|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 01/NQ-HĐND 2022 quyết toán thu chi và phân bổ kết dư ngân sách Cần Giờ Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
01/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Cần Giờ
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/NQ-HĐND
|
Cần
Giờ, ngày 13 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ
KẾT DƯ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ TƯ
(Ngày
11,12 tháng 7 năm 2022)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về dự toán thu ngân sách
Nhà nước, thu - chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND
ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện về phê chuẩn
quyết toán thu - chi ngân sách huyện và phương án phân bổ kết dư ngân sách huyện
năm 2020;
Xét Tờ trình số 3817/TTr-UBND ngày
05 tháng 7 năm 2022 và Báo cáo số 3818/BC-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân huyện về quyết toán thu - chi ngân sách năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 124/BC-HĐND ngày 07 tháng 7 năm
2022 của Ban Kinh tế - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,
Căn cứ
kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân
huyện.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách huyện
và phương án phân bổ kết dư ngân sách huyện năm 2021. Cụ thể như sau:
I. Thu ngân sách
nhà nước
1. Tổng
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2021 là 202.650.699.813 đồng, đạt
69,69% so với dự toán giao đầu năm (290.800.000.000 đồng) và đạt 64,38% so với
thực hiện năm 2020 (314.744.535.819 đồng).
2. Tổng
thu ngân sách địa phương trên địa bàn năm 2021 là 1.267.302.526.479 đồng, đạt
177,13% dự toán và đạt 71,15% so với thực hiện năm 2020. Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp: 23.295.876.893 đồng, đạt 110,98% dự toán và đạt 83,87% so với thực
hiện năm 2020.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:
792.525.110.000 đồng, đạt 117,95% dự toán.
- Thu chuyển nguồn năm trước chuyển
sang: 169.147.187.415 đồng.
- Thu kết dư: 282.334.352.171 đồng.
II. Về chi ngân
sách địa phương
1. Chi
ngân sách địa phương: là 1.017.325.165.161 đồng, đạt 142,19% dự toán và đạt 67,87% so với thực
hiện năm 2020. Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển:
38.821.480.121 đồng.
- Chi thường xuyên: 817.213.449.866 đồng.
- Chi chuyển nguồn: 102.673.235.174 đồng.
2. Chi hoàn trả ngân sách cấp
trên: 58.617.000.000 đồng.
III. Kết dư ngân
sách
- Kết dư ngân sách huyện:
236.182.953.648 đồng, trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển:
92.677.457.604 đồng.
+ Chi thường xuyên: 143.203.418.044 đồng.
- Kết dư ngân sách xã: 13.794.407.670
đồng.
IV. Phương án phân
bổ kết dư ngân sách huyện năm 2021
1. Đối với kết dư chi đầu tư phát
triển:
a) Kết dư chi đầu tư xây dựng công
trình: 72.677.457.604 đồng.
- Nộp hoàn trả ngân sách thành phố:
36.764.000.000 đồng.
- Tiếp tục theo dõi các nguồn vốn kết dư có mục tiêu đầu tư: 35.913.457.604 đồng
(nộp hoàn trả ngân sách thành phố khi có yêu cầu).
b) Kết dư chi hỗ trợ lãi vay:
20.000.000.000 đồng, tiếp tục thực hiện thanh toán hỗ trợ lãi vay trong năm
2022 (nếu có chương trình, nộp hoàn trả ngân sách thành phố khi có yêu cầu)
2. Đối với kết dư chi thường
xuyên: 143.203.41 8.044 đồng, trong đó:
a) Chi thường xuyên có mục tiêu:
27.480.039.731 đồng, tiếp tục thực hiện chi trong năm 2022.
b) Chi thường xuyên khác:
115.723.378.271, gồm:
- Chi cho các nội dung chi đã được Hội
đồng nhân dân huyện thông qua trong năm 2021 nhưng chưa thực hiện chuyển sang
năm 2022 tiếp tục thực hiện: 27.505.852.271 đồng.
- Chi cho các nội dung chi đã được
Ban Thường vụ Huyện ủy, Thường trực Ủy ban nhân dân huyện chấp thuận chủ trương
để trình Hội đồng nhân dân huyện: 88.217.526.000 đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Hội đồng
nhân dân huyện giao Ủy ban nhân dân huyện tập trung chỉ đạo thực hiện các thủ tục
quyết toán thu - chi ngân sách huyện năm 2021 và sử dụng kinh phí kết dư năm
2021 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Trong đó lưu ý các giải pháp điều
hành, thực hiện thu ngân sách nhà nước đảm bảo đạt chỉ tiêu theo kế hoạch đề
ra; tập trung tháo gỡ các khó khăn vướng mắc, đẩy nhanh tiến
độ các dự án, tăng tỷ lệ giải ngân, hạn chế việc hoàn trả kết dư về ngân sách
thành phố. Đồng thời, đánh giá hiệu quả công tác quản lý điều hành ngân sách;
việc tiết kiệm ngân sách trong năm 2021 và công tác quyết toán của các đơn vị để
rút kinh nghiệm trong những năm sau và làm cơ sở cho Hội đồng nhân dân huyện thực
hiện vai trò giám sát.
2. Thường
trực, các Ban Hội đồng nhân dân huyện, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân huyện giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân huyện Cần Giờ khóa XI, kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2022./.
(Đính kèm các biểu mẫu 48,50,51,52,53,54,58,59,61)
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố;
- Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND TP;
- Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện;
- Thường trực Ủy ban nhân dân huyện;
- Văn phòng Huyện ủy;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện;
- Thủ trưởng các phòng, ban huyện;
- Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông huyện;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN các xã, thị trấn;
- Trang Thông tin điện tử huyện;
- VP: CVP, PVP/TH;
- Lưu: VT, H.
|
CHỦ TỊCH
Lê Minh Dũng
|
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
715.474.000.000
|
1.267.302.526.479
|
551.828.526.479
|
177,13
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
20.990.000.000
|
23.295.876.893
|
2.305.876.893
|
110,99
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
8.255.000.090
|
4.047.864.166
|
(4.207.135.834)
|
49,04
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
12.735.000.000
|
19.248.012.727
|
6.513.012.727
|
151,14
|
|
|
|
|
|
|
Il
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
671.938.000.000
|
792.525.110.000
|
120.587.110.000
|
117,95
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
670.938.000.000
|
670.938.000.000
|
-
|
100,00
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.000.000.000
|
121.587.110.000
|
120.587.110.000
|
12.158,71
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
-
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
282.334.352.171
|
282.334.352.171
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
22.545.000.000
|
169.147.187.415
|
146.602.137.415
|
|
VI
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
715.474.000.000
|
1.017.325.165.161
|
301.851.165.161
|
142,19
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
714.710.000.000
|
914.264.340.987
|
199.548.340.987
|
127,92
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
-
|
38.821.480.121
|
38.821.480.121
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
696.692.000.000
|
816.825.860.866
|
120.133.860.866
|
117,24
|
3
|
Chi trả nợ lại các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
|
|
-
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
|
|
-
|
|
5
|
Dự phòng ngân
sách
|
18.024.000.000
|
|
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
-
|
|
7
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
58.617.000.000
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
758.000.000
|
387.569.000
|
(370.411.000)
|
51,13
|
1
|
Chi kinh phí chăm sóc sức khỏe ban
đầu người cao tuổi, quà chúc thọ mừng thọ
|
758.000.000
|
387.589.000
|
(370.411.000)
|
51,13
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
102.673.235.174
|
102.673.235.174
|
|
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp
chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
|
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
STT
|
Nội dung
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
290.800.000.000
|
20.990.000.000
|
202.650.699.813
|
474.777.416.479
|
69,69
|
2.261,92
|
A
|
TỔNG THU
CÂN ĐỐI NSNN
|
290.800.000.000
|
20.990.000.000
|
202.650.699.813
|
23.295.876.893
|
69,69
|
110,99
|
1
|
Thu nội
địa
|
290.800.000.000
|
20.990.000.000
|
202.650.699.813
|
23.295.876.893
|
69.69
|
110,99
|
1
|
Thu từ khu
vực kinh tế nhà nước
|
1.600.000.000
|
|
1.623.444.503
|
|
101,47
|
|
4
|
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh (4)
|
38.400.000.000
|
6.912.000.000
|
21.281.186.718
|
3.830.614.106
|
55,42
|
55,42
|
4.1
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
34.800.000.000
|
6.264.000.000
|
18.498.538.744
|
3.329.737.346
|
53.16
|
53,16
|
4.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
3.600.000.000
|
648.000.000
|
2.782.647.974
|
500.876.760
|
77,30
|
77,30
|
4.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
.
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
-
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
45.000.000.000
|
|
64.305.382.826
|
|
142,90
|
|
6
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế BVMT
thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước
bạ
|
28.000.000.000
|
5.824.000.000
|
31.697.318.191
|
15.417.398.621
|
113,20
|
264,72
|
|
Trong đó:
trước bạ nhà đất
|
5.324.000.000
|
5.824.000.000
|
15.417.398.621
|
15.417.398.621
|
264,72
|
264,72
|
8
|
Thu phí, lệ
phí
|
11.900.000.000
|
2.927.000.000
|
12.459.621.854
|
2.944.335.913
|
104,70
|
100,59
|
-
|
Phí và lệ phí
trung ương
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí
huyện
|
2.310.000.000
|
2.310.000.000
|
2.477.639.913
|
2.477.639.913
|
107,26
|
107,26
|
-
|
Phí và lệ phí
xã, phường
|
617.000.000
|
617.000.000
|
466.696.000
|
466.696.000
|
75,64
|
75,64
|
9
|
Lệ phí môn
bài
|
1.100.000.000
|
1.100.000.000
|
1.158.553.842
|
1.158.583.842
|
105,33
|
105,33
|
10
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
300.000.000
|
300.000.000
|
393.120.322
|
393.120.322
|
131,04
|
131,04
|
12
|
Tiền cho
thuê đất, thuê mặt nước
|
3.500.000.000
|
|
2.395.119.603
|
|
63,43
|
|
13
|
Thu tiền sử dụng đất
|
150.000.000.000
|
|
64.202.728.947
|
|
42,80
|
|
14
|
Tiền cho thuê và tiền
bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
11.000.000.000
|
3.927.000.000
|
3.134.193.007
|
(448.175.911)
|
28,49
|
11,41
|
IV
|
Ghi thu
(không cộng tổng số)
|
|
|
|
-
|
|
|
V
|
Thu viện
trợ
|
|
|
|
-
|
|
|
B
|
THU TỪ
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT
DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
|
282.334.352.171
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN
TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
|
169.147.187.415
|
|
|
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp
chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
715.474.000.000
|
958.708.165.161
|
134,00
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
714.716.000.000
|
855.647.340
987
|
119,72
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
-
|
38.821.480.121
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
36.490.380.206
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
36.358.238.459
|
|
|
Chi giao thông vận tải
|
|
|
|
|
Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản
|
|
|
|
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
51.863.000
|
|
|
Công nghiệp khác
|
|
|
|
-
|
Chi xây dựng các công trình
|
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
80.278.747
|
|
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và
hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật
|
|
2.331.099.915
|
|
|
- Hỗ trợ lãi vay
|
|
1.581.099.915
|
|
|
- Hỗ trợ Ngân hàng chính sách (vốn ủy thác từ NS)
|
|
750.000.000
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
696.692.000.000
|
795.976.045.879
|
114,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
291.499.000.000
|
254.244.684.964
|
87,22
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
V
|
Dự
phòng ngân sách
|
18.024.000.000
|
20.849.814.987
|
115,68
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
B
|
CHI
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
758.000.000
|
387.589.000
|
51,13
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
758.000.000
|
387.589.000
|
51,13
|
|
Kinh phí chăm
sóc sức khỏe ban đầu người cao tuổi, chúc thọ mừng thọ người cao tuổi
|
|
387.589.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
102.673.235.174
|
|
Biểu mẫu số 52a
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp
chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
715.474.000.000
|
1.017.325.165.161
|
301.851.165.161
|
142,19
|
A
|
CHÍ BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
72.227.000.000
|
230.505.912.743
|
158.278.912.743
|
319,14
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC
|
715.474.000.000
|
914.651.929.987
|
199.177.929.987
|
127,84
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
-
|
38.821.480.121
|
38.821.486.121
|
#DIV/0!
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
-
|
36.490.380.206
|
36.490.380.206
|
#DIV/0!
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
36.358.238.459
|
36.358.238.459
|
|
-
|
Chi giao thông vận tải
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi văn hóa thông
tin
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
51.863.000
|
51.863.000
|
|
-
|
Công
nghiệp khác
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi xây dựng các công trình
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
80.278.747
|
80.278.747
|
|
-
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
|
|
-
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
2.331.099.915
|
2.331.099.915
|
|
|
- Hỗ trợ lãi vay
|
|
1.581.099.915
|
|
|
|
- Hỗ trợ Ngân
hàng chính sách (vốn ủy thác từ NS)
|
|
750.000.000
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
697.450.000.000
|
817.213.449.866
|
119.763.449.866
|
117,17
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
291.499.000.000
|
254.244.684.964
|
(37.254.315.036)
|
87,22
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
17.437.000.000
|
18.957.656.707
|
1.520.656.707
|
108,72
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
10.774.000.000
|
11.117.066.189
|
343.066.189
|
103,18
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
22.817.000.000
|
18.106.682.045
|
(4.710.317.955)
|
79,36
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về dân số
|
758.000.000
|
387.589.066
|
(370.411.000)
|
51,13
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
13.496.600.000
|
12.977.418.536
|
(518.581.464)
|
96,16
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
361.000.000
|
374.272.523
|
13.272.523
|
103,68
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
597.660.000
|
2.319.434.103
|
1.722.434.103
|
388,51
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
21.031.000.000
|
17.299.198.863
|
(3.731.801.137)
|
82,26
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
147.633.000.000
|
150.590.627.709
|
2.957.627.709
|
102,00
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
138.401.000.000
|
193.006.277.095
|
54.605.277.095
|
139,45
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
28.267.000.000
|
134.054.519.843
|
105.787.519.843
|
474,24
|
-
|
Chi thường
xuyên khác
|
4.379.000.000
|
3.778.022.289
|
(600.977.711)
|
86,28
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)
|
|
|
-
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
|
|
-
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
18.024.000.000
|
|
|
-
|
VI
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
|
58.617.000.000
|
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
102.673.235.174
|
|
|
Biểu mẫu số 52b
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp
chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tổng hợp
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Tổng hợp
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=4-1
|
8=5-2
|
9=6-3
|
10=4/1
|
11=5/2
|
12=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
715.474.000.000
|
698.151.000.000
|
89.550.000.000
|
1.017.325.165.161
|
992.033.292.559
|
256.099.863.345
|
301.851.165.161
|
293.882.292.559
|
166.549.863.345
|
142,19
|
142,09
|
285,99
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN
ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
|
72.227.000.000
|
|
|
230.505.912.743
|
|
|
158.278.912.743
|
-
|
|
319,14
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC
|
715.474.000.000
|
625.924.000.000
|
89.550.000.000
|
914.651.929.987
|
678.117.181.203
|
236.836.826.784
|
199.177.929.987
|
52.193.181.203
|
147.286.826.784
|
127,84
|
108,34
|
264,47
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
-
|
-
|
-
|
38.821.480.121
|
38.821.480.121
|
-
|
38.821.480.121
|
38.821.480.121
|
-
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
-
|
-
|
|
36.490.380.206
|
36.490.380.206
|
-
|
36.490.380.206
|
36.490.380.206
|
-
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
-
|
|
|
36.358.238.459
|
36.358.238.459
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giao thông vận
tải
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi nông, lâm ngư
nghiệp và thuỷ lợi, thuỷ sản
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi văn hoá thông
tin
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
|
|
51.863.000
|
51.863.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công nghiệp khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi xây dựng các
công trình
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
80.278.747
|
80.278.747
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục đào tạo
dạy nghề
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
|
|
|
2.331.099.915
|
2.331.099.915
|
|
2.331.099.915
|
2.331.099.915
|
-
|
|
|
|
|
Hỗ trợ lãi vay
|
|
|
|
1.581.099.915
|
1.581.099.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Ngân hàng
chính sách (vốn ủy thác từ NS)
|
|
|
|
750.000.000
|
750.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
697.450 000.000
|
607.900.000.000
|
89.550.000.000
|
817.213.449.866
|
580.678.701.082
|
236.534.748.784
|
119.763.449.866
|
(27.221.298.918)
|
146.904.748.784
|
117,17
|
95,52
|
264,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục – đào
tạo và dạy nghề
|
291.499.000.000
|
291.499.000.000
|
|
254.244.684.964
|
254.244.684.964
|
|
(37.254.315.036)
|
(37.254.315.036)
|
-
|
87,22
|
87,22
|
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ (2)
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
17.437.000.000
|
4.400.000.000
|
13.037.000.000
|
18.957.656.707
|
7.208.804.409
|
11.748.852.298
|
1.520.656.707
|
2.808.804.409
|
(1.288.147.702)
|
108.72
|
163,84
|
90,12
|
-
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
10.774.000.000
|
3.166.000.000
|
7.608.000.000
|
11.117.066.189
|
5.218.178.790
|
5.898.887.399
|
343.066.189
|
2.052.178.790
|
(1.709.112.601)
|
103,18
|
164,82
|
77,54
|
-
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
22.817.000.000
|
22.817.000.000
|
|
18.106.602.045
|
18.106.682.045
|
|
(4.710.317.955)
|
(4.710.317.955)
|
-
|
79,36
|
79,36
|
|
-
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia về dân số
|
758.000.000
|
758.000.000
|
|
387.589.000
|
387.589.000
|
|
(370.411.000)
|
(370.411.000)
|
-
|
51,13
|
51,13
|
|
-
|
Chi văn hoá thông
tin
|
13.496.000.000
|
13.496.000.000
|
|
12.977.418.536
|
12.977.418.536
|
|
(518.581.464)
|
(518.581.464)
|
-
|
96,16
|
96,16
|
|
-
|
Chi phát thanh,
truyền thông, thông tấn
|
361.000.000
|
361.000.000
|
|
374.272.523
|
374.272.523
|
|
13.272.523
|
13.272.523
|
-
|
103,68
|
103,68
|
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
597.000.000
|
597.000.000
|
|
2.319.434.103
|
2.319.434.103
|
|
1.722.434.103
|
1.722.434.103
|
-
|
388,51
|
388,51
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
21.031.000.000
|
21.031.000.000
|
|
17.299.198.863
|
17.299.198.663
|
|
(3.731.801.137)
|
(3.731.801.137)
|
-
|
82,26
|
82,26
|
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
147.633.000.000
|
145.174.000.000
|
2.459.000.000
|
150.590.627.709
|
148.844.870.192
|
1.745.757.517
|
2.957.627.709
|
3.670.870.192
|
(713.242.483)
|
102,00
|
102,53
|
70,99
|
-
|
Chi hoạt động của cơ
quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
138.401.000.000
|
72.693.000.000
|
65.708.000.000
|
193.006.277.095
|
80.542.125.525
|
112.464.151.570
|
54.605.277.095
|
7.849.125.525
|
46.756.151.570
|
139,45
|
110,80
|
171,16
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
28.267.000.000
|
28.029.000.000
|
238.000.000
|
134.054.519.843
|
29.377.419.843
|
104.677.100.000
|
105.787.519.843
|
1.348.419.843
|
104.439.100.000
|
474,24
|
104,81
|
|
-
|
Chi thường xuyên
khác
|
4.379.000.000
|
3.879.000.000
|
500.000.000
|
3.778.022.289
|
3.778.022.289
|
-
|
(600.977.711)
|
(100.977.711)
|
(500.000.000)
|
86,28
|
97,40
|
-
|
III
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay (2)
