STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
1
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn
như sau: Độ
dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật:
- Đến 50 phút: 1.500.000 đồng
- Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000
đồng
- Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000 đồng
- Từ 151 đến 200 phút: 3.500.000
- Từ 201 phút trở lên: 5.000.000 đồng
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy
định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người
mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu (Nghị định số 79/2012/NĐ-CP).
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15
tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP (Nghị định số 15/2016/NĐ-CP).
- Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số
15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP (Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL).
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19 tháng 10 năm 2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL (Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL).
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm 2018 sửa đổi bổ sung một số quy định về đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Nghị định số
142/2018/NĐ-CP).
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định
nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác (Thông
tư số 288/2016/TT-BTC).
|
2
|
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định,
cấp phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng,
đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng
(+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có
độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng
(+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có
độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các
vật liệu khác;
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000
đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương
trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức
phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000
đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương
trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức
phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP.
- Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL.
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC.
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000
đồng/giấy
|
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày
06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh
doanh dịch vụ văn hóa công cộng (Nghị định số 103/2009/NĐ-CP).
- Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT
ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định chi
tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh
dịch vụ văn hoá công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06
tháng 11 năm 2009 của Chính phủ (Thông tư số
04/2009/TT-BVHTT).
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL
ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL).
- Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL
ngày 02 tháng 5 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL, Thông tư số
07/2011/TT-BVHTTDL, Quyết định số 55/1999/QĐ-BVHTT (Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL).
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ngày 10 tháng 11
năm 2016 quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh
doanh karaoke, vũ trường (Thông
tư số 212/2016/TT-BTC).
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
|
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao sô 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016
của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Nghị
định số 106/2016/NĐ-CP).
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí (Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND).
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6
năm 2007 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể
dục, thể thao (Nghị định số 112/2007/NĐ-CP).
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số
11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Cầu lông.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Taekwondo.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh
từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời
điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh hoạt động thể thao đối với môn Billiards và Snooker
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Bóng bàn.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao
đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Judo.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL
ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL
ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập
huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL
ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn
nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng đá.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn
nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL
ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Patin.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở
vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở
vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng
ném.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập
huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|