
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
964
964
100%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.100
1100
100%
V
Dự phòng ngân sách
125.585
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
226.981
B
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
504.735
497.262
99%
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
1.581.672
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
STT
Nội
dung chi
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh QT/DT(%)
Tổng
số
Bổ
sung cân đối
Bổ
sung có mục tiêu
A
B
1
2=3+4
3
4
5=2/1
TỔNG SỐ
3.474.391
3.597.406
1.640.334
1.957.072
104%
1
Thành phố Lào Cai
119.032
135.747
526
135.221
114%
2
Huyện Bảo Thắng
412.274
429.440
203.616
225.823
104%
3
Huyện Bảo Yên
416.652
444.641
220.084
224.557
107%
4
Huyện Bát Xát
488.095
505.353
261.405
243.947
104%
5
Huyện Bắc Hà
449.869
458.510
224.301
234.209
102%
6
Huyện Si Ma Cai
348.341
350.870
169.168
181.702
101%
7
Huyện Văn Bàn
449.478
464.718
213.713
251.005
103%
8
Huyện Mường Khương
436.785
443.162
211.311
231.852
101%
9
Huyện Sa Pa
353.865
364.965
136.209
228.756
103%
Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 602/QĐ-UBND ngày 14/03/2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Lào Cai
1.210
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng