TT
|
Tên danh nhân
|
Quê quán
|
Nhận
định chung
|
Phân
kỳ lịch sử
|
01
|
An Dương Vương
|
|
Nhân vật huyền sử
|
Cổ
trung đại
|
02
|
Âu Cơ
|
|
Nhân vật huyền sử
|
Cổ
trung đại
|
03
|
Bà Huyện Thanh
Quan (?)
|
Tây Hồ - Hà Nội
|
Quan triều Nguyễn - Nhà thơ
|
Cận
đại
|
04
|
Bà Triệu
(226 - 248)
|
Nông Cống -
Thanh Hóa
|
Nữ anh hùng của
cuộc khởi nghĩa chống quân xâm lược Ngô (246-248)
|
Cổ
trung đại
|
05
|
Bạch Thái Bưởi
(1877 - 1932)
|
Thanh Trì - Hà Nội
|
Nhà tư sản Việt Nam yêu nước đi đầu trong phong trào chấn hưng thời Pháp.
|
Cận đại
|
06
|
Bùi Dục Tài
(Thế kỷ XVI)
|
Hải Lăng - Quảng
Trị
|
Tiến sĩ khai khoa xứ Đàng Trong thời Lê
|
Cổ
trung đại
|
07
|
Bùi Dương Lịch
(1757 - 1828)
|
|
Quan triều Lê - Nhà văn hóa, nhà thơ
|
Cổ
trung đại
|
08
|
Bùi Thị Xuân
(? - 1802)
|
Bình Khê -
Bình Định
|
Nữ tướng thời Tây Sơn nhân vật lịch sử
|
Cổ
trung đại
|
09
|
Bùi Trung Lập
(? - 1947)
|
Gio Linh - Quảng
Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị,
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị lâm thời (1945)
|
Hiện
đại
|
10
|
Bùi Viện
(1838 - 1878).
|
Tiền Hải - Thái Bình
|
Quan triều Nguyễn - Nhà cải cách
|
Cận
đại
|
11
|
Cao Bá Quát (1808 - 1855)
|
Gia Lâm - Hà Nội
|
Quan triều Nguyễn - Nhà văn hóa
uyên bác.
|
Cận
đại
|
12
|
Cao Thắng
(1864 - 1892)
|
Hương Sơn - Hà Tĩnh
|
Nhà quân sự, người chế tạo ra súng
trường trong khởi nghĩa Hương Khê.
|
Cận
đại
|
13
|
Cao Xuân Dục
(1842 - 1923)
|
Đông Thành - Nghệ An
|
Quan triều Nguyễn - Nhà văn hóa
|
Cận
đại
|
13
|
Châu Loan
(1926 - 1972)
|
Vĩnh Linh - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động nghệ thuật - Nghệ sĩ
nhân dân
|
Hiện
đại
|
14
|
Chế Lan Viên
(1920 - 1989)
|
Cam Lộ - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động văn hóa - Nhà thơ
|
Hiện
đại
|
15
|
Chu Mạnh Trinh
(1862 - 1905)
|
Hưng Yên
|
Quan triều Nguyễn - Nhà văn hóa
|
Cận
đại
|
16
|
Chu Văn An
(1292 - 1370)
|
Thanh Trì - Hà Nội
|
Nhà giáo, nhà văn hóa lớn của Việt
Nam. Tổ sư nghề dạy học
|
Cổ
trung đại
|
17
|
Cù Chính Lan
(1930 - 1952)
|
Quỳnh Lưu - Nghệ An
|
Anh hùng LLVTND thời chống Pháp
|
Hiện
đại
|
18
|
Côn Púa
(? - 1947)
|
Hướng Hóa Quảng
Trị
|
Thủ lĩnh nghĩa
binh Vân Kiều - Tà Ôi trong cuộc nổi dậy chống Pháp
(1915- 1916)
|
Cận
đại
|
19
|
Dã Tượng
(Thế kỷ XIII)
|
Không xác định
|
Quan thời Trần, từng có nhiều công trạng trong cuộc kháng chiến chống quân Nguyên (1285-1288).
Tổ nghề rèn.
|
Cổ
trung đại
|
20
|
Duy Tân
(1890 - 1945)
|
Thừa Thiên Huế
|
Hoàng đế triều
Nguyễn. Linh hồn của phong trào Duy Tân chống Pháp.
|
Cận
đại
|
21
|
Dương Quảng Hàm
(1898 - 1946)
|
Văn Giang - Hưng Yên
|
Nhà văn hóa, khoa học - Liệt sỹ
thời chống Pháp.
|
Cận
đại
|
22
|
Dương Văn An
(1513 - ?)
|
Lệ Thủy - Quảng
Bình
|
Tiến sĩ, quan
triều Mạc - Nhà nghiên cứu địa chí.
|
Cổ
trung đại
|
23
|
Đào Duy Anh
(1904 - 1988)
|
Thanh Oai - Hà Nội
|
Nhà văn hóa - Nhà khoa học - Nhà hoạt
động cách mạng.
|
Hiện
đại
|
24
|
Đào Duy Tùng
(1924 - 1998)
|
Đông Anh - Hà Nội
|
Nhà hoạt động cách mạng - Nhà chính
trị.
|
Hiện
đại
|
25
|
Đào Duy Từ
(1572 - 1634)
|
Tĩnh Gia - Thanh Hóa
|
Quan thời chúa Nguyễn - Nhà nghiên
cứu quân sự và nghệ thuật. Tổ nghề hát tuồng.
|
Cổ
trung đại
|
26
|
Đào Tấn
(1845 - 1907)
|
Tuy Phước - Bình Định
|
Quan triều Nguyễn - Nhà soạn tuồng số 1 Việt Nam
|
Cận
đại
|
27
|
Đặng Dân
(1922 - 1968)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Liệt sĩ - Anh hùng LLVTND
|
Hiện
đại
|
28
|
Đặng Dung
(? - 1414)
|
Can Lộc - Hà Tĩnh
|
Tướng xuất sắc thời Trần. Thủ
lĩnh của cuộc khởi nghĩa nhà Hậu Trần chống
quân Minh ở Thuận Hóa.
|
Cổ
trung đại
|
29
|
Đặng Huy Trứ
(1825 - 1874)
|
Hương Điền -
Thừa Thiên Huế
|
Quan triều Nguyễn - Nhà nghiên cứu văn hóa. Tổ nghề chụp ảnh Việt Nam.
|
Cận
đại
|
30
|
Đặng Tất
(? - 1409)
|
Can Lộc - Hà Tĩnh
|
Quan triều Trần, có công trong cuộc
khởi nghĩa nhà Hậu Trần chống quân Minh.
|
Cổ trung
đại
|
31
|
Đặng Thai Mai
(1902 - 1984)
|
Thanh Chương - Nghệ An
|
Nhà hoạt động cách mạng - Nhà chính trị và là nhà nghiên cứu văn hóa.
|
Hiện
đại
|
32
|
Đặng Thái Thân
(1873 - 1910)
|
Nghi Lộc - Nghệ An
|
Nhà chí sĩ yêu nước. Một trong những
người khởi xướng Hội Duy Tân và Việt Nam Quang Phục Hội.
|
Cận
đại
|
33
|
Đặng Thí
(1921 - 2001)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị.
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị (1945-1948). Cán bộ cao cấp của
Đảng và Nhà nước
|
Hiện
đại
|
34
|
Đặng Tiến Đông
(1738 - 1803)
|
Hà Nội
|
Tướng xuất sắc
thời Tây Sơn.
|
Cổ
trung đại
|
35
|
Đặng Trần Côn
(Thế kỷ XVIII)
|
Thanh Trì - Hà Nội
|
Nhà thơ, nổi tiếng với Chinh phụ
ngâm.
|
Cổ
trung đại
|
36
|
Đặng Văn Ngữ
(1910 - 1967)
|
TP Huế - Thừa Thiên
Huế
|
Nhà khoa học xuất sắc ngành Y. Liệt
sĩ, Anh hùng LLVTND.
|
Hiện
đại
|
37
|
Đặng Xuân Bảng
(1828 - 1910)
|
Xuân Trường Nam Định
|
Tiến sĩ, quan triều Nguyễn - Học giả
- Nhà nghiên cứu văn hóa, nhà thơ.
|
Cận
đại
|
38
|
Đinh Công Tráng
(1842 - 1887)
|
Thanh Liêm - Hà Nam
|
Lãnh tụ khởi nghĩa Ba Đình của phong trào Cần Vương.
|
Cận
đại
|
39
|
Đinh Lễ
(? - 1427)
|
Thọ Xuân - Thanh Hóa
|
Nhân vật lịch sử của nghĩa quân Lê
Lợi. có công đánh thắng quân Minh.
|
Cổ
trung đại
|
40
|
Đinh Liệt
(? - 1471)
|
Thọ Xuân - Thanh Hóa
|
Nhân vật lịch sử của nghĩa quân Lê
Lợi, có công đánh thắng quân Minh.
|
Cổ
trung đại
|
41
|
Đinh Tiên Hoàng
(924 - 979)
|
Hoa Lư - Ninh Bình
|
Hoàng đế sáng
lập nên triều Đinh.
|
Cổ
trung đại
|
42
|
Đoàn Bá Thửa
(1908 - 1995)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Bí thư Tỉnh ủy
Quảng Trị (1931 -1934), Khánh Hòa
(1935-1936).
|
Cận
đại
|
43
|
Đoàn Nhữ Hải
(1280 - 1335)
|
Gia Lộc - Hải Dương
|
Quan triều Trần, có công thu phục
dân Ô, Lý buổi đầu.
|
Cổ
trung đại
|
44
|
Đoàn Hữu Trưng
(1844 - 1866)
|
Phú Vang - Thừa
Thiên Huế.
|
Thủ lĩnh của cuộc khởi nghĩa “giặc
chảy vôi” chống lại triều đình Tự Đức.
|
Cận đại
|
45
|
Đoàn Khuê
(1923 - 1999)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng, chính trị
và quân sự. Đại tướng QĐND Việt Nam
|
Hiện
đại
|
46
|
Đoàn Thị Điểm
(1705 - 1748)
|
Yên Mỹ - Hưng Yên
|
Nhà thơ lớn.
|
Cổ
trung đại
|
47
|
Đoàn Trần Nghiệp
(1908 - 1931)
|
Thanh Oai - Hà Nội
|
Nhà hoạt động
cách mạng.
|
Cận
đại
|
48
|
Đội Cấn
(? - 1918)
|
Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
|
Nhà yêu nước chống Pháp. Thủ
lĩnh của khởi nghĩa Thái Nguyên (1917 -
1918)
|
Cận
đại
|
49
|
Đội Cung
(? - )
|
Thanh Hóa
|
Nhà yêu nước chống Pháp. Thủ lĩnh của
vụ binh biến Đô Lương (1941)
|
Cận
đại
|
50
|
Hai Bà Trưng
(? - 40)
|
Mê Linh - Hà Nội
|
Anh hùng dân tộc.
Lãnh tụ của cuộc khởi nghĩa chống quân xâm lược Hán (năm
40) giành độc lập.
|
Cổ
trung đại
|
51
|
Hà Huy Tập
(1902 - 1941)
|
Hà Tĩnh
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị.
Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Đông Dương (1935 - 1936)
|
Cận
đại
|
52
|
Hàm Nghi
(1872 - 1947)
|
Thừa Thiên Huế
|
Hoàng đế triều
Nguyễn. Linh hồn của phái chủ chiến triều đình Huế. Người
khởi xướng phong trào Cần Vương
|
Cận
đại
|
53
|
Hàn Thuyên
(1229 - ?)
|
Nam Sách - Hải
Dương
|
Quan đại thần triều Trần - Người khởi xướng thơ nôm theo luật Đường.
|
Cổ
trung đại
|
54
|
Hàn Mặc tử
(1912 - 1940)
|
Đồng Hới - Quảng Bình
|
Nhà thơ nổi tiếng trong phong trào
Thơ Mới.
|
Cận
đại
|
55
|
Hải Thượng Lãn Ông
(1720 - 1791)
|
Mỹ Hảo - Hưng Yên
|
Danh y nổi tiếng, danh sư bậc nhất Việt Nam - Nhà văn.
|
Cổ
trung đại
|
56
|
Hải Triều (1908 - 1954)
|
Tp Huế - Thừa Thiên Huế
|
Nhà hoạt động cách mạng và hoạt động
văn hóa, văn học, nghệ thuật.
|
Cận
đại
|
57
|
Hoàng Diệu
(1829 - 1882)
|
Điện Bàn - Quảng Nam
|
Quan triều Nguyễn. Người chủ
chiến đánh Pháp. Tử thủ và mất cùng thành
Hà Nội (1882).
|
Cận
đại
|
58
|
Hoàng Hoa Thám
(1858 - 1913)
|
Tiên Lữ - Hưng Yên
|
Thủ lĩnh cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1887-1913)
chống Pháp.
|
Cận
đại
|
59
|
Hoàng Hữu Chấp
(1916 1946)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị.
Bí thư Tỉnh ủy lâm thời Quảng Trị (1936-1937)
|
Cận
đại
|
60
|
Hoàng Kế Viêm
(1820 - 1909)
|
Quảng Ninh Quảng Bình
|
Quan triều Nguyễn, tích cực chống
Pháp và mở mang kinh tế.
|
Cận
đại
|
61
|
Hoàng Kim Hùng
(1764 - 1835 )
|
Cam Lộ- Quảng Trị
|
Danh tướng thời Tây Sơn
|
Cổ
trung đại
|
62
|
Hoàng Quốc Việt
(1902 - 1999)
|
Võ Giàng - Bắc Ninh
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị.
Chiến sĩ cách mạng tiền bối. Cán bộ cao cấp của Đảng và
Nhà nước.
|
Hiện
đại
|
63
|
Hoàng Thị Ái (1900 - 2004)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước.
|
Hiện
đại
|
64
|
Hoàng Văn Thái
(1915 - 1986)
|
Tiền Hải -
Thái Bình
|
Nhà hoạt động cách mạng, nhà quân sự.
Đại tướng QĐNDVN
|
Hiện
đại
|
65
|
Hoàng Văn Thụ
(1906 - 1944)
|
Văn Lãng - Lạng Sơn
|
Nhà cách mạng, chiến sĩ Cộng sản tiền bối.
|
Cận
đại
|
66
|
Hồ Nguyên Trừng
(Thế kỷ 15)
|
Vĩnh Phúc - Thanh Hóa
|
Quan triều Hồ. Nhà quân sự. Người
sáng chế ra súng “Thần cơ”.
|
Cổ
trung đại
|
67
|
Hồ Quý Ly
(1335 - ?)
|
Hà Trung -
Thanh Hóa
|
Hoàng đế, người sáng lập triều Hồ.
Nhà cải cách xã hội.
|
Cổ
trung đại
|
68
|
Hồ Sĩ Thản
(1913 - 1995)
|
Đông Hà - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị.
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị (1965 - 1975).
|
Hiện
đại
|
69
|
Hồ Tùng Mậu
(1896 - 1951)
|
Quỳnh Lưu - Nghệ An
|
Nhà cách mạng, chiến sĩ Cộng sản tiền
bối. Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước.
|
Hiện
đại
|
70
|
Hồ Văn Xích - Lê Hành
(1910 - 1998)
|
Hải Làng - Quảng
Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị.
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị (cuối 1973).
|
Hiện
đại
|
71
|
Hồ Xuân Hương
(Thế kỷ XIX)
|
Quỳnh Lưu - Nghệ An
|
Nhà thơ. Người được mệnh danh là
“Bà chúa thơ Nôm”
|
Cổ
trung đại
|
72
|
Hồ Xuân Lưu
(1911 - ?)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị.
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị (1940).
|
Cận
đại
|
73
|
Hồng Chương
(1900 - 1989)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng - Nhà báo,
nhà lý luận văn học cách mạng.
|
Cận
đại
|
74
|
Hùng Vương
|
Lâm Thao - Phú Thọ
|
Vua của nước Văn Lang. Thủy tổ của dân Việt. Nhân vật truyền thuyết.
|
Cổ
trung đại
|
75
|
Huyền Quang (1254 - 1334)
|
Gia Bình - Bắc
Ninh
|
Thiền sư - Nhà thơ. Vị tổ thứ 3 của
dòng thiền Trúc Lâm Yên Tử.
|
Cổ
trung đại
|
76
|
Huyền Trân Công Chúa
(? - ?)
|
Hà Nội
|
Người phụ nữ gắn với cuộc hôn nhân chính
trị Việt- Chăm (1306) đem về cho quốc gia Đại Việt 2 châu Ô, Lý
|
Cổ
trung đại
|
77
|
Huỳnh Thúc Kháng
(1875 - 1947)
|
Tiên Phước - Quảng Nam
|
Nhà chí sĩ yêu nước, Người khởi xướng
phong trào Duy Tân - Nhà hoạt động cách mạng tiền
bối, nhà chính trị - Nhà văn.
|
Cận
đại
|
78
|
Khóa Bảo
(1860 - 1920)
|
Cam Lộ - Quảng Trị
|
Sĩ phu yêu nước chống Pháp. Thủ lĩnh của phong trào Duy Tân ở Quảng Trị
|
Cận
đại
|
79
|
Khúc Hạo
(? - 917)
|
Ninh Giang - Hải Dương
|
Người nối nghiệp
họ Khúc củng cố nền tự chủ thời Hán thuộc. Nhà cải cách
chính trị, kinh tế.
|
Cổ
trung đại
|
80
|
Khúc Thừa Dụ
(? - 907)
|
Ninh Giang
- Hải Dương
|
Người tạo dựng nên nền tự chủ cho
người Việt từ ách đô hộ nhà Hán, đặt
dấu chấm kết thúc thời đại Bắc thuộc.
|
Cổ
trung đại
|
81
|
Kim Đồng
(1929 - 1943)
|
Hà Quảng - Cao Bằng
|
Chiến sĩ cách mạng thời chống Pháp. Tấm gương tiêu biểu của thiếu nhi Việt Nam
|
Cận
đại
|
82
|
Lạc Long Quân
|
|
Nhân vật huyền sử
|
Cổ
trung đại
|
83
|
Lâm Hoằng
(1824 - 1883)
|
Do Linh - Quảng
Trị
|
Võ tướng Triều Tự Đức. Có tiếng vì
tự vẫn khi trấn giữ Trấn hải đài ở Thuận
An chống Pháp.
|
Cận
đại
|
84
|
Lê Chưởng
(1914 - 1973)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng, chính trị
và quân sự. Bí thư Xứ ủy Trung kỳ (1941). Thiếu tướng QĐNDVN
|
Hiện
đại
|
85
|
Lê Duẩn
(1907 - 1986)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng - Nhà chính
trị kiệt xuất. Tổng Bí thư đảng Cộng sản Việt Nam.
|
Hiện
đại
|
86
|
Lê Đại Hành
(941 - 1005)
|
Thọ Xuân - Thanh Hóa
|
Vị tướng tài triều Đinh. Vua sáng lập
triều Tiền Lê.
|
Cổ
trung đại
|
87
|
Lê Đức Thọ
(1911 - 1990)
|
Nam Ninh - Nam Định
|
Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính
trị. Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước.
|
Hiện
đại
|
88
|
Lê Hồng Phong
(1902 - 1942)
|
Hưng Nguyên - Nghệ An
|
Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính
trị. Chiến sĩ Cộng sản tiền bối.
|
Cận
đại
|
89
|
Lê Hữu Trữ
(1928 - 1967)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Liệt sĩ - Anh hùng LLVTND
|
Hiện
đại
|
90
|
Lê Lai
(? - 1418)
|
Ngọc Lặc - Thanh Hóa
|
“Đệ nhất công thần” của triều Lê vì có công cứu Lê Lợi trong khởi nghĩa Lam Sơn
|
Cổ trung đại
|
91
|
Lê Lợi
(1385 - 1433)
|
Thọ Xuân - Thanh Hóa
|
Anh hùng dân tộc
trong cuộc khởi nghĩa chống quân xâm lược Minh giành độc lập. Vua sáng lập
triều Lê.
|
Cổ
trung đại
|
92
|
Lê Ngọc Hân
(1770 - 1799)
|
Gia Lâm - Hà Nội
|
Vợ vua Quang Trung, nhân vật gắn với triều đại bi hùng Tây Sơn.
|
Cổ
trung đại
|
93
|
Lê Phụng Hiểu
(Thế kỷ XI)
|
Hoằng Hóa -
Thanh Hóa
|
Danh tướng triều
Lý. Người có công đưa vua Lý Thái Tông lên ngôi.
|
Cổ
trung đại
|
94
|
Lê Quang Đạo
(1921 - 1999)
|
Từ Sơn - Bắc Ninh
|
Nhà hoạt động cách mạng. Nhà chính trị, quân sự.
|
Hiện
đại
|
95
|
Lê Quang Định
(1760 - 1813)
|
Phú Vang - Thừa
Thiên Huế
|
Quan triều Nguyễn - Nhà thơ - Nhà
nghiên cứu địa dư.
|
Cổ
trung đại
|
96
|
Lê Văn Duyệt
(1763 - 1832)
|
Mộ Đức - Quảng Ngãi
|
Tướng triều Nguyễn. Nhà quân sự và chính trị xuất sắc.
|
Cổ
trung đại
|
97
|
Lê Quý Đôn
(1726 - 1784)
|
Duyên Hà - Thái Bình
|
học giả - Bác học - Nhà ngoại giao
- Nhà văn hóa lớn thời chúa Trịnh.
|
Cổ
trung đại
|
98
|
Lê Thanh Nghị
(1911 - 1989)
|
Gia Lộc - Hải
Dương
|
Nhà hoạt động cách mạng. Nhà chính trị, Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước.
|
Hiện
đại
|
99
|
Lê Thánh Tông
(1442 - 1497)
|
Thanh Hóa
|
Hoàng đế triều Lê. Người mở ra thời
thịnh trị nhất trong các triều đại
phong kiến Việt Nam - Nhà thơ lớn.
|
Cổ
trung đại
|
100
|
Lê Thế Hiếu
(1892 - 1947)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng. Lãnh tụ của
Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên Quảng Trị (1925-1928).
|
Cận
đại
|
101
|
Lê Thế Tiết
(1900 - 1940)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng. Bí thư đầu
tiên của Tỉnh ủy Quảng Trị (1930).
|
Cận
đại
|
102
|
Lê Thị Tuyết
(1949 - 1968)
|
Hải Lăng - Quảng Trị
|
Liệt sĩ - Anh hùng LLVTND thời chống
Mỹ
|
Hiện
đại
|
103
|
Lê Trinh
(1850 - 1909)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Quan đại thần triều Nguyễn, người có
công đưa vua Duy Tân lên ngôi và xử cho Phan Chu Trinh khỏi bị án chém - Nhà
thơ.
|
Cận
đại
|
104
|
Lê Trọng Tấn
(1914 - 1986)
|
Hoài Đức - Hà Nội
|
Nhà quân sự tài ba. Đại tướng
QĐNDVN
|
Hiện
đại
|
105
|
Lê Trực
(Thế kỷ XIX)
|
Tuyên Hóa - Quảng Bình
|
Quan triều Nguyễn. Thủ lĩnh nhóm
nghĩa binh ở Quảng Bình tham gia
phong trào Cần Vương chống Pháp.
|
Cận
đại
|
106
|
Lê Văn Hưu
(1230 - 1322)
|
Thiệu Hóa - Thanh Hóa
|
Quan triều Trần. Nhà văn hóa - Nhà
sử học nổi tiếng.
|
Cổ
trung đại
|
107
|
Lê Văn Kính
(1940 - 1965)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Liệt sĩ - Anh hùng LLVTND
|
Hiện
đại
|
108
|
Lê Văn Lương
(1914 - 1996)
|
Văn Giang - Hưng Yên
|
Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính trị. Chiến sĩ Cộng sản tiền bối.
|
Hiện
đại
|
109
|
Lưu Hữu Phước
(1921 - 1989)
|
Ô Môn - Hậu Giang
|
Nhạc sĩ - Nhà hoạt động văn hóa, nghệ thuật.
|
Hiện
đại
|
110
|
Lưu Quang Vũ
(1948 - 1988)
|
Thành phố Đà Nẵng
|
Nhà viết kịch nổi tiếng. Nhà hoạt động
văn hóa.
|
Hiện
đại
|
111
|
Lưu Trọng Lư
(1912 - 1919)
|
Bố Trạch - Quảng Bình
|
Nhà thơ, nhà văn - Người khởi xướng phong trào Thơ Mới. Nhà hoạt động văn hóa,
văn nghệ.
|
Cận
đại
|
112
|
Lương Định Của
(1918 - 1975)
|
Sóc Trăng
|
Nhà Nông học Việt Nam.
|
Hiện
đại
|
113
|
Lương Khánh Thiện
(1903 - 1941)
|
Thanh Liêm - Hà Nam
|
Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính
trị. Chiến sĩ Cộng sản tiền bối.
|
Cận
đại
|
114
|
Lương Ngọc Quyến
(1885 - 1917)
|
Thường Tín - Hà Nội
|
Lãnh tụ tiền bối của Việt Nam Quang
Phục Hội. Thủ lĩnh của khởi nghĩa Thái Nguyên (8-1917)
|
Cận
đại
|
115
|
Lương Thế Vinh
(1442 - ?)
|
Vụ Bản - Nam Định
|
Trạng nguyên thời Lê. Nhà văn hóa,
nhà toán học nổi tiếng. Tổ ngành toán học Việt Nam.
|
Cổ
trung đại
|
116
|
Lương Văn Can
(1854 - 1927)
|
Thường Tín - Hà Nội
|
Nhà chí sĩ yêu
nước chống Pháp. Lãnh tụ phong trào Đông kinh Nghĩa Thục
|
Cận
đại
|
117
|
Lý Chiêu Hoàng
(1218 - 1278).
|
Hà Nội
|
Nữ hoàng đế duy nhất của lịch sử VN
có số phận gắn với cuộc chuyển giao quyền lực giữa triều
Lý và triều Trần
|
Cổ
trung đại
|
118
|
Lý Đạo Thành
(? - 1081)
|
Từ Sơn - Bắc
Ninh
|
Thái sư triều Lý Thánh Tông. Nhà
quân sự tài ba.
|
Cổ
trung đại
|
119
|
Lý Nam Đế
(503 - 548)
|
Hà Nội
|
Lãnh tụ khởi
nghĩa chống lại ách đô hộ nhà Lương, giành độc lập thời Bắc thuộc
|
Cổ
trung đại
|
120
|
Lý Quốc Sư
(1066 - 1141)
|
Gia Viễn - Ninh Bình
|
Thiền sư. Quốc
sư triều Lý Thần Tông. Tổ sư nghề đúc đồng.
|
Cổ
trung đại
|
121
|
Lý Thái Tổ
(974 - 1028)
|
Từ Sơn - Bắc Ninh
|
Hoàng đế sáng lập ra triều Lý. Người
mở đầu cho nền văn hóa Thăng Long.
|
Cổ trung
đại
|
122
|
Lý Thường Kiệt
(1019 - 1105)
|
Vĩnh Phúc
|
Nhà quân sự. Vị tướng tài danh trong lịch sử Việt Nam
|
Cổ
trung đại
|
123
|
Mạc Đăng Dung
(1483 - 1541)
|
Nghi Dương - Hải Dương
|
Vua sáng lập triều Mạc, có nhiều công lao chấn hưng đất nước.
|
Cổ
trung đại
|
124
|
Mạc Đĩnh Chi
(1271 - 1346)
|
Chí Linh - Hải Dương
|
Trạng Nguyên đời
Trần. Nhà ngoại giao.
|
Cổ
trung đại
|
125
|
Mạc Thị Bưởi
(1927 - 1951)
|
Nam Sách - Hải Dương
|
Anh hùng LLVTND thời chống Pháp.
|
Hiện
đại
|
126
|
Mai Hắc Đế
(? - 722)
|
Thạch Hà - Hà Tĩnh
|
Lãnh tụ khởi nghĩa chống lại ách đô
hộ nhà Đường, giành độc lập thời Bắc thuộc.
|
Cổ
trung đại
|
127
|
Minh Mạng
(1791 - 1840)
|
Thừa Thiên Huế
|
Hoàng đế thứ 2 nhà Nguyễn. Người mở ra thời quân chủ mạnh nhất
trong các triều đại phong kiến Việt Nam.
|
Cổ
trung đại
|
128
|
Nam Cao
(1914 - 1951)
|
Lý Nhân - Hà Nam
|
Nhà văn - Nhà hoạt động văn hóa.
|
Cận
đại
|
129
|
Ngô Gia Tự
(1908 - 1935)
|
Bắc Ninh
|
Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính trị.
Lãnh tụ tiền bối của Đảng.
|
Cận
đại
|
130
|
Ngô Quyền
(899 - 944)
|
Hà Nội
|
Nhà quân sự. Vị tướng tài danh
trong lịch sử Việt Nam. Người lập ra nhà nước phong kiến
tập quyền đầu tiên của nước ta.
|
Cổ
trung đại
|
131
|
Ngô Sĩ Liên
(Thế kỷ XV)
|
Chương Mỹ - Hà Nội
|
Tiến sĩ thời Lê. Nhà sử học nổi tiếng.
|
Cổ
trung đại
|
132
|
Ngô Tất Tố
(1894 - 1954)
|
Đông Anh - Hà
Nội
|
Nhà báo, nhà văn, nhà hoạt động văn hóa. Nổi
tiếng về dòng văn học hiện thực phê phán.
|
Cận
đại
|
133
|
Ngô Thì Nhậm
(1746 - 1803)
|
Thanh Trì -
Hà Nội
|
Nhà văn hóa - Nhà quân sự lớn thời Tây Sơn
|
Cổ
trung đại
|
134
|
Ngô Thì Sĩ
(1726 - 1780)
|
Thanh Oai - Hà
Nội
|
Nhà hoạt động chính trị - Nhà văn
hóa lớn của thế kỷ XVIII.
|
Cổ
trung đại
|
135
|
Ngô Thị Liễu
(1905 - 1984)
|
Thị xã Quảng
Trị - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động văn hóa, nghệ thuật. Nghệ sĩ Nhân dân.
|
Hiện
đại
|
136
|
Ngô Văn Sở
(? - 1794)
|
Can Lộc - Hà Tĩnh
|
Danh tướng thời Tây Sơn
|
Cổ
trung đại
|
137
|
Nguyên Hồng
(1918 - 1982)
|
Nam Định
|
Nhà hoạt động cách mạng và văn hóa.
Nhà văn lớn thuộc dòng hiện thực phê phán.
|
Hiện
đại
|
138
|
Nguyễn An Ninh
(1900 - 1943)
|
TP.Hồ Chí Minh
|
Chí sĩ yêu nước chống Pháp - Nhà báo, nhà văn.
|
Cận
đại
|
139
|
Nguyễn Biểu
(? - 1413)
|
Đức Thọ - Hà Tĩnh
|
Nhân vật lịch sử gắn với cuộc khởi nghĩa của nhà Hậu Trần chống quân xâm lược Minh.
|
Cổ
trung đại
|
140
|
Nguyễn Bình
(1906 - 1951)
|
Yên Mỹ - Hưng Yên
|
Nhà hoạt động cách mạng. Nhà quân sự.
Vị tướng tài ba của QĐNVN thời Pháp.
|
Hiện
đại
|
141
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
(1491 - 1558)
|
Hải Phòng
|
Trạng Nguyên thời Lê - Mạc. Nhà văn
hóa nổi tiếng.
|
Cổ
trung đại
|
142
|
Nguyễn Cảnh Chân
(? - 1409)
|
Nam Đàn - Nghệ
An
|
Nhân vật lịch sử gắn với cuộc khởi
nghĩa của nhà Hậu Trần chống quân xâm lược Minh.
|
Cổ
trung đại
|
143
|
Nguyễn Cao
(1828 - 1887)
|
Quế Võ - Bắc Ninh
|
Thủ lĩnh nghĩa quân chống Pháp
|
Cận
đại
|
144
|
Nguyễn Chí Thanh
(1914 - 1967)
|
Quảng Điền -
Thừa Thiên Huế
|
Nhà hoạt động cách mạng. Nhà quân sự.
Đại tướng QĐNVN.
|
Hiện
đại
|
145
|
Nguyễn Công Hoan
(1903 - 1977)
|
Văn Giang - Hưng Yên
|
Nhà văn, nhà
hoạt động văn hóa. Nổi tiếng về dòng văn học hiện thực phê phán.
|
Hiện
đại
|
146
|
Nguyễn Công Trứ
(1778 - 1858)
|
Nghi Xuân - Hà Tĩnh
|
Quan đại thần triều Nguyễn. Có công
lớn trong khai hoang lấn biển. Nhà
thơ tài hoa.
|
Cổ
trung đại
|
147
|
Nguyễn Cơ Thạch
(1921 - 1998)
|
Vụ Bản - Nam Định
|
Nhà hoạt động cách mạng. Nhà hoạt động
ngoại giao nổi tiếng. Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước.
|
Hiện
đại
|
148
|
Nguyễn Cư Trinh
(1716 - 1761)
|
Hương Trà - Thừa Thiên Huế
|
Quan triều chúa Nguyễn. Nhà hoạt động
chính trị và văn hóa. Nhà văn, nhà thơ.
|
Cổ
trung đại
|
149
|
Nguyễn Du
(1766 - 1820)
|
Nghi Xuân - Hà Tĩnh
|
Đại thi hào dân tộc. Danh nhân văn hóa thế giới.
|
Cổ
trung đại
|
150
|
Nguyễn Duy Trinh
(1910 - 1985)
|
Nghi Lộc - Nghệ An
|
Nhà hoạt động cách mạng. Nhà hoạt động
ngoại giao nổi tiếng.
|
Hiện
đại
|
151
|
Nguyễn Đình Chiểu
(1822 - 1880)
|
TP. Hồ Chí
Minh
|
Nhà thơ yêu nước chống Pháp.
|
Cận
đại
|
152
|
Nguyễn Đức Cảnh
(1908 - 1932)
|
Thái Thụy -
Thái Bình
|
Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính
trị. Lãnh tụ tiền bối của Đảng.
|
Cận
đại
|
153
|
Nguyễn Đức Thuận
(1916 - 1985)
|
Vụ Bản - Nam Định
|
Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính
trị. AHLLVTND.
|
Hiện
đại
|
154
|
Nguyễn Đổng
Chi
(1915 - 1984)
|
Can Lộc - Hà Tĩnh
|
Nhà hoạt động cách mạng - Nhà
nghiên cứu văn hóa tài danh.
|
Hiện
đại
|
155
|
Nguyễn Gia Thiều
(1741 - 1789)
|
Thuận Thành - Bắc Ninh
|
Quan triều chúa Trịnh. Tác giả Cung
oán ngâm khúc nổi
tiếng.
|
Cổ
trung đại
|
156
|
Nguyễn Hàm
Ninh
(1808 - 1867)
|
Quảng Trạch Quảng Bình
|
Quan triều Nguyễn. Nhà thơ.
|
Cận
đại
|
157
|
Nguyễn Hiền
(1235 - ?)
|
Mỹ Lộc - Nam Định
|
Trạng nguyên triều Trần.
|
Cổ
trung đại
|
158
|
Nguyễn Hoàng
(1524 - 1613)
|
Hà Trung - Thanh Hóa
|
Vị chúa đầu tiên
khai lập nên triều đại Nguyễn, đóng thủ phủ ở Ái Tử - Trà Bát Quảng
Trị, có công lớn mở mang Đàng
Trong.
|
Cổ
trung đại
|
159
|
Nguyễn Huệ
(1753 - 1792)
|
Tây Sơn - Bình
Định
|
Lãnh tụ kiệt
xuất của phong trào Tây Sơn. Nhà quân sự thiên tài. Hoàng đế triều đại Tây Sơn.
|
Cổ
trung đại
|
160
|
Nguyễn Huy Tưởng
(1912 - 1960)
|
Đông Anh - Hà
Nội
|
Nhà hoạt động cách mạng và văn hóa -
Nhà văn.
|
Hiện
đại
|
161
|
Nguyễn Hữu Ba
(1914 - 1997)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động văn hóa, nghệ thuật.
|
Hiện
đại
|
162
|
Nguyễn Hữu Huân
(1816 - 1875)
|
Kiến Hưng - Tiền Giang
|
Quan triều Nguyễn. Thủ lĩnh nghĩa
quân Mỹ Tho chống Pháp.
|
Cận
đại
|
163
|
Nguyễn Hữu Mai
(1914 - 1995)
|
Hải Lăng - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị.
Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước.
|
Hiện
đại
|
164
|
Nguyễn Hữu Khiếu
(1915 - 2004)
|
Triệu Phong - Quảng
Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị.
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng.
|
Hiện
đại
|
165
|
Nguyễn Hữu Thận
(1757 - 1831)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Quan triều Nguyễn. Nhà khoa học
thiên về thiên văn, lịch sử, toán pháp.
|
Cổ
trung đại
|
166
|
Nguyễn Hữu Thọ
(1910 - 1996)
|
Bến Lức - Long An
|
Luật sư. Nhà tri thức lớn. Nhà hoạt
động cách mạng. Nhà chính trị. Người đứng đầu Chính phủ CMLTCHMNVN.
|
Hiện
đại
|
167
|
Nguyễn Khánh Toàn
(1905 - 1993)
|
Hương Trà - Thừa Thiên Huế
|
Nhà hoạt động cách mạng. Nhà hoạt động
chính trị và văn hóa. Học giả, nhà khoa học.
|
Hiện
đại
|
168
|
Nguyễn Khắc Cần
(1875 - 1913)
|
Gia Lâm - Hà Nội
|
Chí sĩ yêu nước trong phong trào Đông Du và Việt Nam
Quang Phục Hội.
|
Cận đại
|
169
|
Nguyễn Khắc
Nhu
(1882 - 1930)
|
Yên Dũng - Bắc
Giang
|
Chí sĩ yêu nước chống Pháp. Nhân vật
quan trọng của Việt Nam Quốc dân đảng.
Thủ lĩnh khởi nghĩa Yên Bái (1930).
|
Cận
đại
|
170
|
Nguyễn Khuyến
(1835 - 1909)
|
Bình Lục - Hà Nam
|
Quan Triều Nguyễn. Nhà thơ thuộc dòng
hiện thực và trào lộng nổi tiếng.
|
Cận đại
|
171
|
Nguyễn Lương Bằng
(1907 - 1979)
|
Thanh Miện - Hải Dương
|
Nhà hoạt động cách mạng. Nhà chính
trị. Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà
nước.
|
Hiện
đại
|
172
|
Nguyễn Minh Châu
(1930 - 1989)
|
Quỳnh Lưu - Nghệ An
|
Nhà hoạt động văn hóa. Nhà văn quân
đội.
|
Hiện đại
|
173
|
Nguyễn Phi Khanh
(1356 - 1429)
|
Chí Linh - Hải Dương
|
Quan triều Hồ. Nhà thơ. Tư tưởng yêu nước được thể hiện qua lời dặn dò với con là Nguyễn Trãi.
|
Cổ
trung đại
|
174
|
Nguyễn Phong Sắc
(1902 - 1930)
|
Hà Nội
|
Một trong những người sáng lập Hội
Việt Nam Cách mạng Thanh niên, tổ chức tiền thân của Đảng CSVN.
|
Cận
đại
|
175
|
Nguyễn Phúc Chu
(1674 - 1725)
|
Hà Trung - Thanh Hóa
|
Vị chúa thứ 6 thời chúa Nguyễn. Có nhiều
công lớn trong mở mang bờ cõi
Phương Nam.
|
Cổ trung đại
|
176
|
Nguyễn Phúc Khoát
(? - 1765)
|
Hà Trung - Thanh Hóa
|
Vị chúa thứ 8 thời chúa Nguyễn. Người
có công lớn trong việc thiết lập thể chế chính quyền và
kinh tế xã hội Đàng Trong; mở mang
bờ cõi.
|
Cổ
trung đại
|
177
|
Nguyễn Phúc Nguyên
(1562 - 1635)
|
Hà Trung - Thanh Hóa
|
Vị chúa thứ 2
thời chúa Nguyễn. Người có công chính thức khai lập nhà chúa; đóng dinh ở Quảng Trị.
|
Cổ
trung đại
|
178
|
Nguyễn Quang Bích
(1832 - 1889)
|
Kiến Xương - Thái Bình
|
Quan triều Nguyễn. Lãnh tụ của
nghĩa quân khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương chống
Pháp toàn miền Bắc Nhà thơ.
|
Cận
đại
|
179
|
Nguyễn Quang
Xá
(1920 - ?)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị.
|
Hiện
đại
|
180
|
Nguyễn Quý Đức
(1648 - 1720)
|
Từ Liêm - Hà Nội
|
Quan đại thần
triều Lê. Nhà giáo, nhà chính trị, ngoại
giao tài giỏi - Nhà sử học uyên bác - Nhà thơ.
|
Cổ
trung đại
|
181
|
Nguyễn Sinh Sắc
(1863 - 1929)
|
Nam Đàn - Nghệ An
|
Quan triều Nguyễn. Sĩ phu yêu nước. Thân sinh CT Hồ Chí Minh.
|
Cận
đại
|
182
|
Nguyễn Sơn
(1908 - 1956)
|
Gia Lâm - Hà Nội
|
Nhà quân sự. Vị tướng tài danh của
QĐNDVN thời chống Pháp.
|
Hiện
đại
|
183
|
Nguyễn Tất Thành
(1890 - 1969)
|
Nam Đàn- Nghệ
An
|
Tên thời trẻ của Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
Cận
đại
|
184
|
Nguyễn Thái Học
(1904 - 1930)
|
Vĩnh Hưng - Hưng Yên
|
Chí sĩ yêu nước.
Lãnh tụ của Việt Nam Quốc dân đảng. Thủ lĩnh của cuộc khởi
nghĩa Yên Bái chống Pháp (1930).
|
Cận
đại
|
185
|
Nguyễn Thị Định
(1920 - 1992)
|
Bến Tre
|
Nhà hoạt động cách mạng. Nhà quân sự.
Nữ tướng lừng danh của QĐNDVN thời chống Mỹ. AHLLVTND.
|
Hiện
đại
|
186
|
Nguyễn Thị Lý
(1950 - 1968)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Liệt sĩ - Anh hùng LLVTND thời chống
Mỹ
|
Hiện
đại
|
187
|
Nguyễn Thị Minh Khai
(1910 - 1941)
|
Thanh Xuân - Hà Nội
|
Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính
trị. Lãnh tụ tiền bối của Đảng.
|
Cận
đại
|
188
|
Nguyễn Thị Thập
(1908 - 1996)
|
Châu Thành - Tiền Giang
|
Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính trị.
Chiến sĩ Cộng sản tiền bối.
|
Hiện
đại
|
189
|
Nguyễn Thiện Thuật
(1841 - 1926)
|
Mỹ Hào - Hưng Yên
|
Quan triều Nguyễn. Thủ lĩnh nghĩa
quân trong khởi nghĩa Bãi Sậy (1885 - 1889) hưởng ứng phong trào Cần Vương.
|
Cận
đại
|
190
|
Nguyễn Thiếp
(1723 - 1804)
|
Đức Thọ - Hà Tĩnh
|
Nhà chiến lược. Quan triều Tây Sơn.
Có công giúp cho Quang Trung nhiều kế sách.
|
Cổ
trung đại
|
191
|
Nguyễn Thượng Hiền
(1868 - 1925)
|
Ứng Hòa - Hà Nội
|
Quan Triều Nguyễn. Chí sĩ yêu nước
trong phong trào Đông Du và hoạt động của Việt Nam Quang
Phục hội.
|
Cận
đại
|
192
|
Nguyễn Tuân
(1910 - 1987)
|
Hà Nội
|
Nhà văn lớn của Việt Nam, nổi tiếng
về thể loại tùy bút, ký.
|
Hiện
đại
|
193
|
Nguyễn Tư Giản
(1823 - 1890)
|
Đông Anh - Hà Nội
|
Tiến sĩ triều Thiệu Trị. Học giả. Người có tư tưởng canh tân, chấn hưng đất nước.
|
Cận
đại
|
194
|
Nguyễn Tự Như
(? - ?)
|
Do Linh - Quảng Trị
|
Tiến sĩ thời Nguyễn. Sĩ phu yêu nước
chống Pháp. Thủ lĩnh nhóm nghĩa quân Do Linh tham gia Cần Vương.
|
Cận
đại
|
195
|
Nguyễn Trãi
(1380 - 1442)
|
Thường Tín - Hà Nội
|
Nhà chính trị, quân sự, ngoại giao kiệt xuất. Nhà thơ lớn. Danh nhân văn hóa thế
giới.
|
Cổ
trung đại
|
196
|
Nguyễn Tri Phương
(1800 - 1873)
|
Phong Điền - Thừa Thiên Huế
|
Quan triều Nguyễn. Nêu cao tinh thần chống Pháp, tử thủ cùng thành Hà Nội.
|
Cận
đại
|
197
|
Nguyễn Trung Ngạn
(1289 - 1370)
|
Hưng Yên
|
Quan triều Trần. Học giả trong lĩnh
vực hình luật. Nhà thơ.
|
Cổ
trung đại
|
198
|
Nguyễn Trung Trực
(1838 - 1868)
|
Long An
|
Nhân vật lịch sử yêu nước chống
Pháp. Nổi tiếng về việc đốt tàu Pháp trên sông Vàm Cỏ.
Thủ lĩnh nghĩa quân, tích cực kháng Pháp.
|
Cận
đại
|
199
|
Nguyễn Trường Tộ
(1828 - 1871)
|
Hưng Nguyên -Nghệ
An
|
Nhà tư tưởng cải cách để canh tân
chấn hưng đất nước thời Nguyễn.
|
Cận
đại
|
200
|
Nguyễn Văn Cừ
(1912 - 1941)
|
Từ Sơn - Bắc Ninh
|
Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính
trị. Lãnh tụ tiền bối của Đảng.
|
Cận
đại
|
201
|
Nguyễn Văn Giáo
(1932 - 1967)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Liệt sĩ - Anh hùng LLVTND thời chống
Mỹ
|
Hiện
đại
|
202
|
Nguyễn Văn Huyên
(1908 - 1975)
|
Hoài Đức - Hà Nội
|
Nhà hoạt động văn hóa, giáo dục. Học
giả. Nhà khoa học.
|
Hiện
đại
|
203
|
Nguyễn Văn Linh
(1915 - 1998)
|
Yên Mỹ - Hưng Yên
|
Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính
trị. Lãnh tụ xuất sắc của Đảng. Người khởi xướng công cuộc
đổi mới.
|
Hiện
đại
|
204
|
Nguyễn Văn Siêu
(1799 - 1872)
|
Thanh Trì - Hà Nội
|
Nhà văn hóa. Nổi tiếng uyên bác về
văn chương.
|
Cận
đại
|
205
|
Nguyễn Văn Tố
(1889 - 1947)
|
Hà Nội
|
Nhà hoạt động văn hóa. Nhà chính trị.
|
Cận
đại
|
206
|
Nguyễn Văn Trỗi
(1940 - 1964)
|
Điện Bàn - Quảng Nam
|
Liệt sĩ -
AHLLVTND thời chống Mỹ. Nổi tiếng từ vụ đánh bom ám sát Mc.Namara.
|
Hiện
đại
|
207
|
Nguyễn Văn Tú
(? - ?)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Nghệ nhân làm đồng hồ và kính thiên văn theo kỹ thuật phương tây nổi tiếng thời chúa
Nguyễn.
|
Cổ
trung đại
|
208
|
Nguyễn Văn Tường
(1824 - 1886)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Quan đại thần
triều Nguyễn. Người cầm đầu phe chủ chiến chống Pháp của triều đình Huế.
|
Cận
đại
|
209
|
Nguyễn Viết
Xuân
(1933 - 1964)
|
Vĩnh Phúc
|
Nhân vật lịch sử biểu trưng cho chủ
nghĩa anh hùng cách mạng thời chống Mỹ.
|
Hiện
đại
|
210
|
Nguyễn Vức
(? - ?)
|
Đông Hà - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng. Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị (1939).
|
Cận
đại
|
211
|
Nguyễn Xí
(1396 - 1465)
|
Nghi Xuân - Hà
Tĩnh
|
Danh tướng thời Lê.
|
Cổ
trung đại
|
212
|
Ông ích Khiêm
(1832 - 1844)
|
Hòa Vang - Đà
Nẵng
|
Quan triều Nguyễn. Có tinh thần chủ
chiến, yêu nước chống Pháp.
|
Cận
đại
|
213
|
Phạm Đình Hổ
(1768 - 1839)
|
Bình Giang - Hải Dương
|
Học giả nghiên
cứu về văn, sử, địa - Nhà văn
|
Cổ
trung đại
|
214
|
Phạm Hồng Thái
(1884 - 1924)
|
Hưng Nguyên - Nghệ
An
|
Chí sĩ yêu nước. Nhà hoạt động cách
mạng trong tổ chức Tâm Tâm Xã. Nổi tiếng trong vụ mưu
sát toàn quyền Merlin ở Sa Diện.
|
Cận
đại
|
215
|
Phạm Hùng
(1912 - 1988)
|
Châu Thành - Trà Vinh
|
Nhà hoạt động cách mạng. Nhà chính trị.
Lãnh tụ xuất sắc của Đảng.
|
Hiện
đại
|
216
|
Phạm Huy Thông
(1916 - 1988)
|
Ân Thi - Hưng Yên
|
Học giả - Nhà
khoa học - Nhà hoạt động cách mạng. Nhà thơ, nhà sử học, nhà sư phạm
|
Hiện
đại
|
217
|
Phạm Ngọc Thạch (1909 - 1968)
|
Bình Thuận
|
Nhà hoạt động cách mạng - Nhà khoa
học. Bác sĩ, giáo sư, Anh hùng lao động.
|
Hiện
đại
|
218
|
Phạm Ngũ Lão
(1255 - 1320)
|
Ân Thi - Hưng Yên
|
Nhân vật lịch sử gắn với 2 lần chống
quân Nguyên Mông. Danh tướng thời Trần.
|
Cổ
trung đại
|
219
|
Phạm Sư Mạnh
(Thế kỷ XIV)
|
Kinh Môn - Hải Dương
|
Quan triều Trần. Nhà ngoại giao -
Nhà thơ.
|
Cổ
trung đại
|
220
|
Phạm Thận Duật
(1825 - 1885)
|
Yên Mô - Ninh Bình
|
Quan đại thần triều Nguyễn. Sĩ phu
yêu nước trong phong trào Cần Vương chống Pháp.
|
Cận đại
|
221
|
Phạm Văn Đồng
(1906 - 2000)
|
Mộ Đức - Quảng
Ngãi
|
Nhà hoạt động cách mạng. Nhà chính
trị. Nhà văn hóa. Lãnh tụ xuất sắc của Đảng.
|
Hiện
đại
|
222
|
Phan Bội Châu
(1867 - 1940)
|
Nghệ An
|
Chí sĩ yêu nước chống Pháp. Nhà hoạt
động cách mạng. Người khởi xướng phong trào Đông Du. Nhà văn - Nhà tư tưởng đầu Tk XX.
|
Cận
đại
|
223
|
Phan Châu Trinh
(1872 - 1926)
|
Tiên Phước - Quảng Nam
|
Chí sĩ yêu nước. Nhà hoạt động cách
mạng. Nhà tư tưởng đầu Tk XX.
|
Cận
đại
|
224
|
Phan Đăng Lưu
(1901 - 1941)
|
Yên Thành - Nghệ An
|
Nhà hoạt động cách mạng. Nhà chính
trị. Chiến sĩ Cộng sản tiền bối.
|
Cận
đại
|
225
|
Phan Đình Giót
(1920 - 1954)
|
Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
|
Liệt sĩ. Anh hùng LLVTND thời chống
Pháp.
|
Hiện
đại
|
226
|
Phan Đình Phùng
(1847 - 1895)
|
Đức Thọ - Hà Tĩnh
|
Tiến sĩ. Quan triều Nguyễn. Thủ
lĩnh nghĩa quân trong khởi nghĩa Hương Khê hưởng ứng phong trào Cần Vương.
|
Cận
đại
|
227
|
Phan Huy Chú
(1782 - 1840)
|
Hà Tĩnh
|
Học giả. Nhà bách khoa - Nhà nghiên
cứu sử học, văn hóa nổi tiếng.
|
Cổ
trung đại
|
228
|
Phan Huy Ích
(1750 - 1822)
|
Can Lộc - Hà Tĩnh
|
Quan đại thần triều Tây Sơn. Nhà
nghiên cứu sử học, văn hóa nổi tiếng
|
Cổ
trung đại
|
229
|
Phan Kế Bính
(1875 - 1921)
|
Tây Hồ - Hà Nội
|
Nhà văn, dịch giả - Nhà nghiên cứu văn học uyên thâm.
|
Cận
đại
|
230
|
Phan Phu Tiên (Thế kỷ XV)
|
Từ Liêm - Hà Nội
|
Quan triều Lê. Nhà sử học, nghiên cứu văn học - Nhà giáo nổi tiếng.
|
Cổ
trung đại
|
231
|
Phan Thanh Giản
(1796 - 1867)
|
Bảo An - Vĩnh Long
|
Quan đại thần triều Nguyễn. Nhà
chính trị, ngoại giao thế kỷ XIX.
Nhà văn.
|
Cận
đại
|
232
|
Phan Trọng Tuệ
(1917 - 1991)
|
Thanh Trì - Hà Nội
|
Nhà hoạt động cách mạng. Nhà chính
trị.
|
Hiện
đại
|
233
|
Phan Văn Trị
(1830 - 1910)
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Chí sĩ yêu nước
chống Pháp, đấu tranh bằng văn chương.
|
Cận
đại
|
234
|
Phan Văn Trường
(1876 - 1933)
|
Từ Liêm - Hà Nội
|
Chí sĩ yêu nước chống Pháp. Đấu
tranh chống pháp qua diễn đàn báo chí.
|
Cận
đại
|
235
|
Phó Đức Chính
(1908 - 1930)
|
Hưng Yên
|
Chí sĩ yêu nước chống Pháp. Một
trong những người tổ chức nên Quốc dân đảng.
|
Cận
đại
|
236
|
Phùng Chí Kiên
(1901 - 1941)
|
Diễn Châu - Nghệ An
|
Nhà hoạt động cách mạng. Chiến sĩ Cộng
sản tiền bối. Thế hệ đầu tiên của QĐNDVN
|
Cận
đại
|
237
|
Phùng Hưng
(? - 789)
|
Đường Lâm - Hà Nội
|
Lãnh tụ của cuộc khởi nghĩa chống
ách đô hộ nhà Đường giành độc lập dân tộc (791), xây dựng nền tự chủ được 7 năm. Xưng Bố Cái Đại Vương
|
Cổ
trung đại
|
238
|
Phùng Khắc Khoan
(1528 - 1613)
|
Thạch Thất - Hà Nội
|
Quan đại thần triều Lê. Nhà ngoại
giao. Nhà văn, học giả uyên bác.
|
Cổ
trung đại
|
239
|
Tạ Quang Bửu
(1910 - 1986)
|
Nam Đàn - Nghệ An
|
Giáo sư - Nhà bác học. Nhà hoạt động
chính trị và khoa học
|
Hiện
đại
|
240
|
Tản Đà
(1888 - 1939)
|
Ba Vì - Hà Tây
|
Nhà thơ tài hoa - Nhà nghiên cứu và
hoạt động văn hóa
|
Cận
đại
|
241
|
Tăng Bạt Hổ
(1859 - 1906)
|
Hoài Nhơn - Bình Định
|
Chí sĩ yêu nước chống Pháp. Nhân vật
quan trọng của Duy Tân hội và phong trào Đông Du.
|
Cận
đại
|
242
|
Thái Phiên
(1882 - 1916)
|
Hòa Vang - Đà
Nẵng
|
Chí sĩ yêu nước
chống Pháp. Nhân vật quan trọng của Duy Tân hội và phong
trào Đông Du.
|
Cận
đại
|
243
|
Thanh Tịnh
(1911 - 1988)
|
Do Linh - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động văn hóa - Nhà thơ
|
Hiện
đại
|
244
|
Thành Thái
(1879 - 1954)
|
Thừa Thiên Huế
|
Hoàng đế triều Nguyễn. Vị vua có tinh thần yêu nước, tư tưởng độc lập, tích cực chống Pháp.
|
Cận
đại
|
245
|
Thánh Gióng
|
Gia Lâm - Hà Nội
|
Nhân vật huyền sử thể hiện ý thức quật cường của dân tộc.
|
Cổ
trung đại
|
246
|
Thân Nhân Trung
(1418 - 1499)
|
Yên Dũng - Bắc Giang
|
Tiến sĩ - Quan đại thần triều Lê Thánh Tông.
Tư tưởng và học thuật uyên bác.
|
Cổ
trung đại
|
247
|
Thế Lữ
(1907 - 1989)
|
Tiên Sơn - Bắc Ninh
|
Nhà thơ tài hoa,
nhà hoạt động văn hóa. Người tiên phong và có công đầu đối với phong trào Thơ Mới.
|
Hiện
đại
|
248
|
Thích Quảng Đức
(1897 - 1963)
|
Vạn Ninh - Khánh Hòa
|
Nhà sư yêu nước, tự thiêu để đấu tranh đòi bình đẳng tôn giáo, bảo vệ tự do
tín ngưỡng chống chế độ Mỹ Diệm
|
Hiện
đại
|
249
|
Thoại Ngọc Hầu
(1761 - 1829)
|
Quảng Nam
|
Tướng nhà Nguyễn, giỏi thủy lợi và canh nông. Có nhiều công lớn trong đào
kênh.
|
Cổ
trung đại
|
250
|
Tô Hiến Thành
(? - 1179)
|
Đan Phượng - Hà Nội
|
Quan triều Lý, giỏi văn, võ. Có
công dẹp loạn, bảo vệ biên giới và khẩn hoang.
|
Cổ
trung đại
|
251
|
Tô Hiệu
(1912 - 1944)
|
Văn Giang - Hưng Yên
|
Chiến sĩ Cộng
sản tiền bối. Nhà hoạt động cách mạng và chính trị.
|
Cận
đại
|
252
|
Tô Ngọc Vân
(1906 - 1954)
|
Văn Giang - Hưng Yên
|
Họa sĩ tài
hoa. Nhà hoạt động văn hóa, nghệ thuật.
|
Hiện
đại
|
253
|
Tô Vĩnh Diện
(1924 - 1953)
|
Nông Cống -
Thanh Hóa
|
Liệt sĩ - Anh hùng LLVTND trong chống
Pháp.
|
Hiện
đại
|
254
|
Tôn Đức Thắng
(1888 - 1980)
|
Long Xuyên - An Giang
|
Nhà cách mạng tiền bối. Nhà hoạt động
chính trị. Lãnh tụ xuất sắc của Đảng
và Nhà nước ta.
|
Hiện
đại
|
255
|
Tôn Thất Đạm
(1864 - 1888)
|
Tp Huế - Thừa
Thiên Huế
|
Một trong những người của phái chủ
chiến triều đình Huế phò tá Hàm Nghi tổ chức kháng chiến
chống Pháp.
|
Cận
đại
|
256
|
Tôn Thất Thiệp
(1870 - 1888)
|
Tp Huế - Thừa Thiên Huế
|
Một trong những người của phái chủ
chiến triều đình Huế phò tá Hàm Nghi tổ
chức kháng chiến chống Pháp.
|
Cận
đại
|
257
|
Tôn Thất Thuyết
(1835 - 1913)
|
Tp Huế - Thừa Thiên Huế
|
Quan đại thần triều Nguyễn. Thủ
lĩnh của phái chủ chiến triều đình
Huế. Linh hồn của cuộc chiến đấu
ngoan cường chống Pháp dưới cờ nghĩa Cần Vương.
|
Cận
đại
|
258
|
Tôn Thất Tùng
(1912 - 1982)
|
Tp Huế - Thừa Thiên Huế
|
Giáo sư - Bác sĩ. Nhà Bác học Việt Nam nổi tiếng thế giới về phẫu thuật gan.
|
Hiện
đại
|
259
|
Tống Duy Tân
(1837 - 1892)
|
Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
|
Tiến sĩ - Quan
Triều Nguyễn. Chí sĩ yêu nước của phong trào Cần Vương.
|
Cận
đại
|
260
|
Trần Bình Trọng
(1259 - 1285)
|
Thanh Liêm - Hà
Nam
|
Tướng nhà Trần. Có nhiều công lớn trong kháng chiến chống quân Nguyên - Mông. Nổi
tiếng ở khí phách biểu thị tinh thần dân tộc.
|
Cổ
trung đại
|
261
|
Trần Cao Vân
(1866 - 1916)
|
Điện Bàn - Quảng Nam
|
Chí sĩ yêu nước chống Pháp. Nhân vật
quan trọng của Việt Nam Quang Phục hội.
|
Cận
đại
|
262
|
Trần Công Tiện
(1920 - 1964)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Anh hùng LLVTND thời chống Mỹ
|
Hiện
đại
|
263
|
Trần Duy Hưng
(1912 - 1988)
|
Từ Liêm - Hà Nội
|
Bác sĩ - Nhà hoạt động chính trị.
|
Hiện
đại
|
264
|
Trần Đại Nghĩa (1913 - 1997)
|
Vĩnh Long
|
Nhà khoa học - kỹ thuật quân sự tài
ba. Vị tướng của QĐNDVN.
|
Hiện
đại
|
265
|
Trần Đăng Ninh
(1910 - 1955)
|
Vụ Bản - Nam Định
|
Nhà hoạt động cách mạng, chính
trị và văn hóa - Nhà nghiên cứu sử học, nhà thơ, nhà văn.
|
Hiện
đại
|
266
|
Trần Đình Ân
(1626 - 1706)
|
Do Linh - Quảng Trị
|
Quan đại thần thời chúa Nguyễn. Nhà
quân sự và chính trị
|
Cổ
trung đại
|
267
|
Trần Hoàn
(1928 - 2003)
|
Hải Lăng - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động văn hóa - Nhạc sĩ tài
danh
|
Hiện
đại
|
268
|
Trần Huy Liệu
(1901 - 1969)
|
Vụ Bản - Nam Định
|
Nhà hoạt động cách mạng tiền bối -
Nhà khoa học, học giả, soạn giả, nhà
báo xuất sắc.
|
Hiện
đại
|
269
|
Trần Hưng Đạo
(1231 - 1300)
|
Tp Nam Định - Nam Định
|
Danh tướng kiệt
xuất trong lịch sử Việt Nam - Anh hùng dân tộc.
|
Cổ
trung đại
|
270
|
Trần Hữu Dực
(1910 - 1983)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị (1930). Cán bộ
cao cấp của Đảng và Nhà nước.
|
Hiện
đại
|
271
|
Trần Khánh Dư
(? - 1339)
|
Chí Linh - Hải Dương
|
Danh tướng triều Trần.
|
Cổ
trung đại
|
272
|
Trần Khát Chân
(1370 - 1399)
|
Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
|
Danh tướng triều Trần.
|
Cổ trung
đại
|
273
|
Trần Nguyên Hãn
(? - 1429)
|
Lập Thạch - Vĩnh Phúc
|
Phò Lê Lợi chống
quân Minh, lập nhiều chiến công.
|
Cổ
trung đại
|
274
|
Trần Nhân Tông
(1258 - 1308)
|
Nam Định
|
Hoàng đế thứ 3 triều Trần. Linh hồn
của cuộc kháng chiến chống quân Nguyên - Mông. Vị tổ thứ nhất của dòng thiền
Trúc Lâm.
|
Cổ
trung đại
|
275
|
Trần Nhật Duật
(1255 - 1331)
|
Nam Định
|
Dòng dõi nhà Trần. Văn võ tài toàn, có nhiều đóng góp về quân sự, chính trị,
văn hóa, nghệ thuật cho đất nước.
|
Cổ
trung đại
|
276
|
Trần Phú
(1904 - 1931)
|
Đức Thọ - Hà Tĩnh
|
Nhà hoạt động cách mạng, nhà chính
trị xuất sắc. Lãnh tụ tiền bối của
Đảng.
|
Cận
đại
|
277
|
Trần Quang Diệu
(? - 1802)
|
Hoài Ân - Bình Định
|
Danh tướng triều Tây Sơn.
|
Cổ trung
đại
|
278
|
Trần Quang Khải
(1241 - 1294)
|
Nam Định
|
Danh tướng triều Trần.
|
Cổ
trung đại
|
279
|
Trần Quốc Hoàn
(1916 - 1986)
|
Nam Đàn - Nghệ An
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước.
|
Hiện
đại
|
280
|
Trần Quốc Toản
(1267 - 1285)
|
Nam Định
|
Danh tướng triều
Trần.
|
Cổ
trung đại
|
281
|
Trần Quý Cáp
(1870 - 1908)
|
Điện Bàn - Quảng Nam
|
Chí sĩ yêu nước chống Pháp. Nhân vật
quan trọng của phong trào chống thuế Trung kỳ (1908).
|
Cận
đại
|
282
|
Trần Quỳnh
(1920 - 2005)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước.
|
Hiện
đại
|
283
|
Trần Tế Xương
(1870 - 1907)
|
Tp Nam Định - Nam Định
|
Nhân vật lịch sử
|
Cận
đại
|
284
|
Trần Thánh Tông
(1240 - 1290)
|
Nam Định
|
Hoàng đế thứ 2 triều Trần. Nhà thơ.
|
Cổ
trung đại
|
285
|
Trần Thị Tâm
(? - 1972)
|
Hải Lăng - Quảng Trị
|
Liệt sĩ. Anh hùng LLVTND thời chống Mỹ
|
Hiện
đại
|
286
|
Trần Thủ Độ
(1194 - 1264)
|
Hưng Hà - Thái Bình
|
Quốc sư triều Trần. Người có công
sáng lập nên triều Trần từ sự suy thoái của triều Lý và
tổ chức thắng lợi cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên lần thứ 1.
|
Cổ
trung đại
|
287
|
Trần Văn Ngoạn
(? - 1984)
|
Vĩnh Linh - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị.
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị (1940)
|
Hiện
đại
|
288
|
Trần Xuân Miên
(1910 - ?)
|
Vĩnh Linh - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị.
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị (1941).
|
Cận
đại
|
289
|
Trần Xuân Soạn
(1849 - 1923)
|
Tp Thanh Hóa - Thanh Hóa
|
Quan triều Nguyễn. Sĩ phu yêu nước
chống Pháp dưới cờ nghĩa Cần Vương.
|
Cận
đại
|
290
|
Triệu Việt Vương
(? - 571)
|
Vĩnh Phúc
|
Người có công đưa Lý Bí lên ngôi vua, lập nước Vạn Xuân. Kế tục
sự nghiệp, tổ chức kháng chiến, lên ngôi vua 22 năm.
|
Cổ
trung đại
|
291
|
Trịnh Hoài Đức
(1765 - 1825)
|
Biên Hòa - Đồng
Nai
|
Quan đại thần triều Nguyễn - Nhà văn, nhà địa lý nổi tiếng
|
Cổ
trung đại
|
292
|
Trương Công Kỉnh
(1918 - 1969)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị.
Bí thư tỉnh ủy Quảng Trị
|
Hiện
đại
|
293
|
Trương Đình Hội
(? - ?)
|
Vĩnh Linh - Quảng Trị
|
Sĩ phu yêu nước chống Pháp. Thủ
lĩnh nhóm nghĩa quân Vĩnh Linh tham gia phong trào Cần Vương.
|
Cận
đại
|
294
|
Trương Định
(1820 - 1864)
|
Bình Sơn - Quảng Ngãi
|
Quan triều
Nguyễn theo phái chủ chiến chống Pháp. Thủ lĩnh nghĩa
quân kháng chiến ở miền Nam.
|
Cận
đại
|
295
|
Trương Hán Siêu
(? - 1355)
|
Yên Ninh - Ninh Bình
|
Nhà văn, nhà chính trị nổi tiếng triều Trần. Nhà soạn giả hình
luật
|
Cổ
trung đại
|
296
|
Trương Hoàn
(1911 - 1947)
|
Triệu Phong - Quảng Trị
|
Nhà hoạt động cách mạng và chính trị. Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị (1941).
|
Cận
đại
|
297
|
Trường Chinh
(1907 - 1988)
|
Xuân Trường Nam Định
|
Nhà cách mạng tiền bối. Nhà hoạt động
chính trị. Lãnh tụ xuất sắc của Đảng và Nhà nước ta.
|
Hiện
đại
|
298
|
Tuệ Tĩnh
(1341 - 1385)
|
Cẩm Giàng - Hải Dương
|
Thiền sư - Nhà y, dược nổi tiếng của Việt Nam. Triều Minh (TQ) phong là "Đại Y Thiền
Sư"
|
Cổ
trung đại
|
299
|
Từ Đạo Hạnh
(TK XII)
|
Từ Liêm - Hà Nội
|
Thiền sư, nhà
văn hóa, nhà thơ. Tiền bối của nghệ thuật hát chèo
|
Cổ
trung đại
|
300
|
Vạn Hạnh
(? - 1088)
|
Từ Sơn - Hà Bắc
|
Danh tăng đời Lý. Quốc sư triều Lý Thái
Tổ. Người có công đưa Lý Công Uẩn lên ngôi vua, lập nên
nhà Lý.
|
Cổ
trung đại
|
301
|
Văn Cao
(1923 - 1995)
|
Vụ Bản - Nam Định
|
Nhạc sĩ, họa sĩ,
thi sĩ tài hoa. Nhà hoạt động văn hóa nghệ thuật có nhiều đóng góp cho đất nước.
|
Hiện
đại
|
302
|
Văn Tân
(1913 - 1988)
|
Hoài Đức - Hà Nội
|
Nhà hoạt động cách mạng - Học giả -
Nhà khoa học và văn hóa.
|
Hiện
đại
|
303
|
Võ Thị Sáu
(1935 - 1952)
|
Đất Đỏ - Bà Rịa
|
Liệt sĩ - Anh hùng LLVTND thời chống
Pháp.
|
Hiện
đại
|
304
|
Vũ Ngọc Phan
(1902 - 1987)
|
Gia Bình - Bắc
Ninh
|
Dịch giả - Nhà văn - Nhà nghiên cứu
văn học dân gian, nhà phê bình.
|
Hiện
đại
|
305
|
Vũ Trọng Phụng
(1912 - 1939)
|
Mỹ Hào - Hưng Yên
|
Nhà báo, nhà
văn. Cây bút hiện thực phê phán nổi tiếng.
|
Cận
đại
|
306
|
Vương Thừa Vũ
(1910 - 1980)
|
Thanh Trì - Hà Nội
|
Nhà hoạt động cách mạng. Vị tướng
tài ba của QĐNDVN.
|
Hiện
đại
|
307
|
Xuân Diệu
(1917 - 1985)
|
Can Lộc - Hà Tĩnh
|
Nhà thơ lớn. Nhà hoạt động văn hóa nghệ thuật.
|
Hiện
đại
|
308
|
Xuân Thủy
(1912 - 1985)
|
Hoài Đức - Hà Nội
|
Nhà thơ. Nhà hoạt động chính trị và
ngoại giao. Cán bộ cao cấp của Đảng và Nhà nước.
|
Hiện
đại
|
309
|
Yer Sin
(1863 - 1943)
|
Vùng Vaud - Nước Pháp
|
Nhà khoa học chuyên nghiên cứu về vi
trùng học. Có nhiều đóng góp quan trọng cho nền y học Việt Nam.
|
Cận
đại
|
310
|
Ỷ Lan
(? - 1117)
|
Siêu Loại - Bắc Ninh
|
Nguyên phi của Lý Thánh Tông. Vị
Hoàng hậu buông rèm nhiếp chính giúp con trị nước duy nhất
của lịch sử Việt Nam. Có nhiều công lớn.
|
Cổ
trung đại
|
311
|
Yết Kiêu
(Thế kỷ XIII)
|
Gia Lộc - Hải
Dương
|
Nhân vật lịch sử gắn với chiến công đánh thuyền giặc trong cuộc kháng chiến chống quân
Nguyên-Mông.
|
Cổ
trung đại
|