|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất huyện Đam Rông Lâm Đồng
Số hiệu:
|
08/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/2019/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 20 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
ĐAM RÔNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM
2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số
104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá
đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng,
điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
124/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua Bảng giá đất năm 2015 áp dụng cho chu kỳ 5 năm (2015 - 2020) trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng;
Thực hiện Văn bản số 82/HĐND ngày
13 tháng 3 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất Bảng
giá đất điều chỉnh năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các huyện:
Lạc Dương, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát
Tiên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá
các loại đất trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết
định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc
và thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (sau đây gọi tắt là Quyết định số
69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng), cụ thể như sau:
1. Bổ sung nội dung xác định vị trí 2
đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản
và đất nông nghiệp khác (quy định tại Điểm 1 Mục I của Bảng giá đất nông
nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng), như sau:
a) Vị trí 2: được xác định cho những
thửa đất (lô đất) có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của
Quốc lộ, Đường tỉnh trong phạm vi trên 500 mét đến 1.000 mét; hoặc có khoảng
cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Đường huyện, Đường xã trong
phạm vi 500 mét.
b) Khoảng cách để xác định vị trí thửa
đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi đến thửa đất (lô đất).
2. Điều chỉnh giá đất nông nghiệp trồng
cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm trong danh mục Bảng giá đất nông nghiệp (Mục
I) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính
kèm).
3. Điều chỉnh tên, địa danh, chia đoạn
và điều chỉnh giá đất của một số tuyến đường, đoạn đường trong Danh mục Bảng
giá đất ở tại nông thôn (Mục II) ban hành kèm theo Quyết định số
69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số
02 đính kèm).
4. Bổ sung giá đất ở của một số tuyến
đường, đoạn đường vào danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) ban hành
kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi
tiết theo Phụ lục số 03 đính kèm).
Điều 2.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không
tách rời Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
2. Giá đất tại Khoản 2, Khoản 3 Điều
1 Quyết định này thay thế giá đất của các vị trí, các tuyến đường, đoạn đường
có cùng số thứ tự, tên gọi, cùng địa bàn trong Bảng giá đất nông nghiệp (Mục
I), Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) trên địa bàn huyện Đam Rông ban hành
kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường,
Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đam
Rông; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Báo Lâm Đồng, Đài PTTH tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐ và CVVP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Lâm Đồng;
- Lưu: VT, TH2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT
TRỒNG CÂY LÂU NĂM TRONG DANH MỤC BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP (MỤC I) BAN HÀNH KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Đất trồng cây hàng năm:
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Xã Đạ K'Nàng
|
30
|
24
|
16
|
2
|
Xã Phi Liêng
|
30
|
24
|
16
|
3
|
Xã Liêng Srônh
|
27
|
22
|
14
|
4
|
Xã Rô Men
|
35
|
28
|
18
|
5
|
Xã Đạ Rsal
|
30
|
24
|
16
|
6
|
Xã Đạ M'Rông
|
18
|
15
|
10
|
7
|
Xã Đạ Tông
|
18
|
15
|
10
|
8
|
Xã Đạ Long
|
18
|
15
|
10
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
VỊ
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Xã Đạ K'Nàng
|
35
|
28
|
18
|
2
|
Xã Phi Liêng
|
35
|
28
|
18
|
3
|
Xã Liêng Srônh
|
31
|
25
|
16
|
4
|
Xã Rô Men
|
42
|
34
|
22
|
5
|
Xã Đạ Rsal
|
45
|
37
|
25
|
6
|
Xã Đạ M'Rông
|
20
|
16
|
11
|
7
|
Xã Đạ Tông
|
20
|
16
|
11
|
8
|
Xã Đạ Long
|
20
|
16
|
11
|
PHỤ LỤC SỐ 02:
ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA DANH, CHIA ĐOẠN VÀ ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT CỦA MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG DANH MỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI NÔNG THÔN (MỤC II) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất
(1.000
đ/m2)
|
1
|
XÃ ĐẠ K’NÀNG
|
|
1.1
|
Khu vực I
|
|
1.1.1
|
Dọc theo Quốc lộ 27:
|
|
1
|
Từ thửa 107, TBĐ 17 (chân đèo Phú Mỹ)
đến giáp thửa 334, TBĐ 16 (giáp cổng Vinacafe).
|
200
|
2
|
Từ thửa 334, TBĐ 16 (cổng Vinacafe)
đến giáp thửa 434, TBĐ 16 (hết cây xăng bà Nguyên).
|
850
|
3
|
Từ thửa 434, TBĐ 16 (giáp cây xăng
bà Nguyên) đến giáp xã Phi Liêng (qua Đoàn Kinh tế quốc phòng).
|
420
|
1.1.2
|
Đường huyện ĐH 42:
|
|
1
|
Từ thửa 208, TBĐ 16 (giáp Quốc lộ
27) đến giáp thửa 125, TBĐ 21 (giáp nhà ông Thuận).
|
300
|
5
|
Từ ngã ba đường vào khu Di Linh đến
hết thửa 489, TBĐ 27 (giáp cống Đạ Mul).
|
300
|
6
|
Từ giáp thửa 489, TBĐ 27 (cống Đạ Mul)
đến hết thửa 513, TBĐ 27 (giáp ngã ba đường vào khu 200).
|
370
|
7
|
Từ giáp thửa 513, TBĐ 27 (ngã ba đường
vào khu 200) đến hết thửa 53, TBĐ 31 (giáp cầu Đạ K’Nàng).
|
840
|
8
|
Từ giáp thửa 53, TBĐ 31 (cầu Đạ K’Nàng)
đến giáp thửa 311, TBĐ 30 (giáp nhà bà Nhâm).
|
380
|
10
|
Từ giáp thửa 236, TBĐ 30 (cống Đạ
Pin) đến giáp ngã ba đi ngã ba sông.
|
200
|
12
|
Từ ngã ba đường vào Thác Nếp đến hết
trường THCS.
|
460
|
1.2
|
Khu vực II
|
|
1
|
Từ giáp thửa 262, TBĐ 17 (giáp ngã
ba Lăng Tô) đến giáp thửa 44, TBĐ 12 (giáp nhà ông Tỉnh, thuộc thôn Lăng Tô).
|
160
|
3
|
Từ thửa 63, TBĐ 31 (nhà ông Ha Thương) đến hết T 464, TBĐ 30 (hết nhà ông Ha Juân, thuộc thôn Đạ K’Nàng).
|
160
|
5
|
Từ giáp trường THCS đến hết thửa
188, TBĐ 31 (hết cống K’Đai, thuộc thôn Đạ Mur).
|
300
|
12
|
Từ thửa 33, TBĐ 21 (nhà ông Luân) đến
hết thửa 34, TBĐ 22 (hết nhà bà Giáo, thuộc đường bãi dâu thôn Trung Tâm).
|
130
|
13
|
Từ giáp thửa 512, TBĐ 27 (giáp đường
đi Đạ K’Nàng) đến giáp cầu 200 (thuộc thôn Đạ Mur).
|
210
|
15
|
Từ giáp Trạm y tế theo đường vào
khu sản xuất Đạ Mur đến hết thửa 24, TBĐ 51 (hết nhà ông
Chung).
|
250
|
2
|
XÃ PHI LIÊNG
|
|
2.1
|
Khu vực I
|
|
1
|
Từ giáp xã Đạ K’Nàng (qua Đoàn KTQP) đến giáp thửa 519, TBĐ 11 (giáp đường vào Trạm y tế
cũ).
|
420
|
2
|
Từ thửa 519, TBĐ 11 (đường vào Trạm
y tế cũ) đến giáp thửa 27, TBĐ 11 (giáp Trạm kiểm lâm địa bàn).
|
850
|
4
|
Từ giáp thửa 04, TBĐ 07 (giáp đường
vào nghĩa địa) đến bảng báo giao thông đầu đèo chuối.
|
120
|
5
|
Từ thửa 373, TBĐ 11 (nhà bà Cửu) đến
hết thửa 95, TBĐ 10 (cầu Păng Sim) và hết thửa 275, TBĐ 10 (cầu Tâm Ngựa).
|
380
|
6
|
Các đường nằm trong khu trung tâm cụm
xã.
|
500
|
2.2
|
Khu vực II
|
|
5
|
Từ giáp thửa 359, TBĐ 14 (cầu Liêng
Dơng) đến hết thửa 642, TBĐ 14 (hết nhà ông Phước).
|
110
|
7
|
Từ thửa 178, TBĐ 11 (nhà ông Tấn) đến
hết thửa 472, TBĐ 10 (hết nhà ông Viên).
|
130
|
3
|
XÃ LIÊNG SRÔNH
|
|
3.2
|
Khu vực II
|
|
14
|
Từ giáp cống (nhà ông Đường) đi vào
trụ sóng đến hết thửa 17, TBĐ 51 (hết đất ông Hòa).
|
230
|
16
|
Từ giáp cống (nhà ông Đường) đi vào
đường Đạ Pe Cho 800 mét.
|
230
|
17
|
Từ thửa 40, TBĐ 50 (nhà ông Kràng) đến
hết thửa 87, TBĐ 53 (hết nhà ông Ha Pha).
|
150
|
4
|
XÃ ĐẠ RSAL
|
|
4.1
|
Khu vực I
|
|
1
|
Từ thửa 502, TBĐ 11 (giáp cầu Krông
Nô) đến hết thửa 629, TBĐ 11 (hết cổng trường cấp II).
|
1.950
|
2
|
Từ giáp thửa 629, TBĐ 11 (giáp cổng
trường cấp II) đến hết thửa 41, TBĐ 15 (hết nhà bà Tuyết).
|
1.070
|
3
|
Từ giáp thửa 41, TBĐ 15 (giáp nhà
bà Tuyết) đến hết thửa 481, TBĐ 15 (ngã ba nhà ông Quy).
|
920
|
4
|
Từ giáp thửa 481, TBĐ 15 (giáp ngã
ba nhà ông Quy) đến hết thửa 867, TBĐ 15 (giáp ngã ba đường vào sông Đắk
Măng).
|
700
|
5
|
Từ giáp thửa 867, TBĐ 15 (ngã ba đường
vào sông Đắk Măng) đến hết thửa 24, TBĐ 21 (hết nhà bà Út).
|
470
|
6
|
Từ giáp thửa 24, TBĐ 21 (giáp nhà
bà Út) đến hết thửa 50, TBĐ 16 (hết nhà ông Ninh).
|
250
|
12
|
Từ giáp thửa 169, TBĐ 11 (giáp Quốc
lộ 27, ngã ba Bưu điện) đến hết thửa 762, TBĐ 11 (hết hội
trường thôn).
|
770
|
13
|
Từ giáp thửa 867, TBĐ 15 (giáp Quốc
lộ 27, giáp nhà ông Hay) đến hết thửa 45, TBĐ 20 (ngã ba nhà ông Thanh).
|
320
|
4.2
|
Khu vực II
|
|
2
|
Từ giáp thửa 48, TBĐ 11 (giáp nhà
ông Thiên) đến hết thửa 92, TBĐ 11 (hết nhà ông Thân).
|
330
|
3
|
Từ thửa 170, TBĐ 11 (nhà ông Yên) đến
hết thửa 94, TBĐ 11 (hết nhà ông Hoa).
|
210
|
4
|
Từ giáp thửa 94, TBĐ 11 (giáp nhà ông
Hoa) đến hết thửa 154, TBĐ 10 (hết nhà ông Tiền).
|
200
|
5
|
Từ giáp thửa 154, TBĐ 10 (giáp nhà
ông Tiền) đến hết thửa 61, TBĐ 10 (hết nhà ông Cường).
|
200
|
7
|
Từ thửa 565, TBĐ 11 (giáp Quốc Lộ 27,
ngã ba nhà ông Tâm) đến hết thửa 556, TBĐ 11 (hết nhà ông Cuông).
|
270
|
8
|
Từ giáp thửa 45, TBĐ 20 (giáp ngã
ba nhà ông Thanh) đến hết thửa 113, TBĐ 20 (hết nhà ông Thọ).
|
160
|
9
|
Từ giáp thửa 45, TBĐ 20 (giáp ngã ba
nhà ông Thanh) đến hết thửa 17, TBĐ 19 (giáp sông).
|
180
|
10
|
Từ giáp thửa 503, TBĐ 11 (giáp trạm
Công an) đến hết thửa 634, TBĐ 11 (hết trạm điện).
|
350
|
5
|
XÃ RÔ MEN
|
|
5.1
|
Khu vực I
|
|
5.1.1
|
Khu vực quy hoạch Bằng Lăng:
|
|
1
|
Từ giáp đường ĐH 41 đi vào đường
quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng (đến hết Bưu điện
huyện Đam Rông).
|
550
|
2
|
Từ giáp bùng binh ngã 6 dọc theo trục
đường lên UBND huyện và hết trụ sở Công an huyện.
|
450
|
3
|
Từ giáp đường ĐH 41 đi theo đường chính
khu tái định cư Tây Nam đến giáp trụ sở Trung tâm quản lý và khai thác công
trình công cộng.
|
700
|
4
|
Các đường còn lại thuộc khu quy hoạch
tái định cư Tây Nam và các đường thuộc khu quy hoạch 91 lô:
|
|
4.1
|
Từ Lô LK-B1 đến lô LK-B9.
|
570
|
4.2
|
Từ Lô BL-B1 đến lô BL-B9 và Lô
BL-A5 đến lô BL-A7.
|
520
|
4.3
|
Từ Lô LKA10 đến lô LK-A17; Lô LK-A1
đến Lô LK-A9; Lô LK-E1 đến Lô LK-E9; các đường thuộc khu
quy hoạch 91 lô.
|
550
|
4.4
|
Từ Lô BL-B10 đến lô BL-B18; Lô BL-A8
đến lô BL- A14; Lô BL-E1 đến Lô BL-E7; Lô BL-C2 đến lô BL-C7.
|
600
|
5
|
Từ giáp đường ĐH 41 đi theo đường
vào Huyện đội đến giáp Nhà Văn hóa Thiếu nhi huyện Đam
Rông.
|
450
|
6
|
Các đường thuộc khu quy hoạch dân
cư Đông Nam
|
|
6.1
|
Từ Lô LK-G1 đến Lô LK-G24; Lô LK-K1
đến Lô LK-K15
|
550
|
6.2
|
Các đoạn đường còn lại thuộc khu
quy hoạch dân cư Đông Nam.
|
500
|
5.1.2
|
Đường ĐH 41:
|
|
1
|
Từ cầu số 1 đến giáp ngã ba đường
vào trạm phát sóng.
|
750
|
2
|
Từ ngã ba đường vào trạm phát sóng
đến hết thửa 91, TBĐ 20 (hết ngã ba đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng
Lăng).
|
900
|
3
|
Từ giáp thửa 91, TBĐ 20 (giáp ngã
ba đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng) đến hết thửa 132, TBĐ 20 (hết
ngã ba đường vào Huyện đội).
|
750
|
7
|
Từ cầu số 3 đến hết thửa 299, TBĐ
29 (giáp ngã ba đường vào thôn 3).
|
250
|
8
|
Từ giáp thửa 299, TBĐ 29 (ngã ba đường
vào thôn 3) đến hết thửa 58, TBĐ 27 (giáp cầu số 4).
|
140
|
9
|
Từ giáp thửa 58, TBĐ 27 (cầu số 4) đến
hết thửa 90, TBĐ 27 (hết nhà ông Nam).
|
300
|
5.2
|
Khu vực II
|
|
3
|
Từ giáp đường ĐH 41 đi vào xóm Rừng sao thôn 2 (02 km).
|
150
|
4
|
Từ giáp đường ĐH 41 vào thôn 3 đến
hết thửa 99, TBĐ 35 (hết nhà ông Nhiều).
|
120
|
5
|
Từ giáp thửa 95, TBĐ 35 (giáp nhà
ông Doanh) đến hết thửa 80, TBĐ 35 (hết nhà ông Ha Chàng).
|
85
|
6
|
Từ thửa 116, TBĐ 35 (nhà ông Ha
Sơn) đến hết thửa 136, TBĐ 35 (hết nhà bà K’Duyên).
|
70
|
7
|
Từ giáp đường ĐH 41 (Trạm y tế) vào
giáp cống nhà ông Kỳ.
|
150
|
8
|
Từ cống nhà ông Kỳ đến hết thửa
374, TBĐ 48 (hết nhà ông Dũng).
|
85
|
9
|
Từ giáp đường ĐH 41 (đường liên
thôn 2-4) đến giáp ngã ba Trạm y tế.
|
150
|
10
|
Từ giáp đường ĐH 41 (đường vào thôn
5) đến hết thửa 76, TBĐ 41 (hết nhà ông Hoàng Seo Gìn).
|
70
|
11
|
Từ thửa 44, TBĐ 41 (nhà ông Seo Sẻng) đến hết thửa 36, TBĐ 40 (hết nhà ông Seo Phán).
|
70
|
12
|
Từ thửa 128, TBĐ 40 (nhà ông Seo
Lông) đến hết hết thửa 60, TBĐ 40 (nhà ông Seo Chứ).
|
70
|
5.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại.
|
55
|
7
|
XÃ ĐẠ TÔNG
|
|
7.1
|
Khu vực I
|
|
2
|
Từ giáp thửa 292, TBĐ 13 (giáp ngã
ba đường vào thôn Đạ Nhinh) đến hết thửa 45, TBĐ 06 (hết
ngã tư đường vào Trường cấp III).
|
480
|
3
|
Từ giáp thửa 45, TBĐ 06 (giáp ngã
tư đường vào Trường cấp III) đến hết thửa 243, TBĐ 15 (hết ngã ba đường Liêng
Trang I vào thôn Đa Kao).
|
430
|
5
|
Từ thửa 362, TBĐ 14 (ngã tư) đi qua
trường cấp II, III đến hết thửa 276, TBĐ 15 (hết nhà ông Jong).
|
200
|
7.2
|
Khu vực II
|
|
4
|
Từ giáp thửa 51, TBĐ 06 (ngã ba Trường
học cấp III) đến hết thửa 271, TBĐ 05 (hết nhà bà K’Glong).
|
90
|
8
|
Từ thửa 143, TBĐ 03 (nhà ông Ha
Sưng thôn Đa Kao 2) đến giáp cầu qua thôn Cil Múp.
|
70
|
8
|
XÃ ĐẠ LONG
|
|
8.1
|
Khu vực I
|
|
1
|
Từ cầu Đạ Long đến hết thửa 290,
TBĐ 04 (hết nhà ông Cường).
|
180
|
2
|
Từ giáp thửa 290, TBĐ 04 (giáp nhà
ông Cường) đến hết thửa 157, TBĐ 05 (hết nhà ông BRơs).
|
220
|
3
|
Từ giáp thửa 157, TBĐ 05 (giáp nhà ông
BRơs) đến hết thửa 248, TBĐ 05 (hết nhà ông Ha Sép).
|
180
|
8.2
|
Khu vực II
|
|
1
|
Từ giáp thửa 370, TBĐ 05 (giáp Trường
Tiểu học Đạ Long) đến hết cầu Đạ Yar.
|
95
|
4
|
Từ giáp thửa 228, TBĐ 04 (Trường cấp
II Đạ Long) đến hết thửa 1344, TBĐ 06 (hết nhà ông Ha Ganh).
|
75
|
PHỤ LỤC SỐ 03:
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở CỦA MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG VÀO DANH MỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (MỤC II) BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất
(1.000
đ/m2)
|
3
|
XÃ LIÊNG SRÔNH
|
|
3.1
|
Khu vực I
|
|
11
|
Từ giáp Quốc lộ 27 (ngã ba Bằng
Lăng) đến giáp cầu số 1.
|
750
|
4
|
XÃ ĐA RSAL
|
|
4.2
|
Khu vực II
|
|
18
|
Từ thửa 556, TBĐ 11 (giáp nhà ông
Cuông) đến hết thửa 236, TBĐ 12 (hết nhà ông Nhừ)
|
200
|
5
|
XÃ RÔ MEN
|
|
5.1
|
Khu vực I
|
|
7
|
Từ Bưu điện huyện Đam Rông đến hết
Trung tâm Y tế.
|
650
|
8
|
Từ giáp Nhà Văn hóa Thiếu nhi huyện
Đam Rông đến hết trụ sở Ngân hàng chính sách xã hội.
|
500
|
5.2
|
Khu vực II
|
|
13
|
Từ giáp đường ĐH 41 (giáp nhà ông Thu)
đi vào 350 mét (hết nhà ông Hương).
|
150
|
14
|
Từ giáp thửa 227, TBĐ 20 (nhà ông
Thái) đi vào 520 mét (giáp đất ông Dũng - miền Tây).
|
150
|
15
|
Từ giáp thửa 40 TBĐ 32 (đất bà
Trang) đến giáp đất của Công ty TNHH Tín Dũng.
|
80
|
16
|
Từ giáp đường ĐH 41 (giáp nhà bà Hiền)
đến giáp cống (hết nhà ông Đăng).
|
280
|
17
|
Từ giáp cống (nhà ông Đăng) đến
giáp thửa 290, TBĐ 20 (hết nhà ông Nam).
|
150
|
6
|
XÃ ĐA M’RÔNG
|
|
6.2
|
Khu vực II
|
|
11
|
Từ giáp thửa 317, TBĐ 11 (giáp nhà
bà Pang Ting K’Dôn) đến hết thửa 946, TBĐ 6 (nhà ông
Đơng Jri H Bang).
|
60
|
12
|
Từ giáp thửa 538, TBĐ 3 (giáp nhà
ông Pang Ting Ha Cam) đến hết thửa 566, TBĐ 3 (hết nhà
ông Đa Cát Ha Dương).
|
60
|
13
|
Từ giáp thửa 520, TBĐ 3 (nhà bà Bon
Krong K’ Mai) đến hết thửa 542, TBĐ 3 (hết nhà ông Đơi).
|
60
|
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
2.810
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|