|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3484/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính Sở Văn hóa Cần Thơ
Số hiệu:
|
3484/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Trương Quang Hoài Nam
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3484/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4143/QĐ-BVHTTDL ngày 07 tháng 11 năm
2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4246/QĐ-BVHTTDL ngày 15
tháng 11 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch; Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4349/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 11
năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4350/QĐ-BVHTTDL ngày 26
tháng 11 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn
thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và bãi bỏ:
1. Thủ tục hành chính số 24, 28, 32 lĩnh vực văn hóa;
thủ tục hành chính số 60 lĩnh vực thể dục thể thao tại Quyết định số
2133/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố chuẩn hóa
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch thành phố Cần Thơ.
2. Thủ tục hành chính từ số 83 đến 102 lĩnh vực thể dục thể thao
tại Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Quang Hoài Nam
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành theo
Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Cần Thơ)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
1
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn
như sau: Độ
dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật:
- Đến 50 phút: 1.500.000 đồng
- Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000
đồng
- Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000 đồng
- Từ 151 đến 200 phút: 3.500.000
- Từ 201 phút trở lên: 5.000.000 đồng
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy
định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người
mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu (Nghị định số 79/2012/NĐ-CP).
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15
tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP (Nghị định số 15/2016/NĐ-CP).
- Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số
15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP (Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL).
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19 tháng 10 năm 2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL (Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL).
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm 2018 sửa đổi bổ sung một số quy định về đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Nghị định số
142/2018/NĐ-CP).
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định
nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác (Thông
tư số 288/2016/TT-BTC).
|
2
|
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định,
cấp phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng,
đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng
(+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có
độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng
(+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có
độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các
vật liệu khác;
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000
đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương
trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức
phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000
đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương
trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức
phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP.
- Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL.
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC.
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000
đồng/giấy
|
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày
06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh
doanh dịch vụ văn hóa công cộng (Nghị định số 103/2009/NĐ-CP).
- Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT
ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định chi
tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh
dịch vụ văn hoá công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06
tháng 11 năm 2009 của Chính phủ (Thông tư số
04/2009/TT-BVHTT).
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL
ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL).
- Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL
ngày 02 tháng 5 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL, Thông tư số
07/2011/TT-BVHTTDL, Quyết định số 55/1999/QĐ-BVHTT (Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL).
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ngày 10 tháng 11
năm 2016 quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh
doanh karaoke, vũ trường (Thông
tư số 212/2016/TT-BTC).
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
|
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao sô 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016
của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Nghị
định số 106/2016/NĐ-CP).
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí (Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND).
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6
năm 2007 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể
dục, thể thao (Nghị định số 112/2007/NĐ-CP).
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số
11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Cầu lông.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Taekwondo.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh
từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời
điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh hoạt động thể thao đối với môn Billiards và Snooker
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Bóng bàn.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao
đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Judo.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL
ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL
ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập
huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL
ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn
nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng đá.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn
nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL
ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Patin.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở
vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở
vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng
ném.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ)
|
- Thẩm định 01 môn thể thao:
1.000.000 đồng.
- Thẩm định từ 02 môn thể thao trở
lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh
doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một
thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập
huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu.
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
XIV. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01
|
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;
- Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000
đồng/giấy.
Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh
karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
|
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT.
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL.
- Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL.
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP.
- Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ phân cấp thẩm quyền cấp Giấy phép kinh
doanh karaoke.
|
Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3484/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
873
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|