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính (2)
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân
sách
|
18.024.000.000
|
18.024.000.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
|
|
|
58.617.000.000
|
58.617.000.000
|
302.078.000
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
102.673.235.174
|
83.410.198.613
|
19.263.036.561
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp
chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán năm 2020
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách huyện xã
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách huyện xã
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách huyện xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
715.474.000.000
|
625.924.000.000
|
89.550.000.000
|
1.017.325.165.161
|
761.527.379.816
|
256.099.863.345
|
142,19
|
121,66
|
285,99
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
714.716.000.000
|
625.166.000.000
|
89.550.000.000
|
914.264.340.987
|
677.729.592.203
|
236.836.826.784
|
127,92
|
108,41
|
264,47
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
-
|
-
|
-
|
38.821.480.121
|
38.821.480.121
|
-
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
-
|
-
|
|
36.490.380.206
|
36.490.380.206
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia
theo lĩnh vực
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Chia theo nguồn vốn
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
-
|
|
|
2.331.099.915
|
2.331.099.915
|
-
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ lãi vay
|
|
|
|
1.581.099.915
|
1.581.099.915
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Ngân
hàng chính sách (vốn ủy thác từ NS)
|
|
|
|
750.000.000
|
750.000.000
|
-
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
528.714.000.000
|
458.088.000.000
|
70.626.000.000
|
816.825.860.866
|
580.291.112.082
|
236.534.748.784
|
154,49
|
126,68
|
334,91
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
291.499.000.000
|
291.499.000.000
|
|
254.244.684.964
|
254.244.684.964
|
|
87,22
|
87,22
|
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự
phòng ngân sách
|
18.024.000.000
|
18.024.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
167.978.000.000
|
149.054.000.000
|
18.924.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VII
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
|
|
|
58.617.000.000
|
58.617.000.000
|
302.078.000
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
758.000.000
|
758.000.000
|
|
387.589.000
|
387.589.000
|
-
|
51,13
|
51,13
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu
|
758.000.000
|
758.000.000
|
-
|
387.589.000
|
387.589.000
|
-
|
51,13
|
51,13
|
|
|
Kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu người cao tuổi, chúc thọ mừng thọ người cao
tuổi
|
-
|
-
|
|
387.589.000
|
387.589.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết
theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
102.673.235.174
|
83.410.198.613
|
19.263.036.561
|
|
|
|
Biểu mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
XÃ NĂM 2021
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi trích lập nguồn CCTL
|
Dự phòng
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Tổng số
|
Chi đầu tự phát triển
|
Chi trích lập nguồn CCTL
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
3
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
15= 4/1
|
16=5/2
|
17=11/3
|
|
TỔNG
SỔ
|
89.550.000.000
|
-
|
70.626.000.000
|
18.924.000.000
|
|
121.510.149.497
|
|
|
|
77.871.450.515
|
.
|
|
13.740.697.428
|
|
13.740.697.428
|
15.713.965.114
|
14.184.036.440
|
|
|
|
1
|
UBND xã Lý
Nhơn
|
12.205.000.000
|
|
9.276.000.000
|
2.929.000.000
|
|
14.122.694.772
|
|
|
|
10.436.437.815
|
|
|
2.016.511.001
|
|
2.016.511.001
|
1.669.745.956
|
|
|
|
|
2
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
12.060.000.000
|
|
9.543.000.000
|
2.517.000.000
|
|
15.331.727.941
|
|
|
|
10.812.426.061
|
|
|
1.746.596.929
|
|
1.746.596.929
|
2.772.704.951
|
|
|
|
|
3
|
UBND xã
Thanh An
|
11.372.000.000
|
|
8.989.000.000
|
2.383.000.000
|
|
13.784 894 597
|
|
|
|
9.900.234.666
|
|
|
1.637.173.640
|
|
1.637.173.640
|
436.419.418
|
1.811.066.873
|
|
|
|
4
|
UBND xã Long Hòa
|
12.388.000.000
|
|
9.676.000.000
|
2.712.000.000
|
|
23.617.606.170
|
|
|
|
12.726.070.484
|
|
|
1.791.811.416
|
|
1.791.811.416
|
4.504.938.340
|
4.594.785.930
|
|
|
|
5
|
UBND xã Bình Khánh
|
15.208.000.000
|
|
12.486.000.000
|
2.722.000.000
|
|
17.555.823.451
|
|
|
|
12.880.678.148
|
|
|
2.091.940.086
|
|
2.091.940.086
|
2.783.205.217
|
|
|
|
|
6
|
UBND Xã An Thới Đông
|
14.203.000.000
|
|
11.304.000.000
|
2.899.000.000
|
|
23.996.165.651
|
|
|
|
11.019.125.030
|
|
|
2.599.428.492
|
|
2.599.428.492
|
2.599.428.492
|
7.778.183.637
|
|
|
|
7
|
UBND xã Tam
Thôn Hiệp
|
12.114.000.000
|
|
9.352.000.000
|
2.762.000.000
|
-
|
13.101.236.915
|
|
|
|
10.296.478.311
|
|
|
1.857.235.864
|
|
1.857.235.864
|
947.522.740
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH
HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: đồng
STT
|
Tên đơn vị
(1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/ 6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
TỒNG SỔ
|
230.505.912.743
|
72.227.000.000
|
158.278.912.743
|
-
|
158.278.912.743
|
-
|
|
|
230.505.912.743
|
72.227.000.000
|
158.278.912.743
|
-
|
158.278.912.743
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
UBND xã Lý Nhơn
|
25.074.307.533
|
10.190.000.000
|
14.884.307.533
|
|
14.884.307.533
|
|
|
|
25.074.307.533
|
10.190.000.000
|
14.884.307.533
|
|
14.884.307.533
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
UBND thị trấn Cần
Thạnh
|
34.283.279.400
|
9.020.000.000
|
25.263.279.400
|
|
25.263.279.400
|
|
|
|
34.283.279.400
|
9.020.000.000
|
25.263.279.400
|
|
25.263.279.400
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
UBND xã Thạnh An
|
22.739.488.650
|
10.928.000.000
|
11.811.458.650
|
|
11.811.488.650
|
|
|
|
22.739.488.650
|
10.928.000.000
|
11.811.488.650
|
|
11.811.488.650
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
UBND Long Hoà
|
35.426.432.760
|
8.779.000.000
|
26.647.432.760
|
|
26.647.432.760
|
|
|
|
35.426.432.760
|
8.779.000.000
|
26.647.432.760
|
|
26.647.432.760
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
UBND xã Bình
Khánh
|
49.451.906.000
|
11.029.000.000
|
38.422.906.000
|
|
38.422.906.000
|
|
|
|
49.451.906.000
|
11.029.000.000
|
38.422.906.000
|
|
38.422.906.000
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
UBND xã An
Thới Đông
|
40.345.338.250
|
11.360.000.000
|
28.985.338.250
|
|
28.985.338.250
|
|
|
|
40.385.338.250
|
11.360.000.000
|
28.985.338.250
|
|
28.985.338.250
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
UBND xã Tam Thôn Hiệp
|
23.185.160.150
|
10.921.000.000
|
12.264.160.150
|
|
12.264.160.150
|
|
|
|
23.185.160.150
|
10.921.000.000
|
12.264.160.150
|
|
12.264.160.150
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết
số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
...
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia 2019
|
…
|
Tổng số
|
Trong đó
|
…
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn
trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
18=5/1
|
17=6/2
|
18=7/3
|
19=8/4
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngân
sách cấp huyện
|
758.000.000
|
-
|
758000.000
|
-
|
387.589.000
|
-
|
387.589.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
387.589.000
|
387.589.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51,13
|
-
|
1
|
Phòng Lao động
Thương binh xã hội
|
758.000.000
|
|
758.000.000
|
|
387.589.000
|
|
387.589.000
|
|
|
|
|
387.589.000
|
387.589.000
|
|
|
|
|
51,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách huyện và phương án phân bổ kết dư ngân sách huyện năm 2021 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách huyện và phương án phân bổ kết dư ngân sách huyện năm 2021 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
2.209
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|