STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Phương thức tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
I.
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ:
|
1
|
Thủ
tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức,
cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định.
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2
|
Thủ
tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
3
|
Thủ
tục mua sáng chế, sáng kiến.
|
4
|
Thủ
tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
5
|
Thủ
tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi
đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
6
|
Thủ
tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
7
|
Thủ
tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức
ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ.
|
8
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và
công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
10
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch
vụ bưu chính công
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ.
|
13
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ.
|
14
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
15
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm
ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người.
|
16
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ).
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
19
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
20
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
|
22
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam.
|
Sở Khoa
học và Công nghệ tham mưu UBND tỉnh quyết định
|
Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
23
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp.
|
24
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp.
|
25
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền
sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước cấp tỉnh.
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
28
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
29
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa
học và công nghệ.
|
Sở Khoa
học và Công nghệ tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
|
Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch
vụ bưu chính công.
|
II. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ:
|
1
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
Sở Khoa
học và Công nghệ tham mưu UBND tỉnh quyết định
|
Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch
vụ bưu chính công.
|
2
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
Sở Khoa
học và Công nghệ tham mưu UBND tỉnh quyết định
|
Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
3
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
4
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và
công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí
tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch
vụ bưu chính công.
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
III. Lĩnh vực Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân:
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế.
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch
vụ bưu chính công.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
3
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
4
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
6
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y
tế).
|
7
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và nhạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X -
quang y tế).
|
IV. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
|
1
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá
sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.
|
Sở Khoa
học và Công nghệ tham mưu UBND tỉnh quyết định
|
Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
2
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.
|
3
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
4
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển,
xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia.
|
Hội đồng
sơ tuyển (Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ)
|
5
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
|
- Cơ
quan kiểm tra chuyên ngành Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
6
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng.
|
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng.
|
8
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
|
9
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
10
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
11
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành.
|
12
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành.
|
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
13
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
14
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
15
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại
5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá
nhân.
|
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tham mưu Sở Khoa học và Công nghệ quyết định
|