Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3692/QĐ-BNN-TC 2022 công bố công khai dự toán ngân sách
Số hiệu:
3692/QĐ-BNN-TC
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký:
Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành:
29/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3692/QĐ-BNN-TC
Hà Nội, ngày 29
tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước ;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân
sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2345/QĐ-BTC
ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 .
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo Biểu đính kèm) .
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3 .
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các
đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- KBNN TW;
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Lưu: VT, TC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
PHỤ LỤC
SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NSNN 2022
(Kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-BNN-TC ngày 29/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu
Dự toán năm 2022 theo Quyết định 2345/QĐ-BTC ngày 07/12/2021
Dự toán phân, giao cho đơn vị thuộc Bộ
Tổng cộng
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng cộng
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
TỔNG
SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
1
Số thu phí, lệ phí
254.995
254.995
254.995
254.995
1.1
Số thu lệ phí
3.797
3.797
3.797
3.797
+ L/v Thú y
3.797
3.797
3.797
3.797
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
0
0
1.2
Số thu phí
251.198
251.198
251.198
251.198
+ L/v Thú y
43.238
43.238
43.238
43.238
+ L/v BVTV
147.113
147.113
147.113
147.113
+ L/v Trồng trọt
3.508
3.508
3.508
3.508
+ L/v Chăn nuôi
1.197
1.197
1.197
1.197
+ L/v Lâm nghiệp
31.797
31.797
31.797
31.797
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
4.678
4.678
4.678
4.678
+ L/v QLCLNLS và Thuỷ sản
19.667
19.667
19.667
19.667
2
Chi từ nguồn thu phí được
để lại
176.657
176.657
176.657
176.657
+ L/v Thú y
31.262
31.262
31.262
31.262
+ L/v BVTV
92.311
92.311
92.311
92.311
+ L/v Trồng trọt
2.806
2.806
2.806
2.806
+ L/v Chăn nuôi
0
0
0
0
+ L/v Lâm nghiệp
28.617
28.617
28.617
28.617
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
4.210
4.210
4.210
4.210
+ L/v QLCLNLS và Thuỷ sản
17.450
17.450
17.450
17.450
3
Số thu phí, lệ phí nộp
ngân sách
78.338
78.338
78.338
78.338
3.1
Số thu lệ phí nộp ngân
sách
3.797
3.797
3.797
3.797
+ L/v Thú y
3.797
3.797
3.797
3.797
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
0
0
0
0
3.2
Số thu phí nộp ngân
sách
74.541
74.541
74.541
74.541
+ L/v Thú y
11.976
11.976
11.976
11.976
+ L/v BVTV
54.802
54.802
54.802
54.802
+ L/v Trồng trọt
702
702
702
702
+ L/v Chăn nuôi
1.197
1.197
1.197
1.197
+ L/v Lâm nghiệp
3.180
3.180
3.180
3.180
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
468
468
468
468
+ L/v QLCLNLS và Thuỷ sản
2.217
2.217
2.217
2.217
B
TỔNG
SỐ CHI NSNN (B1+B2)
5.422.230
4.598.800
823.430
5.266.688
4.443.258
823.430
B.1
CHI VIỆN TRỢ
193.490
193.490
193.490
193.490
B.2
CHI THƯỜNG XUYÊN (Lương cơ
sở 1,49 triệu đồng/tháng; giao giảm chi thường xuyên hỗ trợ bộ máy đơn vị sự
nghiệp công lập 2,5% so với mức 2021)
5.228.740
4.405.310
823.430
5.073.198
4.249.768
823.430
I
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO,
DẠY NGHỀ
984.160
984.160
0
984.160
984.160
0
1
Chi thường xuyên
980.160
980.160
0
980.160
980.160
0
1.1
Chi bộ máy, các khoản chi
khác
746.156
746.156
746.156
746.156
1.2
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
công chức ở trong nước
10.390
10.390
10.390
10.390
1.3
Tinh giản biên chế
1.818
1.818
1.818
1.818
1.5
Đề án dạy và học ngoại ngữ
theo Quyết định 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017
1.860
1.860
1.860
1.860
1.6
Chính sách nội trú đối với học
sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015
34.000
34.000
34.000
34.000
1.7
Hỗ trợ chi phí học tập đối với
SV là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg
ngày 11/11/2013
4.000
4.000
4.000
4.000
1.8
Chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021
158.000
158.000
158.000
158.000
1.9
Chính sách học sinh các trường
phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc theo quy định tại
TTLT 109/2019/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29/5/2009
1.100
1.100
1.100
1.100
1.10
Chế độ học bổng và hỗ trợ cho
học sinh dân tộc nội trú, trợ cấp xã hội
13.000
13.000
13.000
13.000
1,11
Đào tạo lưu học sinh nước
ngoài diện Hiệp định (lưu học sinh Mô - dăm - bích)
1.336
1.336
1.336
1.336
1,12
Hỗ trợ đào tạo nghề theo thẻ
theo NĐ số 61/2015/NĐ-CP ngày 9/7/2015 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ việc làm và quỹ quốc gia việc làm
7.500
7.500
7.500
7.500
1,13
Chính sách ưu tiên tuyển sinh
và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số
rất ít người
1.000
1.000
1.000
1.000
2
Chi hỗ trợ DN phục hồi sau
Covid
4.000
4.000
4.000
4.000
II
SỰ NGHIỆP Y TẾ
63.730
63.730
0
63.730
63.730
0
1
Chi thường xuyên
28.730
28.730
28.730
28.730
2
Dự án mua sắm trang thiết bị
nâng cao chất lượng cấp cứu, khám chữa bệnh
15.000
15.000
15.000
15.000
3
Chương trình kiểm tra an toàn
thực phẩm
20.000
20.000
20.000
20.000
III
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ
746.770
746.770
721.548
721.548
1
Chi thường xuyên
746.770
746.770
721.548
721.548
Trong đó đã bao gồm:
Chương trình hợp tác với Bộ
KHCN
10.000
10.000
10.000
10.000
Chương trình KHCN trọng điểm
cấp Bộ
35.500
35.500
35.500
35.500
Kinh phí xây dựng hệ thống
định mức và giá xây dựng cấu phần trong lĩnh vực NN theo Quyết định 2038/QĐ-TTg ngày 18/12/2017
25.222
25.222
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
bảo tồn, lưu giữ nguồn gen theo Quyết định 703/QĐ-TTg
ngày 28/5/2020
20.000
20.000
20.000
20.000
Kinh phí tinh giản biên chế
(Viện Thú y 184,027 trđ; Viện KH LNVN 306,575 trđ; Viện Chăn nuôi
759,795 trđ)
1.250,397
1.250,397
1.250,397
1.250,397
Kinh phí Chương trình QG hỗ
trợ DN nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa theo Quyết định
số 1322/QĐ-TTg ngày 31/8/2020
5.000
5.000
5.000
5.000
Kinh phí Đề án phát triển
công nghiệp sinh học theo Quyết định số 429/QĐ-TTg
ngày 24/3/2021
10.200
10.200
10.200
10.200
Kinh phí hỗ trợ công nghệ
và hỗ trợ DN nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo
2.000
2.000
2.000
2.000
IV
SỰ NGHIỆP KINH TẾ
3.085.800
2.262.370
823.430
2.955.480
2.132.050
823.430
1
Chi thường xuyên
3.085.800
2.262.370
823.430
2.955.480
2.132.050
823.430
1.1
Phần Bộ quản lý
1.757.570
1.757.570
0
1.659.070
1.659.070
0
a
Những nội dung chi chung
528.500
528.500
430.000
430.000
1.1.1
Điều tra cơ bản
45.000
45.000
45.000
45.000
1.1.2
Vốn đối ứng
104.000
104.000
104.000
104.000
1.1.3
Chương trình giống
100.000
100.000
1.500
1.500
1.1.4
Chi nghiệp vụ dự trữ quốc gia
(chi bảo quản hạt giống lúa, giống ngô, rau, vắc xin, hóa chất sát trùng,
thuốc BVTV; phí xuất nhập hàng và phí bảo hiểm hàng hóa.)
20.000
20.000
20.000
20.000
1.1.5
Chương trình khuyến nông
240.000
240.000
240.000
240.000
1.1.6
Nhiệm vụ Phát triển thị trưởng
- Xúc tiến thương mại nông sản
16.500
16.500
16.500
16.500
1.1.7
Chi Xúc tiến đầu tư
3.000
3.000
3.000
3.000
b
Chi theo từng lĩnh vực
1.229.070
1.229.070
0
1.229.070
1.229.070
0
1.1.8
Sự nghiệp kinh tế nông
nghiệp
129.521
129.521
0
129.521
129.521
0
1.1.8.1
Chi bộ máy 02 đơn vị sự nghiệp
NS đảm bảo toàn bộ (VP SPS; TTKNQG)
10.301
10.301
10.301
10.301
1.1.8.2
Nông nghiệp và dịch vụ nông
nghiệp
119.220
119.220
119.220
119.220
1.1.9
Sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp
194.436
194.436
194.436
194.436
1.1.9.1
Tổng cục Lâm nghiệp
171.918
171.918
171.918
171.918
-
Chi hoạt động bộ máy 02 đơn vị
sự nghiệp do NSNN đảm bảo toàn bộ: Vườn YokDon và Tam Đảo
54.500
54.500
54.500
54.500
-
Chi phục vụ quản lý nhà nước,
bao gồm: kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; kinh phí duy
tu, bảo dưỡng, vận hành các công trình lâm nghiệp; Nhiệm vụ đặc thù phục vụ
công tác BVR; Nhiệm vụ “Trích đo, lập bản đồ địa chính khu đất tiểu khu 64 ha
rừng thực nghiệm Lâm nghiệp của Chi cục Kiểm lâm Vùng I; Dự án “Trang bị ghi
âm, ghi hình có âm thanh trong điều tra hình sự của cơ quan Kiểm lâm, Kiểm
ngư theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự ”:
7.000 triệu đồng ; Thực hiện chính sách đối với cán bộ, công chức, viên
chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện
kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn; nuôi giữ động vật cứu hộ của các vườn quốc
gia; trang phục kiểm lâm; phòng chống cháy rừng;...
117.418
117.418
117.418
117.418
1.1.9.2
Khối Viện + Bảo tàng +
Trường: phục vụ QLNN
22.518
22.518
22.518
22.518
1.1.10
Sự nghiệp kinh tế Thuỷ lợi
748.758
748.758
0
748.758
748.758
0
1.1.10.1
Tổng cục Thủy lợi
44.290
44.290
44.290
44.290
-
Chi phục vụ quản lý nhà nước,
bao gồm: kinh phí đảm bảo an toàn công trình đập, hồ chứa nước, dự báo chất
lượng nước và nguồn nước trong hệ thống công trình thủy lợi; kinh phí tổ công
tác tiền phương phòng chống hạn hán...300 triệu đồng; tuyên truyền về
chiến lược phát triển thủy lợi Việt Nam giai đoạn 2021-2025 trên Báo NNVN
theo Quyết định số 1369/QĐ-BNN-TCTL ngày 01/4/2021 là 2.000 triệu đồng; kinh
phí NSNN đảm bảo chi TX cho TT QGNS&VSMTNT là 6.500 triệu đồng;
44.290
44.290
44.290
44.290
1.1.10.2
Tổng cục Phòng chống
thiên tai
625.824
625.824
625.824
625.824
Chi phục vụ quản lý nhà nước,
bao gồm: Kinh phí quản lý, duy tu, bảo dưỡng đê điều và xử lý sự cố cấp bách
đê điều (bao gồm xử lý sự cố phát sinh trước, trong và sau bão lũ) là 580.000
triệu đồng ; Kinh phí đóng góp cho Quỹ Trung tâm Điều phối ASEAN về hỗ trợ
nhân đạo trong quản lý thảm họa; Chi hoạt động của Văn phòng Ban chỉ đạo
Trung ương phòng chống thiên tai; Tuyên truyền về phòng, chống thiên tai Việt
Nam trên Báo Nông nghiệp Việt Nam 2.000 triệu đồng ; Kinh phí thực hiện
các nhiệm vụ SNC tại các QĐ số 3417/QĐ-BNN-PCTT ngày 29/7/2021, số 3857/QĐ-BNN-PCTT
ngày 24/9/2021, số 4207/QĐ-BNN-PCTT ngày 28/10/2021;
625.824
625.824
625.824
625.824
1.1.10.3
Khối Viện + các đơn vị
sự nghiệp phục vụ QLNN
78.644
78.644
78.644
78.644
1.1.11
Sự nghiệp kinh tế thuỷ sản
156.355
156.355
0
156.355
156.355
0
1.1.11.1
Tổng cục Thủy sản
114.226
114.226
114.226
114.226
Chi phục vụ QLNN, bao gồm:
kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; chi hoạt động của lực
lượng kiểm ngư (chi đảm bảo hoạt động của các tàu; chi thực hiện tuần tra, kiểm
tra, kiểm soát, thanh tra, phát hiện xử lý vi phạm pháp luật về hải sản trên
biển; các chế độ theo quy định...); Kinh phí thuê dịch vụ CNTT hạ tầng GS tàu
cá; IUU; Kế hoạch thực hiện Hiệp định biện pháp quốc gia có cảng; Thực hiện
nhiệm vụ tuyên truyền bảo vệ chủ quyền ở biển Đông theo Chỉ thị số 41/CT-TTg
và văn bản số 3074/BNG-BC ngày 09/11/2021; Kinh phí đề án ghi âm, ghi hình 3.500
triệu đồng ; Tuyên truyền trên Báo NNVN 3.000 triệu đồng theo Quyết
định số 2657/QĐ-BNN-TCTS ngày 15/6/2021;...
114.226
114.226
114.226
114.226
1.1.11.2
Nhiệm vụ các đơn vị sự
nghiệp phục vụ QLNN lĩnh vực thủy sản
42.129
42.129
42.129
42.129
1.3
DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ (Bộ
Tài chính cấp thẳng)
504.800
504.800
472.980
472.980
1.3.1
Chi hoạt động công ích
407.600
407.600
407.600
407.600
Chi hoạt động công ích dịch vụ
hậu cần nghề nghề cá (Công ty TNHH một thành viên viên dịch vụ khai thác hải
sản Biển đông)
107.800
107.800
107.800
107.800
Chi hoạt động công ích thuỷ lợi
(trong đó: Bắc Hưng Hải: 67.080 triệu; Dầu Tiếng - Phước Hoà: 52.720 triệu đồng;
Bắc Nam Hà: 180.000 triệu)
299.800
299.800
299.800
299.800
1.3.3
Chi trợ giá
97.200
97.200
0
65.380
65.380
0
Trợ giá nuôi giữ giống gốc vật
nuôi
0
0
Trợ giá giống gốc thủy sản
0
0
Trợ giá giống gốc lâm nghiệp
0
0
Trợ giá thuốc kích thích cá đẻ
0
0
1.4
Vốn nước ngoài ghi thu,
ghi chi
823.430
823.430
823.430
823.430
V
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
23.770
23.770
0
23.770
23.770
0
1
Chi nhiệm vụ môi trường ngành
nông nghiệp
23.770
23.770
23.770
23.770
VI
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA
THÔNG TIN
1.600
1.600
1.600
1.600
1
Chi thường xuyên (kinh phí đặt
hàng xuất bản phẩm)
500
500
500
500
2
Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên
truyền về dân tộc, tôn giáo
1.100
1.100
1.100
1.100
VII
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Quỹ
lương tạm tính theo BC được giao 2021; lương cơ bản 1,490 triệu đồng; định mức
chi TX: các Tổng cục 50 tr/bc, Khối Văn phòng Bộ 95 trđ/bc, các Cục,
Thanh tra, Văn phòng NTM 55 trđ/bc)
322.910
322.910
322.910
322.910
1
Khối Văn phòng, các Cục,
Thanh tra Bộ (bao gồm kinh phí: Niên liễm 14.866 triệu đồng; kinh phí
trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra 3,000 trđ)
171.747
171.747
171.747
171.747
2
Tổng cục Thủy lợi
20.242
20.242
20.242
20.242
3
Tổng cục Phòng chống Thiên
tai (Niên liễm 170 triệu đồng;)
23.273
23.273
23.273
23.273
4
Tổng cục Lâm nghiệp (bao
gồm Niên liễm 3.823 triệu đồng;)
53.200
53.200
53.200
53.200
5
Tổng cục Thủy sản (bao
gồm KP Quỹ lương và hoạt động thường xuyên của lực lượng lao động trên tàu kiểm
ngư 14.896 triệu đồng; Niên liễm 1.081 triệu đồng)
54.448
54.448
54.448
54.448
Quyết định 3692/QĐ-BNN-TC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3692/QĐ-BNN-TC công bố công khai dự toán ngân sách ngày 29/09/2022 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.012
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng