STT
|
Danh mục đầu tư
|
Số DA, chương trình
|
Dự kiến cơ quan lập BC đề xuất hoặc BC
nghiên cứu tiền khả thi
|
Nhóm dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
TMĐT
|
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết
năm 2020
|
Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2021-2025
|
Dự kiến KH đầu tư giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
trong đó:
|
Tổng vốn đầu tư công do Tỉnh quản lý
và phân bổ
|
trong đó:
|
Vốn khác (vốn của Bộ ngành dọc hỗ trợ; vốn NS cấp huyện; vốn
huy động...)
|
Tổng vốn đầu tư công do Tỉnh quản lý
và phân bổ
|
Trong đó:
|
Vốn khác (vốn của Bộ ngành dọc hỗ trợ; vốn NS cấp huyện; vốn
huy động...)
|
NSTT (phần vốn tỉnh quản lý)
|
XSKT
|
NSTW (kể cả vốn ngoài nước)
|
TPCP
|
NSTT (phần vốn tỉnh quản lý)
|
XSKT
|
NSTW
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=(12+17)
|
12=(13+14+15 +16)
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18=(19+25)
|
19=(20+21+2 2+23+24)
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
|
TỔNG SỐ
(Cấp tỉnh quản lý)
|
|
|
|
|
|
|
47.157.420
|
4.356.378
|
35.679.100
|
19.056.800
|
7.019.000
|
8.978.400
|
8.672.800
|
1.663.200
|
9.345.700
|
29.009.900
|
19.549.400
|
3.828.000
|
7.300.000
|
4.680.700
|
2.077.500
|
1.663.200
|
9.460.500
|
|
A
|
Vốn quy hoạch
|
|
Sở KHĐT
|
|
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chuẩn bị đầu tư, tất toán công
trình hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
100.000
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
C
|
Chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
47.007.420
|
4.356.378
|
35.529.100
|
18.906.800
|
6.969.000
|
8.878.400
|
8.672.800
|
1.663.200
|
9.345.700
|
28.859.900
|
19.399.400
|
3.728.000
|
7.250.000
|
4.680.700
|
2.077.500
|
1.663.200
|
9.460.500
|
|
*
|
Phân bổ theo ngành, lĩnh vực
|
141
|
|
|
|
|
|
47.007.420
|
4.356.378
|
35.529.100
|
18.906.800
|
6.969.000
|
8.878.400
|
8.672.800
|
1.663.200
|
9.345.700
|
28.859.900
|
19.399.400
|
3.728.000
|
7.250.000
|
4.680.700
|
2.077.500
|
1.663.200
|
9.460.500
|
|
|
-
An ninh quốc phòng
|
28
|
|
|
|
|
|
1.124.119
|
|
1.110.800
|
976.100
|
890.100
|
|
86.000
|
|
134.700
|
1.049.400
|
482.200
|
406.200
|
|
76.000
|
|
|
567.200
|
|
|
-
Khoa học công nghệ - thông tin
|
20
|
|
|
|
|
|
492.069
|
|
490.800
|
490.800
|
355.300
|
45.000
|
90.500
|
|
|
448.600
|
448.600
|
328.600
|
40.000
|
80.000
|
|
|
|
|
|
+ Công nghệ thông tin
|
10
|
|
|
|
|
|
227.000
|
|
225.800
|
225.800
|
180.800
|
45.000
|
|
|
|
203.600
|
203.600
|
113.600
|
40.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
+ Khoa học công nghệ
|
10
|
|
|
|
|
|
265.069
|
|
265.000
|
265.000
|
174.500
|
|
90.500
|
|
|
245.000
|
245.000
|
215.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
-
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
9
|
|
|
|
|
|
5.622.992
|
1.383.274
|
4.810.000
|
4.106.000
|
|
4.006.000
|
100.000
|
|
704.000
|
3.734.000
|
3.030.000
|
|
2.930.000
|
100.000
|
|
|
704.000
|
|
|
-
Y tế
|
8
|
|
|
|
|
|
2.775.235
|
1.305.000
|
1.158.600
|
1.158.600
|
|
787.400
|
220.000
|
151.200
|
|
1.091.200
|
1.091.200
|
|
720.000
|
|
220.000
|
151.200
|
|
|
|
-
Giao thông
|
19
|
|
|
|
|
|
12.809.075
|
315.740
|
10.711.600
|
6.520.600
|
317.000
|
3.215.600
|
1.476.000
|
1.512.000
|
4.191.000
|
9.413.000
|
5.209.000
|
417.000
|
1.800.000
|
1.480.000
|
|
1.512.000
|
4.204.000
|
|
|
-
Hạ tầng đô thị, CN-TMDL
|
12
|
|
|
|
|
|
12.262.840
|
593.696
|
10.511.600
|
|
4.824.800
|
75.000
|
2.376.800
|
|
3.235.000
|
7.101.800
|
4.220.500
|
2.085.400
|
1.118.600
|
185.200
|
831.300
|
|
2.881.300
|
|
|
-
Nông nghiệp và PTNN
|
24
|
|
|
|
|
|
10.987.504
|
732.668
|
5.928.100
|
4.947.100
|
166.000
|
571.000
|
4.210.100
|
|
981.000
|
5.247.300
|
4.351.300
|
146.000
|
447.000
|
2.732.100
|
1.026.200
|
|
896.000
|
|
|
-
Quản lý nhà nước
|
8
|
|
|
|
|
|
254.635
|
|
191.200
|
191.200
|
191.200
|
|
|
|
|
191.200
|
191.200
|
191.200
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Văn hóa xã hội
|
13
|
|
|
|
|
|
678.952
|
26.000
|
616.400
|
516.400
|
224.600
|
178.400
|
113.400
|
|
100.000
|
583.400
|
375.400
|
153.600
|
194.400
|
27.400
|
|
|
208.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
7.978.698
|
|
7.978.698
|
7.978.698
|
3.456.122
|
2.891.084
|
1.631.492
|
|
|
3.581.000
|
3.581.000
|
1.357.400
|
1.123.600
|
1.100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Phân bổ theo loại dự án
|
141
|
|
|
|
|
|
47.007.420
|
4.356.378
|
35.529.100
|
26.183.400
|
6.969.000
|
8.878.400
|
8.672.800
|
1.663.200
|
9.345.700
|
28.859.900
|
19.399.400
|
3.728.000
|
7.250.000
|
4.680.700
|
2.077.500
|
1.663.200
|
9.460.500
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
20
|
|
|
|
|
|
8.484.566
|
4.356.378
|
2.357.200
|
2.208.200
|
59.400
|
1.131.900
|
865.700
|
151.200
|
149.000
|
2.239.300
|
2.090.300
|
58.600
|
1.061.900
|
267.600
|
551.000
|
151.200
|
149.000
|
|
2
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
121
|
|
|
|
|
|
38.522.855
|
|
33.171.900
|
23.975.200
|
6.909.600
|
7.746.500
|
7.807.100
|
1.512.000
|
9.196.700
|
26.620.600
|
17.309.100
|
3.669.400
|
6.188.100
|
4.413.100
|
1.526.500
|
1.512.000
|
9.311.500
|
|
2.1
|
-
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm
2025
|
108
|
|
|
|
|
|
22.969.544
|
|
21.577.900
|
15.885.200
|
5.669.600
|
4.222.500
|
4.481.100
|
1.512.000
|
5.692.700
|
17.344.300
|
10.836.800
|
3.179.400
|
3.068.100
|
1.826.000
|
1.251.300
|
1.512.000
|
6.507.500
|
|
2.2
|
-
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
13
|
|
|
|
|
|
15.553.311
|
|
11.594.000
|
|
1.240.000
|
3.524.000
|
3.326.000
|
|
3.504.000
|
9.276.300
|
6.472.300
|
490.000
|
3.120.000
|
2.587.100
|
275.200
|
|
2.804.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
An ninh quốc phòng
|
28
|
|
|
|
|
|
1.124.119
|
|
1.110.800
|
976.100
|
890.100
|
|
86.000
|
|
134.700
|
1.049.400
|
482.200
|
406.200
|
|
76.000
|
|
|
567.200
|
|
1
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
28
|
|
|
|
|
|
1.124.119
|
|
1.110.800
|
976.100
|
890.100
|
|
86.000
|
|
134.700
|
1.049.400
|
482.200
|
406.200
|
|
76.000
|
|
|
567.200
|
|
1.1
|
- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến
năm 2025
|
28
|
|
|
|
|
|
1.124.119
|
|
1.110.800
|
976.100
|
890.100
|
|
86.000
|
|
134.700
|
1.049.400
|
482.200
|
406.200
|
|
76.000
|
|
|
567.200
|
|
1
|
-
Kè chống sạt lở và trồng cây bảo vệ đường tuần tra biên giới
|
1
|
Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp & PTNT
|
B
|
TXHN - TH
|
chiều dài gia cố 24,354km
|
2021- 2024
|
96.000
|
|
86.000
|
86.000
|
|
|
86.000
|
|
|
76.000
|
76.000
|
|
|
76.000
|
|
|
|
|
2
|
-
Đầu tư xây dựng và nâng cấp cơ sở hạ tầng Bộ CHQS Tỉnh
|
1
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
C
|
TPCL
|
Hệ thống cổng chính, hàng rào chiều dài
850m, đường ô tô có diện tích 4.500 m2, cống tròn ĐK 800 chiều dài 6,5 km, hệ
thống đường điện dài 2 km, nhà ở và làm việc với diện tích 1.660 m2, nhà kho
260 m2…
|
2021- 2023
|
32.613
|
|
32.600
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
16.600
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
nguồn
vốn BTL QK9 hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
3
|
-
Công trình bảo quản, bảo dưỡng vũ khí, trang bị kỹ thuật Bộ CHQS Tỉnh
|
1
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
C
|
TPCL
|
diện tích xây dựng 3.343 m2
|
2021- 2023
|
23.500
|
|
23.000
|
11.500
|
11.500
|
|
|
|
11.500
|
21.000
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
10.500
|
nguồn
vốn BTL QK9 hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
4
|
-
Cải tạo nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện, thị, thành phố
|
1
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
C
|
tỉnh ĐT
|
diện tích xây dựng 9.600m2
|
2021- 2023
|
30.800
|
|
30.800
|
15.400
|
15.400
|
|
|
|
15.400
|
28.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
14.000
|
nguồn
vốn BTL QK9 hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
5
|
-
Xây dựng các công trình chiến đấu theo đề án khu vực phòng thủ Tỉnh
|
1
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
B
|
tỉnh ĐT
|
theo đề án xây dựng khu vực phòng thủ, đề
án phòng không nhân dân
|
2022- 2025
|
98.000
|
|
98.000
|
98.000
|
98.000
|
|
|
|
|
88.000
|
88.000
|
88.000
|
|
|
|
|
|
|
6
|
-
Xây dựng mới Trung đoàn bộ binh 320
|
1
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
B
|
tỉnh ĐT
|
diện tích quy hoạch 25 ha
|
2021- 2024
|
404.000
|
|
404.000
|
404.000
|
404.000
|
|
|
|
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
400.000
|
nguồn
quỹ phát triển đất của Tỉnh
|
7
|
-
Nhà khách Bộ CHQS Tỉnh
|
1
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
C
|
tỉnh ĐT
|
khối nhà chính 06 tầng; các hạng mục phụ
|
2021- 2023
|
44.000
|
|
44.000
|
44.000
|
44.000
|
|
|
|
|
44.000
|
|
|
|
|
|
|
44.000
|
nguồn
quỹ phát triển đất của Tỉnh
|
8
|
-
Trạm KSBP Mộc Rá
|
1
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
C
|
TXHN
|
diện tích xây dựng 621m2
|
2021- 2023
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
9
|
-
Trạm KSBP CKQT Dinh Bà
|
1
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
C
|
TH
|
3.262m2 (nhà làm việc 728m2; sân đan, cổng
hàng rào…)
|
2021- 2023
|
17.000
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
10
|
-
Trạm KSBP Tân Thành B
|
1
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
C
|
TH
|
2.891m2 (nhà làm việc 520m2; sân đan, cổng
hàng rào…)
|
2021- 2023
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
11
|
-
Trạm KSBP Bình Phú
|
1
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
C
|
TH
|
2.891m2 (nhà làm việc 520m2; sân đan, cổng
hàng rào…)
|
2021- 2023
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
12
|
-
Trạm KSBP Cả Xiêm
|
1
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
C
|
TH
|
2.891m2 (nhà làm việc 520m2; sân đan, cổng
hàng rào…)
|
2023- 2025
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
13
|
-
Trạm KSBP Kinh Thống Nhất
|
1
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
C
|
TXHN
|
2.891m2 (nhà làm việc 520m2; sân đan, cổng
hàng rào…)
|
2023- 2025
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
14
|
-
Dự án sửa chữa Doanh trại ngành Công an giai đoạn 2021- 2025
|
1
|
Công an Tỉnh
|
C
|
toàn tỉnh
|
cải tạo sửa chữa Trụ sở Công an tỉnh và
các huyện, thị, thành
|
2021- 2023
|
35.000
|
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
31.000
|
31.000
|
31.000
|
|
|
|
|
|
|
15
|
-
Hệ thống Kho lưu trữ hồ sơ của Công an các huyện, thị, thành phố thuộc Công
an tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
Công an Tỉnh
|
B
|
toàn tỉnh
|
- 12 kho, gồm 02 mẫu:
+ mẫu số 1: quy mô < 100.000 hồ sơ, diện
tích 384 m2 sàn XD.
+ mẫu số 2: quy mô >100.000 hồ sơ, diện
tích 480m2.
|
2021- 2024
|
45.000
|
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
16
|
-
Nhà làm việc đội Cảnh sát PCCC&CNCH thị xã Hồng Ngự
|
1
|
Công an Tỉnh
|
C
|
TXHN
|
quy mô 50CBCS, nhà làm việc và để xe
PCCC: 890m2; nhà ở tập thể: 470m2; nhà ăn: 155m2, và các hạng mục phụ trợ
khác
|
2021- 2023
|
30.000
|
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
27.000
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
|
13.500
|
nguồn
vốn Bộ CA hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
17
|
-
Nhà làm việc đội Cảnh sát PCCC&CNCH Khu Công nghiệp Trần Quốc Toản
|
1
|
Công an Tỉnh
|
C
|
TPCL
|
quy mô 50CBCS, Nhà làm việc và để xe
PCCC: 890m2; nhà ở tập thể: 470m2; nhà ăn: 155m2, và các hạng mục phụ trợ
khác
|
2022- 2024
|
30.000
|
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
27.000
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
|
13.500
|
nguồn
vốn Bộ CA hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
18
|
-
Nhà làm việc đội cảnh sát giao thông khu vực TXHN
|
1
|
Công an Tỉnh
|
C
|
TXHN
|
quy mô 15CBCS, gồm: Nhà làm việc; nhà ở tập
thể; nhà ăn, nhà để xe vi phạm ATGT; nhà để xe CBCS
|
2022- 2024
|
17.000
|
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
19
|
-
Doanh trại Đại đội Cảnh sát Cơ động
|
1
|
Công an Tỉnh
|
C
|
TPCL
|
nhà 3 tầng, diện tích: 1.540 m2
|
2022- 2024
|
17.000
|
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
20
|
-
Kho vũ khí Công an tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
Công an Tỉnh
|
C
|
TPCL
|
đảm bảo việc quản lý vũ khí, công cụ hỗ
trợ cho lực lượng Công an tỉnh nhà
|
2023- 2025
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
21
|
-
Nhà làm việc đội cảnh sát giao thông khu vực Tháp Mười
|
1
|
Công an Tỉnh
|
C
|
TM
|
quy mô 15CBCS, gồm: nhà làm việc; nhà ở tập
thể; nhà ăn, nhà để xe vi phạm ATGT; nhà để xe CBCS
|
2023- 2025
|
17.000
|
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
22
|
-
Nhà làm việc đội Cảnh sát giao thông- huyện Hồng Ngự
|
1
|
Công an Tỉnh
|
C
|
HN
|
quy mô 15CBCS, gồm: Nhà làm việc; nhà ở tập
thể; nhà ăn, nhà để xe vi phạm ATGT; nhà để xe CBCS
|
2023- 2025
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
23
|
-
Đường nhựa giao thông Lộ 30 cũ
|
1
|
Đoàn KTQP 959
|
C
|
TH
|
kết nối từ trung tâm xã Bình Phú đến đường
Thống Nhất và đường tuần tra biên giới, dài 6,5km, mặt 5,5m, láng nhựa
|
2021- 2023
|
49.000
|
|
49.000
|
24.500
|
24.500
|
|
|
|
24.500
|
44.000
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
22.000
|
đề
nghị Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
24
|
-
Đê bao ngăn lũ Đìa Cát
|
1
|
Đoàn KTQP 959
|
C
|
HN
|
2,4km
|
2022- 2024
|
7.920
|
|
7.800
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
3.900
|
7.800
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
|
3.900
|
đề
nghị Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
25
|
-
Cầu kênh An Bình
|
1
|
Đoàn KTQP 959
|
C
|
TN
|
|
2022- 2024
|
11.000
|
|
11.000
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
5.500
|
11.000
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
5.500
|
nguồn
vốn Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
26
|
-
Cải tạo, nâng cấp láng nhựa đường ra biên giới từ Tân Thành Lò Gạch đến cầu Cả
Xiêm
|
1
|
Đoàn KTQP 959
|
C
|
TH
|
thuộc trục đường ĐT.843B sẽ hình thành trong
tương lai và kết nối thông tuyến từ đường tuần tra biên giới đến Quốc lộ 30
và ĐT.842; dài 7km, mặt 5,5m, láng nhựa
|
2023- 2025
|
29.600
|
|
29.000
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
14.500
|
27.000
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
|
13.500
|
nguồn
vốn Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
27
|
-
Đường nhựa từ bờ nam kênh Tân Công Sính 1 (cầu Cô Đông ĐT842 đến kênh An
Bình)
|
1
|
Đoàn KTQP 959
|
C
|
TN
|
6km
|
2023- 2025
|
17.000
|
|
17.000
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
8.500
|
15.000
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
7.500
|
nguồn
vốn Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
28
|
-
Gia cố mái taluy đường Việt Thược
|
1
|
Đoàn KTQP 959
|
C
|
TH
|
gia cố một số doạn xung yếu, 2.500m
|
2021- 2023
|
8.686
|
|
8.600
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
4.300
|
8.600
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
|
4.300
|
nguồn
vốn Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
II
|
Khoa học công nghệ - thông tin
|
20
|
|
|
|
|
|
492.069
|
|
490.800
|
490.800
|
355.300
|
45.000
|
90.500
|
|
|
448.600
|
448.600
|
328.600
|
40.000
|
80.000
|
|
|
|
|
II.1
|
Công nghệ thông tin
|
10
|
|
|
|
|
|
227.000
|
|
225.800
|
225.800
|
180.800
|
45.000
|
|
|
|
203.600
|
203.600
|
113.600
|
40.000
|
50.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
10
|
|
|
|
|
|
227.000
|
|
225.800
|
225.800
|
180.800
|
45.000
|
|
|
|
203.600
|
203.600
|
113.600
|
40.000
|
50.000
|
|
|
|
|
1.1
|
- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến
năm 2025
|
10
|
|
|
|
|
|
227.000
|
|
225.800
|
225.800
|
180.800
|
45.000
|
|
|
|
203.600
|
203.600
|
113.600
|
40.000
|
50.000
|
|
|
|
|
1
|
-
Xây dựng Hệ thống thông tin ngành Thông tin và truyền thông
|
1
|
Sở TTTT
|
C
|
tỉnh ĐT
|
xây dựng lớp cơ sở dữ liệu ngành trên nền
GIS
|
2021- 2023
|
5.800
|
|
5.800
|
5.800
|
5.800
|
|
|
|
|
5.800
|
5.800
|
5.800
|
|
|
|
|
|
|
2
|
-
Dự án Cổng dịch vụ công và điều hành tác nghiệp nội bộ tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
Sở TTTT
|
C
|
tỉnh ĐT
|
Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
tỉnh, phần mềm xử lý chuyên ngành hỗ trợ giải quyết TTHC; hệ thống hướng dẫn,
hỏi đáp và trợ giúp TTHC và các phần mềm dùng chung...
|
2022- 2024
|
23.200
|
|
23.200
|
23.200
|
23.200
|
|
|
|
|
20.800
|
20.800
|
20.800
|
|
|
|
|
|
|
3
|
-
Nâng cấp Hệ thống an toàn thông tin mạng tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
Sở TTTT
|
C
|
tỉnh ĐT
|
hệ thống giám sát an ninh mạng tỉnh
(SIEM); nâng cấp phần mềm quản lý tường lửa tập trung và các thiết bị tường lửa
tại các đơn vị, địa phương
|
2022- 2024
|
26.300
|
|
26.300
|
26.300
|
26.300
|
|
|
|
|
23.500
|
23.500
|
|
|
23.500
|
|
|
|
|
4
|
-
Nâng cấp Hệ thống hạ tầng phục vụ Chính quyền số tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
Sở TTTT
|
C
|
tỉnh ĐT
|
hệ thống máy chủ; hệ thống lưu trữ SAN;
tường lửa; thiết bị tích điện UPS; các thiết bị chuyển mạch (core switches, cân
bằng tải, switches...); nâng cấp đường truyền Internet, TSLCD tại Trung tâm
THDL…
|
2021- 2023
|
29.500
|
|
29.500
|
29.500
|
29.500
|
|
|
|
|
26.500
|
26.500
|
|
|
26.500
|
|
|
|
|
5
|
-
Dự án Triển khai Trung tâm điều hành thông minh (IoC)
|
1
|
Sở TTTT
|
C
|
tỉnh ĐT
|
xây dựng kiến trúc ICT đô thị thông minh;
hệ thống tiếp nhận, xử lý phản ánh hiện trường; hệ thống hỏi đáp và tiếp nhận
phản ánh kiến nghị tập trung toàn tỉnh; hệ thống hỗ trợ, giám sát dịch vụ cơ
bản về dịch vụ công, y tế, giáo dục, du lịch; hệ thống giám sát, tổng hợp đối
với các dịch vụ công ích, sự nghiệp công
|
2023- 2025
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
22.500
|
22.500
|
22.500
|
|
|
|
|
|
|
6
|
-
Xây dựng nền tảng số hóa và dữ liệu mở tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
Sở TTTT
|
C
|
tỉnh ĐT
|
|
2022- 2024
|
21.000
|
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
18.500
|
18.500
|
18.500
|
|
|
|
|
|
|
7
|
-
Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng
giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Cao Lãnh
|
1
|
Sở TNMT
|
C
|
CL
|
|
2021- 2023
|
19.337
|
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
8
|
-
Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng
giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Lai Vung
|
1
|
Sở TNMT
|
C
|
Lvung
|
|
2022- 2024
|
13.111
|
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
9
|
-
Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng
giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Lấp Vò
|
1
|
Sở TNMT
|
C
|
Lvo
|
|
2023- 2025
|
18.752
|
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
10
|
-
Dự án Ứng dụng công nghệ thông tin ngành giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
Sở GDĐT
|
B
|
toàn tỉnh
|
trang bị phòng máy tính thực hành, thiết bị
công nghệ thông tin và phần mềm (quản lý thư viện, quản lý thiết bị dạy học,
tuyển sinh đầu cấp, hệ thống cơ sở dữ liệu dùng chung)
|
2021- 2024
|
45.000
|
|
45.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Khoa học công nghệ
|
10
|
|
|
|
|
|
265.069
|
|
265.000
|
265.000
|
174.500
|
|
90.500
|
|
|
245.000
|
245.000
|
215.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
10
|
|
|
|
|
|
265.069
|
|
265.000
|
265.000
|
174.500
|
|
90.500
|
|
|
245.000
|
245.000
|
215.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
1.1
|
-
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến năm
2025
|
10
|
|
|
|
|
|
265.069
|
|
265.000
|
265.000
|
174.500
|
|
90.500
|
|
|
245.000
|
245.000
|
215.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
1
|
-
Mua sắm thiết bị kiểm định, kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước, giai đoạn
2021 - 2025
|
1
|
Sở KHCN
|
B
|
TPCL
|
trang bị những thiết bị cần thiết cho hoạt
động phân tích thử nghiệm; kiểm tra, thanh tra chuyên ngành về tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
2021- 2024
|
63.569
|
|
63.500
|
63.500
|
63.500
|
|
|
|
|
57.000
|
57.000
|
57.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
-
Xây dựng xưởng sản xuất thực nghiệm và phòng kiểm định hiệu chuẩn
|
1
|
Sở KHCN
|
C
|
TPCL
|
xây dựng mới xưởng sản xuất thực nghiệm
và ứng dụng KHCN 400 m2; phòng 320m2
|
2022- 2024
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
-
Tăng cường cơ sở vật chất, phát triển tiềm lực, khuyến khích, đổi mới hoạt động
nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ
|
1
|
Trường CĐ cộng đồng ĐT
|
C
|
TPCL
|
xây dựng các phòng thí nghiệm, thư viện,
tạp chí, cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin và cơ sở dữ liệu về khoa học và
công nghệ (Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 25/10/2014 của Chính phủ Quy định
việc đầu tư, phát triển tiềm lực và khuyến khích hoạt động KH&CN trong
các cơ sở giáo dục đại học)
|
2021 - 2024
|
44.500
|
|
44.500
|
44.500
|
|
|
44.500
|
|
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
-
Xây dựng Kho dữ liệu dùng chung tỉnh
|
1
|
Sở TTTT
|
C
|
TPCL
|
-
Tích hợp các cơ sở dữ liệu của Sở ban ngành tỉnh, và cấp huyện; phục vụ cho công
tác dự báo chiến lược phát triển của tỉnh...
-
Xây dựng nền tảng dữ liệu mở, từ đó chia sẻ tài nguyên dữ liệu với người dân,
doanh nghiệp, góp phần thúc đẩy phát triển nền kinh tế tri thức.
-
Xây dựng công cụ lập trình cho phép bên thứ 3 xây dựng các tiện ích kèm theo
và tận dụng được các tính năng có sẵn của chính quyền điện tử, khuyến khích sự
tham gia phát triển dịch vụ của cộng đồng sáng tạo
|
2021- 2023
|
22.300
|
|
22.300
|
22.300
|
22.300
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
-
Xây dựng Hệ thống đào tạo trực tuyến tỉnh
|
1
|
Sở TTTT
|
C
|
TPCL
|
đào tạo tập huấn trực tuyến; sử dụng cơ sở
dữ liệu tài liệu, hướng dẫn, video cho nhiều chương trình đào tạo; hỗ trợ ứng
dụng trên các thiết bị di động
|
2021- 2023
|
9.500
|
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
6
|
-
Thí điểm các tiện ích phục vụ 03 làng thông minh
|
1
|
Sở KHCN
|
C
|
|
xây dựng các tiện ích dịch vụ công cộng; hệ
thống phục vụ quản trị an toàn công cộng xã hội, phòng chống tội phạm và các
lĩnh vực quản lý xã hội khác; các mô hình cung ứng, phục vụ dịch vụ công tại
khu dân cư; xây dựng kênh kết nối, trao đổi thông tin giữa công dân và chính
quyền phục vụ phát triển văn hóa của khu dân cư...
|
2022 - 2024
|
12.500
|
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
7
|
-
Xây dựng Hệ thống quản lý quy hoạch hạ tầng đô thị
|
1
|
Sở Xây dựng
|
B
|
tỉnh ĐT
|
hệ thống thông tin quản lý quy hoạch đô
thị; hệ thống hỗ trợ ra quyết định trong công tác lập, thẩm định, công bố
công khai quy hoạch đô thị, giám sát thực hiện quy hoạch đô thị; hệ thống
thông tin quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
2021 - 2024
|
46.000
|
|
46.000
|
46.000
|
|
|
46.000
|
|
|
46.000
|
46.000
|
16.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
8
|
-
Xây dựng Hệ thống phục vụ du lịch thông minh
|
1
|
Sở VHTT&DL
|
C
|
tỉnh ĐT
|
hệ thống điều hành du lịch thông minh; hệ
thống bán vé du lịch điện tử, bán hàng tự động tại các khu du lịch; hệ thống
trợ lý du lịch ảo cho các khu du lịch; hệ thống hỗ trợ, cung cấp tài liệu, tập
huấn phát triển du lịch cho các người làm du lịch của các điểm du lịch, đơn vị
lữ hành, cơ sở lưu trú, quán ăn,...
|
2022 - 2024
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
9
|
-
Xây dựng Hệ thống phục vụ nông nghiệp số
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
C
|
tỉnh ĐT
|
Ứng dụng GIS trong quản lý quy hoạch vùng
nông sản, quản lý thông tin, tình hình lây lan bệnh dịch, kiểm soát bệnh dịch
và hướng dẫn phòng chống dịch bệnh; xây dựng cơ sở dữ liệu kinh tế nông nghiệp
và công cụ phục vụ việc quy hoạch vùng sản xuất; số hóa sổ tay nhật ký sản xuất
và sổ tay nhật ký quản lý sản xuất theo tiêu chuẩn GAP trên ứng dụng di động
và website; Sàn kết nối nông sản điện tử: kênh tương tác giữa doanh nghiệp,
thương lái với nông dân
|
2023 - 2025
|
21.000
|
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
18.500
|
18.500
|
18.500
|
|
|
|
|
|
|
10
|
-
Xây dựng Hệ thống quản lý hạ tầng giao thông
|
1
|
Sở GTVT
|
C
|
tỉnh ĐT
|
hệ thống quản lý dữ liệu cơ sở hạ tầng giao
thông; hệ thống Giám sát và điều hành hệ thống vận tải hành khách công cộng;
quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông trên nền bản đồ số GlS; cổng thông
tin trực tuyến trên nền bản đồ số GIS để cung cấp thông tin giao thông ứng dụng
thông tin địa lý GIS phục vụ công tác quản lý và khai thác kết cấu hạ tầng
giao thông
|
2022 - 2024
|
20.700
|
|
20.700
|
20.700
|
20.700
|
|
|
|
|
18.500
|
18.500
|
18.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
9
|
|
|
|
|
|
5.622.992
|
1.383.274
|
4.810.000
|
4.106.000
|
|
4.006.000
|
100.000
|
|
704.000
|
3.734.000
|
3.030.000
|
|
2.930.000
|
100.000
|
|
|
704.000
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
2
|
|
|
|
|
|
1.897.279
|
1.383.274
|
415.000
|
415.000
|
|
415.000
|
|
|
|
415.000
|
415.000
|
|
415.000
|
|
|
|
|
|
1.1
|
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
từ năm 2021 đến năm 2025
|
2
|
|
|
|
|
|
1.897.279
|
1.383.274
|
415.000
|
415.000
|
|
415.000
|
|
|
|
415.000
|
415.000
|
|
415.000
|
|
|
|
|
|
1
|
- Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học tỉnh Đồng Tháp giai đoạn
2016-2020
|
1
|
Sở GDĐT
|
Chương trình
|
toàn tỉnh
|
1.439 phòng học, 1.791 phòng chức năng và
các hạng mục hỗ trợ khác
|
2016- 2022
|
1.866.649
|
1.371.074
|
400.000
|
400.000
|
|
400.000
|
|
|
|
400.000
|
400.000
|
|
400.000
|
|
|
|
|
trong
đó gồm dự án trường THPT Kiến Văn: 75.000 triệu đồng; trường THPT TPCL:
90.000 triệu đồng
|
2
|
-
Nâng cấp, mở rộng trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
BQLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh
|
C
|
TPCL
|
tháo dỡ các hạng mục đã xuống cấp; cải tạo
nâng cấp và xây mới; mua sắm thiết bị
|
2019- 2021
|
30.630
|
12.200
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
7
|
|
|
|
|
|
3.725.713
|
|
4.395.000
|
3.691.000
|
|
3.591.000
|
100.000
|
|
704.000
|
3.319.000
|
2.615.000
|
|
2.515.000
|
100.000
|
|
|
704.000
|
|
2.1
|
- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến
năm 2025
|
6
|
|
|
|
|
|
395.402
|
|
361.000
|
361.000
|
|
361.000
|
|
|
|
334.000
|
334.000
|
|
334.000
|
|
|
|
|
|
1
|
-
Chương trình xây dựng Trung tâm Văn hóa-Học tập cộng đồng cấp xã giai đoạn
2021-2025 (hỗ trợ cấp huyện)
|
1
|
Sở VHTT&DL
|
Chương trình
|
|
34 xã, hỗ trợ 3 tỷ đồng/trung tâm
|
2021- 2025
|
136.000
|
|
102.000
|
102.000
|
|
102.000
|
|
|
|
102.000
|
102.000
|
|
102.000
|
|
|
|
|
-
Đến năm 2025: có khoảng 90% số xã đạt chuẩn NTM đến năm 2025 (107 xã) (BC số
190/BC-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh). Như vậy trong gđ 21-25 phải bố trí
ít nhất 34 xã = (107-30- 37-6) để đạt 90%.
-
Trước mắt đề xuất 34 xã theo định hướng đến năm 2020, sau đó sẽ làm việc với
Sở Nội vụ về việc sát nhập đơn vị hành chính cấp xã. Trên cơ sở đó, sẽ bố trí
đủ vốn để xây dựng cho các xã còn lại trên địa bàn tỉnh
|
2
|
-
Dự án Mua sắm thiết bị mầm non giai đoạn 2021-2025
|
1
|
Sở GDĐT
|
B
|
toàn tỉnh
|
500 bộ thiết bị và 30 phòng máy tính cho
mầm non
|
2021- 2024
|
59.950
|
|
59.900
|
59.900
|
|
59.900
|
|
|
|
53.500
|
53.500
|
|
53.500
|
|
|
|
|
|
3
|
-
Dự án Mua sắm trang thiết bị dạy học ngoại ngữ
|
1
|
Sở GDĐT
|
B
|
toàn tỉnh
|
thiết bị và phần mềm dạy học tại 273
phòng dạy học ngoại ngữ
|
2021- 2024
|
74.100
|
|
74.100
|
74.100
|
|
74.100
|
|
|
|
66.500
|
66.500
|
|
66.500
|
|
|
|
|
Giai
đoạn 16-20: dự án được duyệt khoảng 128 tỷ; được bố trí 57,4 tỷ để mua sắm
thí điểm.
|
4
|
-
Hội trường trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diệu
|
1
|
Sở GDĐT
|
C
|
TPCL
|
1.000 chỗ (chi phí XD: 13.174trđ, thiết bị:
5.875tr)
|
2021- 2023
|
24.536
|
|
24.500
|
24.500
|
|
24.500
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
22.000
|
|
|
|
|
6,5tr/m2
|
5
|
-
Dự án Mua sắm thiết bị bàn ghế học sinh phổ thông
|
1
|
Sở GDĐT
|
B
|
TPCL
|
35.150 bộ bàn ghế học sinh 02 chỗ ngồi (462
trường: 43 THPT; 139 THCS; 282 TH)
|
2021- 2024
|
64.547
|
|
64.500
|
64.500
|
|
64.500
|
|
|
|
58.000
|
58.000
|
|
58.000
|
|
|
|
|
Tổng
số bàn ghế 04 chỗ là 23.303 bộ; giai đoạn 2016- 2020 đã mua sắm 5.782 bộ; còn
lại 17.575 bộ (loại 04 chỗ) tương đương 35.150 bộ 02 chỗ (1,84tr/bộ)
|
6
|
-
Trường Cao đẳng cộng đồng Đồng Tháp (giai đoạn 2)
|
1
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình
DD&CN Tỉnh
|
C
|
TPCL
|
cải tạo, sửa chữa một số công trình hiện
trạng; đầu tư xây dựng mới khối phòng học lý thuyết và thực hành cho 2 khoa
Cơ khí – Xây dựng và khoa Điện – Điện tử
|
2021- 2023
|
36.269
|
|
36.000
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
|
32.000
|
32.000
|
|
32.000
|
|
|
|
|
|
2.2
|
- Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
1
|
|
|
|
|
|
3.330.311
|
|
4.034.000
|
3.330.000
|
|
3.230.000
|
100.000
|
|
704.000
|
2.985.000
|
2.281.000
|
|
2.181.000
|
100.000
|
|
|
704.000
|
|
|
-
Chương trình đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo
dục phổ thông giai đoạn 2021-2025
|
1
|
Sở GDĐT
|
Chương trình
|
toàn tỉnh
|
1.663 phòng học, 2.264 phòng chức năng và
các hạng mục phụ trợ
|
2021- 2026
|
3.330.311
|
|
4.034.000
|
3.330.000
|
|
3.230.000
|
100.000
|
|
704.000
|
2.985.000
|
2.281.000
|
|
2.181.000
|
100.000
|
|
|
704.000
|
|
IV
|
Y tế
|
8
|
|
|
|
|
|
2.775.235
|
1.305.000
|
1.158.600
|
1.158.600
|
|
787.400
|
220.000
|
151.200
|
|
1.091.200
|
1.091.200
|
|
720.000
|
|
220.000
|
151.200
|
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
1
|
|
|
|
|
|
1.724.105
|
1.305.000
|
151.200
|
151.200
|
|
|
|
151.200
|
|
151.200
|
151.200
|
|
|
|
|
151.200
|
|
|
1.1
|
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
từ năm 2021 đến năm 2025
|
1
|
|
|
|
|
|
1.724.105
|
1.305.000
|
151.200
|
151.200
|
|
|
|
151.200
|
|
151.200
|
151.200
|
|
|
|
|
151.200
|
|
|
1
|
-
Dự án Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp
|
1
|
Sở Y tế
|
A
|
TPCL
|
866/QĐ-UBND-HC ngày 31/7/2017 của UBND Tỉnh
|
2014- 2021
|
1.724.105
|
1.305.000
|
151.200
|
151.200
|
|
|
|
151.200
|
|
151.200
|
151.200
|
|
|
|
|
151.200
|
|
Vốn
TPCP hỗ trợ giai đoạn 2016-2020 là 1.456.200 triệu đồng; dự kiến 2016-2020
NSTW sẽ không bố trí đủ vốn như thông báo (thiếu 151.200 triệu đồng)
|
2
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
7
|
|
|
|
|
|
1.051.130
|
|
1.007.400
|
1.007.400
|
|
787.400
|
220.000
|
|
|
940.000
|
940.000
|
|
720.000
|
|
220.000
|
|
|
|
2.1
|
- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến
năm 2025
|
7
|
|
|
|
|
|
1.051.130
|
|
1.007.400
|
1.007.400
|
|
787.400
|
220.000
|
|
|
940.000
|
940.000
|
|
720.000
|
|
220.000
|
|
|
|
1
|
-
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cơ sở vật chất và trang thiết bị Bệnh viện đa khoa
khu vực Hồng Ngự
|
1
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình
DD&CN Tỉnh
|
B
|
HN
|
nâng cấp lên bệnh viện hạng II
|
2022- 2025
|
46.000
|
|
46.000
|
46.000
|
|
46.000
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
2
|
-
Bệnh viện Sản Nhi Đồng Tháp (Trung tâm Sản nhi)
|
1
|
Sở Y tế
|
B
|
TPCL
|
300gb
|
2021- 2024
|
428.700
|
|
385.000
|
385.000
|
|
165.000
|
220.000
|
|
|
385.000
|
385.000
|
|
165.000
|
|
220.000
|
|
|
-
Chi phí thiết bị: 220 tỷ đồng, từ nguồn vốn vay của Chính phủ Hàn quốc
|
3
|
-
Xây dựng mới khu điều trị nội trú - lâm sàng và cận lâm sàng thuộc Bệnh viện
đa khoa khu vực Tháp Mười (tại vị trí khu C đã xuống cấp)
|
1
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình
DD&CN Tỉnh
|
B
|
TM
|
250 gb
|
2022- 2025
|
357.000
|
|
357.000
|
357.000
|
|
357.000
|
|
|
|
320.000
|
320.000
|
|
320.000
|
|
|
|
|
|
4
|
-
Nâng cấp Mở rộng Bệnh viện Phổi
|
1
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình
DD&CN Tỉnh
|
B
|
CL
|
200 gb (mở rộng thêm 80 gb)
|
2021- 2024
|
118.000
|
|
118.000
|
118.000
|
|
118.000
|
|
|
|
105.000
|
105.000
|
|
105.000
|
|
|
|
|
|
5
|
-
Trạm kiểm dịch Y tế Thường Phước
|
1
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình
DD&CN Tỉnh
|
C
|
HN
|
xây dựng mới
|
2023- 2025
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
6
|
-
Trạm kiểm dịch Y tế Dinh Bà
|
1
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình
DD&CN Tỉnh
|
C
|
TH
|
xây dựng mới
|
2023- 2025
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
7
|
-
Trang bị bổ sung mới trang thiết bị chuyên môn (cho 8 TTYT có giường bệnh)
|
1
|
Sở Y tế
|
B
|
tỉnh ĐT
|
hệ thống phẫu thuật nội soi ổ, hệ thống nội
soi tiêu hóa, máy X quang cố định, máy gây mê kèm thở…
|
2022- 2025
|
91.430
|
|
91.400
|
91.400
|
|
91.400
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
V
|
Giao thông
|
19
|
|
|
|
|
|
12.809.075
|
315.740
|
10.711.600
|
6.520.600
|
317.000
|
3.215.600
|
1.476.000
|
1.512.000
|
4.191.000
|
9.413.000
|
5.209.000
|
417.000
|
1.800.000
|
1.480.000
|
|
1.512.000
|
4.204.000
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
9
|
|
|
|
|
|
1.314.301
|
315.740
|
673.000
|
524.000
|
17.000
|
507.000
|
|
|
149.000
|
673.000
|
524.000
|
17.000
|
507.000
|
|
|
|
149.000
|
|
1.1
|
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
từ năm 2021 đến năm 2025
|
9
|
|
|
|
|
|
1.314.301
|
315.740
|
673.000
|
524.000
|
17.000
|
507.000
|
|
|
149.000
|
673.000
|
524.000
|
17.000
|
507.000
|
|
|
|
149.000
|
|
1
|
-
Nâng cấp đường liên huyện Tân Hội Trung - Thanh Mỹ
|
1
|
Ban QLDA ĐXDCT Giao thông
|
C
|
TM-CL
|
Cấp V - đồng bằng, chiều dài 13,5km
|
2019- 2021
|
69.454
|
40.000
|
23.000
|
23.000
|
|
23.000
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
|
23.000
|
|
|
|
|
|
2
|
-
Đường vành đai Tây Bắc thuộc khu di tích Gò Tháp
|
1
|
Ban QLDA ĐXDCT Giao thông
|
C
|
TM
|
Chiều dài 1,39km
|
2019- 2021
|
25.647
|
15.000
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
3
|
-
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 841 và xây dựng mới cầu Nguyễn Tất Thành 2
|
1
|
Ban QLDA ĐXDCT Giao thông
|
B
|
HN- TXHN
|
Cấp IV - đồng bằng, chiều dài 9,8km
|
2019- 2023
|
328.171
|
20.000
|
275.000
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
125.000
|
275.000
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
|
125.000
|
-
Điều chỉnh TMĐT, bổ sung 8,2km đoạn nâng cấp đến Thường Phước và 1,12km đoạn
xây mới tuyến tránh (874/VPUBND-ĐTXD ngày 20/8/2019)
-
dự kiến bổ sung từ nguồn tăng thu XSKT: 125 tỷ
|
4
|
-
Nâng cấp đường ĐT848 đoạn từ vòng xoay khu công nghiệp C đến nút giao ĐT849
|
1
|
Ban QLDA ĐXDCT Giao thông
|
C
|
LVo- TPSĐ
|
Cấp III - đồng bằng, chiều dài 16,93km
|
2019- 2021
|
79.125
|
15.000
|
56.000
|
56.000
|
|
56.000
|
|
|
|
56.000
|
56.000
|
|
56.000
|
|
|
|
|
|
5
|
-
Nâng cấp đường ĐT848 đoạn từ nút giao ĐT849 đến cầu Cái Tàu Thượng
|
1
|
Ban QLDA ĐXDCT Giao thông
|
C
|
LVo
|
Cấp IV - đồng bằng, chiều dài 10,45km
|
2019- 2021
|
79.000
|
5.000
|
66.000
|
66.000
|
|
66.000
|
|
|
|
66.000
|
66.000
|
|
66.000
|
|
|
|
|
|
6
|
-
Mở rộng đường ĐT 849 đoạn từ ĐT 848 đến Quốc lộ 80
|
1
|
Ban QLDA ĐXDCT Giao thông
|
B
|
LVo
|
Cấp III - đồng bằng, chiều dài 9,8km
|
2020- 2023
|
118.237
|
8.740
|
97.000
|
97.000
|
|
97.000
|
|
|
|
97.000
|
97.000
|
|
97.000
|
|
|
|
|
|
7
|
-
Mở rộng đường ĐT846 đoạn Mỹ An - Bằng Lăng
|
1
|
Ban QLDA ĐXDCT Giao thông
|
C
|
TM
|
Cấp IV - đồng bằng, chiều dài 8,55km
|
2020- 2022
|
78.865
|
5.000
|
66.000
|
66.000
|
|
66.000
|
|
|
|
66.000
|
66.000
|
|
66.000
|
|
|
|
|
|
8
|
-
Đường kết nối ĐT853 (Đồng Tháp) - ĐT908 (Vĩnh Long), huyện Châu Thành (NS tỉnh
hỗ trợ có mục tiêu)
|
1
|
UBND huyện Châu Thành
|
C
|
CT
|
Cấp V - đồng bằng, chiều dài 6,57km
|
2020- 2021
|
58.502
|
11.000
|
41.000
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
24.000
|
41.000
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
24.000
|
NS
huyện đối ứng 24.000 triệu đồng
|
9
|
-
Đường từ Sở Tư pháp kết nối đường Tân Việt Hòa
|
1
|
Sở GTVT
|
B
|
TPCL
|
Chiều dài L=2,209km; lộ giới 26m
(5-7-2-7-5)
|
2017- 2021
|
477.300
|
196.000
|
41.000
|
41.000
|
|
41.000
|
|
|
|
41.000
|
41.000
|
|
41.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
10
|
|
|
|
|
|
11.494.774
|
|
10.038.600
|
5.996.600
|
300.000
|
2.708.600
|
1.476.000
|
1.512.000
|
4.042.000
|
8.740.000
|
4.685.000
|
400.000
|
1.293.000
|
1.480.000
|
|
1.512.000
|
4.055.000
|
|
2.1
|
- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến
năm 2025
|
7
|
|
|
|
|
|
9.154.774
|
|
8.438.600
|
4.396.600
|
300.000
|
2.584.600
|
|
1.512.000
|
4.042.000
|
7.266.000
|
3.211.000
|
400.000
|
1.209.000
|
90.000
|
|
1.512.000
|
4.055.000
|
|
1
|
-
Tuyến QL30 cao tốc An Hữu - Cao Lãnh
|
1
|
Ban QLDA 7; Sở GTVT ĐT
|
A
|
Tiền Giang - Đồng Tháp
|
giải phóng mặt bằng cao tốc Quốc lộ 30 đoạn
An Hữu-Cao Lãnh
|
2021- 2025
|
5.380.000
|
|
4.842.000
|
800.000
|
300.000
|
500.000
|
|
|
4.042.000
|
4.842.000
|
800.000
|
400.000
|
400.000
|
|
|
|
4.042.000
|
Vốn
4.042 tỷ đồng gồm: vốn Bộ GTVT: 3.228 tỷ; và vốn huy động khác: 814 tỷ
|
2
|
-
Đường ĐT852B giai đoạn III (đoạn ĐT849-vành đai ĐT848 và đoạn ĐT849 từ Quốc lộ
80 đến Quốc lộ 54)
|
1
|
Sở GTVT
|
A
|
Lvo- Lvung- TPSĐ
|
đường cấp III dài khoảng 23,3 km, xây dựng
25 cầu và cống trên tuyến tải trọng HL.93
|
2021- 2025
|
1.664.000
|
|
1.512.000
|
1.512.000
|
|
|
|
1.512.000
|
|
1.512.000
|
1.512.000
|
|
|
|
|
1.512.000
|
|
|
3
|
-
Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT842
|
1
|
Sở GTVT
|
B
|
TXHN- HTH
|
nâng cấp mở rộng đạt cấp IV đồng bằng; dự
án trên địa bàn biên giới
|
2023- 2025
|
100.000
|
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
|
|
|
4
|
-
Xây dựng cầu Tân Thành B tuyến ĐT843
|
1
|
Ban QLDA ĐXDCT Giao thông
|
C
|
TH
|
xây dựng mới cầu Tân Thành B HL93
|
2022- 2024
|
35.000
|
|
35.000
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
31.000
|
31.000
|
|
31.000
|
|
|
|
|
|
5
|
-
Nâng cấp đường ĐT844 đoạn nội ô Thị trấn Tràm Chim và hệ thống cầu đoạn Tràm
Chim - Trường Xuân
|
1
|
Ban QLDA ĐXDCT Giao thông
|
B
|
TM-TN
|
thảm nhựa đoạn nội ô thị trấn Tràm Chim dài
2,2km và nâng cấp mở rộng 13 cầu đoạn Tràm Chim- Trường Xuân
|
2022- 2025
|
120.000
|
|
120.000
|
120.000
|
|
120.000
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
6
|
-
Bến Phà An Long- Tân Quới huyện Thanh Bình
|
1
|
Ban QLDA ĐXDCT Giao thông
|
C
|
TB
|
xây dựng mới cấp IV tải trọng 16 tấn qua
5 xã cù lao huyện Thanh Bình
|
2022- 2024
|
70.000
|
|
70.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
|
63.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
13.000
|
Vốn
quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của phà Đồng Tháp
|
7
|
Hỗ
trợ mục tiêu cho cấp huyện (đầu tư hạ tầng giao thông nông thôn góp phần hoàn
thành tiêu chí nông thôn mới)
|
1
|
UBND huyện, thị xã, thành phố
|
|
toàn tỉnh
|
|
2021- 2025
|
1.785.774
|
|
1.759.600
|
1.759.600
|
|
1.759.600
|
|
|
|
628.000
|
628.000
|
|
628.000
|
|
|
|
|
Giai
đoạn 2016-2020: hỗ trợ 771,457 tỷ đồng cho cấp huyện (không kể 02 thành phố)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
- Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
3
|
|
|
|
|
|
2.340.000
|
|
1.600.000
|
1.600.000
|
|
124.000
|
1.476.000
|
|
|
1.474.000
|
1.474.000
|
|
84.000
|
1.390.000
|
|
|
|
|
1
|
-
Xây dựng tuyến ĐT.857 đoạn QL30- ĐT.845
|
1
|
Sở GTVT
|
B
|
TB-CL- TM
|
đường
cấp V đồng bằng dài 43 Km (GPMB theo đường cấp IV), xây dựng khoảng 10 cầu và
cống trên tuyến tải trọng HL93; trong đó:
+
giai đoạn 1 (QL30-ĐT856): dài khoảng 28,0 Km, xây dựng 1 cầu.
+
giai đoạn 2 (ĐT856-ĐT845): dài khoảng 15km, xây dựng 9 cầu.
|
2023- 2026
|
1.000.000
|
|
900.000
|
900.000
|
|
74.000
|
826.000
|
|
|
814.000
|
814.000
|
|
74.000
|
740.000
|
|
|
|
|
2
|
-
Đường ĐT845 đoạn Trường Xuân - Tân Phước
|
1
|
Sở GTVT
|
B
|
TN-TH
|
đường
cấp IV dài khoảng 27,0 km, xây dựng 12 cầu và cống trên tuyến tải trọng HL93;
trong đó:
+
giai đoạn 1 (Trường Xuân- Hòa Bình): dài khoảng 20,0 km, xây dựng 8 cầu và cống
trên tuyến tải trọng HL.93
+
giai đoạn 2 (Hòa Bình-Tân Phước): dài 7km, xây dựng 04 cầu
|
2023- 2026
|
1.200.000
|
|
650.000
|
650.000
|
|
|
650.000
|
|
|
650.000
|
650.000
|
|
|
650.000
|
|
|
|
tuyến
đường phục vụ Quốc phòng - An ninh phòng thủ biên giới và liên kết tiểu vùng
ĐTM
|
3
|
-
Nâng cấp mở rộng tuyến ĐT.855 đoạn TT Tràm Chim - Hòa Bình
|
1
|
Ban QLDA ĐXDCT Giao thông
|
B
|
TN
|
nâng cấp mở rộng tuyến đạt mặt 5,5m và
xây dựng 05 cầu trên tuyến HL93
|
2025- 2028
|
140.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
VI
|
Hạ tầng đô thị, CN-TMDL
|
12
|
|
|
|
|
|
12.262.840
|
593.696
|
10.511.600
|
|
4.824.800
|
75.000
|
2.376.800
|
|
3.235.000
|
7.101.800
|
4.220.500
|
2.085.400
|
1.118.600
|
185.200
|
831.300
|
|
2.881.300
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
2
|
|
|
|
|
|
1.460.479
|
593.696
|
66.000
|
66.000
|
30.800
|
|
35.200
|
|
|
65.200
|
65.200
|
30.000
|
|
35.200
|
|
|
|
|
1.1
|
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
từ năm 2021 đến năm 2025
|
2
|
|
|
|
|
|
1.460.479
|
593.696
|
66.000
|
66.000
|
30.800
|
|
35.200
|
|
|
65.200
|
65.200
|
30.000
|
|
35.200
|
|
|
|
|
1
|
- Hạ tầng khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười
|
1
|
BQL Khu kinh tế
|
A
|
TM
|
150ha
|
2017- 2023
|
1.266.175
|
449.696
|
35.200
|
35.200
|
|
|
35.200
|
|
|
35.200
|
35.200
|
|
|
35.200
|
|
|
|
NSTW
hỗ trợ 90 tỷ đồng (giai đoạn 2016-2020 hỗ trợ 54,8 tỷ đồng)
|
2
|
- Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp 2
|
1
|
TT đầu tư và khai thác hạ tầng (BQL Khu
kinh tế ĐT); UBND huyện Cao Lãnh
|
B
|
CL
|
37,011ha
|
2019- 2021
|
194.304
|
144.000
|
30.800
|
30.800
|
30.800
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
10
|
|
|
|
|
|
10.802.361
|
|
10.445.600
|
7.210.600
|
4.794.000
|
75.000
|
2.341.600
|
|
3.235.000
|
7.036.600
|
4.155.300
|
2.055.400
|
1.118.600
|
150.000
|
831.300
|
|
2.881.300
|
|
2.1
|
- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến
năm 2025
|
7
|
|
|
|
|
|
7.101.361
|
|
6.755.600
|
5.970.600
|
3.554.000
|
75.000
|
2.341.600
|
|
785.000
|
4.046.600
|
2.915.300
|
1.565.400
|
368.600
|
150.000
|
831.300
|
|
1.131.300
|
|
1
|
- Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (giai đoạn 3)
|
1
|
BQL Khu kinh tế
|
B
|
TH-HN- TXHN
|
hệ thống giao thông, thoát nước…; trạm kiểm
soát liên ngành CKQT Thường Phước; Quốc môn
|
2021- 2024
|
204.130
|
|
204.000
|
204.000
|
54.000
|
|
150.000
|
|
|
183.000
|
183.000
|
33.000
|
|
150.000
|
|
|
|
|
2
|
-
Cụm tiểu thủ công nghiệp, kết hợp khu khởi nghiệp thành phố Cao Lãnh
|
1
|
UBND TPCL
|
B
|
TPCL
|
50ha
|
2022- 2025
|
785.000
|
|
785.000
|
350.000
|
350.000
|
|
|
|
435.000
|
700.000
|
350.000
|
350.000
|
|
|
|
|
350.000
|
đền
bù: 350 tỷ đồng; và vốn nhà đầu tư
|
3
|
-
Cụm công nghiệp dược phẩm Quảng Khánh
|
1
|
Trung tâm phát triển quỹ đất Tỉnh
|
B
|
TPCL-CL
|
18,6ha
|
2022- 2025
|
132.000
|
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
nguồn
quỹ phát triển đất của Tỉnh
|
4
|
-
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sa Đéc (công suất
10.000m3/ngđ)
|
1
|
UBND TPSĐ
|
B
|
TPSĐ
|
10.000m3/ngđ (vốn ODA vay của Chính phủ
Hungary
|
2021- 2025
|
736.230
|
|
712.600
|
712.600
|
|
50.000
|
662.600
|
|
|
712.600
|
381.300
|
|
50.000
|
|
331.300
|
|
331.300
|
-
Chính phủ cho địa phương vay lại 331,3 tỷ đồng (cân đối trả nợ vay giai đoạn
sau)
-
NSTW cấp phát 331,3 tỷ đồng
|
5
|
-
Hệ thống thoát nước, khu xử lý nước thải thị xã Hồng Ngự
|
1
|
UBND TXHN
|
B
|
TXHN
|
|
2022- 2025
|
500.000
|
|
400.000
|
400.000
|
|
|
400.000
|
|
|
400.000
|
400.000
|
|
|
|
400.000
|
|
|
|
6
|
-
Dự án đảm bảo nước sạch vùng nông thôn trong điều kiện biến đổi khí hậu tỉnh
Đồng Tháp
|
1
|
Sở Xây dựng
|
B
|
toàn tỉnh
|
|
2022- 2025
|
664.487
|
|
475.000
|
125.000
|
|
25.000
|
100.000
|
|
350.000
|
475.000
|
125.000
|
|
25.000
|
|
100.000
|
|
350.000
|
NSNN
đối ứng và vốn huy động nhà đầu tư
|
7
|
-
Phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh (hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện)
|
1
|
UBND huyện, thị xã, thành phố
|
|
toàn tỉnh
|
|
2021- 2025
|
4.079.514
|
|
4.079.000
|
4.079.000
|
3.050.000
|
|
1.029.000
|
|
|
1.476.000
|
1.476.000
|
1.182.400
|
293.600
|
|
|
|
|
|
2.2
|
- Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
3
|
|
|
|
|
|
3.701.000
|
|
3.690.000
|
1.240.000
|
1.240.000
|
|
|
|
2.450.000
|
2.990.000
|
1.240.000
|
490.000
|
750.000
|
|
|
|
1.750.000
|
|
1
|
-
Khu công nghiệp Ba Sao
|
1
|
BQL Khu kinh tế
|
A
|
CL
|
150ha
|
2021- 2026
|
1.652.000
|
|
1.650.000
|
450.000
|
450.000
|
|
|
|
1.200.000
|
950.000
|
450.000
|
|
450.000
|
|
|
|
500.000
|
đền
bù 450 tỷ đồng; và vốn nhà đầu tư
|
2
|
-
Khu công nghiệp Trần Quốc Toản mở rộng
|
1
|
BQL Khu kinh tế; Công ty CP Xây lắp VLXD
Đồng Tháp
|
A
|
TPCL
|
70ha
|
2022- 2026
|
1.099.000
|
|
1.090.000
|
490.000
|
490.000
|
|
|
|
600.000
|
1.090.000
|
490.000
|
490.000
|
|
|
|
|
600.000
|
đền
bù 490 tỷ đồng; và vốn nhà đầu tư
|
3
|
-
Khu công nghiệp Sông Hậu 2 (giai đoạn 1)
|
1
|
BQL Khu kinh tế
|
A
|
Lvung hoặc Lvo
|
75ha
|
2023- 2028
|
950.000
|
|
950.000
|
300.000
|
300.000
|
|
|
|
650.000
|
950.000
|
300.000
|
|
300.000
|
|
|
|
650.000
|
đền
bù 300 tỷ đồng; và vốn nhà đầu tư
|
VII
|
Nông nghiệp và PTNN
|
24
|
|
|
|
|
|
10.987.504
|
732.668
|
5.928.100
|
4.947.100
|
166.000
|
571.000
|
4.210.100
|
|
981.000
|
5.247.300
|
4.351.300
|
146.000
|
447.000
|
2.732.100
|
1.026.200
|
|
896.000
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
4
|
|
|
|
|
|
2.012.850
|
732.668
|
1.010.100
|
1.010.100
|
|
207.000
|
803.100
|
|
|
893.000
|
893.000
|
|
137.000
|
205.000
|
551.000
|
|
|
|
1.1
|
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
từ năm 2021 đến năm 2025
|
4
|
|
|
|
|
|
2.012.850
|
732.668
|
1.010.100
|
1.010.100
|
|
207.000
|
803.100
|
|
|
893.000
|
893.000
|
|
137.000
|
205.000
|
551.000
|
|
|
|
1
|
- Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu
Long (MD-ICRSL) - WB9
+ Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững
thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tỉnh Đồng
Tháp
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
B
|
HN- TXHN- TN-TB
|
22.806ha
|
2018- 2022
|
664.300
|
301.000
|
309.700
|
309.700
|
|
60.500
|
249.200
|
|
|
309.000
|
309.000
|
|
60.000
|
|
249.000
|
|
|
-
Trả nợ vay 60,566 tỷ đồng gồm: nợ gốc 51,327 tỷ đồng, lãi vay 9,239 tỷ đồng.
-
Tổng vốn ODA 21-25 là 249,211 tỷ, gồm:
+
Vốn ODA không sử dụng hết trong gd 16-20 đề nghị chuyển sang 21-25: 75 tỷ
+
Vốn NSTW còn lại của dự án trong gđ21-25: 174.211 triệu đồng. (vốn vay lại
trong gđ21-25 là 31 tỷ)
|
2
|
-
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
UBND huyện Thanh Bình
|
B
|
TB
|
hệ thống đê phòng chống lũ 66,049km; hạ tầng
giao thông 28,137km
|
2018- 2022
|
678.248
|
100.868
|
577.300
|
577.300
|
|
119.500
|
457.800
|
|
|
461.000
|
461.000
|
|
50.000
|
152.000
|
259.000
|
|
|
-
NSTW: 169,562 tỷ
-
ODA: 339,124 tỷ; 16-20 đã bố trí 50,868 tỷ; còn 288,256 tỷ.
-
NSĐP: 169,562 tỷ; 16-20 đã bố trí 50 tỷ
|
3
|
-
Hệ thống đê bao nhằm ứng phó biến đổi khí hậu, bảo vệ đời sống của người dân thị
trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
UBND huyện Tam Nông
|
B
|
TN
|
tuyến đê bao dài 8,3km; kè bảo vệ kết hợp
đê bao dài 4,9km; trạm bơm…
|
2018- 2022
|
337.697
|
223.800
|
80.100
|
80.100
|
|
27.000
|
53.100
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
27.000
|
53.000
|
|
|
|
|
4
|
-
Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
B
|
tỉnh ĐT
|
|
2016- 2022
|
332.605
|
107.000
|
43.000
|
43.000
|
|
|
43.000
|
|
|
43.000
|
43.000
|
|
|
|
43.000
|
|
|
Dự
án được bố trí kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn NSTW giai đoạn 2016-2020 là
138 tỷ đồng; nhu cầu thực tế của dự án trong giai đoạn 2016-2020 là 95 tỷ đồng;
còn lại 43 tỷ đồng đề nghị chuyển qua giai đoạn 2021-2025 tiếp tục bố trí cho
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
20
|
|
|
|
|
|
8.974.654
|
|
4.918.000
|
3.937.000
|
166.000
|
364.000
|
3.407.000
|
|
981.000
|
4.354.300
|
3.458.300
|
146.000
|
310.000
|
2.527.100
|
475.200
|
|
896.000
|
|
2.1
|
- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến
năm 2025
|
14
|
|
|
|
|
|
2.792.654
|
|
2.648.000
|
2.017.000
|
166.000
|
194.000
|
1.657.000
|
|
631.000
|
2.527.000
|
1.981.000
|
146.000
|
205.000
|
1.430.000
|
200.000
|
|
546.000
|
|
1
|
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
Chương trình
|
toàn tỉnh
|
|
2021- 2025
|
900.000
|
|
900.000
|
900.000
|
|
|
900.000
|
|
|
900.000
|
900.000
|
|
|
900.000
|
|
|
|
|
2
|
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
1
|
Sở LĐTB&XH
|
Chương trình
|
toàn tỉnh
|
|
2021- 2025
|
50.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
3
|
- Đầu tư hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật đối với các cụm dân cư
vượt lũ giai đoạn 01 trên địa bàn tỉnh
|
1
|
Sở Xây dựng
|
B
|
toàn tỉnh
|
26 cụm dân cư
|
2021- 2024
|
80.000
|
|
72.000
|
72.000
|
72.000
|
|
|
|
|
72.000
|
72.000
|
72.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
-
Hạ tầng quản lý bảo vệ rừng và phát triển hệ sinh thái bền vững Vườn quốc gia
Tràm Chim giai đoạn 2021-2025
|
1
|
VQG Tràm Chim
|
B
|
TN
|
|
2022- 2025
|
84.000
|
|
65.000
|
65.000
|
15.000
|
|
50.000
|
|
|
65.000
|
65.000
|
15.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
5
|
-
Bảo tồn và phát triển sinh vật đặc trưng ở phân khu A3 Vườn quốc gia Tràm
Chim giai đoạn 2021-2025
|
1
|
VQG Tràm Chim
|
C
|
TN
|
|
2021- 2023
|
38.000
|
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
|
|
|
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
|
|
|
|
|
|
6
|
-
Kè Bình Thành đến vàm Phong Mỹ sông Tiền (giai đoạn 3)
|
1
|
Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp & PTNT
|
B
|
TB-CL
|
xây dựng kè bờ
|
2021- 2024
|
150.000
|
|
140.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
120.000
|
120.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
100.000
|
nguồn
vốn Trung ương hỗ trợ sạt lở
|
7
|
-
Khắc phục khẩn cấp sạt lở bờ sông Tiền trên địa bàn xã Tịnh Thới TP. Cao Lãnh
|
1
|
Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp & PTNT
|
B
|
TPCL
|
|
2021- 2024
|
125.000
|
|
120.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
100.000
|
110.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
90.000
|
nguồn
vốn Trung ương hỗ trợ sạt lở
|
8
|
-
Xử lý sạt lở cấp bách sông Tiền Khu vực Phường An Lạc, thị xã Hồng Ngự
|
1
|
Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp & PTNT
|
B
|
|
dài 1.800m (xuất phát từ cầu Sở Thượng ra
sông Tiền 300m và kéo dài về hướng thượng lưu 1500m)
|
2021- 2024
|
205.000
|
|
205.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
200.000
|
185.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
180.000
|
nguồn
vốn Trung ương hỗ trợ sạt lở
|
9
|
-
Xử lý sạt lở cấp bách sông Tiền Khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh
|
1
|
Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp & PTNT
|
C
|
|
dài 500m (xuất phát từ Vàm sông Cái Bèo
hướng về hạ lưu)
|
2021- 2023
|
90.000
|
|
90.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
85.000
|
81.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
76.000
|
nguồn
vốn Trung ương hỗ trợ sạt lở
|
10
|
-
Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền,
Thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 2)
|
1
|
Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp & PTNT
|
B
|
TPCL
|
dài 13,18km
|
2022- 2025
|
410.000
|
|
387.000
|
387.000
|
|
100.000
|
287.000
|
|
|
380.000
|
380.000
|
|
100.000
|
280.000
|
|
|
|
|
11
|
-
Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng sản xuất giống cá tra 3 cấp chất lượng cao tỉnh Đồng
Tháp và An Giang
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
B
|
HN
|
|
2021- 2024
|
146.000
|
|
146.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
126.000
|
120.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
100.000
|
nguồn
vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ, NSĐP đối ứng
|
12
|
-
Nâng cấp Trung tâm ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn
2)
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
C
|
TPSĐ
|
|
2021- 2023
|
29.654
|
|
29.000
|
29.000
|
|
29.000
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
13
|
-
Dự án xây dựng các cụm, tuyến dân cư
|
1
|
UBND huyện, thị xã, thành phố
|
B
|
toàn tỉnh
|
1.215 hộ
|
2022- 2025
|
250.000
|
|
175.000
|
175.000
|
25.000
|
|
150.000
|
|
|
175.000
|
175.000
|
25.000
|
|
150.000
|
|
|
|
|
14
|
-
Dự án “Chuyển đổi Đồng bằng sông Cửu Long” từ nguồn vốn Quỹ Khí hậu xanh
(GCF) tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
B
|
tỉnh ĐT
|
gồm:
+
Chuyển đổi đất lúa sang trồng sen, phát triển làng nghề gắn với phát triển du
lịch.
+
Xây dựng kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi
khí hậu.
+
Thí điểm công trình chính trị và chống xói lở ở ấp Trung, xã Phú Thuận B (đầu
cù lao Tây huyện Thanh Bình)
|
2022- 2025
|
235.000
|
|
235.000
|
235.000
|
|
15.000
|
220.000
|
|
|
210.000
|
210.000
|
|
10.000
|
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
- Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
6
|
|
|
|
|
|
6.182.000
|
|
2.270.000
|
1.920.000
|
|
170.000
|
1.750.000
|
|
350.000
|
1.827.300
|
1.477.300
|
|
105.000
|
1.097.100
|
275.200
|
|
350.000
|
|
1
|
-
Dự án Nâng cao khả năng chống chịu biến đổi khí hậu và phát triển nông nghiệp
bền vững cho vùng cây ăn trái trọng điểm tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
A
|
toàn tỉnh
|
|
2023- 2028
|
2.000.000
|
|
350.000
|
350.000
|
|
50.000
|
300.000
|
|
|
290.200
|
290.200
|
|
15.000
|
|
275.200
|
|
|
|
2
|
-
Dự án Chống biến đổi khí hậu hồ trữ nước ngọt Gáo Giồng tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
B
|
CL
|
|
2024- 2027
|
650.000
|
|
220.000
|
220.000
|
|
20.000
|
200.000
|
|
|
205.100
|
205.100
|
|
20.000
|
185.100
|
|
|
|
|
3
|
-
Dự án Nâng cấp và cải tạo trạm bơm và công trình nội đồng tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
B
|
toàn tỉnh
|
|
2023- 2026
|
450.000
|
|
160.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
150.000
|
160.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
150.000
|
nguồn
vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ
|
4
|
-
Dự án liên kết nâng cấp chuỗi giá trị xoài Đồng Tháp, Tiền Giang, Vĩnh Long,
An Giang và Hậu Giang
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
A
|
các tỉnh
|
|
2023- 2028
|
1.500.000
|
|
470.000
|
270.000
|
|
20.000
|
250.000
|
|
200.000
|
470.000
|
270.000
|
|
20.000
|
250.000
|
|
|
200.000
|
Đã
được BKHĐT tổng hợp vào danh mục chương trình, dự án liên kết Vùng theo Quyết
định 593/QĐ- TTg ngày 6/4/2016 của TTCP ban hành Quy chế thí điểm liên kết
phát triển KTXH Vùng ĐBSCL giai đoạn 2016-2020 (Công văn số 3974/BKHĐT-
KTĐPLT ngày 11/6/2019)
|
5
|
-
Hoàn chỉnh hệ thống kênh trục tiêu thoát lũ và cấp nước vùng Đồng Tháp Mười
phục vụ phát triển KTXH cho tiểu vùng (gồm Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng; kênh
Phước Xuyên - 28)
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
B
|
|
|
2024- 2027
|
732.000
|
|
220.000
|
220.000
|
|
20.000
|
200.000
|
|
|
220.000
|
220.000
|
|
20.000
|
200.000
|
|
|
|
Đã
được BKHĐT tổng hợp vào danh mục chương trình, dự án liên kết Vùng theo Quyết
định 593/QĐ- TTg ngày 6/4/2016 của TTCP ban hành Quy chế thí điểm liên kết phát
triển KTXH Vùng ĐBSCL giai đoạn 2016-2020 (Công văn số 3974/BKHĐT- KTĐPLT
ngày 11/6/2019)
|
6
|
-
Đầu tư các dự án liên kết Vùng theo Quyết định 593/QĐ- TTg ngày 6/4/2016 của TTCP
ban hành Quy chế thí điểm liên kết phát triển KTXH Vùng ĐBSCL giai đoạn
2016-2020
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
B
|
toàn tỉnh
|
|
2023- 2026
|
850.000
|
|
850.000
|
850.000
|
|
50.000
|
800.000
|
|
|
482.000
|
482.000
|
|
20.000
|
462.000
|
|
|
|
|
VIII
|
Quản lý nhà nước
|
8
|
|
|
|
|
|
254.635
|
|
191.200
|
191.200
|
191.200
|
|
|
|
|
191.200
|
191.200
|
191.200
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
8
|
|
|
|
|
|
254.635
|
|
191.200
|
191.200
|
191.200
|
|
|
|
|
191.200
|
191.200
|
191.200
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến
năm 2025
|
8
|
|
|
|
|
|
254.635
|
|
191.200
|
191.200
|
191.200
|
|
|
|
|
191.200
|
191.200
|
191.200
|
|
|
|
|
|
|
1
|
-
Xây dựng Trụ sở UBND cấp xã tỉnh Đồng Tháp (hỗ trợ có mục tiêu)
|
1
|
UBND huyện, thị xã, thành phố
|
|
toàn tỉnh
|
30 trụ sở
|
2021- 2025
|
210.000
|
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
|
|
Giai
đoạn 2016-2020: đầu tư 285,4 tỷ cho 59/104 trụ sở xã xuống cấp nghiêm trọng.
Còn 45 trụ sở chưa được đầu tư. Tỉnh sẽ khảo sát nhu cầu thực tế tại các trụ sở
còn lại, trước mắt đề xuất 30 trụ sở
|
2
|
-
Cải tạo Trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Sở KHCN
|
C
|
TPCL
|
xây dựng mới khoảng 800m2; sửa chữa, nâng
cấp nhà hiện tại 800m2; chuyển Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng về
chung trụ sở
|
2021- 2023
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
-
Dự án Xây dựng Hội trường và kho lưu trữ hồ sơ địa chính cho Văn phòng Đăng
ký Đất đai Tỉnh.
|
1
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình
DD&CN Tỉnh
|
C
|
TPCL
|
|
2021- 2023
|
18.735
|
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
|
|
|
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
|
|
|
|
|
|
4
|
-
Dự án Kho lưu trữ, nhà xe ô tô, nhà xe mô tô, nhà ở đội cảnh sát bảo vệ mục
tiêu, hệ thống hạ tầng kỹ thuật thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
VPUBND Tỉnh
|
C
|
TPCL
|
|
2021- 2023
|
14.500
|
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
-
Sửa chữa 04 công trình thực hiện theo Chỉ thị 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của
Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
|
|
|
|
|
3.400
|
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
|
|
Chỉ
thị 05/CT-TTg về tăng cường chấn chỉnh công tác quy hoạch xây dựng, quản lý
phát triển đô thị theo quy hoạch được duyệt
|
|
+
Hạt Kiểm lâm, Nhà công vụ Vườn Quốc gia Tràm Chim
|
1
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình
DD&CN Tỉnh
|
C
|
TN
|
1.046m2
|
2021- 2023
|
1.150
|
|
1.150
|
1.150
|
1.150
|
|
|
|
|
1.150
|
1.150
|
1.150
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Trụ sở làm việc Hội đông y tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình
DD&CN Tỉnh
|
C
|
TPCL
|
123m2
|
2021- 2023
|
150
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Trường Trung học phổ thông Thành phố Sa Đéc, hạng mục: Dãy phòng học A, Dãy phòng
học B
|
1
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình
DD&CN Tỉnh
|
C
|
TPSĐ
|
2.189m2
|
2021- 2023
|
1.700
|
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên và Kỹ thuật Hướng nghiệp tỉnh, hạng mục: dãy
phòng học cơ sở 1
|
1
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình
DD&CN Tỉnh
|
C
|
TPCL
|
448m2
|
2021- 2023
|
400
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Văn hóa xã hội
|
13
|
|
|
|
|
|
678.952
|
26.000
|
616.400
|
516.400
|
224.600
|
178.400
|
113.400
|
|
100.000
|
583.400
|
375.400
|
153.600
|
194.400
|
27.400
|
|
|
208.000
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
2
|
|
|
|
|
|
75.552
|
26.000
|
41.900
|
41.900
|
11.600
|
2.900
|
27.400
|
|
|
41.900
|
41.900
|
11.600
|
2.900
|
27.400
|
|
|
|
|
1.1
|
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
từ năm 2021 đến năm 2025
|
2
|
|
|
|
|
|
75.552
|
26.000
|
41.900
|
41.900
|
11.600
|
2.900
|
27.400
|
|
|
41.900
|
41.900
|
11.600
|
2.900
|
27.400
|
|
|
|
|
1
|
-
Các khu du lịch trọng điểm: Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc, Khu du lịch Xẻo Quít
|
1
|
Sở VHTT&DL
|
C
|
TPCL-CL
|
|
2020- 2022
|
19.593
|
6.000
|
11.600
|
11.600
|
11.600
|
|
|
|
|
11.600
|
11.600
|
11.600
|
|
|
|
|
|
|
2
|
-
Nhà trưng bày Xứ ủy Nam bộ và văn hóa Óc Eo tại Khu di tích quốc gia đặc biệt
Gò Tháp, tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp Tỉnh
|
A
|
TM
|
|
2020- 2022
|
55.959
|
20.000
|
30.300
|
30.300
|
|
2.900
|
27.400
|
|
|
30.300
|
30.300
|
|
2.900
|
27.400
|
|
|
|
NSTW
hỗ trợ giai đoạn 2016- 2020 là 27.400 triệu đồng; dự kiến 2016-2020 NSTW sẽ
không bố trí đủ vốn như thông báo
|
2
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
11
|
|
|
|
|
|
603.400
|
|
574.500
|
474.500
|
213.000
|
175.500
|
86.000
|
|
100.000
|
541.500
|
333.500
|
142.000
|
191.500
|
|
|
|
208.000
|
|
2.1
|
- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn từ năm 2021 đến
năm 2025
|
11
|
|
|
|
|
|
603.400
|
|
574.500
|
474.500
|
213.000
|
175.500
|
86.000
|
|
100.000
|
541.500
|
333.500
|
142.000
|
191.500
|
|
|
|
208.000
|
|
1
|
-
Dự án Thiết bị truyền hình kỹ thuật số chuẩn HD
|
1
|
Đài PT & TH Đồng Tháp
|
B
|
TPCL
|
hệ thống mạng lưu trữ; thiết bị, phim trường
|
2021- 2025
|
58.000
|
|
58.000
|
58.000
|
58.000
|
|
|
|
|
52.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
22.000
|
Vốn
NSNN và vốn huy động của đơn vị
|
2
|
-
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Đồng Tháp (vị trí mới)
|
1
|
BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp Tỉnh
|
B
|
CL
|
380 đối tượng
|
2022- 2025
|
157.000
|
|
141.000
|
41.000
|
|
41.000
|
|
|
100.000
|
141.000
|
41.000
|
41.000
|
|
|
|
|
100.000
|
nguồn
vốn Trung ương (Bộ LĐTBXH) hỗ trợ
|
3
|
-
Nâng cấp, mở rộng cơ sở Điều trị nghiện tỉnh ĐT
|
1
|
Sở LĐTB&XH
|
B
|
CL
|
300 học viên
|
2021- 2024
|
100.000
|
|
90.000
|
90.000
|
|
4.000
|
86.000
|
|
|
90.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
86.000
|
-
QĐ số 1640/QĐ-TTg ngày 18/8/2016 của TTCP phê duyệt Quy hoạch mạng lưới cơ sở
cai nghiện ma túy đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
-
nguồn vốn Trung ương (Bộ LĐTBXH) hỗ trợ
|
4
|
-
Tu bổ chống xuống cấp các di tích
|
1
|
Sở VHTT&DL
|
B
|
tỉnh ĐT
|
5 di tích cấp Tỉnh
|
2021- 2024
|
38.500
|
|
38.500
|
38.500
|
|
38.500
|
|
|
|
34.500
|
34.500
|
|
34.500
|
|
|
|
|
|
5
|
-
Dự án Bảo tồn, phát huy giá trị Bảo tàng tỉnh thành điểm du lịch của Tỉnh
|
1
|
Sở VHTT&DL
|
C
|
TPCL
|
Trưng bày cố định theo hướng hiện đại; Phục
dựng - trưng bày chuyên đề tại các di tích nhà Dinh Quận; Dinh Cò Tây; Cải tạo
sửa chữa Kho hiện trạng thành Nhà làm việc (1.420m2)
|
2022- 2024
|
35.000
|
|
35.000
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
6
|
-
Dự án bảo tồn, tôn tạo, phát huy giá trị Khu di tích Gò Tháp
|
1
|
Sở VHTT&DL
|
B
|
TM
|
lập Quy hoạch tổng thể KDT Gò Tháp tỉ lệ 1/2000
và tỉ lệ 1/500; lập hồ sơ Vinh danh di sản văn hóa Thế giới giai đoạn 2 (Lập
hồ sơ, khai quật khảo cổ, xây dựng công trình tạm bảo quản hiện trạng khai quật,
lập hồ sơ khoa học…); xây dựng Tượng Võ Duy Dương; xây dựng tượng Đốc Binh Kiều;
mở rộng Bãi xe tập trung Gò Tháp – Đồng Sen; Nâng cấp mạng lưới điện trung thế
phục vụ các Khu vực đầu tư
|
2023- 2025
|
45.000
|
|
45.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
7
|
-
Dự án phát triển khu du lịch tràm chim
|
1
|
Sở VHTT&DL
|
C
|
TN
|
bến tàu lên xuống khách tại các điểm dừng
chân; nhà vệ sinh đạt chuẩn du lịch; hệ thống bảng chỉ dẫn; hệ thống điện
năng lượng mặt trời và nhà diễn giải môi trường
|
2021- 2023
|
7.900
|
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
8
|
-
Dự án bảo tồn tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc
|
1
|
Sở VHTT&DL
|
C
|
TPCL
|
tu bổ (sơn hàng rào bảo vệ khu di tích); tôn
tạo các hạng mục công trình tại Làng Hòa An; tôn tạo cảnh quan Khu di tích;
tu bổ văn phòng làm việc cũ thành nhà tiếp đó khách tham quan, nghiên cứu
|
2021- 2023
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
9
|
-
Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất khu liên hợp TDTT
|
1
|
BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp Tỉnh
|
C
|
TPCL
|
nhà thi đấu đa năng; hồ bơi; khán đài, hệ
thống điện - nước sân vận động, chỗ ở cho VĐV các đội bóng trẻ...
|
2021- 2023
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
27.000
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
10
|
-
Công trình phát huy giá trị di tích lịch sử các mạng
|
1
|
Sở VHTT&DL
|
C
|
TH-CL- TM-Lvo
|
vụ thảm sát nhân dân ở rạch Cái Dứa, căn
cứ kháng chiến cả chấp, chống lấn chiếm Vàm xáng Mỹ Thọ; chống lấn chiếm Kinh
ba Mỹ Điền; vụ thảm sát Mương Chùa
|
2021- 2023
|
17.000
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
11
|
Hỗ
trợ mục tiêu cho cấp huyện
|
1
|
UBND huyện, thị xã, thành phố
|
|
tỉnh ĐT
|
xây dựng, nâng cấp khu liên hợp TDTT huyện
(6 huyện); tổ hợp thể thao cấp xã (27 xã)
|
2021- 2025
|
110.000
|
|
110.000
|
110.000
|
110.000
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Danh mục đầu tư
|
Số DA, chương trình
|
Dự kiến cơ quan lập BC đề xuất hoặc BC
nghiên cứu tiền khả thi
|
Nhóm dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
TMĐT
|
Nhu cầu đầu tư giai đoạn 2021-2025
|
Dự kiến KH đầu tư giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
trong đó:
|
Vốn đầu tư công do Tỉnh quản lý và
phân bổ
|
Vốn khác (vốn của Bộ ngành dọc hỗ trợ)
|
Vốn đầu tư công do Tỉnh quản lý và
phân bổ
|
Vốn khác (vốn của Bộ ngành dọc hỗ trợ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=(11+12)
|
11
|
12
|
13=(14+15)
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
(Cấp tỉnh quản lý)
|
|
|
|
|
|
|
3.174.270
|
2.426.031
|
323.731
|
2.102.200
|
2.308.900
|
244.200
|
2.064.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Phân bổ theo ngành, lĩnh vực
|
31
|
|
|
|
|
|
3.174.270
|
2.426.031
|
323.731
|
2.102.200
|
2.308.900
|
244.200
|
2.064.700
|
|
|
-
An ninh quốc phòng
|
11
|
|
|
|
|
|
270.119
|
268.800
|
134.100
|
134.700
|
246.400
|
123.200
|
123.200
|
|
|
-
Nông nghiệp và PTNN
|
15
|
|
|
|
|
|
2.572.471
|
1.864.631
|
148.631
|
1.716.000
|
1.770.000
|
80.000
|
1.690.000
|
|
|
-
Văn hóa xã hội
|
5
|
|
|
|
|
|
331.680
|
292.600
|
41.000
|
251.500
|
292.500
|
41.000
|
251.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
An ninh quốc phòng
|
11
|
|
|
|
|
|
270.119
|
268.800
|
134.100
|
134.700
|
246.400
|
123.200
|
123.200
|
|
1
|
-
Đầu tư xây dựng và nâng cấp cơ sở hạ tầng Bộ CHQS Tỉnh
|
1
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
C
|
TPCL
|
Hệ thống cổng chính, hàng rào chiều dài
850m, đường ô tô có diện tích 4.500 m2, cống tròn ĐK 800 chiều dài 6,5 km, hệ
thống đường điện dài 2 km, nhà ở và làm việc với diện tích 1.660 m2, nhà kho
260 m2…
|
2021- 2023
|
32.613
|
32.600
|
16.000
|
16.600
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
nguồn
vốn BTL QK9 hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
2
|
-
Công trình bảo quản, bảo dưỡng vũ khí, trang bị kỹ thuật Bộ CHQS Tỉnh
|
1
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
C
|
TPCL
|
diện tích xây dựng 3.343 m2
|
2021- 2023
|
23.500
|
23.000
|
11.500
|
11.500
|
21.000
|
10.500
|
10.500
|
nguồn
vốn BTL QK9 hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
3
|
-
Cải tạo nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện, thị, thành phố
|
1
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
C
|
tỉnh ĐT
|
diện tích xây dựng 9.600m2
|
2021- 2023
|
30.800
|
30.800
|
15.400
|
15.400
|
28.000
|
14.000
|
14.000
|
nguồn
vốn BTL QK9 hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
4
|
-
Nhà làm việc đội Cảnh sát PCCC&CNCH thị xã Hồng Ngự
|
1
|
Công an Tỉnh
|
C
|
TXHN
|
quy mô 50CBCS, nhà làm việc và để xe
PCCC: 890m2; nhà ở tập thể: 470m2; nhà ăn: 155m2, và các hạng mục phụ trợ
khác
|
2021- 2023
|
30.000
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
27.000
|
13.500
|
13.500
|
nguồn
vốn Bộ CA hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
5
|
-
Nhà làm việc đội Cảnh sát PCCC&CNCH Khu Công nghiệp Trần Quốc Toản
|
1
|
Công an Tỉnh
|
C
|
TPCL
|
quy mô 50CBCS, Nhà làm việc và để xe PCCC:
890m2; nhà ở tập thể: 470m2; nhà ăn: 155m2, và các hạng mục phụ trợ khác
|
2022- 2024
|
30.000
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
27.000
|
13.500
|
13.500
|
nguồn
vốn Bộ CA hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
6
|
-
Đường nhựa giao thông Lộ 30 cũ
|
1
|
Đoàn KTQP 959
|
C
|
TH
|
kết nối từ trung tâm xã Bình Phú đến đường
Thống Nhất và đường tuần tra biên giới, dài 6,5km, mặt 5,5m, láng nhựa
|
2021- 2023
|
49.000
|
49.000
|
24.500
|
24.500
|
44.000
|
22.000
|
22.000
|
đề
nghị Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
7
|
-
Đê bao ngăn lũ Đìa Cát
|
1
|
Đoàn KTQP 959
|
C
|
HN
|
2,4km
|
2022- 2024
|
7.920
|
7.800
|
3.900
|
3.900
|
7.800
|
3.900
|
3.900
|
đề
nghị Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
8
|
-
Cầu kênh An Bình
|
1
|
Đoàn KTQP 959
|
C
|
TN
|
|
2022- 2024
|
11.000
|
11.000
|
5.500
|
5.500
|
11.000
|
5.500
|
5.500
|
nguồn
vốn Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
9
|
-
Cải tạo, nâng cấp láng nhựa đường ra biên giới từ Tân Thành Lò Gạch đến cầu Cả
Xiêm
|
1
|
Đoàn KTQP 959
|
C
|
TH
|
thuộc trục đường ĐT.843B sẽ hình thành
trong tương lai và kết nối thông tuyến từ đường tuần tra biên giới đến Quốc lộ
30 và ĐT.842; dài 7km, mặt 5,5m, láng nhựa
|
2023- 2025
|
29.600
|
29.000
|
14.500
|
14.500
|
27.000
|
13.500
|
13.500
|
nguồn
vốn Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
10
|
-
Đường nhựa từ bờ nam kênh Tân Công Sính 1 (cầu Cô Đông ĐT842 đến kênh An
Bình)
|
1
|
Đoàn KTQP 959
|
C
|
TN
|
6km
|
2023- 2025
|
17.000
|
17.000
|
8.500
|
8.500
|
15.000
|
7.500
|
7.500
|
nguồn
vốn Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
11
|
-
Gia cố mái taluy đường Việt Thược
|
1
|
Đoàn KTQP 959
|
C
|
TH
|
gia cố một số đoạn xung yếu, 2.500m
|
2021- 2023
|
8.686
|
8.600
|
4.300
|
4.300
|
8.600
|
4.300
|
4.300
|
nguồn
vốn Bộ QP hỗ trợ, NSĐP đối ứng 50%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nông nghiệp và PTNN
|
15
|
|
|
|
|
|
2.572.471
|
1.864.631
|
148.631
|
1.716.000
|
1.770.000
|
80.000
|
1.690.000
|
|
1
|
-
Kè Bình Thành đến vàm Phong Mỹ sông Tiền (giai đoạn 3)
|
1
|
Sở NN&PTNT; Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp
& PTNT
|
B
|
TB-CL
|
xây dựng kè bờ
|
2021- 2024
|
150.000
|
140.000
|
20.000
|
120.000
|
120.000
|
20.000
|
100.000
|
nguồn
vốn Trung ương hỗ trợ sạt lở
|
2
|
-
Khắc phục khẩn cấp sạt lở bờ sông Tiền trên địa bàn xã Tịnh Thới TP. Cao Lãnh
|
1
|
Sở NN&PTNT; Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp
& PTNT
|
B
|
TPCL
|
|
2021- 2024
|
125.000
|
120.000
|
20.000
|
100.000
|
110.000
|
20.000
|
90.000
|
nguồn
vốn Trung ương hỗ trợ sạt lở
|
3
|
-
Xử lý sạt lở cấp bách sông Tiền Khu vực Phường An Lạc, thị xã Hồng Ngự
|
1
|
Sở NN&PTNT; Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp
& PTNT
|
B
|
|
dài 1.800m (xuất phát từ cầu Sở Thượng ra
sông Tiền 300m và kéo dài về hướng thượng lưu 1500m)
|
2021- 2024
|
205.000
|
205.000
|
5.000
|
200.000
|
185.000
|
5.000
|
180.000
|
nguồn
vốn Trung ương hỗ trợ sạt lở
|
4
|
-
Xử lý sạt lở cấp bách sông Tiền Khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh
|
1
|
Sở NN&PTNT; Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp
& PTNT
|
C
|
|
dài 500m (xuất phát từ Vàm sông Cái Bèo
hướng về hạ lưu)
|
2021- 2023
|
90.000
|
90.000
|
5.000
|
85.000
|
81.000
|
5.000
|
76.000
|
nguồn
vốn Trung ương hỗ trợ sạt lở
|
5
|
-
Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng sản xuất giống cá tra 3 cấp chất lượng cao tỉnh Đồng
Tháp và An Giang
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
B
|
HN
|
|
2021- 2024
|
146.000
|
146.000
|
20.000
|
126.000
|
120.000
|
20.000
|
100.000
|
nguồn
vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ, NSĐP đối ứng
|
6
|
-
Dự án Nâng cấp và cải tạo trạm bơm và công trình nội đồng tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
B
|
toàn tỉnh
|
|
2023- 2026
|
450.000
|
160.000
|
10.000
|
150.000
|
160.000
|
10.000
|
150.000
|
nguồn
vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ
|
7
|
-
Hệ thống công trình chống biến đổi khí hậu TP. Cao Lãnh
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
B
|
TPCL
|
|
2023- 2026
|
1.000.000
|
600.000
|
|
600.000
|
600.000
|
|
600.000
|
nguồn
vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ
|
8
|
-
Kênh Đốc Vàng Thượng
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
C
|
TB
|
cung cấp nước tưới phục vụ sản xuất nông
nghiệp
|
2022- 2024
|
75.190
|
75.000
|
|
75.000
|
75.000
|
|
75.000
|
nguồn
vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ
|
9
|
-
Kênh Đốc Vàng Hạ
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
B
|
TB
|
cung cấp nước tưới phục vụ sản xuất nông
nghiệp
|
2022- 2025
|
81.370
|
80.000
|
|
80.000
|
80.000
|
|
80.000
|
nguồn
vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ
|
10
|
-
Rạch Cái Tre
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
C
|
TB
|
cung cấp nước tưới phục vụ sản xuất nông
nghiệp
|
2023- 2025
|
43.260
|
43.000
|
|
43.000
|
43.000
|
|
43.000
|
nguồn
vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ
|
11
|
-
Ngọn Cái Dầu-Kênh Giáo Đường
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
C
|
TB
|
cung cấp nước tưới phục vụ sản xuất nông
nghiệp
|
2023- 2025
|
48.410
|
48.000
|
|
48.000
|
48.000
|
|
48.000
|
nguồn
vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ
|
12
|
-
Kênh Cái Bèo
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
B
|
CL
|
cung cấp nước tưới phục vụ sản xuất nông
nghiệp
|
2023- 2025
|
89.610
|
89.000
|
|
89.000
|
89.000
|
|
89.000
|
nguồn
vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ
|
13
|
-
Dự án trồng cây lâm nghiệp phân tán trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn
2021-2025
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
C
|
toàn tỉnh
|
|
2022- 2024
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
25.000
|
|
25.000
|
nguồn
vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ
|
14
|
-
Dự án nâng cao năng lực quản lý, bảo vệ rừng phòng cháy chữa cháy rừng Đồng
Tháp giai đoạn 2021-2025
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
C
|
toàn tỉnh
|
|
2022- 2024
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
16.000
|
|
16.000
|
nguồn
vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ
|
15
|
-
Phương án phát triển rừng bền vững giai đoạn 2019-2030
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
C
|
TM
|
|
2021- 2024
|
20.631
|
20.631
|
20.631
|
|
18.000
|
|
18.000
|
nguồn
vốn Trung ương (Bộ NN) hỗ trợ
|
III
|
Văn hóa xã hội
|
5
|
|
|
|
|
|
331.680
|
292.600
|
41.000
|
251.500
|
292.500
|
41.000
|
251.500
|
|
1
|
-
Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Đồng Tháp
|
1
|
Sở LĐTB&XH
|
B
|
TPCL
|
80 giường
|
2021- 2024
|
80.000
|
72.000
|
|
72.000
|
72.000
|
|
72.000
|
nguồn
vốn Trung ương (Bộ LĐTBXH) hỗ trợ
|
2
|
-
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Đồng Tháp (vị trí mới)
|
1
|
Sở LĐTB&XH; BQLDA ĐTXDCT dân dụng và
công nghiệp Tỉnh
|
B
|
CL
|
380 đối tượng
|
2022- 2025
|
157.000
|
141.000
|
41.000
|
100.000
|
141.000
|
41.000
|
100.000
|
nguồn
vốn Trung ương (Bộ LĐTBXH) hỗ trợ
|
3
|
-
Dự án tăng cường cung cấp dịch vụ chăm sóc Người cao tuổi chất lượng cao
|
1
|
Sở LĐTB&XH
|
C
|
CL
|
400 đối tượng
|
2021- 2023
|
49.500
|
34.500
|
|
34.500
|
34.500
|
|
34.500
|
nguồn
vốn Trung ương (Bộ LĐTBXH) hỗ trợ (Công văn số 3525/LĐTBXH-BTXH ngày
15/8/2019 của Bộ LĐTB&XH; Tờ trình 49/TTr-UBND ngày 03/6/2019 của UBND Tỉnh)
|
4
|
-
Xây mới đền thờ liệt sỹ huyện Hồng Ngự
|
1
|
Sở LĐTB&XH
|
C
|
|
|
2022- 2024
|
23.000
|
23.000
|
|
23.000
|
23.000
|
|
23.000
|
nguồn
vốn Trung ương (Bộ LĐTBXH) hỗ trợ
|
5
|
-
Nâng cấp sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ huyện Thanh Bình
|
1
|
Sở LĐTB&XH
|
C
|
|
|
2022- 2024
|
22.180
|
22.100
|
|
22.000
|
22.000
|
|
22.000
|
nguồn
vốn Trung ương (Bộ LĐTBXH) hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|