Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 01/NQ-HĐND 2022 quyết toán thu chi và phân bổ kết dư ngân sách Cần Giờ Hồ Chí Minh
Số hiệu:
01/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Huyện Cần Giờ
Người ký:
Lê Minh Dũng
Ngày ban hành:
13/07/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN G IỜ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 01/NQ-HĐND
Cần
Giờ, ngày 13 tháng 7 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ
KẾT DƯ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ TƯ
(Ngày
11,12 tháng 7 năm 2022)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao ch ỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về dự toán thu ngân sách
Nhà nước, thu - chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND
ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về phân b ổ ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện về phê chuẩn
quyết toán thu - chi ngân sách huyện và phương án phân bổ kết dư ngân sách huyện
năm 2020;
Xét Tờ trình số 3817/TTr-UBND ngày
05 tháng 7 năm 2022 và Báo cáo số 3818/BC-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân huyện về quyết toán thu - chi ngân sách năm 2021; Báo cáo th ẩm tra s ố 124/BC-HĐND ngày 07 tháng 7 năm
2022 của Ban Kinh tế - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,
C ăn cứ
kết quả bi ểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân
huyện.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách huyện
và phương án phân bổ kết dư ngân sách huyện năm 2021. Cụ thể như sau:
I. Thu ngân sách
nhà nước
1. Tổng
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2021 là 202.650.699.813 đồng, đạt
69,69% so với dự toán giao đầu năm (290.800.000.000 đồng) và đạt 64,38% so với
thực hiện năm 2020 (314.744.535.819 đồng).
2. Tổng
thu ngân sách địa phương trên địa bàn năm 2021 là 1.267.302.526.479 đồng, đạt
177,13% dự toán và đạt 71,15% so với thực hiện năm 2020. Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp: 23.295.876.893 đồng, đạt 110,98% dự toán và đạt 83,87% so với thực
hiện năm 2020.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:
792.525.110.000 đồng, đạt 117,95% dự toán.
- Thu chuyển nguồn năm trước chuyển
sang: 169.147.187.415 đồng.
- Thu kết dư: 282.334.352.171 đồng.
II. Về chi ngân
sách địa phương
1. Chi
ngân sách địa p hươn g: là 1.017.325.165.161 đồng, đạt 142,19% dự toán và đạt 67,87% so với thực
hiện năm 2020. Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển:
38.821.480.121 đồng.
- Chi thường xuyên: 817.213.449.866 đồng.
- Chi chuyển nguồn: 102.673.235.174 đồng.
2. Chi hoàn trả ngân sách cấp
trên: 58.617.000.000 đồng.
III. Kết dư ngân
sách
- Kết dư ngân sách huyện:
236.182.953.648 đồng, trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển:
92.677.457.604 đồng.
+ Chi thường xuyên: 143.203.418.044 đồng.
- Kết dư ngân sách xã: 13.794.407.670
đồng.
IV. Phương án phân
bổ kết dư ngân sách huyện năm 2021
1. Đối với kết dư chi đầu tư phát
triển:
a) Kết dư chi đầu tư xây dựng công
trình: 72.677.457.604 đồng.
- Nộp hoàn trả ngân sách thành phố:
36.764.000.000 đồng.
- Tiếp tục theo dõi các nguồn v ốn k ết dư có mục tiêu đầu tư: 35.913.457.604 đồng
(nộp hoàn trả ngân sách thành phố khi có yêu cầu).
b) Kết dư chi hỗ trợ lãi vay:
20.000.000.000 đồng, tiếp tục thực hiện thanh toán hỗ trợ lãi vay trong năm
2022 (nếu có chương trình, nộp hoàn trả ngân sách thành phố khi có yêu cầu)
2. Đối với kết dư chi thường
xuyên: 143.203.41 8.044 đồng, trong đ ó:
a) Chi thường xuyên có mục tiêu:
27.480.039.731 đồng, tiếp tục thực hiện chi trong năm 2022.
b) Chi thường xuyên khác:
115.723.378.271, gồm:
- Chi cho các nội dung chi đã được Hội
đồng nhân dân huyện thông qua trong năm 2021 nhưng chưa thực hiện chuyển sang
năm 2022 tiếp tục thực hiện: 27.505.852.271 đồng.
- Chi cho các nội dung chi đã được
Ban Thường vụ Huyện ủy, Thường trực Ủy ban nhân dân huyện chấp thuận chủ trương
để trình Hội đồng nhân dân huyện: 88.217.526.000 đ ồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Hội đồng
nhân dân huyện giao Ủy ban nhân dân huyện tập trung chỉ đạo thực hiện các thủ tục
quyết toán thu - chi ngân sách huyện năm 2021 và sử dụng kinh phí kết dư năm
2021 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Trong đó lưu ý các giải pháp điều
hành, thực hiện thu ngân sách nhà nước đảm bảo đạt chỉ tiêu theo kế hoạch đề
ra; tập trung tháo gỡ các khó khăn vướng mắc, đẩy nhanh tiến
độ các dự án, tăng tỷ lệ giải ngân, hạn chế việc hoàn trả kết dư về ngân sách
thành phố. Đồng thời, đánh giá hiệu quả công tác quản lý điều hành ngân sách;
việc tiết kiệm ngân sách trong năm 2021 và công tác quyết toán của các đơn vị để
rút kinh nghiệm trong những năm sau và làm cơ sở cho Hội đồng nhân dân huyện thực
hiện vai trò giám sát.
2. Thường
trực, các Ban Hội đồng nhân dân huyện, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân huyện giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân huyện Cần Giờ khóa XI, kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2022./.
(Đ ính kèm các biểu mẫu 48,50,51,52,53,54,58,59,61)
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố;
- Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND TP;
- Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện;
- Thường trực Ủ y ban nhân dân huyện;
- Văn phòng Huyện ủ y;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện;
- Th ủ trưởng các phòng, ban huyện;
- Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông huyện;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN các xã, thị trấn;
- Trang Thông tin điện tử huyện;
- VP: CVP, PVP/TH;
- Lưu: VT, H.
CHỦ TỊCH
Lê Minh Dũng
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT
Nội dung (1)
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
715.474.000.000
1.2 67.302.526.479
551.828.526.479
177,13
I
Thu NSĐP được hư ởng theo phân cấp
20.990.000.000
23.295.876.893
2.305.876.893
110,99
-
Thu NSĐP hưởng 100%
8.255. 000.090
4.047.864.166
(4.207.135.834)
49,04
-
Th u NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
12.735. 000.0 00
19.248.012.727
6.513.012.727
151,14
Il
Thu bổ sung từ ngân sách c ấp trên
671.93 8.000.000
792.525.110.000
120.587.110.000
117,95
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
670.938.000.000
670.938 .000.000
-
100,00
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1.000.00 0. 000
121. 587.110.000
120.587.110.000
12.158,71
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
-
IV
Thu kết d ư
282.334.352.171
282.334.352.171
V
Thu chuy ển nguồn t ừ năm trước chuyển san g
22.545.000.000
169.147.187.415
146.602.137.415
VI
Thu viện trợ
B
TỔNG CHI NSĐP
715.474.000.000
1.017.325.165.161
301.851.165.161
142,19
I
Tổng chi cân đối NSĐP
714.710.000.000
914.264.340.987
199.548.340.987
127,92
1
Chi đầu tư phát triển
-
38.821.480.121
38.821.480.121
2
Chi thường xuyên
696.692.000.000
816.825.860.866
120.133.860.866
117,24
3
Chi trả nợ lại các khoản do chính quyền địa
phương vay
-
4
Chi b ổ sung quỹ
dự trữ tài chính
-
5
Dự ph òng ngân
sách
18.024.00 0. 000
-
6
Chi tạo nguồn, điều ch ỉnh ti ền lương
-
7
Chi nộp ngân sách c ấp trên
58.617.000.000
II
Chi các chương trình mục tiêu
758.000.000
387.569.000
(370.411.000)
51,13
1
Chi kinh phí chăm sóc sức khỏe ban
đầu người cao tu ổi, quà chúc thọ mừn g th ọ
758.000.000
387.589.000
(370.411.000)
51,13
III
Chi ch uyển nguồn sang năm sau
102.673.235.174
102.673.235.174
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các c ấp
chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
STT
Nội dung
T ổ ng thu NSNN
Thu NSĐP
T ổ ng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổ n g thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
T Ổ NG
NGUỒN THU NSNN ( A+B+C+D)
290.800.000.000
20.990.000.000
202.650.699.813
474.777.416.479
69,69
2.261,92
A
TỔNG THU
CÂN ĐỐI NSNN
290.800.000.000
20.990.000.000
202.650.699.813
23.295.876.893
69,69
110,99
1
Thu nội
địa
290.800.000.000
20.990.000.000
202.650.699.813
23 . 295.876.893
69.69
110,99
1
Thu từ khu
vực kinh tế nhà nước
1.600.000.000
1.623.444.503
101,47
4
Thu t ừ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh (4)
38.400.000.000
6.912.000.000
21.281.186.718
3.830.614.106
55,42
55,42
4.1
Thuế giá tr ị gia
tăng
34 . 800.000.000
6.264.000.000
18.498.538.744
3 . 329.737.346
53.16
53,16
4.2
Thu ế thu nhập
doanh nghiệp
3.600.000.000
648.000.000
2.782.647.974
500 . 876.760
77,30
77 , 30
4.3
Th uế tiêu thụ đặc biệt
.
4.4
Thuế tài nguyên
-
5
Thuế thu nhập cá
nhân
45.000.000.000
64.305.382.826
142,90
6
Thuế bảo vệ
m ô i trư ờ ng
-
Thuế BVMT
thu từ hàng hóa s ả n xuất, kinh doanh tr ong
nước
-
Thuế BVMT thu từ h à ng hóa nhập khẩu
7
Lệ phí trước
bạ
28 . 000 . 000.000
5.824.000.000
31 . 697 . 318.191
15.417.398 . 621
113 , 20
264,72
Trong đó:
trước b ạ nhà đấ t
5 . 324 . 000.000
5.824.000.000
15.417.398.621
15.417.398 . 621
264,72
264 , 72
8
Thu ph í , lệ
phí
11.900.000 . 000
2.927.000 . 000
12.459.621 . 854
2 . 944 . 335 . 913
104 , 70
100 , 59
-
Phí và lệ phí
trung ương
-
Phí và lệ phí tỉnh
-
Phí và lệ phí
huyện
2.310.000 . 000
2 . 310 . 000 . 000
2.477.639 . 913
2.477 . 639 . 913
107,26
107 ,2 6
-
Phí và lệ phí
xã, phường
617 . 000 . 000
617.000.000
466.69 6.000
466.69 6. 000
75,64
75 ,6 4
9
L ệ ph í môn
bài
1 .100.000. 000
1. 100. 000.000
1.158 . 553 .842
1.158 . 583 . 842
105,33
105,33
10
Thuế s ử dụng đ ấ t n ô ng nghiệp
11
Thu ế s ử d ụ ng đất
phi n ô ng nghiệp
300.000.000
300.000.000
393.120.322
393.120.322
131 , 04
131,04
12
Tiền cho
thuê đấ t, thu ê mặt nước
3.500.000.000
2.395.119.603
63,43
13
Thu tiền sử dụng đất
150.000 . 000.000
64.202 . 728 . 947
42 , 80
14
Tiền cho thuê và tiền
bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
16
Thu tiền c ấ p quy ề n khai
th á c khoán g s ả n
17
Thu khác ng â n sách
11.000.000.000
3.927.000.000
3.134.193.007
(448 . 175 . 911)
2 8, 49
11,41
IV
Ghi thu
(kh ô ng c ộ ng t ổ ng s ố )
-
V
Thu viện
tr ợ
-
B
THU TỪ
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
C
THU KẾT
D Ư NĂM TRƯ Ớ C
282.334.352.171
D
THU CHUYỂN NGUỒN
TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
169.147.187.415
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các c ấp
chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT
Nội dung (1)
D ự toán
Quy ết toán
So
sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
715.474.000.000
958.708.165.16 1
134,00
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
714.716.000.000
855.647.340
987
119,72
I
Chi đầu tư phát triển
-
38.821.480.121
1
Chi đầu tư cho các dự án
36.490.380.206
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
Chi các hoạt động kinh tế
36.358.238. 459
Chi giao thông vận t ải
Chi n ông, l âm ngư nghiệp v à thủy lợi, thủy s ản
Chi v ăn hóa thông tin
Chi bảo vệ m ôi trư ờng
51.863.000
Công nghiệp khác
-
Chi xây dựng các công trình
-
Chi quốc ph òng
80.278.747
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ ngu ồn thu tiền s ử d ụng đất
-
Chi đầu tư từ ngu ồn
th u x ổ s ố kiến thiết
2
Chi đầu tư và
hỗ trợ v ốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích do Nh à nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật
2.331.099.915
- Hỗ trợ lãi vay
1.581.099.915
- Hỗ trợ Ngân h àng ch ính sách (vốn ủy thác t ừ NS)
750.000.000
3
Chi đ ầu tư
phát tri ển khác
II
Chi thường xuyên
696.692.000.000
79 5.976.045. 879
114,25
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào t ạo và d ạy nghề
291.499.000.000
254.244.684.964
87,22
2
Chi khoa học và công nghệ
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền đ ịa phương vay
IV
Chi bổ sung quỹ d ự trữ tài chính
V
D ự
phòng ngân sách
18.024.000.000
20.849.814.987
115,68
VI
Chi t ạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
B
C HI
C ÁC CHƯƠNG TRÌNH M ỤC
T IÊU
758.000.000
387.589.000
51 ,13
I
Chi các chương trình m ục tiêu quốc gia
758.000.000
387.589.000
51,13
Kinh ph í chăm
sóc sức kh ỏe ban đ ầu người cao tu ổi, chúc thọ mừng thọ ng ười cao tuổi
387.589.000
-
II
Chi các chương trình m ục tiêu, nhiệm v ụ
(Chi tiết theo từng chươ ng tr ình m ục tiêu, nhi ệm v ụ)
C
CHI CHUY ỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
102.673.235.174
Biểu mẫu số 52a
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các c ấp
chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT
N ội dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh
Tuyệt
đ ối
Tương
đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG
CHI NSĐP
715.474.000.000
1.017.325.165.161
301.851.165.161
142,19
A
CHÍ BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI (1)
72.227.000.000
230.505.912.743
158.278.912.743
319,14
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC
715.474.000.000
914.651.929.987
199.177.929.987
127,84
I
Chi đầu tư phát triển
-
38.821.480. 121
38.82 1.486. 121
#DIV/0!
1
Chi đầu tư cho các dự án
-
36.490.38 0.206
36.490.380.206
#DIV/0!
-
Chi c ác ho ạt động kinh t ế
36.358.238.459
36.358.238 .459
-
Chi giao thông v ận t ải
-
-
Chi nông, l âm ngư nghi ệp và th ủy lợi, th ủy sản
-
-
Chi v ăn h óa th ông
tin
-
-
Chi bảo vệ m ôi trường
51.863.000
51.863.000
-
C ông
nghiệp khác
-
-
-
Chi xây dựng các c ông trình
-
-
Chi quốc phòng
80.278.747
80.278.747
-
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
-
2
Chi đầu tư v à hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung c ấp sản ph ẩm, dịch vụ công ích do Nh à nước
đ ặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
2.331.099.915
2.331.099.915
- Hỗ tr ợ l ãi vay
1.581.099.915
- Hỗ trợ Ng ân
h àng chính sách (vốn ủy thác từ NS)
750.000.000
3
Chi đầu tư
phát triển khác
-
-
-
II
Chi thường xuyên
697.450 .000.000
817.213.449.866
119.76 3.449.866
117,17
-
Chi giáo dục - đ ào tạo v à dạy nghề
291 .499.000.000
254.244.684.964
(37.254 .315.036)
87 ,22
-
Chi khoa học v à công nghệ (2)
-
-
Chi quốc phòng
17.437.000.000
18.957.656 .707
1.520.656.707
108 ,72
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
10 .774 .000.000
11.117.066.189
343.066.189
103,18
-
Chi y tế, dân số v à gia đình
22.817.000.000
18.106.682.045
(4.710.317.955)
79,36
Chương trình mục t iêu quốc gia v ề d ân số
758.000.000
387.589. 066
(370.411.000)
51 ,13
-
Chi văn hóa thông tin
13 .496 .600 .000
12.977.418.536
(518.581.464)
96,16
-
Chi phát thanh, truyền hình, th ông t ấn
361.000.000
374.272.523
13.272.523
103 ,68
-
Chi thể dục th ể thao
597.660.000
2.319.434.1 03
1.722.434.103
388,51
-
Chi bảo vệ môi trường
21.031.000.000
17.299.198.863
(3 .731.801.137)
82,26
-
Ch i các hoạt động
kinh t ế
147 .633. 000.000
150 .59 0.627.7 09
2.95 7.627 .709
102,00
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nh à nước, đ ảng, đoàn thể
138.401.000.000
193.006.277.095
54.605.277.095
139,45
-
Chi bảo đảm x ã hội
28.267.000.000
134.054.519.843
105.787 .519.843
474,24
-
Chi thư ờng
xuyên khác
4 .379.000.000
3.778.022.289
(600.977.711)
86 ,28
III
Chi trả nợ lãi các khoản do ch ính quy ền địa phương v ay (2)
-
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ t ài ch ính (2)
-
V
Dự ph òng ng ân sách
18.024.000.000
-
VI
Ch i nộp
ngân sách c ấp trên
58.617.000.000
VII
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
C
CHI CHUY ỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
102.673.235.174
Biểu mẫu số 52b
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các c ấp
chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tổng hợp
Cấp huyện
Cấp xã
Tổng hợp
Cấp huyện
Cấp xã
Tuyệt đối
Tương đ ố i (%)
A
B
1
2
3
4
5
6
7=4-1
8=5-2
9 = 6-3
10=4/1
11=5/2
12=6/3
TỔNG CHI NSĐP
715.474.000.000
698.151.000.000
89.550.000.000
1.017.325.165.161
992.033.292.559
256.099.863.345
301.851.165.161
293.882.292.559
166.549.863.345
142,19
142,09
285,99
A
CHI BỔ SUNG CÂN
ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
72.227.000.000
230.505.912.743
158.278.912.743
-
319,14
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC
715.474.000.000
625.924.000.000
89.550.000.000
914.651.929.987
678.117.181.203
236.836.826.784
199.177.929.987
52.193.181.203
147.286.826.784
127,84
108,34
264,47
I
Chi đầu tư phát
triển
-
-
-
38.821.480.121
38.821.480.121
-
38.821 . 480.121
38.821.480.121
-
#DIV/0 !
#DIV/0 !
1
Chi đầu tư cho
các dự án
-
-
36.490.380.206
36 . 490.380.206
-
36.490.380.206
36.490.380.206
-
#DIV/0 !
#DIV/0 !
-
Chi các hoạt động
kinh tế
-
36.358.238.459
36.358.238.459
-
Chi giao thông vận
tải
-
-
-
-
Chi nông, lâm ngư
nghiệp và thuỷ lợi, thuỷ sản
-
-
-
-
Chi văn hoá thông
tin
-
-
-
-
Chi bảo vệ môi trường
-
51.863.000
51.863.000
-
Công nghiệp khác
-
-
Chi xây dựng các
công trình
-
-
Chi quốc phòng
80 . 278.747
80.278.747
-
Chi giáo dục đào tạo
dạy nghề
-
-
-
2
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
2.331.099.915
2.331.099.915
2.331.099.915
2.331.099.915
-
Hỗ trợ lãi vay
1. 581.099.915
1.581.099.915
Hỗ trợ Ngân hàng
chính sách (vốn ủy thác từ NS)
750.000.000
750.000.000
3
Chi đầu tư phát
triển khác
-
-
-
-
-
II
Chi thường xuyên
697.450 000.000
607.900.000.000
89.550.000.000
817.213.449.866
580.678.701.082
236.534.748.784
119.763.449.866
(27.221.298.918)
146.904.748.784
117,17
95,52
264,14
-
-
-
-
Chi giáo dục – đào
tạo và dạy nghề
291.499.000.000
291.499.000.000
254.244.684.964
254.244.684.964
(37.254.315.036)
(37.254.315.036)
-
87,22
87 , 22
-
Chi khoa học và
công nghệ (2)
-
-
-
-
-
-
-
Chi quốc phòng
17.437.000.000
4.400.000.000
13.037 . 000.000
18.957.656.707
7 . 208.804.409
11.748.852.298
1.520.656.707
2.808.804.409
(1 . 288.147.702)
108.72
163,84
90,12
-
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
10.774.000.000
3.166.000.000
7.608.000.000
11.117.066 . 189
5.218.178.790
5 . 898.887.399
343.066.189
2.052.178.790
(1.709.112.601)
103,18
164 , 82
77 , 54
-
Chi y tế, dân số và
gia đình
22.817.000.000
22.817.000.000
18.106.602.045
18.106.682.045
(4.710.317.955)
(4.710.317.955)
-
79,36
79 , 36
-
Chương trình mục
tiêu quốc gia về dân số
758.000.000
758.000.000
387.589.000
387.589.000
(370.411.000)
(370.411.000)
-
51 , 13
51,13
-
Chi văn hoá thông
tin
13.496.000.000
13.496.000.000
12.977.418.536
12.977.418.536
(518.581.464)
(518.581 . 464)
-
96,16
96 , 16
-
Chi phát thanh,
truyền thông, thông tấn
361.000.000
361.000.000
374.272.523
374.272.523
13 . 272.523
13.272.523
-
103,68
103 , 68
-
Chi thể dục thể
thao
597.000.000
597 . 000.000
2.319 . 434.103
2.319.434.103
1.722.434.103
1.722.434.103
-
388,51
388 , 51
-
Chi bảo vệ môi trường
21.031.000.000
21.031.000.000
17.299.198.863
17.299.198.663
(3.731. 8 01.137)
(3.731.801 . 137)
-
82 , 26
82,26
-
Chi các hoạt động
kinh tế
147.633.000.000
145.174.000.000
2.459.000.000
150.590.627.709
148.844.870.192
1.745.757.517
2.957.627.709
3.670.870.192
(713.242.483)
102,00
102 , 53
70 , 99
-
Chi hoạt động của cơ
quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
138.401.000.000
72.693.000.000
65.708.000.000
193.006.277.095
80.542.125.525
112.464.151.570
54.605.277.095
7.849.125.525
46.756.151.570
139,45
110 , 80
171 , 16
-
Chi bảo đảm xã hội
28.267.000.000
28.029.000.000
238.000.000
134.054.519.843
29.377.419.843
104.677.100.000
105.787.519.843
1.348.419.843
104.439.100.000
474,24
104 , 81
-
Chi thường xuyên
khác
4.379.000.000
3.879.000.000
500.000.000
3.778.022.289
3.778.022.289
-
(600.977.711)
(100.977.711)
(500.000.000)
86 , 28
97 , 40
-
III
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay (2)
-
-
-
-
IV
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính (2)
-
-
-
-
V
Dự phòng ngân
sách
18.024.000.000
18.024.000.000
-
-
VI
Chi nộp ngân
sách cấp trên
58.617.000.000
5 8.617.000.000
302.078.000
VII
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
C
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
102.673.235.174
83.410.198.613
19.263.036.561
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các c ấp
chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT
Nội dung (1)
Dự toán năm 2020
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách huyện xã
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách huyện xã
Ngân sách địa phương
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách huyện xã
A
B
1 = 2 + 3
2
3
4 = 5 + 6
5
6
7 = 4/1
8=5 /2
9 = 6/3
TỔNG CHI
NSĐP
715.474.000.000
625.924.000.000
89.550.000.000
1.017.325.165.161
761.527.379.816
256.099.863.345
142,19
121,66
285,99
A
CHI CÂN
ĐỐI NS Đ P
714.71 6 .000.000
625.166.000.000
89.550.000.000
914.264.340.987
677.729.592.203
236.836.826.784
127,92
108,41
264,47
I
Chi đầu
tư phát triển
-
-
-
38.821.480.121
38.821.480.121
-
1
Chi đầu tư cho các
dự án
-
-
36.490.380.206
36.490.380.206
-
Trong đó: Chia
theo lĩnh vực
-
-
-
