Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2788/QĐ-UBND 2019 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Hòa Bình
Số hiệu:
2788/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hòa Bình
Người ký:
Bùi Văn Khánh
Ngày ban hành:
10/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2788/QĐ-UBND
Hòa
Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngà y
25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 206/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh H òa Bình khoá XVI, kỳ họp thứ 12 về Kế hoạch phát triển Kinh tế - Xã hội
năm 2020,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở K ế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 242/TTr-SKHĐT ngày 10
tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao các Sở, Ban,
ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố các chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2020, như sau:
(Ch i
tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu được
giao tại Điều 1 của Quyết định này, các Sở, Ban, ngành và Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố giao chỉ tiêu kế hoạch cho các đơn vị trực thuộc và tổ chức
thực hiện, phấn đấu hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2020 được giao.
Định kỳ hằng tháng, gửi báo cáo tình
hình triển khai và kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm
2020 về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước do địa
phương quản lý, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VP Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT T ỉ nh ủy , H ĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Ủ y ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH (M).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
Biểu số 1
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP VỀ KINH TẾ -
XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2788/QĐ- UBND ngày 10/12/2019 c ủa UBND t ỉnh)
TT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị
K ế
hoạch năm 2020
I
CHỈ TIÊU KINH TẾ
1
Tăng trưởng k inh tế
%
9.50
Trong đó
+ Ngành Nông, lâm, ngư nghiệp
%
5.00
+ Ngành Công nghiệp - Xây dựng
%
12.9
+ Ngành Dịch vụ
%
7.9
+ Thuế sản phẩm
%
7
2
Cơ cấu k inh tế
%
Trong đ ó
+ Ngành Nông, lâm, thủy sản
%
19.60
+ Ngành Công nghiệp - Xây dựng
%
45.30
+ Ngành Dịch vụ
%
30.20
+ Thuế sản phẩm
%
4.90
3
GRDP bình quân đầu người
Triệu
đồng
64.00
4
Tổng đầu tư toàn xã hội
Tỷ đồng
18,600
5
Tổng mức lưu chuyển hàng hoá bán lẻ,
doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn
T ỷ
đồng
37,680
6
Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn
Triệu
USD
1,032
7
Giá trị kim ngạch nhập khẩu trên địa
bàn
Triệu
USD
875
8
Số doanh nghiệp, HTX đăng ký thành
lập mới
Doanh
nghiệp, HTX
550
9
Chỉ số giá tiêu dùng bình quân cả năm
tăng so với năm trước
%
<5
10
Tỷ lệ đô thị hóa
%
25.00
11
Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn
Tỷ
đồng
5,000
Trong đ ó:
+ Thu nội địa
T ỷ
đồng
4,780
+ Thu xuất nhập khẩu
Tỷ đồng
220
12
Tổng thu ngân sách địa phương
Tỷ
đồng
12,996
Trong đ ó:
+ Thu điều tiết được hưởng theo
phân cấp
Tỷ đồng
4,457.9
+ Thu bổ sung cân đối từ ngân sách
trung ương
Tỷ đồng
5,075.2
+ Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách trung ương
Tỷ đồng
3,448
+ Bội thu ngân s ách địa phương
Tỷ đồng
15.1
13
Chi ngân sách địa phương
Tỷ
đồng
12,996
+ Chi cân đố i ngân
sách địa phương
Tỷ đồng
10,654
+ Chi bổ sung từ nguồn bổ sung mục
tiêu ngân sách trung ương
Tỷ đồng
2,315
+ Chi trả nợ vốn vay tín dụng ưu đ ãi
Tỷ đồng
27
II
CHỈ TIÊU XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
1
Lao động được giải quyết việc làm mới
trong nước
Người
16,000
2
Lực lượng lao động từ 15 tuổi tr ở lên
Người
603,400
Trong đó c ó việc làm chiếm
%
93.7
3
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
%
56.01
Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ
đạt
%
22.64
4
Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng
lao động x ã hội
%
59.26
5
Tỷ lệ hộ nghèo giảm
%
2.8
6
Tỷ lệ lao động thất nghiệp ở thành
thị dưới
%
2.6
7
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
%
53.8
8
Tỷ lệ t rẻ em
dưới 5 tu ổi bị suy dinh dưỡng giảm xuống dưới
%
15.5
9
S ố giường bệnh/1
vạn dân
Giường
26.0
10
S ố bác sĩ/1 vạn
dân
Bác
sĩ
8.6
11
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y
tế toàn dân
%
96.00
12
Số xã về đích nông thôn mới
Xã
5
Số tiêu chí nông thôn mới trung
bình trên 1 xã tăng
Tiêu
chí
0.19
13
Tỷ lệ dân số nông thôn được s ử
dụng nước hợp vệ sinh
%
95
14
Tỷ lệ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được x ử lý trong năm 2020
%
50
15
Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý
%
95
16
Tỷ lệ chất th ải y tế được x ử lý
%
98
17
Tỷ lệ che phủ rừng
%
>51
Biểu số 2
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP
THỦY SẢN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2788/QĐ- UBND ngày 10/12/2019 c ủa UBND t ỉnh)
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Toàn t ỉ nh
TP H òa Bình
Đà Bắc
Mai Châu
Kỳ Sơn
Lương Sơn
Cao Phong
Kim Bôi
Tân Lạc
Lạc Sơn
Lạc Th ủy
Yên Th ủy
A
TR Ồ NG
TRỌT
Diện tích
gieo trồng cây hàng năm
ha
120,250
1,844
10,824
9,706
5,625
9,060
7,195
16,263
13,550
20,950
8,650
13,379
Diện
tích cây lư ơ ng thực có hạt
ha
73,000
1,250
7,606
7,550
2,900
6,300
3,000
9,000
8,450
13,500
5,121
5,880
Sản lượng
lương thực cây có hạt
Tấn
360,000
6,230
33,000
31,548
15,310
31,790
13,916
45,950
42,472
65,000
29,960
27,061
I
Cây
lương thực c ó hạt
1
Lúa nước cả
năm:
- Diện tích
ha
38,000
900
2,024
2,150
2,100
4,300
1,100
5,500
4,550
8,700
3,031
3,180
- Năng suất
Tạ/ha
53.7
54
49
54
55
53
53
53
53
53
59
50
- Sản lượng
t ấ n
203,963
4,830
9,500
10,590
11,550
22,790
5,936
29,150
24,585
46,520
17,800
15,964
a
Lúa chiêm
xuân:
- Diện tích
ha
15,403
500
942
850
1,000
2,000
450
2,400
1,850
3,500
1,431
480
- Năng suất
Tạ/ha
56.4
56.00
55.00
56.00
60.00
55.00
53.00
57.00
55.00
58.00
58.00
49.00
- Sản lượng
tấn
86,933
2,800
5,181
4,760
6,000
11,000
2,385
13,680
10,175
20,300
8,300
2,352
b
Lúa mùa
- Diện tích
ha
21,850
400
1,000
1,100
1,100
2,300
650
3,100
2,700
5,200
1,600
2,700
- Năng suất
Tạ/ha
51
50.8
43.2
53.0
50.5
51.3
54.6
49.9
53.4
50.4
59.4
50.4
- Sản lượng
t ấ n
112,282
2,030
4,319
5,830
5,550
11,790
3,551
15,470
14,410
26,220
9,500
13,612
2
Ngô
- Diện tích
ha
35,000
350
5,500
5,200
800
2,000
1,900
3,500
3,900
4,800
2,090.0
2,700
- Năng suất
Tạ/ha
44.6
40
42.7
40
47
45
42
48
45.9
38.5
58.2
41.1
- Sản lượng
tấn
156,036.6
1,400.0
23,500.0
20,958.0
3,760.0
9,000.0
7,980.0
16,800.0
17,887.0
18,480.0
12,160.0
11,097.0
II
Cây ch ấ t
bột có củ
1
Khoai lang
- Diện tích
ha
4,820
30
50
140
350
420
300
1,000
600
850
430
650
- Năng suất
Tạ/ha
50.2
45
39
46
58
57
42
44
58
51
65
57
- Sản lượng
tấn
24,217.8
135
197
636
3,500
2,520
1,260
4,400
3,497
1,590
2,808
3,675
2
S ắ n
- Diện tích
ha
8,351
30
2,300
500
785
80
100
270
950
1,650
436
1,250
- Năng suất
Tạ/ha
142.6
70
115
89
100
95
82
75
106
190
91
200
- Sản lượng
tấn
119,093.3
210
26,450
10,600
7,850
760
820
2,025
10,052
31,350
3,976
25,000
3
Khoai sọ
- Diện tích
ha
541
40
46
10
30
100
90
50
75
100
- Năng suất
Tạ/ h a
73
40
68
95
65
90
58
67.6
77.1
85
- Sản lượng
tấn
3,951.4
160.0
313.0
95.0
195.0
900.0
522.0
338.1
5783
850
4
Dong riềng
- Diện tích
ha
1,280
450
450
300
30
50
- Năng suất
Tạ/ha
100.3
110
96
95
90
90
- Sản lượng
tấn
12,840
4,950
4,320
2,850
270
450
III
Cây thực
ph ẩ m
Rau, đậu
các loại
- Diện tích
ha
13,194
320
200
670
700
1,200
450
3,700
960
2,150
1,344
1,500
- Năng suất
Tạ/ha
113
100
52
55
100
180
100
150
82
53
69
160
- S ả n lượng
tấn
149,114.5
3,200
1,040
3,680
7,000
21,600
4,500
55,500
7,872
11,475
9,248
24,000
IV
Cây công
nghiệp
Một số cây
ch ủ yếu
1
Lạc
- Diện t í ch
ha
4,529
8
50
350
30
250
100
300
290
400
541
2,210
- Năng suất
Tạ/ha
21.4
13.1
8.4
15.5
16
20
15
21
16.5
18.0
23.7
23.9
- Sản lượng
tấn
9,681.3
10.5
42.0
543
48
500
150
630
479
720
1,282
5,277
2
Đậu tương
- Diện tích
ha
342
30
30
40
100
138
4
- Năng suất
Tạ/ha
16.3
22
16
16
14
17
18
- Sản lượng
tấn
557.6
66
48
64
140
233
7
3
M í a
- Diện tích
ha
8,595
200
50
320
10
2,600
600
1,450
1,650
215
1,500
- Năng suất
Tạ/ha
369.5
710
505
700
500
0
600
700
200
464
650
- Sản lượng
tấn
317,590.3
14,200
2,525
22,400
500
0
36,000
101,500
33,000
9,965
97,500
V
Cây ăn
quả c ó múi
Ha
- Diện tích
trồng mới
ha
100
100
- Diện tích
thiết k ế
ha
3,166.1
0.4
0.7
3
312
700
606
300
496
364
384
- Giai đoạn
kinh doanh
ha
7,437
159.7
142.3
104
169
1,027
2,315
763
1,217
232
986
322
VI
Cây gia
vị dược liệu hàng năm
- Diện tích
ha
1,395
100.0
200.0
145.0
370.0
145.0
100.0
100.0
235.0
B
CH Ă N
NU ÔI
+ Đàn trâu
1000 con
119
1.7
8.4
6.3
4.5
6.0
7.9
18.7
15.5
25.6
5.7
10.5
+ Đàn bò
1000 con
86
1.6
8.5
14.0
3.5
7.0
1.7
7.0
10.0
18.0
5.3
6.4
+ Đàn dê
1000 con
50
3.6
2.0
8.0
1.2
4.8
3.5
0.5
7 . 5
8.4
+ Đàn lợn
1000 con
400
13.0
20.0
28.0
21.0
65.0
15 . 0
50.0
47.0
70.0
540
43.0
+ Đàn gia c ầ m
1000 con
8,000
130.0
215 . 0
240.0
181.0
1,100.0
250.0
560 . 0
550.0
1,000.0
701.0
650.0
C
TH Ủ Y
S Ả N CẢ NĂM
1.
Diện tích
nuôi trồng
Ha
2,603
124.5
82.0
75.0
140.0
365.0
133.9
186.0
130.0
420.0
605.0
342.0
2
S ố lồng
cá
Lồng
4,700
450
1,900
750
105
630
800
20
3
Sản lượng
11,000
465
1,255
570
450
1,100
850
410
730
570
752
493
Sản lư ợng
nuôi tr ồ ng
Tấn
9,000
265
1,000
400
300
1,000
755
390
580
500
650
448
Sản lượng
khai thác
T ấ n
2,000
200
255
170
150
100
95
20
150
70
1 02
45
D
TR Ồ NG
R Ừ NG, B Ả O VỆ RỪNG CẢ NĂM
1
Trồng rừng
Ha
5,650
170
800
150
450
650
150
800
400
850
830
400
Trong đó:
+ Tr ồ ng
r ừn g sản xuất
Ha
5,650
170
800
150
450
650
150
800
400
850
830
400
Biểu số 3
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - TIỂU
THỦ CÔNG NGHIỆP NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND t ỉnh)
TT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Kế
hoạch năm 2020
I
GIÁ TRỊ S ẢN XU ẤT
tỷ
đồng
43,007
II
MỘT SỐ S ẢN PH ẨM CHỦ Y ẾU
1
Điện thương phẩm
tr.KW/h
920
2
Xi măng
Nghìn
tấn
2,459
3
Gạch
Triệu
viên
1,784
4
Đá xây dựng các loại
1000
m3
9,000
5
Nước máy
1000
m3
138,862
6
Sản phẩm may mặc
1000
SP
65,310
7
Đường các loại
Tấn
5,000
8
Bia, đồ uống các loại
1000
lít
8,288
9
Chè các loại
Tấn
7,000
10
Khai thác quặng các loại
1000
tấn
54
11
Sản phẩm điện tử
1000
SP
550,000
12
Bột giấy và các sản phẩm từ Giấy
Tấn
42,600
13
Thấu kính
1000
chiếc
13,000
14
Chế biến tinh bột
Tấn
25,036
15
Chổi chít
Triệu
chiếc
85
16
Điện sản xuất
Triệu
KW/h
10,000
17
Cháo b át bảo
Tấn
13,000
18
Kết cấu thép, sản phẩm từ kim loại
Tấn
9,390
19
Ván MDF
m3
35,650
20
Thức ăn chăn nuôi
Tấn
550,000
21
Hóa chất và các sản phẩm hóa chất
Tấn
6,200
III
T Ỷ LỆ
S Ố H Ộ S Ử DỤNG ĐIỆN
%
99.75
Biểu số 4
CHỈ TIÊU CÔNG NGHIỆP TIỂU THỦ CÔNG
NGHIỆP NĂM 2020 CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm
theo Quyết định s ố 2788/QĐ- UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
TP.
Hòa Bình
Lương
S ơn
Kỳ
Sơn
Cao
Phong
Đà
Bắc
Kim
Bôi
Lạc
Sơn
Lạc
Thủy
Yên
Thủy
Mai
Châu
Tân
Lạc
T ổng cộng
I
Giá trị SXCN
Tỷ
đồng
19,885
16,740
986
300
480
410
702
669
1,542
414
880
43,007
II
SẢN PHẨM CHỦ Y ẾU
1
Gạch
Triệu
viên
60
889
105.0
75
56
25
300
120
60
30
64
1,784
2
Đá các loại
1.000
m3
350
8,106
70
84
140
160
90
46
9,000
3
Quặng các loại
1.000
m3
-
28
3
8
5
10
54
4
Bia và đồ u ống
các loại
1.000
lít
5,288
-
3,000
8,288
5
Rượu
1.000
lít
50
594
180
12
17
84
450
1,387
6
Sản phẩm may
1.000
sp
40,000
13,978
50
230
32
850
1,500
1,470
1,000
1,200
5,000
65,310
7
Dệt thổ cẩm
1.000
m2
816
480
5
1,3 01
8
Chè các loại
Tấn
200
4,283
130
-
10
75
32
820
120
1,200
130
7,000
9
Tinh bột
Tấn
155
1,700
-
23,182
25,036
10
Sơ chế nông sản
1.000
tấn
8,138
275
105
200
15
38
120
115
25
8,756
11
Bột giấy và các sản phẩm từ giấy
Tấn
6,900
-
25,000
7,700
3,000
42,600
12
Chế biến Gỗ
1.000
m3
90
53
35,000
-
12
25
40
238
6
35,464
13
Chổi chít
Triệu
sp
20
32
23
-
5
5
85
14
Nước máy
1.000
m3
900
300
134,732
540
200
500
550.0
420
320
200
200
138,862
15
Sửa chữa, sản xuất cơ khí nhỏ
1.000
sp
300
132
25
23
37
22
35
100
15
40
729
16
Đồ mộc
1.000
sp
93
651
135
40
86
15
60
27
31
42
75
1,255
17
Xi măng
1.000
t ấn
1,760
-
699
2,459
18
K ết cấu thép
Tấn
8,640
-
750
9,390
19
Sản xu ất điện
Triệu
kwh
9,944
8
30
16
2.0
10,000
20
Đường các loại
Tấn
-
5,000
5,000
Biểu số 5
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THƯƠNG MẠI - DU LỊCH
- XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định s ố 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của
UBND tỉnh)
TT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
K ế
hoạch năm 2020
I
KINH DOANH THƯƠNG MẠI
- T ổng mức
lưu chuyển hàng h óa và Doanh thu dịch vụ tiêu dùng
Tỷ đồng
37,680
II
KIM NGẠCH XUẤT KH ẨU
Triệu
USD
1,032
1
Xuất khẩu hàng h óa
Triệu
USD
987
Mặt hàng chủ yếu:
- Rau quả, nông sản
Triệu
USD
9.4
- Dệt may
Triệu
USD
383.6
- Điện t ử, thấu kính
Triệu
USD
522
- Sản xuất kim loại
Triệu
USD
42
- Hàng h óa khác
Triệu
USD
30
2
Xuất khẩu dịch vụ
Triệu
USD
45
I II
KIM NGẠCH NHẬP KH ẨU
Triệu
USD
875
Mặt hàng chủ yếu:
Triệu
USD
- Nguyên liệu, vật liệu
Triệu
USD
795
- Hàng hóa khác
Triệu
USD
80
IV
D U LỊCH
1
T ổng doanh
thu
T ỷ
đồng
2,500
2
Khách tham quan du lịch
Lượt
khách
3,300,000
- Khách trong nước
Lượt
khách
2,800,000
- Khách quốc tế
Lượt
khách
500,000
Biểu số 6
CHỈ TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG, XÓA ĐÓI
GIẢM NGHÈO NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/20 19 của
UBND t ỉnh)
TT
Ch ỉ tiêu
Đơn vị tính
Toàn tỉnh
Trong đó
TPHB
Lương Sơn
Kỳ S ơ n
Kim Bôi
Lạc Th ủy
Yên Th ủy
Tân Lạc
Lạc Sơn
Mai Châu
Đà Bắc
Cao Phong
* T ổ ng
số hộ dân toàn tỉnh
Hộ
221,175
26,936
24,901
8,331
27,925
18,175
18,695
21,194
34,990
13,698
14,713
11,617
1
X óa đói giảm nghèo
- Tổng s ố hộ
nghèo
Hộ
18,943
229
641
288
2,895
878
1,626
2,215
3,725
1,741
3,585
1,120
- T ỷ lệ hộ
nghèo
%
8.56
0.85
2.57
3.46
10.37
4.83
8.70
10.45
10.65
12.71
24.37
9.64
2
Lao động,
việc làm
- Lực lượng
lao động t ừ 15 tuổi trở lên
Người
603,400
63,000
70,000
23,000
93,000
40,000
44,000
61,000
98,500
38,000
37,600
35,300
Trong đó
có việc làm chiếm
%
93.7
93
94.00
93.60
94.00
94.00
94.00
93.50
94.00
94.00
93.00
93.50
- Số lao động
được giải quyết việc làm tr ong nước
người
16,000
2,150
2,200
850
2,150
1,150
1,000
1,580
2,200
850
870
1,000
- S ố lao động
được giải quyết việc làm mới từ quỹ cho vay giải quyết việc làm (TW 3.500)
người
1,250
250
150
90
120
90
80
90
150
70
70
90
+ Tỷ lệ LĐ nữ
được giải quyết việc làm
%
48.00
- Tỷ lệ lao
động được đào tạo nghề
%
56 . 01
62.94
67.01
60.61
56.65
55.17
53.43
56.19
49.03
46.65
53.33
55.11
Trong đ ó
c ó bằng cấp, ch ứ ng ch ỉ đạt
%
22.64
33.85
29.95
27.4
23.84
19.58
20.53
19.72
16.81
19.61
16.97
19.43
- T ỷ lệ
lao động thất nghiệp thành thị ở dưới
%
2.60
3
Bảo vệ môi
trường bền vững
- Tỷ lệ dân
số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh
%
95
- Tỷ lệ khu
công nghiệp đang hoạt động c ó hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu
chuẩn môi trường
%
50
100
50
- Tỷ lệ các
cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý trong năm 2020
%
50
- Tỷ lệ chất
thải y t ế được xử lý
%
98
- Tỷ lệ chất
thải nguy hại được xử lý
%
95
- Tỷ lệ độ
che phủ rừng
%
>51
Biểu số 7
CHỈ TIÊU GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
Ch ỉ tiêu
Đ ơn vị tính
Toàn tỉnh
Trong đó
TPHB
Lương S ơ n
Kỳ Sơn
Kim Bôi
Lạc Th ủy
Yên Th ủy
Tân Lạc
Lạc Sơn
Mai Châu
Đà Bắc
Cao Phong
1
T ổ ng
s ố học sinh phổ thông đầu năm học
học s i nh
166,514
20,506
19,094
6,401
22,215
12,564
13,802
15,957
27,067
9,735
10,690
8,483
Trong đó:
+ Tiểu học
"
83,568
9,225
9,633
3,362
11,684
5,912
6,097
8,400
14,293
5,106
5,420
4,436
+ Trung học
cơ sở
"
52,686
6,293
5,968
2,071
6,946
3,931
3,807
5,185
8,939
3,296
3,543
2,707
+ Phổ thông
trung học
"
30,260
4,988
3,493
968
3,585
2,721
3,898
2,372
3,835
1,333
1,727
1,340
- T ổ ng
số học sinh mẫu giáo, nhà trẻ
học sinh
60,391
6,340
6,146
2,178
8,274
4,750
4,896
6,029
10,080
4,207
4,082
3,409
Trong đó: +
M ẫ u giáo
"
46,561
5,131
5,082
1,675
6,412
3,442
3,434
4,696
8,002
2,961
3,092
2,634
+ Nhà trẻ
"
13,830
1,209
1,064
503
1,862
1,308
1,462
1,333
2,078
1,246
990
775
2
Tỷ lệ học
sinh trong độ tuổi đi học
%
+ M ẫ u giáo
"
97.5
90.0
90.0
99
99.0
99.2
100
97.0
100
99.9
99.0
99.8
+ Tiểu học
"
99.8
100
100
100
100
100
99.0
99.9
100
99.3
100
100
+ Trung học
cơ sở
"
98.3
99.0
96.5
99.8
98.0
99.0
99.0
93.5
100
98.5
99.1
98.8
+ Trung học
phổ thông
"
85.3
87.0
87
85.5
85.5
86.6
85.2
84.5
87.9
82.0
83.0
84.5
3
Số xã đạt
phổ cập giáo dục
xã
210
15
20
10
28
15
13
24
29
23
20
13
Tỷ lệ xã đạt
phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
Tỷ lệ xã đạt
phổ cập Tiểu học đúng độ tuổi
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
T ỷ lệ xã
đạt phổ cập THCS
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
4
Số huyện
đạt ph ổ cập THCS
huyện
11
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Tỷ lệ huyện
đạt phổ cập THCS
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
5
Tỷ lệ trường
đạt chuẩn quốc gia
%
53.80
6
Cung cấp
các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho các xã ĐBKK và người ngh è o
- Tổng số
xã ĐBKK
xã
86
0
0
1
16
0
6
14
19
9
17
4
T rong đó:
+ S ố xã có nhà tr ẻ mẫu giáo
xã
0
0
1
16
0
6
14
19
9
17
4
+ Số xã có trường tiểu học
xã
0
0
0
0
0
3
0
0
2
5
0
+ S ố xã có
trường PTCS (TH+THCS)
xã
0
0
1
16
0
3
14
19
7
12
4
Biểu số 8
CHỈ TIÊU Y TẾ NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định s ố 2788/QĐ-UBND
ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
Chỉ ti ê u
Đơn vị tính
Toàn tỉnh
Trong đ ó
Ngành
TP HB
Lương Sơn
Kỳ Sơn
Kim Bôi
Lạc Th ủy
Yên Th ủy
Tân Lạc
Lạc Sơn
Mai Châu
Đ à B ắ c
Cao Phong
I
Y tế -
Dân số
1
Dân số
Người
862,672
102,759
100,452
34,316
119,955
60,997
60,744
87,758
138,019
56,196
55,552
45,925
2
Giường bệnh
t ỉ nh huyện
Giường
2,243
809
130
130
70
170
140
125
160
184
130
105
90
3
Giư ờn g bệnh/
vạn dân
Giường
26
13
13
20
14
22
20
18
13
23
19
20
4
Tổng số bác
sỹ
Người
760
265
46
55
27
69
41
38
51
45
46
44
33
5
Bác sỹ/vạn
dân
Người
8.80
4.48
5.48
7.87
5.75
6.72
6.26
5.81
3.26
8.19
7.92
7.19
6
Tổng số xã
xã
210
15
20
10
28
15
13
24
29
23
20
13
7
Số b á c sỹ
tuyến xã
Người
146
14
18
9
24
14
11
14
10
12
16
4
8
Số xã có
bác sỹ làm việc
Người
158
15
19
9
26
15
12
15
11
13
17
6
9
Tỷ lệ trạm
y tế có bác sỹ
%
75
100.00
95.00
90.00
92.86
100.00
92.31
62.50
37.93
56.52
85.00
46.15
10
Tỷ suất tử
vong trẻ sơ sinh < 1 tuổi
‰
< 13
< 13
< 13
< 13
< 13
< 13
< 13
< 13
< 13
< 13
< 13
< 13
11
Tỷ suất tử
vong tr ẻ < 5 tuổi
‰
< 16
< 16
< 16
< 16
< 16
< 16
< 16
< 16
< 16
< 16
< 16
< 16
12
T ỷ lệ TE
< 5 tuổi SDD cân nặng
%
15.5
15.5
15.5
15.5
15.5
15.5
15.5
15.5
15.5
15.5
15.5
15.5
13
T ỷ suất
chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống
< 42
< 42
< 42
< 42
< 42
< 42
< 42
< 42
< 42
< 42
< 42
< 42
14
S ố lượt
người khám bệnh, ch ữ a bệnh
Người
865,678
175,330
82,200
67,300
30,500
100,200
50,200
49,500
60,000
120,000
50,548
42,100
37,800
15
Tổng lượt
ng ư ời điều trị
Người
334,030
57,310
32,880
27,000
12,200
40,150
20,150
19,950
24,120
48,000
20,250
16,900
15,120
Tr/ đó: Điều
trị nội trú tại BV
Người
240,520
46,850
23,050
18,870
8,550
28,100
14,100
13,880
16,850
33,650
14,200
11,800
10,620
16
Xã, phường
đạt bộ tiêu chí Quốc gia về y tế tăng thêm trong năm 2020
xã
8
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
17
Tỷ lệ xã đạt
bộ tiêu chí quốc gia về y tế
%
80
100
100
90
75.00
93.30
84.60
66.70
72.40
73.90
60
92.30
18
T ỷ lệ TE
< 1 tuổi tiêm ch ủ ng đủ 6 loại vắc xin
%
> 95
> 95
> 95
> 95
> 95
> 95
> 95
> 95
> 95
> 95
> 95
> 95
19
Mức tỷ lệ
giảm sinh
%0
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
20
Số người sử
dụng các biện pháp tránh thai
người
58,630
6,030
7,000
2,500
8,700
4,000
4,000
6,000
8,200
4,300
4,500
3,400
Biểu số 9
CHỈ TIÊU VĂN HÓA NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 c ủa
UBND tỉnh)
TT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
K ế
hoạch năm 2020
1
Số hộ gia đình được công nhận gia
đình văn h óa
hộ
169,427
Tỷ lệ
%
79.00
2
S ố bản, làng,
khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa
đơn
vị
1,008
Tỷ lệ
%
68.00
3
S ố cơ quan,
đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa
đơn
vị
1,388
Tỷ lệ
%
89.00
Biểu số 10
CHỈ TIÊU THỂ DỤC THỂ THAO KẾ HOẠCH
NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định s ố 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 c ủa UBND t ỉnh)
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Toàn tỉnh
Trong đó
TPHB
Lương Sơn
Kỳ sơn
Kim B ôi
Lạc Th ủy
Yên Th ủy
Tân Lạc
Lạc Sơn
Ma i Châu
Đà Bắc
Cao Phong
1
S ố người
tập thể dục thường xuyên
Người
283,660
35,660
34,150
10,090
40,370
19,750
19,610
29,020
46,640
17,430
17,150
13,790
Tỷ lệ
người tập thể dục thường xuyên
%
33.2
35
34.30
30.00
33.90
32.70
32.60
33.40
34.10
31.30
31.10
30.90
2
V Đ V cấp I
Quốc gia
Người
5
3
VĐV Kiện tướng
Quốc gia
Người
4
4
Số hộ gia
đình thể thao
Hộ
55,790
8,258
7,120
1,698
7,670
4,200
4,050
5,250
8,897
3,097
3,225
2,325
T ỷ lệ
gia đình thể thao
%
25.2
28.3
27.5
20.3
27.8
24.3
23.6
24
25.5
22.4
22.2
20.7
Biểu số 11
CHỈ TIÊU PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND t ỉnh)
TT
Chỉ
tiêu
Đ ơn vị tính
Tổng
s ố
Trong
đó
TPHB
Lương Sơn
Kỳ sơn
Kim B ôi
Lạc Th ủy
Yên Th ủy
Tân Lạc
Lạc Sơn
Ma i Châu
Đà Bắc
Cao Phong
1
Toàn tỉnh
- Tỷ lệ hộ xem được truyền hình
%
88.8
98.8
97.7
96.6
86.6
85.9
85.9
85.6
86.6
78.6
77.6
96.5
- Tỷ l ệ hộ gia
đình nghe được đài Tiếng nói Việt Nam
%
98.8
100
100
100
98.7
98.7
98.7
98.7
98.7
96.6
96.6
100.0
- Thời lượng phát thanh b ằng tiếng dân tộc
Giờ
550
2
Các xã ĐBKK và ngư ời nghèo, xem đư ợc chư ơng trình Đài THVN, nghe đư ợc chương
trình Đài TNVN
- Tỷ lệ hộ xem được truyền hình
%
76.7
91.6
89.6
88.6
76.6
76.6
72.6
71.6
71.6
66.6
66.6
71.6
- Tỷ lệ hộ gia đình nghe được Đài
TNVN
%
87.9
96.7
96.7
91.7
88.7
89.7
88.7
87.7
86.7
76.7
76.7
86.7
Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành
2.154
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng