THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật
|
Thời
gian giải quyết thực tế tại tỉnh
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
TTHC
thực hiện thông qua dịch vụ bưu chính công ích
|
TTHC
thực hiện qua dịch vụ công mức độ 3, 4
(Địa chỉ truy cập:
https://dichvucong.
tayninh.gov.vn hoặc https://soldtbxh.tayninh.
gov.vn)
|
I
|
CẤP TỈNH (95 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 27/12/2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
|
2
|
Thủ tục khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các
loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền
cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp,
đơn vị do địa phương quản
lý)
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
30
ngày làm việc
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
1.300.000 đồng/giấy phép
|
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
|
4
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm
quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản
lý)
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
30
ngày làm việc
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
1.300.000
đồng/giấy phép
|
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
- Thông tư số
245/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ
sung, sửa đổi giấy chứng nhận hạng A tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm
quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản
lý
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
30
ngày làm việc
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm
Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
550.000
đồng/giấy phép
|
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ
- Thông tư số 245/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
|
6
|
Thủ tục thông báo doanh nghiệp đủ
điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh
nghiệp, đơn vị do địa phương quản
lý
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
30
ngày làm việc
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm
Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 245/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí huấn luyện
an toàn vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
An toàn,
vệ sinh lao động
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 22/9/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí đào tạo
chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN)
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày
25/6/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 22/9/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
|
9
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động
ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
An toàn,
vệ sinh lao động
|
Không
quy định
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH
của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
|
10
|
Thủ tục thông báo
về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
Không
quy định
|
Trong
ngày làm việc
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội Tây Ninh (số 138, Trần Hưng
Đạo, Phường 1, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Thông tư số
11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/06/2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
|
11
|
Thủ tục thông báo việc làm thêm từ
200 đến 300 giờ/năm
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
Không
quy định
|
Trong
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm
Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Nghị định số 45/2013/NĐ-CP
ngày 10/5/2013 của Chính phủ
|
x
|
3
|
12
|
Thủ tục báo cáo công tác an toàn, vệ
sinh lao động
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
Không
quy định
|
Trong
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
13
|
Thủ tục báo cáo tai nạn lao động của
người sử dụng lao động
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
Không
quy định
|
Trong
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Tây Ninh (số 138, Trần Hưng Đạo, Phường 1, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
|
x
|
|
14
|
Thủ tục thẩm định
chương trình huấn luyện chi tiết của cơ sở
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm
Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Không
có
|
Thông tư số
27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội
|
|
|
15
|
Thủ tục cung cấp hồ sơ, tài liệu
liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc
ở nước ngoài
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
Theo
thời hạn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp tỉnh
|
Theo
thời hạn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp tỉnh
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tây Ninh (số
138, Trần Hưng Đạo, Phường 1, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
|
|
|
16
|
Thủ tục gửi
biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai
nạn lao động cấp cơ sở
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
Không
quy định
|
Trong
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Tây Ninh (số 138, Trần Hưng Đạo, Phường 1,
TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Nghị định số 39/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ
|
x
|
|
17
|
Thủ tục khai báo tai nạn lao động
|
An toàn,
vệ sinh lao động
|
Không
quy định
|
Trong
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Tây Ninh (số 138, Trần Hưng Đạo, Phường 1, TP.Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ
|
|
|
18
|
Thủ tục khai báo sự cố kỹ thuật gây
mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao
động nghiêm trọng
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
Không
quy định
|
Trong
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Tây Ninh (số 138, Trần Hưng Đạo, Phường 1,
TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
|
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
Quan
hệ lao động và Tiền lương
|
07
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội
dung của Bộ Luật Lao động;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015
- Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 16/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
20
|
Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp
|
Quan
hệ lao động và Tiền lương
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015 của Chính phủ
- Thông tư số 29/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
21
|
Thủ tục xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công
ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Quan
hệ lao động và Tiền lương
|
Không
quy định
|
20
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày
13/6/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
|
22
|
Thủ tục phê duyệt quỹ tiền lương,
thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước
và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản
lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Quan
hệ lao động và Tiền lương
|
15
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày
13/6/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
|
23
|
Thủ tục “Báo cáo về việc thay đổi người
quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động”
|
Quan
hệ lao động và Tiền lương
|
Không
quy định
|
Trong
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Thông tư sổ 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
08/01/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
x
|
3
|
24
|
Thủ tục “Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động”
|
Quan
hệ lao động và Tiền lương
|
Không
quy định
|
Trong
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
08/01/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
x
|
3
|
25
|
Thủ tục “Thông báo về việc chuyển địa
điểm đặt - Thông tư, chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động”
|
Quan
hệ lao động và Tiền lương
|
Không
quy định
|
Trong
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
x
|
3
|
26
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Quản
lý lao động ngoài nước
|
10
ngày làm việc
|
10 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số
126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 8/10/2007 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
27
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Quản
lý lao động ngoài nước
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm
Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007 của Chính phủ
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 8/10/2007 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
28
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc
làm
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
VBPL
chưa quy định
|
Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày
23/5/2014 của Chính phủ
|
|
|
29
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc
làm
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
VBPL
chưa quy định
|
Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày
23/5/2014 của Chính phủ
|
|
|
30
|
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc
làm
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
VBPL
chưa quy định
|
Nghị định số 52/2014/NĐ-CP
ngày 23/5/2014 của Chính phủ
|
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc
làm
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm
Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
600.000
đồng/giấy phép
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ
- Thông tư số
40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
- Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 15/8/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh
|
|
4
|
32
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc
làm
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm
Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh
|
450.000
đồng
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/2/2016 của Chính phủ
- Thông tư số
40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
- Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 15/8/2017
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
|
3
|
33
|
Thủ tục xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Việc
làm
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số
83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016
- Thông tư số
23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017
|
x
|
3
|
34
|
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài
|
Việc
làm
|
12
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016
- Thông tư số
23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017
|
x
|
3
|
35
|
Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
Việc
làm
|
12
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/2/2016 của Chính phủ
- Thông tư số
40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
- Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 15/8/2017
|
x
|
3
|
36
|
Thủ tục thu hồi giấy phép lao động
|
Việc
làm
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/2/2016
- Thông tư số
40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
|
|
|
37
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
Việc
làm
|
30
ngày làm việc
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
38
|
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo
trợ xã hội
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
39
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Bảo
trợ xã hội
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
40
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo
trợ xã hội
|
15
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ
- Thông tư số
33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
41
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo
trợ xã hội
|
15
ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
42
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo
trợ xã hội
|
15
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
- Thông tư số
33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
43
|
Thủ tục quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
Bảo
trợ xã hội
|
15
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 28/20127NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ
- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
44
|
Thủ tục gia hạn quyết định công nhận
cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là
người khuyết tật
|
Bảo
trợ xã hội
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ
- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
45
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bảo
trợ xã hội
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Bảo trợ xã hội Tây Ninh (quốc lộ 22B, xã Hiệp Tân,
huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
46
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bảo
trợ xã hội
|
Theo
thỏa thuận
|
Theo thỏa thuận
|
Trung
tâm Bảo trợ xã hội Tây Ninh (quốc lộ 22B, xã Hiệp Tân,
huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
47
|
Thủ tục dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở xã hội cấp tỉnh
|
Bảo
trợ xã hội
|
07
ngày
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Bảo trợ xã hội Tây Ninh (quốc lộ 22B, xã Hiệp Tân , huyện Hòa Thành, tỉnh
Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ
- Thông tư số
33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017
|
|
|
48
|
Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở
trợ giúp trẻ em
|
Bảo
trợ xã hội
|
VBPL
chưa quy định
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Bảo trợ xã hội Tây Ninh (quốc lộ 22B, xã Hiệp Tân,
huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày
16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
49
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng
chế độ mất sức lao động
|
Người
có công
|
15
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm
Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
50
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình
chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ
nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.
- Bị tạm đình
chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
Người
có công
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
51
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc
vợ khác
|
Người
có công
|
10
ngày làm việc
|
10 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
52
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Người
có công
|
25
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
|
|
53
|
Thủ tục giám định
vết thương còn sót
|
Người
có công
|
25
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
54
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Người
có công
|
15
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
55
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Người
có công
|
20
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày
09/4/2013
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
|
56
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
Người
có công
|
15
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
57
|
Thủ tục giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát và điều chỉnh
chế độ
|
Người
có công
|
30
ngày làm việc
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm
Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
58
|
Thủ tục đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
Người
có công
|
35
ngày làm việc
|
35
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư liên
tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội và Bộ Tài chính
|
|
|
59
|
Cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với
những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước
ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp Bằng
|
Người
có công
|
Không
quy định
|
90
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 09/4/2013
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014
|
|
|
60
|
Thủ tục giới thiệu người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định
lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động
|
Người
có công
|
40
ngày làm việc
|
40
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
61
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
22
ngày làm việc
|
17
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
62
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
14
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
63
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
14
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
64
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
14
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
65
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
66
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
40
ngày làm việc
|
40
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
|
- Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày
02/12/2003 của Chính phủ
- Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày
18/10/2011 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011
|
|
|
67
|
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
30
ngày làm việc
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
|
- Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ
- Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày
18/10/2011 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011
|
|
|
68
|
Thủ tục thay đổi giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
40
ngày làm việc
|
40
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
|
- Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày
02/12/2003 của Chính phủ
- Nghị định số
94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011
|
|
|
69
|
Thủ tục đưa người nghiện ma túy,
người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục Lao động xã hội
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
07
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Cơ sở
Cai nghiện ma túy Tây Ninh (xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày
10/6/2004 của Chính phủ
- Nghị định số 61/2011/NĐ-CP ngày
26/7/2011 của Chính phủ
- Thông tư số 14/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 06/6/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
70
|
Thủ tục chế độ thăm gặp học viên tại
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Không
quy định
|
Trong
ngày quy định thăm gặp
|
Cơ sở
Cai nghiện ma túy Tây Ninh (xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày
10/6/2004 của Chính phủ
- Nghị định số 61/2011/NĐ-CP ngày 26/7/2011 của Chính phủ
- Thông tư số 14/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 06/6/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
71
|
Thủ tục về nghỉ chịu tang của học
viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Không
quy định
|
Ngay
sau khi nhận hồ sơ
|
Cơ sở
Cai nghiện ma túy Tây Ninh (xã Tân
Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày
10/6/2004 của Chính phủ
- Nghị định số 61/2011/NĐ-CP ngày
26/7/2011 của Chính phủ
- Thông tư số 14/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 06/6/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
72
|
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
20
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
x
|
|
73
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
x
|
|
74
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
10
ngày làm việc
|
10 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
x
|
|
75
|
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
15
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
x
|
|
76
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
20
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
x
|
|
77
|
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
x
|
|
78
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
x
|
|
79
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
05-10
ngày làm việc
|
03-07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
x
|
|
80
|
Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ
sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp"
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ
- Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
81
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
30
ngày làm việc
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
|
|
82
|
Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một
tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp).
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
50
ngày làm việc
|
50
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số
48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
|
|
83
|
Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh,
thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính
của trường trung cấp).
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
50
ngày làm việc
|
50 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
|
|
84
|
Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
55
ngày làm việc
|
55
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ
|
|
|
85
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
40
ngày làm việc
|
40
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
|
|
86
|
Thủ tục thành lập Hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
15
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
87
|
Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
20
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa,
Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
88
|
Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
Không
quy định
|
02 ngày
làm việc
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa,
Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
89
|
Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
Không
quy định
|
02
ngày làm việc
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa,
Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
90
|
Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
Không
quy định
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa,
Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
91
|
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa,
Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
92
|
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
93
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
15
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa,
Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
94
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ tư vấn,
giới thiệu việc làm
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
Không
quy định
|
Trong
ngày làm việc
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng Tháng 8,
Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
|
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
95
|
Thủ tục thông báo về việc tìm việc
làm hàng tháng
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
Không
quy định
|
Trong
ngày làm việc
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường
Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư số 28/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
II
|
CẤP HUYỆN (17 TTHC)
|
1
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
Bảo
trợ xã hội
|
02
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
có
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Bảo
trợ xã hội
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
có
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của
phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo
trợ xã hội
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
có
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ
|
|
|
4
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng
Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Bảo
trợ xã hội
|
15 ngày
làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
có
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp
phép của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo
trợ xã hội
|
15
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
có
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội có giấy phép hoạt động do phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
cấp
|
Bảo
trợ xã hội
|
15
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
có
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
Người
có công
|
04
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
|
|
8
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện, trợ giúp chỉnh hình
|
Người
có công
|
25
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
|
|
9
|
Thủ tục hỗ trợ người có công làm
phương tiện, trợ giúp chỉnh hình; đi
điều trị phục hồi chức năng
|
Người
có công
|
Không
quy định
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
|
|
10
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt tiệt sĩ
|
Người
có công
|
06
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
có
|
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
|
|
11
|
Thủ tục “Gửi
thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp”
|
Lao
động, tiền lương
|
15
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
có
|
- Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 22/4/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
12
|
Thủ tục “Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền”
|
Lao
động, tiền lương
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
có
|
- Bộ Luật lao động năm 2012.
|
|
|
13
|
Thủ tục hỗ trợ người lao động thuộc
đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân
nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
có
|
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015
của Chính phủ
|
|
|
14
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí huấn luyện
trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng
lao động.
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
14
ngày làm việc
|
14
ngày làm việc
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
có
|
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ
cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
02
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
có
|
Quyết định số
53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
16
|
Thủ tục miễn chấp hành quyết định
áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại
trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
07
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Cơ sở
Cai nghiện ma túy Tây Ninh (xã Tân Hưng, huyện Tân Châu,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày
01/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
17
|
Thủ tục hoãn chấp hành quyết định
áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
07
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Cơ
sở Cai nghiện ma túy Tây Ninh (xã Tân Hưng,
huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
III
|
CẤP XÃ (52 TTHC)
|
1
|
Thủ tục xác định, xác định lại mức
độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo
trợ xã hội
|
35
ngày làm việc
|
35
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012
- Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT -BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012
|
|
|
2
|
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
Bảo
trợ xã hội
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 37/20127TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012
|
|
|
3
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ làm nhà ở; sửa chữa nhà ở
|
Bảo
trợ xã hội
|
02
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận vả Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ
- Thông tư liên
tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
|
|
4
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo
trợ xã hội
|
02
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
|
|
5
|
Thủ tục “Xác nhận hộ gia đinh làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức
sống trung bình giai đoạn 2016-2010 thuộc diện đối tượng
được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế”
|
Bảo
trợ xã hội
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày
19/11/2015
- Thông tư số 02/TT-BLĐTBXH
ngày 25/3/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bảo
trợ xã hội
|
32
ngày làm việc
|
32
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó
khăn
|
Bảo
trợ xã hội
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ
|
|
|
8
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ
xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới
36 tháng tuổi)
|
Bảo
trợ xã hội
|
28
ngày làm việc
|
28
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
|
|
9
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo
trợ xã hội
|
06
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
|
|
10
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo
trợ xã hội
|
08
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
|
|
11
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc
biệt nặng)
|
Bảo
trợ xã hội
|
25
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
|
|
12