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
-
-
-
-
Chi khoa
học và c ô ng ngh ệ
-
-
Trong đ ó :
Chia theo nguồn vốn
-
-
Chi đầu
tư t ừ nguồ n thu tiền sử dụng đấ t
-
-
Chi đầu t ư
từ nguồn thu x ổ số kiến thiết
-
-
2
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
-
2.331.099.915
2.331.099.915
-
- Hỗ trợ l ã i vay
1.581.099.915
1.581.099.915
- Hỗ trợ Ngân
h à ng c hí nh sách (v ố n ủy th á c t ừ NS)
750.000.000
750.000.000
-
3
Chi đầu tư
p hát triển khác
-
-
II
Chi thường
xuyên
528.714.000.000
458.088.000.000
70.626.000.000
816.825.860.866
580.291.112.082
236.534.748.784
154,49
126,68
334,91
Trong đ ó:
-
1
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy ngh ề
291.499.000.000
291.499.000.000
254.244.684.964
254.244.684.964
87,22
87,22
2
Chi khoa
học và công ngh ệ
-
-
III
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
-
-
IV
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
-
-
V
D ự
phòng ngân s á ch
18.024.000.000
18.024.000.000
-
-
-
-
-
VI
Ch i tạo
nguồn, điều chỉnh ti ề n lương
167.978.000.000
149.054.000.000
18.924.000.000
-
-
-
-
-
-
VII
Chi n ộ p
ng â n s á ch cấp trên
58.617.000.000
58.617.000.000
302.078.000
B
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TI Ê U
758.000.000
758.000.000
387.589.000
387.589.000
-
51,13
51,13
I
Chi các
ch ươ ng tr ì nh mục ti ê u
758.000.000
758.000.000
-
387.589.000
387.589.000
-
51,13
51,13
Kinh ph í ch ă m s ó c s ứ c kh ỏ e ban đầu người cao tuổi, chúc thọ mừng thọ người cao
tuổi
-
-
387.589.000
387.589.000
-
II
Chi các
chương trình mục ti ê u, nhiệm vụ
(Chi tiết
theo t ừ ng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)
C
CHI CHUY Ể N
NGUỒN SANG NĂM SAU
102.673.235.174
83.410.198.613
19.263.036.561
Biểu mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
XÃ NĂM 2021
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT
Tên đơn vị (1)
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi trích lập nguồn CCTL
Dự phòng
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi thực hiện cải cách tiền lương
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Chi nộp ngân sách cấp trên
Tổng số
Chi đầu tự phát triển
Chi trích lập nguồn CCTL
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
A
B
1
2
3
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15= 4/1
16= 5/2
17 = 11/3
T Ổ NG
SỔ
8 9.550.000.000
-
70.626.000.000
18.924.000.000
121.510.149.497
77.871.450.515
.
13.740.697.428
13.740.697.428
15.713.965.114
14.184.036.440
1
UBND x ã Lý
Nhơn
12.205.000.000
9 .276.000.000
2.929.000.000
14.122.694.772
10.436.437.815
2.016.511.001
2.016.511.001
1.669.745.956
2
UBND thị tr ấ n C ần Thạnh
12.060.000.000
9.543.000.000
2.517.000.000
15.331.727.941
10.812.426.061
1.746.596.929
1.746.596.929
2.772.704.951
3
UBND xã
Thanh An
11.372.000.000
8. 9 89.000.000
2.383.000.000
13.784 894 597
9.900.234.666
1.637.173.640
1.637.173.640
436.419.418
1.811.066.873
4
UBND x ã Lon g Hòa
12.3 8 8.000.000
9.676.000.000
2.712.000.000
23.617 . 606.170
12 . 726.070.484
1.791.811.416
1.791.811.416
4.504.938.340
4.594.785.930
5
U B ND x ã B ì nh Kh á nh
15.208.000.000
12.486.000.000
2 . 722.000.000
17.555.823.451
12.880.678.148
2.091.940.086
2.091.940.086
2.783.205.217
6
UBND X ã An Th ớ i Đông
14.203.000.000
11.304.000.000
2.899.000.000
23.996.165.651
11.019.125.030
2.599.428.492
2.599.428 . 492
2 . 599.428.492
7.778.183.637
7
UBND xã Tam
Thôn Hiệp
12.114.000.000
9.352.000.000
2.762.000.000
-
13.101.236.915
10.296.478.311
1.857.235.864
1.857.235.864
947.522.740
Biểu mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH
HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: đồng
STT
Tên đơn vị
(1)
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
Vốn thực hiện các CTMT quốc
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
Vốn thực hiện các CTMT quốc
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
Vốn thực hiện các CTMT quốc
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
A
B
1
2
3 = 4+5
5
6
7
8
9
10
11 = 12+13
12
13
14
15
16
17 = 9/1
18 = 10/2
19 = 11/3
20 = 12/4
21 = 13/5
22 = 14/ 6
23=15/7
24=16/ 8
TỒNG SỔ
230.505.912.743
72.227.000.000
158.278.912.743
-
158.278.912.743
-
230.505.912.743
72.227.000.000
158.278.912.743
-
158.278.912.743
100
100
100
UBND xã Lý Nhơn
25.074.307.533
10.190.000.000
14.884.307.533
14.884.307.533
25.074.307.533
10.190.000.000
14.884.307.533
14.884.307.533
100
100
100
100
UBND thị trấn Cần
Thạnh
34.283.279.400
9.020.000.000
25.263.279.400
25.263.279.400
34.283 . 279 . 400
9 . 020.000.000
25.263.279.400
25.263.279.400
100
100
100
100
UBND xã Thạnh An
22.739.488.650
10.928 . 000.000
11 .811.4 5 8.650
11.811.488.650
22.739.488.650
10.928.000.000
11.811.488.650
11.811 . 488 . 650
100
100
100
100
UBND Long Hoà
35.426.432.760
8.779.000.000
26.647.432.760
26.647.432.760
35.426.432.760
8.779.000.000
26 . 647.432.760
26.647.432.760
100
100
100
100
UBND xã Bình
Khánh
49.451.906.000
11.029.000.000
38.422 . 906.000
38.422.906 .000
49.451 . 906.000
11 . 029.000.000
38 . 42 2. 906.000
38.422 . 906.000
100
100
100
100
UBND xã An
Th ớ i Đ ô ng
40.345.338.250
11.360.000.000
28.985.338.250
28.985 . 338.250
40. 38 5.338.250
11.360.000.000
28.985.338.250
28.985.338 . 250
100
100
100
100
UBND x ã Tam Th ô n Hi ệ p
23. 1 85.16 0 .150
10.921 . 000 . 000
12.264.160.150
12.264.160.150
23 . 185.160.150
10 . 921 . 000.000
12.264.160.150
1 2. 264.160.150
100
100
100
100
Biểu mẫu số 5 9
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết
số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT
Nội dung (1)
Dự toán
Quyết toán
So s á nh (%)
Tổng số
Trong đ ó
...
Tổng số
Trong đó
Chư ơ ng tr ì nh mục tiêu quốc
gia 2019
…
Tổng số
Trong đó
…
Đ ầ u tư phát tri ể n
Kinh ph í sự nghiệp
Đ ầ u tư phát tri ể n
Kinh ph í sự nghiệp
Tổng số
Chi đầu tư ph á t triển
Kinh phí sự ngh i ệp
Chi đầu tư phát tri ể n
Ch i thường xuy ê n
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Vố n
trong nư ớc
V ố n ngo à i nước
Vố n
trong nư ớc
V ố n ngo à i nước
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
18=5/1
17 = 6/2
18=7/3
19=8/4
TỔNG SỐ
I
Ng â n
sách c ấ p huyện
758.000.000
-
758000.000
-
387.589.000
-
387 . 589 . 000
-
-
-
-
387.589.000
387.589.000
-
-
-
-
51,13
-
1
Phòng Lao động
Thương binh xã hội
758.000.000
758.000.000
387.589.000
387.589.000
387.589.000
387.589.000
51,13
Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách huyện và phương án phân bổ kết dư ngân sách huyện năm 2021 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách huyện và phương án phân bổ kết dư ngân sách huyện năm 2021 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
2.381
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng