Stt
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cấp giải quyết
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh
vực Nuôi con nuôi (03 TTHC: 01 TTHC cấp Trung ương, 01 TTHC cấp Tỉnh, 01
TTHC cấp Xã)
|
1.
|
1.003198
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt
Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
Cấp Trung ương
|
|
2.
|
2.002349
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt
Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
Cấp Tỉnh
|
|
3.
|
2.001255
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
Cấp Xã
|
|
II. Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động
sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng
cây hằng năm, công trình tạm (06 TTHC: 06 TTHC cấp Trung ương)
|
4.
|
1.011435
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung),
bằng cây hằng năm, công trình tạm
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản
|
Cấp Trung ương
|
|
5.
|
1.011436
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo
đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập
trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản
|
Cấp Trung ương
|
|
6.
|
1.011437
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập
trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản
|
Cấp Trung ương
|
|
7.
|
1.011438
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là động
sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), là
cây hằng năm, công trình tạm
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản
|
Cấp Trung ương
|
|
8.
|
1.011439
|
Cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã
đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản
|
Cấp Trung ương
|
|
9.
|
1.011440
|
Cấp bản sao văn bản chứng nhận
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng
khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản
|
Cấp Trung ương
|
|
III. Lĩnh vực Hộ tịch (02 TTHC thực hiện ở cả
Trung ương và địa phương: 02 TTHC cấp Trung ương, 02 TTHC cấp Tỉnh, 02 TTHC cấp
Huyện, 02 TTHC cấp Xã)
|
10.
|
2.000635
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Cấp Trung ương; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
|
11.
|
2.002516
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Cấp Trung ương; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
|
IV.
Lĩnh vực Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa (02 TTHC: 02 TTHC cấp
Trung ương)
|
12.
|
1.005464
|
Đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn
pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Cấp Trung ương
|
|
13.
|
3.000024
|
Đề nghị thanh toán chi phí tư
vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Cấp Trung ương
|
|
V. Lĩnh
vực Lý lịch tư pháp (06 TTHC: 03 TTHC cấp Trung ương, 03 TTHC cấp Tỉnh)
|
14.
|
2.000467
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú)
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp Trung ương
|
|
15.
|
2.000512
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được
nơi thường trú hoặc nơi tạm trú, người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp Trung ương
|
|
16.
|
2.000448
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam hoặc công dân Việt Nam mà không xác định
được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp Trung ương
|
|
17.
|
2.000488
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp Tỉnh
|
|
18.
|
2.001417
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp Tỉnh
|
|
19.
|
2.000505
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp Tỉnh
|
|
VI.
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (06 TTHC: 03
TTHC cấp Trung ương, 04 TTHC cấp Tỉnh)
|
20.
|
2.001130
|
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản
tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật,
kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực
được đào tạo từ 05 năm trở lên
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp Trung ương
|
|
21.
|
1.002681
|
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản
tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại
Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước
ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp Trung ương
|
|
22.
|
2.001117
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
Quản tài viên
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp Trung ương
|
|
23.
|
1.008727
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
24.
|
1.001842
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
25.
|
1.001633
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
26.
|
1001600
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
VII.
Lĩnh vực Trọng tài thương mại (07 TTHC: 05 TTHC cấp Trung ương, 02 TTHC cấp
Tỉnh)
|
27.
|
2.000822
|
Cấp giấy phép thành lập Trung
tâm Trọng tài
|
Trọng tài thương mại
|
Cấp Trung ương
|
|
28.
|
2.000819
|
Thay đổi nội dung Giấy phép
thành lập của Trung tâm Trọng tài
|
Trọng tài thương mại
|
Cấp Trung ương
|
|
29.
|
1.008886
|
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh,
Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại
|
Cấp Trung ương
|
|
30.
|
1.001609
|
Thay đổi nội dung Giấy phép
thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại
|
Cấp Trung ương
|
|
31.
|
1.008888
|
Cấp lại Giấy phép thành lập của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại
|
Cấp Trung ương
|
|
32.
|
1.008889
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
33.
|
1.008906
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
VIII.
Lĩnh vực Hòa giải thương mại (05 TTHC: 01 TTHC cấp Trung ương, 04 TTHC cấp
Tỉnh)
|
34.
|
1.008908
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại
|
Cấp Trung ương
|
|
35.
|
1.008914
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
Hòa giải thương mại
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
36.
|
2.000515
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt
hoạt động
|
Hòa giải thương mại
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
37.
|
1.008916
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
38.
|
1.008912
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm
dứt hoạt động ở nước ngoài
|
Hòa giải thương mại
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
IX.
Lĩnh vực Thừa phát lại (03 TTHC: 01 TTHC cấp Trung ương, 02 TTHC cấp Tỉnh)
|
39.
|
1.008921
|
Công nhận tương đương đào tạo
nghề Thừa phát lại ở nước ngoài
|
Thừa phát lại
|
Cấp Trung ương
|
|
40.
|
1.008925
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
Thừa phát lại
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
41.
|
1.008926
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
X.
Lĩnh vực Luật sư (03 TTHC: 03 TTHC cấp Tỉnh)
|
42.
|
1.002032
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
43.
|
1.002079
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
|
Luật sư
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
44.
|
1.002153
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
Luật sư
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
XI.
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (01 TTHC: 01 TTHC cấp Tỉnh)
|
45.
|
1.000404
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
XII.
Lĩnh vực Công chứng (06 TTHC: 06 TTHC cấp Tỉnh)
|
46.
|
1.001071
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Công chứng
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
47.
|
1.001446
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
48.
|
1.001125
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Công chứng
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
49.
|
1.001438
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Công chứng
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
50.
|
2.002387
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
51.
|
1.012019
|
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
XIII.
Lĩnh vực Giám định tư pháp (01 TTHC: 01 TTHC cấp Tỉnh)
|
52.
|
1.001117
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
Giám định tư pháp
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
XIV.
Lĩnh vực Đấu giá tài sản (02 TTHC: 02 TTHC cấp Tỉnh)
|
53.
|
2.001333
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
54.
|
2.001258
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|