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
Bảo
trợ xã hội
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
|
|
13
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Bảo
trợ xã hội
|
25
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
|
|
14
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm
sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bảo
trợ xã hội
|
Không
quy định
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
|
|
15
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Bảo
trợ xã hội
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày
16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
16
|
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
Bảo
trợ xã hội
|
07
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
17
|
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
Bảo
trợ xã hội
|
07
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc
UBND cấp xã
|
Không
có
|
Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
18
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trẻ
em
|
12
giờ
|
12
giờ
|
Bộ
phận Tiếp nhận vả Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ
|
|
|
19
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
Trẻ
em
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ
|
|
|
20
|
Thủ tục phê
duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại
hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Trẻ
em
|
07
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ
|
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
không phải là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ em
|
15
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ
|
|
|
22
|
Thủ tục thông báo nhận chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia
đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ
em
|
15
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ
|
|
|
23
|
Thủ tục chuyển trẻ em đang được
chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm
sóc thay thế
|
Trẻ
em
|
25
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận vả Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ
|
|
|
24
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt
sĩ
|
Người
có công
|
01
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
|
|
25
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi
|
Người
có công
|
01
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận vả Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
26
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người
có công
|
25
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
27
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
Người
có công
|
25
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
28
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi với
thân nhân liệt sĩ
|
Người
có công
|
20
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
29
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
Người
có công
|
20
ngày làm việc
|
20
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
30
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người
có công
|
50
ngày làm việc
|
50
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
- Thông tư liên tịch số
41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013
- Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
|
|
|
31
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến
bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người
có công
|
50
ngày làm việc
|
50
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
- Thông tư liên tịch số
41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013
- Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
|
|
|
32
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Người
có công
|
30
ngày làm việc
|
30
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
33
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người
có công
|
25
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
34
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
Người
có công
|
25
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
35
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người
có công
|
30
ngày làm việc
|
30
ngày làm việc
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
36
|
Thủ tục giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Người
có công
|
20
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
37
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một
lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ
Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách
mạng đã chết
|
Người
có công
|
20
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014
|
|
|
38
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở
về trước không còn giấy tờ
|
Người
có công
|
Không
quy định
|
60
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 3l/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư liên tịch số
28/2013/TT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013
|
|
|
39
|
Thủ tục bổ sung
tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Người
có công
|
10
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc (thời gian giải quyết thực tế ở cấp tỉnh
là 5 ngày)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013
của Chính phủ
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
40
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người
có công với cách mạng và con của họ
|
Người
có công
|
13
ngày làm việc
|
13
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 36/2015/TTLT-BLĐTBXH
-BGDĐT ngày 28/9/2015
|
|
|
41
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham
gia kháng chiến đã được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
Người
có công
|
22
ngày làm việc
|
22
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày
14/6/2016
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
42
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm
chuyên gia sang giúp Lào và Căm- pu-chia
|
Quan
hệ lao động và Tiền lương
|
15
ngày làm việc
|
15 ngày
làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013.
- Thông tư liên tịch số
17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014.
|
|
|
43
|
Thủ tục trợ cấp mai táng phí đối với
dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và
làm nhiệm vụ quốc tế
|
Người
có công
|
25
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015
- Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày
16/12/2015
|
|
|
44
|
Thủ tục Mua bảo hiểm y tế đối với
người có công và thân nhân
|
Người
có công
|
30
ngày làm việc
|
30
ngày làm việc
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
45
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người
có công
|
25
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BVN-BTC ngày 16/4/2012
- Quyết định số 852/QĐ-LĐTBXH ngày
06/7/2012
|
|
|
46
|
Thủ tục hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến
|
Người
có công
|
25
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BVN-BTC ngày 16/4/2012
- Quyết định số 852/QĐ-LĐTBXH ngày
06/7/2012
|
|
|
47
|
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi
công
|
Người
có công
|
70
ngày làm việc
|
70
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
48
|
Thủ tục miễn chấp hành quyết định
cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày
09/9/2010 của Chính phủ
|
|
|
49
|
Thủ tục hoãn chấp hành quyết định
cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
Nghị định số 94/2010/NĐ-CP
ngày 09/9/2010 của Chính phủ
|
|
|
50
|
Thủ tục quyết định cai nghiện ma
túy tự nguyện tại cộng đồng
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
06
ngày làm việc
|
06 ngày
làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
Nghị định số 94/2010/NĐ-CP
ngày 09/9/2010 của Chính phủ
|
|
|
51
|
Thủ tục quyết
định quản lý cai nghiện ma túy tự
nguyện tại gia đình
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
03 ngày
làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày
09/9/2010 của Chính phủ
|
|
|
52
|
Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
11
ngày làm việc
|
11
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
có
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ;
- Điều 16 Thông
tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
|