Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 816/QĐ-BNN-KL năm 2024 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu:
816/QĐ-BNN-KL
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký:
Nguyễn Quốc Trị
Ngày ban hành:
20/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 816/QĐ-BNN-KL
Hà Nội, ngày 20
tháng 3 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo
dõi diễn biến rừng; Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Kiểm lâm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2023 như sau:
1. Diện tích rừng (gồm
diện tích rừng chưa đủ tiêu chí tính tỷ lệ che phủ): 14.860.309 ha, trong đó:
a) Rừng tự nhiên: 10.129.751
ha.
b) Rừng trồng: 4.730.557 ha.
2. Diện tích rừng đủ
tiêu chí tính tỷ lệ che phủ: 13.927.122 ha, trong đó: Rừng tự nhiên 10.129.751
ha, rừng trồng 3.797.371 ha. Tỷ lệ che phủ rừng toàn quốc: 42,02%.
(Chi
tiết số liệu tại các Phụ lục I, II, III kèm theo)
Điều 2.
Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi
công bố hiện trạng rừng:
1. Cục Kiểm lâm
a) Thiết lập cơ sở dữ liệu theo
dõi diễn biến rừng theo quy định của pháp luật và Quyết định số 1439/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/4/2016 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ
thống thông tin quản lý ngành Lâm nghiệp.
b) Tổ chức quản lý, sử dụng cơ
sở dữ liệu theo dõi diễn biến rừng trên phạm vi toàn quốc.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương: Chịu trách nhiệm về số liệu công bố hiện trạng
rừng của địa phương; chỉ đạo các đơn vị chức năng triển khai thực hiện:
a) Giao Ủy ban nhân dân các cấp
(huyện, xã), thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định
của Luật Lâm nghiệp .
b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng
để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng
nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng
năm theo quy định.
c) Đối với các địa phương có diện
tích rừng tự nhiên giảm trong năm 2023, tổ chức rà soát, kiểm tra làm rõ nguyên
nhân và thực hiện các giải pháp phục hồi diện tích rừng bị giảm; xem xét trách
nhiệm (nếu có) của các tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kiểm lâm, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Trung ương Đảng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Quốc hội (để báo cáo);
- Bộ trưởng Lê Minh Hoan (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Các Bộ: KHĐT, TC, TNMT, QP, CA;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, KL.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Quốc Trị
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG
Tính đến 31/12/2023
(Kèm theo Quyết định số: 816/QĐ-BNN-KL ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Vùng
Tỉnh/Thành phố
Tổng (ha)
Rừng tự nhiên (ha)
Rừng trồng (ha)
Tỷ lệ che phủ rừng (%)
TOÀN QUỐC
14.860.309
10.129.751
4.730.557
42,02
Vùng trung du và miền núi phía Bắc
Tổng
5.439.645
3.738.381
1.701.264
54,04
Hà Giang
477.787
387.357
90.430
58,90
Cao Bằng
368.910
345.709
23.201
54,06
Lạng Sơn
578.021
257.194
320.828
64,00
Bắc Giang
161.177
55.044
106.133
37,80
Phú Thọ
168.423
47.388
121.035
39,70
Thái Nguyên
183.013
62.439
120.574
47,08
Bắc Kạn
374.027
271.805
102.222
73,38
Tuyên Quang
426.710
233.055
193.656
65,18
Lào Cai
391.115
258.233
132.882
58,50
Yên Bái
462.536
217.358
245.178
63,00
Lai Châu
483.148
454.497
28.650
52,35
Sơn La
676.890
593.269
83.621
47,50
Điện Biên
423.129
413.420
9.709
44,01
Hoà Bình
264.759
141.614
123.145
51,61
Vùng đồng bằng sông Hồng
Tổng
489.406
182.225
307.181
21,26
TP Hà Nội
19.513
7.593
11.920
5,57
TP Hải Phòng
13.806
9.063
4.742
8,67
Hải Dương
9.250
2.241
7.009
5,31
Hưng Yên
-
-
-
-
Vĩnh Phúc
33.431
12.049
21.382
25,00
Bắc Ninh
556
-
556
0,68
Thái Bình
4.216
-
4.216
2,47
Nam Định
3.259
114
3.145
1,87
Hà Nam
5.410
4.291
1.119
6,26
Ninh Bình
28.012
23.143
4.869
19,62
Quảng Ninh
371.954
123.730
248.224
55,00
Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải
Tổng
5.621.185
3.777.522
1.843.663
54,23
Thanh Hoá
647.437
393.361
254.076
53,75
Nghệ An
1.018.788
790.353
228.435
58,33
Hà Tĩnh
338.063
217.276
120.787
52,58
Quảng Bình
591.368
469.961
121.407
68,70
Quảng Trị
248.189
126.694
121.495
49,40
T.Thiên Huế
306.433
205.587
100.845
57,16
TP Đà Nẵng
62.733
43.062
19.671
44,77
Quảng Nam
681.156
462.321
218.836
58,88
Quảng Ngãi
332.889
106.712
226.176
51,39
Bình Định
381.696
214.084
167.612
57,32
Phú Yên
257.170
126.954
130.216
47,16
Khánh Hoà
244.606
176.430
68.176
45,58
Ninh Thuận
161.589
147.811
13.778
47,25
Bình Thuận
349.069
296.915
52.153
43,08
Vùng Tây Nguyên
Tổng
2.585.700
2.093.587
492.113
46,34
Kon Tum
632.928
552.287
80.641
63,69
Gia Lai
649.997
478.687
171.310
40,95
Đắk Lắk
506.667
411.931
94.736
38,04
Đăk Nông
258.139
196.008
62.131
39,07
Lâm Đồng
537.970
454.674
83.296
54,37
Vùng Đông Nam Bộ
Tổng
479.730
258.859
220.871
19,60
TP HCM
33.540
13.509
20.032
15,92
Đồng Nai
181.627
124.329
57.298
28,92
Bà Rịa - V.Tàu
28.704
16.627
12.077
13,78
Bình Dương
9.865
1.809
8.057
3,04
Bình Phước
159.502
55.977
103.525
22,57
Tây Ninh
66.491
46.608
19.883
16,21
Vùng đồng bằng sông Cửu Long
Tổng
244.643
79.178
165.464
5,40
TP Cần Thơ
-
-
-
-
Long An
21.186
838
20.348
4,23
Tiền Giang
2.436
-
2.436
0,92
Bến Tre
4.441
1.239
3.202
1,78
Trà Vinh
9.620
2.955
6.665
4,10
Vĩnh Long
-
-
-
-
An Giang
13.806
1.117
12.688
3,65
Đồng Tháp
6.006
-
6.006
1,67
Kiên Giang
75.897
58.015
17.883
11,78
Hậu Giang
3.828
-
3.828
1,71
Sóc Trăng
10.300
1.727
8.573
2,53
Bạc Liêu
4.361
1.848
2.513
1,62
Cà Mau
92.760
11.439
81.322
14,58
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 816/QĐ-BNN-KL ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Tổng cộng
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
14.860.309
2.208.890
4.693.945
7.957.474
I
RỪNG THEO NGUỒN GỐC
14.860.309
2.208.890
4.693.945
7.957.474
1
Rừng tự nhiên
10.129.751
2.114.190
4.062.583
3.952.978
2
Rừng trồng
4.730.557
94.700
631.362
4.004.496
II
RỪNG THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
14.860.309
2.208.890
4.693.945
7.957.474
1
Rừng trên núi đất
13.578.560
1.884.762
4.049.544
7.644.254
2
Rừng trên núi đá
1.001.266
285.259
512.681
203.326
3
Rừng trên đất ngập nước
236.208
38.552
117.087
80.569
4
Rừng trên cát
44.275
318
14.633
29.325
III
RỪNG TỰ NHIÊN THEO
LOÀI CÂY
10.129.751
2.114.190
4.062.583
3.952.978
1
Rừng gỗ
8.732.460
1.917.398
3.590.577
3.224.484
2
Rừng tre nứa
230.928
28.183
66.411
136.334
3
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
1.162.335
168.499
405.383
588.453
4
Rừng cau dừa
4.029
110
213
3.707
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 816/QĐ-BNN-KL ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Tổng
Ban quản lý rừng đặc dụng
Ban quản lý rừng phòng hộ
Tổ chức kinh tế
Lực lượng vũ trang
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
Cộng đồng dân cư
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
UBND xã
TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
14.860.309
2.172.482
3.122.326
1.784.825
188.368
112.004
3.115.587
1.094.476
15.093
3.255.148
I
RỪNG THEO NGUỒN GỐC
14.860.309
2.172.482
3.122.326
1.784.825
188.368
112.004
3.115.587
1.094.476
15.093
3.255.148
1
Rừng
tự nhiên
10.129.751
2.073.897
2.566.128
1.158.360
120.979
54.246
1.294.487
956.169
1.925
1.903.561
2
Rừng
trồng
4.730.557
98.585
556.198
626.465
67.389
57.758
1.821.099
138.308
13.168
1.351.587
II
RỪNG THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
14.860.309
2.172.482
3.122.326
1.784.825
188.368
112.004
3.115.587
1.094.476
15.093
3.255.148
1
Rừng
trên núi đất
13.578.559
1.883.005
2.909.988
1.748.495
174.789
97.949
2.887.205
944.294
15.048
2.917.786
2
Rừng
trên núi đá
1.001.266
252.624
103.360
7.213
2.815
6.973
195.593
148.892
31
283.764
3
Rừng
trên đất ngập nước
236.208
35.871
96.419
27.054
10.646
6.834
26.511
99
13
32.762
4
Rừng
trên cát
44.275
982
12.559
2.063
117
248
6.278
1.192
0
20.836
III
RỪNG TỰ NHIÊN THEO LOÀI CÂY
10.129.751
2.073.897
2.566.128
1.158.360
120.979
54.246
1.294.487
956.169
1.925
1.903.561
1
Rừng
gỗ
8.732.460
1.874.172
2.292.691
1.000.749
100.214
42.732
1.012.578
797.519
1.537
1.610.267
2
Rừng
tre nứa
230.928
29.641
44.716
19.797
7.955
1.497
53.623
21.911
302
51.485
3
Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
1.162.335
170.000
228.543
137.813
12.809
10.017
226.007
136.664
86
240.397
4
Rừng
cau dừa
4.029
85
177
0
0
0
2.280
75
0
1.412
Quyết định 816/QĐ-BNN-KL năm 2024 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 816/QĐ-BNN-KL ngày 20/03/2024 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
7.008
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng