Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Công văn 4565/QLD-ĐK 2020 đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành
Số hiệu:
4565/QLD-ĐK
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Cục Quản lý dược
Người ký:
Nguyễn Thành Lâm
Ngày ban hành:
20/04/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y
TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
--------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số: 4565/QLD-ĐK
V/v đính chính thông tin
trong Quyết định cấp giấy ĐKLH
Hà
Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2020
Kính
gửi:
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Các cơ sở đăng ký có thuốc được đính chính.
Cục Quản lý Dược nhận được công văn của
các cơ sở đăng ký thuốc đề nghị đính chính thông tin trong các Quyết định cấp
giấy đăng ký lưu hành thuốc của Cục Quản lý Dược.
Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục
Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung trong các
Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành (Phụ lục kèm theo Công văn này) .
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn
vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải Quan - Bộ Tài Chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC; Cục QLYDCT; Cục QLKCB; Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TƯ, VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục QLD: P. QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website;
- Lưu: VT, ĐsKT (P).
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
PHỤ LỤC
DANH MỤC 23 THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN
TRONG QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
(Kèm theo công văn số 4565/QLD-ĐK ngày 20/4/2020 của Cục Quản lý Dược)
STT
Tên
thuốc
Cơ
sở đăng ký
Số
đăng ký
Số
Quyết định
Ngà y
Quyết định
Nội
dung đính chính
Thông
tin đã ghi
Thông
tin đính chính
1
Armten 90
Chi nhánh Công ty Cổ phần Armephaco
- Xí nghiệp Dược phẩm 150
VD-33240-19
652/QĐ-QLD
23-10-19
Hoạt chất
Mỗi gói 1,5 g chứa: Ceftibuten (dưới
dạng Ceftibuten dihydrat) 90mg
Mỗi gói 1,5 g chứa: Ceftibuten (dưới
dạng Ceftibuten hydrat) 90mg
2
Bổ trung ích khí Hà Minh
Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải
Dương
VD-33706-19
652/QĐ-QLD
23-10-19
Hoạt chất
Mỗi 100ml siro chứa: Hoàng kỳ 10g;
Đảng sâm 3g; 100ml siro chứa: Cao lỏng (tương ứng: Bách bộ 5g; bọ mắm 12g;
cam thảo 1,1g; cát cánh 1,2g; mạch môn 5g) 3g; Bạch truật 3g; Đương quy 2g;
Thăng ma 3g; Sài hồ 3g; Trần bì 3g; Gừng tươi 1,2g; Đại táo 10,2g
Mỗi 100ml siro chứa: Hoàng kỳ 10g;
Đảng sâm 3g; Cam thảo 3g; Bạch truật 3g; Đương quy 2g; Thăng ma 3g; Sài hồ
3g; Trần bì 3g; Gừng tươi 1,2g; Đại táo 10,2g
3
Cefixim 200
Chi nhánh Công ty Cổ phần Armephaco
- Xí nghiệp Dược phẩm 150
VD-32745-19
457/QĐ-QLD
01-08-19
Tên thuốc
Cefixim 200
Ce fixim 200mg
Quy cách đóng gói
Hộp 02 vỉ x vỉ 10 viên
Hộp 01 vỉ x vỉ 10 viên (alu/alu). Hộp
02 vỉ x 10 viên (Alu/Alu). Hộp 02 vỉ x vỉ 10 viên (Alu/PVC)
4
Cloxacilin 500 mg
Công ty cổ phần dược phẩm Trung
ương I - Pharbaco
VD-32905-19
457/QĐ-QLD
01-08-19
Tên thuốc
Cloxacilin 500 mg
Pharbacilim 500
Quy cách đóng gói
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên/vỉ
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên/vỉ; Lọ
1000 viên
Tiêu chuẩn
DĐVN IV
DĐVN
5
Cloxacillin 500mg
Công ty cổ phần hóa dược phẩm
Mekophar
VD-32132-19
108/QĐ-QLD
27-02-19
Hoạt chất
Mỗi lọ 0,5g chứa: Cloxacilin (dưới
dạng Cloxacilin natri) 500mg
Mỗi lọ chứa: Cloxacilin (dưới dạng
Cloxacilin natri) 500mg
6
Cymiras
Công ty TNHH Dược phẩm VNP
VD-33089-19
457/QĐ-QLD
01-08-19
Hoạt chất
Acid alpha lipoic 300 mg
Acid alpha lipoic (acid thioctic)
300 mg
7
Dtriol
Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
VD-33423-19
652/QĐ-QLD
23-10-19
Tiêu chuẩn
BP 2013
TCCS
8
Enassel
Công ty Roussel Việt Nam
VD-30791-18
442/QĐ-QLD
05-07-18
Tên thuốc
Enassel
Enassel 5
9
Erythromycin
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco
VD-31437-19
108/QĐ-QLD
27-02-19
Cơ sở sản xuất
Chi nhánh Công ty TNHH MTV 120
Armephaco- Xí nghiệp Dược phẩm 120
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco
Cơ sở đăng ký
Chi nhánh Công ty TNHH MTV 120 Armephaco-
Xí nghiệp Dược phẩm 120
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco
10
Fabapoxim 100 DT
Công ty cổ phần dược phẩm Trung
ương I - Pharbaco
VD-32906-19
457/QĐ-QLD
01-08-19
Tên thuốc
Fabapoxim 100 DT
Fabapoxim 100 DT.
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hộp 1 vỉ x 10 viên
11
Fabaxim 400
Công ty cổ phần dược phẩm Trung
ương I - Pharbaco
VD-32907-19
457/QĐ-QLD
01-08-19
Tên thuốc
Fabaxim 400
Fabafixim 400
12
Ketorolac- BFS
Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
VD-31621-19
108/QĐ-QLD
27-02-19
Quy cách đóng gói
Hộp 10 ống, 20 ống, 50 ống x 1 ml
Lọ nhựa 1 ml. Hộp 10 lọ nhựa, hộp
20 lọ nhựa, hộp 50 lọ nhựa
13
Metyldron
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco
VD-31438-19
108/QĐ-QLD
27-02-19
Cơ sở sản xuất
Chi nhánh Công ty TNHH MTV 120 Armephaco-
Xí nghiệp Dược phẩm 120
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco
Cơ sở đăng ký
Chi nhánh Công ty TNHH MTV 120
Armephaco- Xí nghiệp Dược phẩm 120
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco
14
Rosuvastatin
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco
VD-31439-19
108/QĐ-QLD
27-02-19
Cơ sở sản xuất
Chi nhánh Công ty TNHH MTV 120
Armephaco- Xí nghiệp Dược phẩm 120
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco
Cơ sở đăng ký
Chi nhánh Công ty TNHH MTV 120
Armephaco- Xí nghiệp Dược phẩm 120
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco
15
Sinuflex
Công ty Roussel Việt Nam
VD-23912-15
662/QĐ-QLD
17-12-15
Hoạt chất
Phenylephrin hydroclorid 10mg; Clorpheniramin maleat 2mg
Phenylephrin (dưới dạng
Phenylephrin hydroclorid) 10mg; Clorpheniramin maleat 2mg
16
Tinefin
Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
VD-32806-19
457/QĐ-QLD
01-08-19
Hoạt chất
Mỗi gam thuốc chứa Terbinafin 10 mg
Mỗi gam thuốc chứa: 10 mg Terbina fin hydro clorid
17
Vacobutone 500
Công ty CP Dược Vacopharm
VD-33676-19
652/QĐ-QLD
23-10-19
Quy cách đóng gói
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100
viên x 10 viên. Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100
vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên
18
Vacofenopan 200
Công ty CP Dược Vacopharm
VD-33678-19
652/QĐ-QLD
23-10-19
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x
10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1.00 viên
Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x
10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1.000 viên
19
Vacogaba 300
Công ty CP Dược Vacopharm
VD-33679-19
652/QĐ-QLD
23-10-19
Quy cách đóng gói
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ
x 10 viên; Chai 30 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1.000 viên
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ
x 10 viên; Chai 30 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1.000 viên
20
Vacoomez S 20
Công ty CP Dược Vacopharm
VD-21927-14
679/QĐ-QLD
08-12-14
Tên thuốc
Vacoomez S 20
Vacoomez'S 20
21
Vacotexphan 15
Công ty CP Dược Vacopharm
VD-33684-19
652/QĐ-QLD
23-10-19
Hoạt chất
Dextromethophan hydrobromide 15mg
Dextromethorphan hydrobromide 15mg
22
Vadol 325 DX
Công ty CP Dược Vacopharm
VD-22261-15
76/QĐ-QLD
09-02-15
Tên thuốc
Vadol 325 DX
Vadol 325_DX
23
Vadol 650
Công ty CP Dược Vacopharm
VD-33687-19
652/QĐ-QLD
23-10-19
Tiêu chuẩn
DĐVN 4
DĐVN V
Công văn 4565/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4565/QLD-ĐK ngày 20/04/2020 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
3.480
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng