Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 377/QĐ-UBND 2022 Quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu Nghệ An đến 2030
Số hiệu:
377/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nghệ An
Người ký:
Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành:
28/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 377/QĐ-UBND
Nghệ
An, ngày 28 tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN DIỄN CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quy ền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
C ăn cứ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày
15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết s ố 751/2019/UBTVQH 1 4 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 0 1/202 1/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 5964/TTr-STNMT ngày 27 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch
sử dụng đất huyện Diễn Châu,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương
án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ
cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng năm 2020
Diện
tích cấp t ỉnh phân b ổ
Diện
tích cấp huyện XĐ, XĐ bổ sung
Quy
hoạch 2030
Diện
tích
Cơ
cấu
Diện
tích
Cơ
cấu
+/ _ so 2020
(1)
(2)
(3)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
= (7)-(5)
Tổng diện tích t ự nhiên
30.693,03
100,00
30.693,03
100,00
I
Loại đ ất
1
Đất nông nghiệp
NNP
22.813,63
74,33
21.028
21.027,55
68,51
-1.786,09
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.208,43
40,36
8.652
8.652,10
28,19
-556,33
Trong đó: đ ất chuyên tr ồng lúa nước ( t ừ 2 vụ lúa trở lên)
LUC
8.928,13
96,96
8.635
8.635,01
28,13
-293,12
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4.676,49
20,50
4.092,51
4.087,03
13,32
-589,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.180,86
5,18
1.348
1.348,11
4,39
167,26
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.416,86
6,21
1.417
1.416,86
4,62
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất, trong đó:
RSX
5.098,02
22,35
4.340
4.339,96
14,14
-758,07
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.697,4 1
7,44
1.697
1.697,4 1
5,53
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
926,87
4,06
876,48
880,58
2,87
-46,29
1.8
Đất làm muối
LMU
189,67
0,83
180,27
180,27
0,59
-9,40
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
116,44
0,51
122,65
122,65
0,40
6,21
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.483,10
24,38
9.323
9.323,04
30,38
1.839,94
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
12,77
0,17
129
128,85
0,42
116,08
2.2
Đất an ninh
CAN
5,24
0,07
18
18,30
0,06
13,06
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
13,07
0,17
800
799,93
2,61
786,86
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
27,02
0,36
107
106,98
0,35
79,96
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
367,73
4,91
388
387,93
1,26
20,20
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
67,56
0,90
78
78,35
0,26
10,79
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
75
75,26
0,25
75,26
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
27,96
0,37
3,96
3,96
0,01
-24,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia , cấp t ỉnh, cấp huyện ,
cấp x ã
DHT
4.110,97
54,94
4.825
4.825,05
15,72
714,08
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
2.655,82
64,60
3.115
3.114,86
10,15
459,04
Đất thủy lợi
DTL
891,14
21,68
912
911,60
2,97
20,46
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,58
0,09
6
5,56
0,02
1,98
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
15,36
0,37
16
16,11
0,05
0,75
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
DGD
109,62
2,67
130
130,22
0,42
20,60
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
78,92
1,92
203
202,87
0,66
123,95
Đất công trình năng lượng
DNL
3,80
0,09
17
17,03
0,06
13,23
Đất công trình bưu ch ính viễn thông
DBV
2,17
0,05
5
4,51
0,01
2,34
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2
2,03
0,01
2,03
Đất có d i tích, lịch s ử - văn hóa
DDT
20,76
0,28
44
44,00
0,14
23,24
Đất bãi thải, xử lý chất th ải
DRA
11,10
0,15
21
20,76
0,07
9,66
Đất cơ sở tôn giáo
TON
23,36
0,31
53
52,98
0,17
29,62
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nh à
tang lễ, nhà h ỏ a táng
NTD
276,12
3,69
278
278,43
0,91
2,31
Đất xây dựng cơ s ở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,23
0,03
1,23
1,23
0,00
Đất chợ
DCH
18,00
0,44
22,86
22,86
0,07
4,86
2.10
Đất danh lam, thắng c ảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt c ộng đồng
DSH
45,01
0,60
54,14
54,14
0,18
9,13
2.12
Đất khu vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
12,40
0,17
25,85
25,85
0,08
13,45
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.123,34
28,38
2.326
2.326,00
7,58
202,66
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
37,30
0,50
213
213,21
0,69
175,91
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,24
0,31
22
21,79
0,07
-1,45
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,53
0,02
5
4,99
0,02
3,46
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
20,33
0,27
21,44
21,44
0,07
1,10
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
506,47
6,77
151,11
150,75
0,49
-355,72
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
80,35
1,07
79,46
79,46
0,26
-0,89
3
Đất chưa s ử dụng
CSD
396,29
1,29
342
342,44
1,12
-53,85
II
Khu chức năng
4
Đất khu kinh tế *
KKT
7.880
7.880,13
25,67
5
Đất đô thị *
KDT
1.466
1.466,48
4,78
6
Khu sản xuất nông nghiệp*
KNN
8.635
8635,01
28,13
7
Khu lâm nghiệp *
KLN
5.757
5.756,81
18,76
9
Khu du lịch*
KDL
14
14
0,05
10
Khu phát triển công nghiệp *
KPC
907
906,91
2,95
11
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
DTC
235,35
0,77
12
Khu thương mại - dịch vụ *
KTM
388
387,93
1,26
13
Khu dân cư nông thôn*
DNT
5.735
5735,40
18,69
14
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn*
KON
6842,91
22,29
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Diễn Châu
Xã
Diễn An
Xã
Diễn Bích
Xã
Diễn Cát
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
2153 , 36
0.68
68 , 16
29,56
35,25
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
822 , 84
-
21,58
-
19,63
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
751 , 21
-
-
-
7 , 10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
650,09
0,68
9,74
20,20
15,62
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
315,98
-
5,60
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
262,40
-
28,74
-
-
Trong đó đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
RSN/PNN
130,47
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
76,33
-
2,50
7,86
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
9,40
-
-
1,50
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
16,32
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
496 , 98
-
50 , 19
-
-
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
2.4
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK /NTS
1,31
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NK R(a)
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
495,67
-
50,19
-
-
Trong đó đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
RSN/NKR( a)
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
204 ,8 8
0,72
-
20,00
-
Mã
Diện
tích ph ân theo đơn vị
hành chính
Xã
Diễn Đoài
Xã
Diễn Đồng
Xã
Diễn Hải
Xã
Diễn Hạnh
Xã
Diễn Hoa
Xã
Diễn Hoàng
Xã
Diễn Hồng
Xã
Diễn Hùng
Xã
Diễn Kim
Xã
Diễn Kỷ
X ã
Diễn Lâm
NNP/PNN
6 4,67
27,46
31,23
20,67
18,47
30,64
28,97
32,75
32,92
53,63
70,53
LUA/PNN
13,48
14,34
5,20
4,63
2,95
7,65
6,95
0,25
0,46
15,41
9,78
LUC/PNN
13,02
14,34
4,90
4,13
2,95
7,65
6,95
0,25
0,46
13,16
9,78
HNK/PNN
4,62
3,12
25,48
15,41
13,50
21,74
20,63
29,95
15,04
36,22
17,19
CLN/PNN
11,98
9,00
0,55
-
2,02
0,25
0,97
1,50
-
-
29,47
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX/PNN
28,18
-
-
-
-
-
-
0,05
-
-
13,50
RSN/PNN
28,18
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS/PNN
6,41
1,00
-
0,63
-
1,00
0,42
1,00
16,42
2,00
0,59
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1,00
-
-
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,00
1 , 31
-
139,76
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
1,31
-
-
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX/NKR (a)
-
-
-
-
-
-
-
2,00
-
-
139,76
RSN/NKR ( a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PKO/OTC
-
0 ,38
0,50
0,08
20,00
0,62
0,04
0,43
15,00
20,51
1,97
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Diễn Liên
Xã
Diễn Lộc
Xã
Diễn L ợi
Xã
Diễn Mỹ
X ã
Diễn Ngọc
X ã
Diễn Nguyên
Xã
Diễn Phong
X ã
Diễn Phú
Xã
Diễn Phúc
Xã Diễn Quảng
Xã
Diễn Tân
NNP/PNN
18,94
28,05
125,93
25,02
29,60
29,55
19,80
308,26
74,53
36,56
19,46
LUA/PNN
7,17
18,34
6,49
10,32
8,11
13,35
3,79
173,58
19,05
7,67
9,38
LUC/PNN
6,92
18,34
6,49
2,68
8,11
13 ,35
3,79
1 73,28
18,80
7,67
9,38
HNK/PNN
6,37
4,23
1 1,73
10,98
11,62
9,00
14,71
1,50
42,85
12,72
10,08
CLN/PNN
4,35
5,48
5,26
0,16
4,47
7,20
1,07
126,58
11,01
15,62
-
RPH/P N N
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX/PNN
-
-
102,29
-
-
-
-
1,60
-
-
-
RSN/PNN
-
-
102,29
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS/PNN
1,05
-
0,16
3,57
5,40
-
0,24
5,00
1,62
0,55
-
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
143,72
-
-
-
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX/NKR(a )
-
-
-
-
-
-
-
143,72
-
-
-
RSN/NKR(a )
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PKO/OTC
0,44
130
-
-
22,14
0,05
0,68
1 ,5 0
20,64
0,14
20,00
M ã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Diễn Thái
Xã
Diễn Thành
Xã
Diễn Tháp
Xã
Diễn Thịnh
Xã
Diễn Thọ
Xã
Diễn Trung
Xã
Diễn Tr ường
Xã
Diễn Vạn
Xã
Diễn Xuân
Xã
Diễn Yên
Xã
Minh Châu
NNP/PNN
4 9,91
98,21
19,38
40,87
329,18
100,56
42,38
30,80
30,06
48,88
101,85
LUA/PNN
31,92
0,32
7,05
7,11
296,90
9,72
4,89
2,90
5,19
6,38
50,94
LUC/PNN
3 1,92
0,32
6,55
0,47
296,90
-
4,89
2,90
5,19
6,13
42,48
HNK/PNN
13,55
97,89
11,72
26,42
0,45
19,38
33,66
15,19
24,87
9,80
12,23
CLN/PNN
0,09
-
-
7,27
16,21
20,38
0,02
-
-
11,10
18,38
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX/PNN
-
-
-
0,07
-
49,08
-
-
-
18,84
20,05
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS/PNN
4,36
-
0,12
-
0,30
2,00
3,31
5,81
-
2,76
0,25
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
6,90
-
-
-
NKH/PNN
-
-
0,49
-
15,33
-
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
40,00
-
-
-
30,00
90,00
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX/NKR (a)
-
-
-
-
-
40,00
-
-
-
30,00
90,00
RSN/NKR (a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PKO/OTC
0,18
31,54
0,22
-
1,20
2,97
3,10
15,08
1,30
2,16
-
1.3. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đ ơn vị hành chính xã
TT
Diễn Châu
Xã
Diễn An
Xã
Diễn Bích
Xã
Diễn Cát
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
2,20
-
2,20
-
-
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,20
-
2,20
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
Trong đó đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
51,65
0,20
3,20
0,10
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,49
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
25,00
-
-
-
-
2.4
Đất khu cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,25
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
15,53
-
3,20
-
-
2.9.1
Đất giao thông
DGT
14,50
-
3,20
-
-
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,40
-
-
-
-
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào
tạo
DGD
-
-
-
-
-
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,08
-
-
-
-
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
0,05
-
-
-
-
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
-
-
-
-
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch s ử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
2.9.11
Đất bãi th ải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà
tang lễ, nhà h ỏ a táng
NTD
0,50
-
-
-
-
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
2.9. 15
Đất x ây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
'
2.9.16
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di tích, danh thắn g
DDL
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
-
-
0,10
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,93
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,20
0,20
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngư ỡng
TIN
0,15
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính xã
Xã
Diễn Đoài
Xã
Diễn Đồng
Xã
Diễn Hải
Xã
Diễn Hạnh
Xã
Diễn Hoa
X ã
Diễn Hoàng
X ã
Diễn Hồng
Xã Diễn Hùng
Xã
Diễn Kim
X ã
Diễn Kỷ
Xã
Diễn Lâm
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNN
-
-
0,20
-
-
0,05
-
3,00
0,75
-
1,80
C QP
-
-
-
-
-
0,05
-
-
-
-
-
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính xã
Xã
Diễn Đoài
Xã
Diễn Đồng
Xã
Diễn Hải
Xã
Diễn Hạnh
Xã
Diễn Hoa
Xã
Diễn Hoàng
Xã
Diễn Hồng
Xã
Diễn Hùng
Xã
Diễn Kim
Xã
Diễn Kỷ
Xã
Diễn Lâm
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DHT
-
-
0 , 20
-
-
-
-
3 , 00
0 , 05
-
1,80
DGT
-
-
-
-
-
-
-
3,00
-
-
1,80
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DVH
-
-
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
0,05
-
-
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKG
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
0,70
-
-
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính xã
X ã
Diễn Liên
X ã
Diễn Lộc
Xã
Diễn Lợi
Xã
Diễn Mỹ
Xã
Diễn Ngọc
Xã
Diễn Nguyên
Xã
Diễn Phong
Xã
Diễn Phú
Xã
Diễn Phúc
Xã
Diễn Quảng
Xã
Diễn Tân
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNN
0,50
3,35
-
-
0,67
-
-
1,00
-
0,50
-
C QP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính xã
Xã
Diễn Liên
Xã
Diễn Lộc
Xã
Diễn Lợi
Xã
Diễn Mỹ
Xã
Diễn Ngọc
Xã
Diễn Nguyên
Xã
Diễn Phong
Xã
Diễn Phú
Xã
Diễn Phúc
Xã
Diễn Quảng
Xã
Diễn Tân
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKK
-
-
-
-
-
-
-
1,00
-
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DHT
0 ,50
3,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGT
-
3 ,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKG
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTD
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
ONT
-
0,20
-
-
0,67
-
-
-
-
0 ,50
-
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
-
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Mã
Phân
theo đ ơn vị hành
chính xã
Xã
Diễn Thái
Xã
Diễn Thành
Xã
Diễn Tháp
Xã
Diễn Thịnh
Xã
Diễn Thọ
Xã
Diễn Trung
Xã
Diễn Trường
Xã
Diễn Vạn
Xã
Diễn Xuân
Xã Diễn Yên
Xã
Minh Châu
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNN
0,25
-
0,88
-
30,44
0,20
-
0,82
-
3,74
-
C QP
-
-
-
-
6,44
-
-
-
-
-
-
M ã
Phân
theo đơn vị hành chính x ã
Xã
Diễn Th ái
Xã
Diễn Thành
Xã
Diễn Tháp
Xã
Diễn Thịnh
Xã
Diễn Thọ
Xã
Diễn Trung
Xã
Diễn Trư ờng
Xã
Diễn Vạn
Xã
Diễn Xuân
Xã
Diễn Yên
Xã
Minh Châu
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKK
-
-
-
-
24 ,00
-
-
-
-
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
0,25
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DHT
-
-
0 ,0 8
-
-
0 ,20
-
-
-
3,50
-
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,50
-
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DVH
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
-
-
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTT
-
-
0 , 08
-
-
-
-
-
-
-
-
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKG
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
ONT
-
-
0,80
-
-
-
-
0,82
-
0,24
-
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch
sử dụng đất huyện Diễn Châu.
2. Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu:
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy
hoạch huyện Diễn Châu là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được phê duyệt tại
UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 11/01/2021; Quyết
định bổ sung số 329/QĐ-UBND ngày 10/8/2021; Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày
15/9/2021; Quyết định 559/QĐ-UBND và quyết định 560/QĐ-UBND ngày 26/11/2021, chỉ
tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 như sau:
2.1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính xã
TT
Diễn Châu
Xã
Diễn An
Xã
Diễn Bích
Xã
Diễn Cát
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
22.439,78
0,64
552,59
151,31
461,06
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.072,21
-
180,56
-
409,0 1
Đất chuyên trồn g lúa nước
LUC
8.804,71
-
137,22
-
388,56
1.2
Đất trồng cây hàng n ăm khác
HNK
4.545,29
0,64
90,43
37,66
44,38
1.3
Đất trồng câ y
lâu năm
CLN
1.158,38
-
55,65
-
2,85
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.416,86
-
75,83
46,09
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
5.019,17
-
140,07
-
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.640,43
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
915,76
-
9,86
7,17
4,76
1.8
Đất làm muối
LMU
188,67
-
-
60,40
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
123,44
-
0,19
0,06
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
7.861,04
83,96
211,78
120,45
216,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
13,90
0,56
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
5,44
0,86
2,80
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
45,84
-
-
-
-
2.4
Đất khu cụm công nghiệp
SKN
27,02
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
370,25
3,24
4,25
0,44
0,11
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
81,82
0,34
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
75,26
-
-
-
-
2.8
Đất sản x uất vật
liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
27,96
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
4.224,07
25,93
145,76
39,19
112,29
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.741,25
17,08
100,96
26,16
82,70
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
902,84
0,78
26,33
1,74
19,52
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,03
0,09
0,13
0,04
0,18
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
15,61
0,11
0,54
0,14
0,29
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo d ục
đào tạo
DGD
113,17
2,80
2.26
1,21
2,40
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
84,81
0,62
1,05
1,72
1,87
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
5,11
0,45
0,66
-
0,14
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
2,17
0,26
0,03
-
0,03
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
2.9.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
21,01
-
3,86
0,01
-
2.9.11
Đất bãi th ải, xử lý chất thải
DRA
11,10
-
0,41
0,42
0,22
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
24,35
-
-
0,15
-
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
278,62
2,21
9,18
7,38
4,75
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
-
-
-
-
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DX H
1,23
1,23
-
-
-
2.9.16
Đất Chợ
DCH
18,78
0,31
0,37
0,22
0,20
2.10
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồn g
DSH
2.258,17
-
43,48
51,33
60,37
2.12
Đất khu vui chơi giải trí côn g cộng
DKV
37,63
37,63
-
-
-
2.13
Đất ở t ại nông thôn
ONT
23,15
4,52
0,40
0,55
0,83
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
1,78
1,01
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
48,89
0,62
1,00
0,46
0,89
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
12,40
1,95
-
-
-
2.18
Đất cơ sở t ín
ngưỡng
TIN
20,33
0,18
0,63
0,08
1,91
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
505,97
4,06
-
17,37
24,06
2.20
Đất có mặt nước chuyên d ùng
MNC
80,35
0,85
-
3,08
10,58
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
CSD
392,20
-
30,66
7,96
46,08
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính xã
Xã
Diễn Đoài
Xã
Diễn Đồng
Xã
Diễn Hải
Xã
Diễn Hạnh
Xã
Diễn Hoa
Xã
Diễn Hoàng
Xã
Diễn Hồng
Xã
Diễn Hùng
Xã
Diễn Kim
Xã
Diễn Kỷ
Xã
Diễn Lâm
NNP
1.060,01
366,95
372,31
305,21
306,20
506,89
314,06
370,82
525,34
388,99
2.543,14
LUA
348,89
297,51
168,88
189,04
200,92
173,63
230,13
1,82
32,76
136,92
595,92
LUC
347,66
297,51
165,81
175,08
200,92
173,63
230,13
1,82
32,66
123,37
595 , 92
HNK
26,88
10,62
82,50
107,55
70,35
302,74
34,77
270,95
261,09
181,59
421,86
CLN
116,07
49,16
54,01
2,10
22,35
3,80
5,50
4,67
-
-
81,94
RPH
-
-
42,16
-
-
-
-
30,53
94,88
-
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
473,49
-
14,83
-
-
6,01
-
31,51
6,71
-
1.420 , 90
RS N
473,49
-
1 4,83
-
-
-
-
6,71
-
191,13
NTS
94,67
8,87
9,92
6,53
11,90
17,04
41,34
31,34
91,03
40,55
22,22
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
38,86
26,08
-
NKH
-
0,80
-
-
0,68
3,66
2,32
-
-
3,84
0,30
PNN
228,49
151,28
153,56
163,45
143,77
155,37
270,72
154,07
173,25
235,37
827,51
CQP
-
-
0,60
-
-
-
-
0,25
-
1,58
-
CAN
-
-
0,51
-
-
-
1,06
-
-
-
-
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
16,55
-
-
3,77
-
TMD
-
0,15
-
-
-
0,09
0,05
1,10
3,35
36,82
288,71
SKC
1,36
1,18
0,03
0,06
0,05
6,30
1,28
2,62
2,21
3,65
SKS
24,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,01
DHT
144,73
94,21
83,18
100,91
62,62
86,99
118,78
87,25
64,72
84,57
362,17
D GT
86,86
55,37
63,59
61,36
50,09
62,55
69,34
63,45
49,11
52,94
153,57
DTL
44,62
24,23
7,58
20,23
3,85
11,37
32,20
10,47
0,36
12,63
175,58
DVH
0,12
0,29
0,13
0,06
0,17
0,08
-
-
0,04
-
0,24
DYT
0,13
0,22
0,29
0,26
0,11
0,26
0,48
0,31
0,29
0,28
0,55
D GD
2,20
1,72
2,24
4,73
1,13
2,84
6,09
1,74
1,72
4,27
4,85
DTT
1,03
2,62
1,02
2 , 54
1,92
2,77
0,70
1,14
3,50
2,59
5,44
DNL
0,13
0,04
0,01
0,14
0,06
0,01
0,09
0,01
0,02
0,14
DBV
0,03
0,02
0,37
-
0,02
0,06
0,04
0,02
0,01
0,04
0,04
DK G
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDT
-
-
-
-
-
0,19
-
-
0,23
1,68
-
DRA
0,18
0,08
0,11
0,56
0,29
0,16
0,11
0,30
0,32
0,88
TON
1,76
0,23
0 , 89
0,15
1,56
0,92
0,43
NTD
7,54
9,26
7,41
9 , 83
4,63
6,68
7,07
9,57
8,84
7,98
18,01
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
0,12
0,35
0,21
0,30
0,21
0,19
1,04
0,43
0,32
0,91
2,43
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
45,93
38,56
51,47
49,91
31,87
48,71
115,67
42,21
54,67
58,95
99,87
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTS
1,10
0 , 75
0,76
0,83
0,31
2,62
1,47
1,55
1,33
2,01
8,17
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
0 , 86
0,42
0,56
0,12
0,82
1,54
0,26
0,20
-
0,29
0,12
SON
-
4,77
6,31
40,39
7,13
1,24
10,28
34,36
33,05
6,56
MNC
-
1,47
1,94
0,10
2,36
0,08
-
-
2,63
0,89
32,35
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CSD
2,35
13,80
2,77
14,19
7,82
13,31
6,51
18,58
12,32
17,30
6,44
Mã
Phân
theo đ ơn vị h ành
chính xã
Xã
Diễn Liên
Xã
Diễn Lộc
Xã
Diễn Lợi
Xã
Diễn Mỹ
Xã
Diễn Ngọc
Xã
Diễn Nguyên
Xã
Diễn Phong
Xã
Diễn Phú
Xã
Diễn Phúc
Xã
Diễn Qu ảng
Xã
Diễn Tân
NNP
562,07
513,90
1.350,50
349,66
111,64
452,85
253,96
2.950,40
287,05
297,37
349,08
LUA
435,24
267,30
303,97
236,65
32,39
389,17
81,85
412,10
191,85
250,04
236,87
LUC
434,44
267,30
303 , 97
19 1,72
32,39
389,17
81,85
410,38
189,85
250 ,04
236,87
HNK
40,40
77,05
160,93
85,16
4,55
12,45
157,15
183,90
72,64
1,71
101,77
CLN
25,58
75,89
31,13
0,26
63,83
48,42
2,11
177,53
14,75
38 ,11
0,90
RPH
-
-
-
-
0,55
-
-
789,68
-
-
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
-
83,10
850,98
-
-
-
-
1.370,31
-
-
-
RSN
-
83,10
850,98
-
-
-
-
20,19
-
-
-
NTS
34,65
9,87
3,48
27,59
10,33
2,00
12,85
16,89
7,81
5,97
9,54
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NKH
26,20
0,69
-
-
-
0,82
-
-
-
1,54
PNN
184,29
181,36
202,04
144,98
182,23
158,58
166,11
456,90
188,15
152,33
158,65
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,25
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKK
-
9,90
-
-
-
-
-
12,20
-
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
-
0,18
-
-
6,24
0,02
0,98
-
0,22
SKC
0,04
0,30
4,43
5,63
0,21
2,41
0,23
0,72
-
0,03
SKS
-
-
32,29
-
-
-
-
-
-
-
-
SKX
-
0,1 1
-
-
-
-
17,18
-
-
-
DHT
124,97
117,79
111,05
84,19
54,49
88,60
70,09
314,97
77,54
74 ,78
79,73
DGT
80,99
91,63
70,77
55,57
41,66
68,55
56,51
158,06
50,63
54 ,25
63,49
DTL
26,41
15,19
29,56
14,98
2,10
10,30
2,75
143,26
4,39
9 ,50
1,99
D VH
0,13
0,12
0,12
0,06
0,29
0,12
DYT
0,09
0,29
0,16
0,15
0,14
0,13
0,37
0,15
4,62
0 ,32
0,21
DGD
2,43
2,07
2,39
3,70
3,47
1,78
2,05
3,37
2,89
1,67
3,25
DTT
2,36
1,65
4,27
1,57
1 ,23
0,69
1,05
5,30
2,42
2 ,22
2,97
DNL
0,17
0,07
0,05
0,10
0,04
0,02
1,08
0,26
0,44
0,10
0,01
DBV
0,02
0,02
0,04
0,03
0,02
0,02
0,01
0,01
0,01
0 ,02
0,03
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDT
-
-
-
-
-
0,05
-
-
-
-
-
DRA
0,61
0,37
0,75
0,62
0,23
0,52
0,51
0,23
-
0 ,11
-
TON
0,25
-
-
0,18
0,16
0,19
-
-
0,44
1 ,86
1,37
NTD
11,50
6,23
2,94
6,77
4,33
6,15
5,27
3,67
11,42
4,72
6,18
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
-
0,16
-
0,47
1,12
0,19
0,21
0,67
0,27
0,12
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
45,51
39,57
46,22
44,24
77,75
35,54
86,42
53,76
76,12
35,69
56,84
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
ONT
0,20
0,43
0,26
1,05
0,30
0,28
0,39
0,52
0,41
0,36
0,49
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTS
0,81
1,15
1,45
0,94
1,91
0,83
0,71
2,58
1,85
0 ,54
0,71
DNG
-
-
-
-
0,34
-
-
-
-
-
-
TIN
0,36
0,39
1,28
0,05
0,31
0,98
0,32
0,50
0,25
0,14
0,10
SON
0,02
4,65
5,79
2,51
29,74
25,21
-
33,86
16,14
32,02
10,03
MNC
-
0,16
-
-
0,09
0,03
-
-
2,28
2 ,12
2,71
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CSD
5,19
10,83
13,83
-
3,89
0,49
4,51
2,43
7,87
14 , 95
3,38
M ã
Phân
theo đơn vị hành chính xã
Xã
Diễn Thái
Xã
Diễn Thành
Xã
Diễn Tháp
Xã
Diễn Thịnh
Xã
Diễn Thọ
X ã
Diễn Trung
Xã
Diễn Trường
Xã
Diễn Vạn
Xã
Diễn Xuân
Xã
Diễn Yên
Xã
Minh Châu
NNP
392,07
368,38
228,93
591,11
562,86
1.137,91
684,74
284,54
274,63
890,29
1.320,3 2
LUA
366,84
66,18
164,41
42,63
481,39
72,64
452,26
87,37
182,57
489,79
862,70
LUC
366,84
66,18
163,69
9,13
481,39
-
452,26
87,37
182,57
487,31
849,71
HNK
3,60
279,54
47,63
417,76
2,94
376,39
177,83
64,78
85,02
127,30
120,77
CLN
2,07
1,14
0,05
43,82
56,84
151,26
1,87
0,43
0,78
12,36
11,14
RPH
-
5,09
-
56,82
-
254,60
-
20,64
-
-
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
-
8,57
-
1,10
-
203,34
-
-
-
112,36
295,87
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS
19,56
7,30
7,96
25,95
4,05
72,67
29,69
47,77
6,27
148,48
7,89
LMU
-
-
-
-
-
-
-
63,33
-
-
-
NKH
-
0,56
8,88
3,02
17,65
7,00
23,09
0,22
-
-
21,94
PNN
221,00
285,10
142,57
250,21
230,77
216,29
214,74
179,80
114,93
485,52
418,50
CQP
-
9,02
-
-
-
-
-
-
1,65
-
-
CAN
-
-
-
-
0,20
-
-
-
0,02
-
-
SKK
-
-
-
9,77
13,97
-
-
-
-
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
-
15,98
-
3,62
-
0,51
0,48
0,06
0,52
2,92
0,21
SKC
0,64
2,92
1,85
0,53
0,21
19,99
1,27
0,03
20,84
0,46
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
18,28
-
SKX
-
-
-
-
7,66
-
-
-
-
-
-
DHT
106,41
120,94
80,49
117,33
127,68
122,21
118,08
84,17
63,68
210,31
261,28
DGT
74,62
90,54
55,55
82,71
97,98
88,47
83,10
31,73
43,28
147,12
158,92
DTL
21,51
6,11
15,68
14,01
15,83
13,60
19,44
40,08
10,40
35,58
58,67
DVH
0,08
0,07
0,10
0,16
0,10
0,53
0,22
0,12
0,08
0,18
DYT
0,21
0,15
0,10
0,14
0,16
0,14
0,30
0,25
0,29
2,05
0,94
DGD
2,57
10,40
1,90
2,53
3,26
2,73
3,29
1,88
2,41
6,15
4,98
DTT
3,16
2,59
1,36
5,52
1,51
2,03
1,60
3,39
1,38
2,12
3,89
DNL
0,03
0,08
0,06
0,03
0,21
0,04
0,11
0,01
0,10
0,17
0,04
DB V
0,02
0,40
0,0 1
0,30
0,02
0,02
0,03
0,04
0,08
0,08
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDT
-
-
-
-
-
-
0,08
0,07
1,23
13,61
DRA
-
0,30
0,38
0,31
0,55
0,26
-
0,20
0,30
0,38
0,41
TON
-
2,26
-
1,56
0,19
0,30
0,13
1,01
-
0,88
7,48
NTD
3,98
6,57
5,08
9,19
7,02
13,73
9,37
5,22
4,98
13,26
10,71
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
0,43
1,47
0,28
0,87
0,85
0,37
0,41
0,28
0,34
1,29
1,37
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
96,12
74,72
45,71
93,09
53,12
50,41
58,12
49,04
42,66
209,94
94,58
DKV
ONT
0,23
0,52
0,21
0,45
0,64
1,36
0,94
0,24
0,31
0,31
1,97
ODT
-
0,75
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTS
1,13
1,95
0,40
1,00
0,92
0,84
1,18
0,34
0,51
1,56
1,70
DNG
-
10,11
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
0,49
0,12
0,56
0,28
1,31
0,01
0,77
1,22
0,20
0,58
2,11
SON
12,00
37,72
-
1 1,77
9,20
26,25
5,32
31,60
-
0,18
22,39
MNC
-
4,06
0,11
-
0,14
0,18
0,27
5,43
-
4,85
1, 59
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CSD
3,63
5,17
5,01
15,65
30,92
15,56
1,05
5,65
9,51
23,81
8,78
2.2. Kế hoạch thu
hồi đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính xã
TT
Diễn Châu
Xã
Diễn An
Xã
Diễn Bích
Xã
Diễn Cát
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
343,11
0,04
12,42
9,22
8,66
1. 1
Đất trồng lúa
LUA
125,18
-
7,30
-
1,81
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1 12,48
-
-
-
1,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
122,60
0,04
5,12
8,00
6,85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
24,14
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
60,08
-
-
-
-
1.6
Trong đó: đất có rừng s ản xuất là rừng tự nhiên
RSN
56 ,98
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng th ủy s ản
NTS
11 ,11
-
-
1,22
-
1.8
Đất làm muối
LMU
1,00
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
10,58
0,09
-
-
0,04
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
2.5
Đất khu cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,08
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
2.9
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
2.9.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
7,06
-
-
-
-
2.9.2
Đất giao thông
DGT
2,92
-
-
-
-
2.9.3
Đất thủy lợi
DTL
1,56
-
-
-
-
2.9.4
Đất x ây dựng cơ s ở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào
tạo
DGD
-
-
-
-
-
2.9.7
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,58
-
-
-
-
2.9.8
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
2.9.9
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
-
-
-
-
2.9.10
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.11
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
2.9.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
2.9.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
2.9.14
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
2,00
-
-
-
-
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
2.9.16
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
2.9.17
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di tích, danh thắng
DDL
-
-
-
-
-
2.11
Đấ t sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0 ,18
-
-
-
0,04
2.12
Đất khu vui chơi, gi ải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0 ,09
0,09
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức s ự
nghiệp
DTS
0,67
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,50
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính xã
Xã
Diễn Đoài
Xã
Diễn Đồng
Xã
Diễn Hải
Xã
Diễn Hạnh
Xã
Diễn Hoa
Xã
Diễn Hoàng
Xã
Diễn Hồng
Xã
Diễn Hùng
Xã
Diễn Kim
Xã
Diễn K ỷ
Xã
Diễn Lâm
NNP
34,61
8,59
9,50
4,68
0,62
3,72
1,96
10,92
17,23
3,08
20,82
LUA
8,12
7,82
1,70
2,66
0,57
-
1,11
-
-
0,07
5,78
LUC
8,12
7,82
1,70
2,41
0,57
-
1,11
-
-
0,07
5,78
HNK
0,80
0,77
7,30
2,02
0,03
3,72
0,70
10,92
7,23
3,01
6,93
CLN
1,00
-
0,50
-
0,02
-
-
-
-
-
7,11
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
24,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,00
RSN
24,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS
-
-
-
-
-
-
0,15
-
9,00
-
-
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1,00
-
-
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNN
0,02
0,38
-
0,02
-
-
0,04
-
-
0,08
-
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,08
-
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DHT
-
0,38
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGT
-
0,22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTL
-
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKG
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
ONT
0 ,02
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
-
-
-
-
-
-
0,04
-
-
-
-
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính xã
Xã
Diễn Liên
Xã Diễn Lộc
Xã
Diễn L ợi
Xã
Diễn Mỹ
Xã
Diễn Ngọc
Xã
Diễn Nguyên
Xã
Diễn Phong
Xã
Diễn Phú
Xã
Diễn Phúc
Xã
Diễn Quảng
Xã
Diễn Tân
NNP
6,75
7,54
37,10
1,19
2,98
2,08
4,73
24,38
12,60
5,35
7,48
LUA
6,75
637
4,05
0,95
1,72
2,08
2,17
22,86
11,61
5,31
6,62
LUC
6,75
6,37
4 , 05
0,95
1 ,72
2,08
2,17
22,86
11,61
5,31
6,62
HNK
-
1,17
0 , 26
-
0,76
-
2,56
-
0,99
0,04
0,86
CLN
-
-
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
-
-
32,29
-
-
-
-
1,52
-
-
-
RSN
-
-
32,29
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS
-
-
-
0,24
0,50
-
-
-
-
-
-
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNN
-
0,60
0,04
-
-
-
0,68
1,22
-
0,54
-
C Q P
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DHT
-
0,60
-
-
-
-
0,55
1,20
-
-
-
DGT
-
0 ,40
-
-
-
-
-
0,80
-
-
-
DTL
-
0 ,20
-
-
-
-
-
0 ,40
-
-
-
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTT
-
-
-
-
-
-
0 ,55
-
-
-
-
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKG
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
ONT
-
-
0,04
-
-
-
-
0,02
-
0,04
-
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
-
-
-
-
-
-
0,13
-
-
-
-
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính xã
Xã Diễn Thái
Xã Diễn Thành
Xã
Diễn Tháp
Xã Diễn Thịnh
Xã
Diễn Thọ
Xã Diễn Trung
Xã Diễn Tr ường
Xã Diễn Vạn
Xã Diễn Xuân
Xã Diễn Yên
Xã
Minh Châu
NNP
4,32
16,60
1,92
17,26
9,62
19,11
13,25
3,82
4,16
25,90
7,59
LUA
0,55
0,02
1,92
2,37
9,51
2,50
0,92
-
3,26
1,39
5,29
LUC
0 , 55
0,02
1 ,92
0,47
9,51
-
0,92
-
3,26
1,39
5,29
HNK
3,77
16,58
-
12,12
0,11
3,81
12,31
3,82
0,90
5,74
1,76
CLN
-
-
-
2 ,77
-
12,22
0,02
-
-
-
0,54
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
-
-
-
-
-
0,58
-
-
-
18,77
-
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNN
-
-
-
-
3,20
0,50
1,10
0,03
-
0,02
0,70
C QP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DHT
-
-
-
-
3,20
-
1,10
0,03
-
-
-
DGT
-
-
-
-
0 ,80
-
0 ,70
-
-
-
-
DTL
-
-
-
-
0,40
-
0,40
-
-
-
-
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTT
-
-
-
-
-
-
-
0 ,03
-
-
-
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKG
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTD
-
-
-
2 ,00
-
-
-
-
-
-
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
.
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
0,70
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
.
DSH
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
-
-
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Diễn Châu
Xã
Diễn An
Xã Diễn Bích
Xã
Diễn Cát
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
338,41
0,04
12,42
9,22
8,66
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
126,28
-
7,30
-
1,81
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
113,48
-
-
-
1,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
122,80
0,04
5,12
8,00
6,85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
17,14
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
60,08
-
-
-
-
Trong đó đất có rừng sản xuấ t
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
56,98
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
11,11
-
-
1,22
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1,00
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi c ơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
-
-
2.1
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
2.3
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng th ủy s ản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
2.4
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng.
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng.
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
Trong đó đất có rừng s ản x uất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
-
-
-
-
-
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OT C
2,87
0,09
-
-
-
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Diễn Đoài
Xã
Diễn Đồng
Xã
Diễn Hải
Xã
Diễn Hạnh
Xã
Diễn Hoa
Xã
Diễn Hoàng
Xã
Diễn Hồng
Xã
Diễ n Hùng
Xã
Diễn Kim
Xã
Diễn K ỷ
Xã
Diễn Lâm
NNP/PNN
34,61
8,59
9,50
4,68
0,62
3,72
1,96
10,92
17,23
3,08
20,82
L UA/PNN
8,12
7,82
1,70
2,66
0,57
-
1,11
-
-
0,07
5,78
LUC/PNN
8, 12
7,82
1,70
2,41
0,57
-
1,11
-
-
0,07
5,78
HNK/PNN
0,80
0 , 77
7,30
2,02
0,03
3,72
0,70
10,92
7,23
3,01
6,93
CLN/PNN
1,00
-
0,50
-
0,02
-
-
-
-
-
7,11
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX/PNN
24,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,00
RSN/PNN
24,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
0,15
-
9,00
-
-
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1,00
-
-
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD/NKR (a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX/NKR( a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSN/NKR ( a )
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PKO/OT C
-
0,38
-
-
-
-
0,04
-
-
0,08
-
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Diễn Liên
Xã
Diễn Lộc
Xã
Diễn Lợi
Xã Diễn Mỹ
Xã
Diễn Ngọc
Xã
Diễn Nguyên
Xã
Diễn Phong
Xã
Diễn Phú
Xã
Diễn Phúc
Xã
Diễn Qu ảng
Xã Diễn Tân
NNP/PNN
6,75
8,54
37,10
1,19
2,98
2,08
4,73
24,38
12,60
5,35
7,48
LUA/PNN
6,75
7,37
4,05
0,95
1,72
2,08
2,17
22,86
11,61
5,31
6,62
LUC /PNN
6,75
7,37
4,05
0,95
1 ,72
2,08
2,17
22,86
11,61
5,31
6,62
HNK/PNN
-
1,17
0,26
-
0,76
-
2,56
-
0,99
0,04
0,86
CLN/PNN
-
-
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD/PN N
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX/PNN
-
-
32,29
-
-
-
-
1,52
-
-
-
RSN/PNN
-
-
32,29
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS/PNN
-
-
-
0,24
0,50
-
-
-
-
-
-
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK /LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD/NKR (a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX/NKR( a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSN/NKR ( a )
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PKO/OTC
-
-
-
-
-
-
0,68
-
-
-
-
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Diễn Thái
Xã
Diễn Thành
Xã
Diễn Tháp
Xã
Diễn Thịnh
Xã
Diễn Thọ
Xã
Diễn Trung
Xã
Diễn Tr ường
Xã
Diễn Vạn
Xã
Diễn Xuân
Xã
Diễn Yên
Xã
Minh Châu
NNP/PNN
4,32
16,60
1,92
1 7,56
9,62
12,11
13,25
3,82
4,16
25,90
7,59
LUA /PNN
0,55
0,02
1,92
2,47
9,51
2,50
0,92
-
3,26
1,39
5,29
LUC/PNN
0,55
0,02
1 ,92
0,47
9,51
-
0,92
-
3,26
1 ,39
5,29
HNK/PNN
3,77
16,58
-
12,32
0,11
3,81
12,31
3,82
0,90
5,74
1,76
CLN/PNN
-
-
-
2,77
-
5,22
0,02
-
-
-
0,54
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX/PNN
-
-
-
-
-
0,58
-
-
-
18,77
-
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PKO/OTC
-
-
-
-
-
0,50
1,10
-
-
-
-
2.4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổ ng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính xã
TT
Diễn Châu
Xã
Diễn An
Xã
Diễn Bích
Xã
Diễn Cát
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
2,20
-
2,20
-
2,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
Đất chuyển trồng l úa nước
LUC
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,20
-
2,20
-
2,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
Trong đó đất có rừng sản xu ất l à rừng
tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
.
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
2,68
0,20
-
-
2,68
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,20
-
-
-
0,20
2.9.1
Đất giao thông
DGT
-
-
-
-
-
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,20
-
-
-
0,20
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào
tạo
DGD
-
-
-
-
-
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
-
-
-
-
-
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
-
-
-
-
2.9.9
Đ ất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
2.9.11
Đất bãi thải, xử l ý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, N Đ , nhà tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học và c ông nghệ
DKH
-
-
-
-
-
2.9.15
Đ ất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
2.9.16
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di tích, danh thắng
DDL
-
-
-
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,49
-
-
-
1,49
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
0,20
0,20
-
0,20
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
-
-
-
-
-
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
2.17
Đất khu vui chơi, gi ải tr í công cộng
DKV
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi n ông
nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính xã
Xã
Diễn Đoài
Xã
Diễn Đồng
Xã
Diễn Hải
Xã
Diễn Hạnh
Xã
Diễn Hoa
Xã
Diễn Hoàng
Xã
Diễn Hồng
Xã
Diễn Hùng
Xã
Diễn Kim
Xã
Diễn K ỷ
Xã
Diễn Lâm
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
C QP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
D TT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính xã
Xã
Diễn Liên
Xã
Diễn Lộc
Xã
Diễn L ợi
Xã
Diễn Mỹ
Xã
Diễn Ngọc
Xã Diễn Nguyên
Xã
Diễn Phong
Xã
Diễn Phú
Xã
Diễn Phúc
X ã Diễn Quảng
Xã
Diễn Tân
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNN
-
-
-
-
1,38
-
-
-
-
-
-
C QP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DT T
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKG
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
ONT
-
-
-
-
0,67
-
-
-
-
-
-
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Mã
Phân
theo đơn v ị hành chính xã
Xã
Diễn Thái
Xã
Diễn Thành
Xã
Diễn Tháp
Xã
Diễn Thịnh
Xã
Diễn Thọ
Xã
Diễn Trung
Xã
Diễn Trường
Xã
Diễn Vạn
Xã
Diễn Xuân
Xã
Diễn Yên
Xã
Minh Châu
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNN
-
0,08
-
-
-
0,21
-
0,82
-
-
-
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DHT
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
-
-
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DVH
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
-
-
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKG
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
ONT
-
-
-
-
-
-
-
0,82
-
-
-
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DGN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Diễn Châu có trách nhiệm:
1. Công bố côn g khai
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch
sử dụng đất huyện Diễn Châu theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Diễn Châu đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Diễn Châu.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở,
thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch UBND huyện Diễn Châu chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. H ùng)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 377/QĐ-UBND ngày 28/09/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
2.677
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng