Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1090/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án Kế hoạch sử dụng đất Đức Phổ Quảng Ngãi
Số hiệu:
1090/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
05/10/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1090/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 05 tháng 10 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật T ổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đ ồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất
trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1386/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
thị xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ
tại Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 16/9/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4963/TTr-STNMT ngày 28/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các
công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, với các nội
dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thị
xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 thị xã Đức Phổ (Chi tiết tại Bi ể u
03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 thi xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 21 công trình, dự án với tổng diện tích là 39,29ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND thị xã Đức Phổ:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thị xã Đức Phổ để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối
hợp với các Sở, ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm
định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh
quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường tr ực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT U BND tỉnh ;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN ( l nphong353)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1090 /QĐ-UBND ngày 05/10/2022
của UBND t ỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Phân theo đ ơ n vị hành chính
Phường Nguyễn
Nghiêm
Phường Ph ổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Ph ổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Ph ổ Văn
Phường Ph ổ Vinh
Xã Phổ
An
X ã Ph ổ Châu
Xã Ph ổ Cường
Xã Phổ Khánh
X ã Ph ổ Nhơn
X ã Ph ổ Phong
Xã Ph ổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5+.... +(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
I
Loại đất
1
Đ ấ t nông nghiệp
NNP
29,571.44
292.92
1,215.25
508.22
1 , 803.45
667.94
2 , 422.64
776.26
1 , 187.20
1 , 340.14
1 , 656.87
3 , 897.54
4 , 527.42
3 , 437.81
4 , 779.06
######
Tron g
đó:
1.1
Đ ấ t tr ồ ng lúa
LUA
5,611.09
32.80
204.32
326.60
455.70
91.89
116.76
577.73
382.50
367.98
155.27
1.178.26
386.53
293.08
459.55
582.12
Tron g
đó: Đ ấ t chuyên
trồng lúa nước
LUC
5,458.70
32.80
203.17
326.42
455.70
91.89
87.60
577.73
382.50
367.98
146.87
1.164.45
375.55
217.13
450.70
578.21
1.2
Đ ấ t tr ồ ng câ y hàng
năm khác
HNK
5,706.09
146.97
230.40
100.96
418.84
319.14
154.45
32.15
329.16
606.37
196.53
476.01
721.94
974.54
695.36
303.27
1.3
Đất tr ồ ng câ y lâu năm
CLN
2,952.17
31.42
84.73
25.44
147.78
92.52
147.79
166.38
156.27
56.11
92.24
351.73
225.48
912.84
403.13
58.31
1.4
Đ ấ t rừng p hòng h ộ
RPH
3,861.42
24.99
102.04
33.33
164.02
116.79
190.42
92.30
274.68
61.99
187.32
705.30
667.40
1 , 240.84
1.5
Đất rừng đ ặ c d ụ ng
RDD
1.6
Đ ấ t rừng
s ả n xu ấ t
RSX
11,071.87
56.74
587.82
617.11
1 , 667.26
197.59
1 , 150.84
1 , 680.21
2 , 464.58
587.32
1 , 979.48
82.92
Tron g
đó: đ ấ t có rừng s ả n
xuất là rừng t ự nhiên
RSN
977.22
3.09
20.47
368.14
93.27
344.15
131.48
5.04
11.58
1.7
Đ ấ t nuôi
tr ồ ng thủy sản
NTS
164.53
4.19
21.89
47.60
4.41
29.38
35.00
0.39
20.15
0.25
0.70
0.57
1.8
Đ ấ t làm
mu ố i
LMU
115.62
115.62
1.9
Đ ấ t nông nghiệp
khác
NKH
88.65
1.75
25.93
23.62
3.44
2.38
31.53
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
7,237.19
260.00
419.80
384.87
452.82
367.49
559.13
276.78
312.73
418.67
290.63
891.54
961.38
615.18
645.25
380.92
Trong
đó:
2.1
Đ ấ t quốc p hòng
COP
238.24
12.82
7.72
3.20
4.00
0.15
0.13
0.05
140.42
69.75
2.2
Đất an ninh
CAN
6.04
1.35
1.97
0.22
0.26
0.39
1.63
0.22
2.3
Đ ấ t khu
công ngh iệp
SKK
2.4
Đất c ụ m công ngh iệp
SKN
23.71
11.46
1.72
1.43
9.10
2.5
Đất thương m ạ i, d ị ch v ụ
TMD
86.56
6.00
1.27
25.82
6.71
18.96
0.39
1.12
0.51
20.10
2.85
1.49
0.20
0.50
0.64
2.6
Đất cơ s ở sản xu ấ t p hi nông ngh iệp
SKC
31.18
0.27
2.62
4.33
2.91
0.61
5.71
0.12
13.34
1.27
2.7
Đ ấ t sử d ụ ng cho
ho ạ t đ ộ ng khoáng sản
SKS
2.8
Đất s ả n xu ấ t v ậ t li ệ u xâ y d ự ng, làm đ ồ g ố m
SKX
66.61
28.86
6.80
2.62
8.04
5.94
4.47
9.05
0.83
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
4,408.44
130.02
281.13
172.59
300.01
188.47
232.92
163.95
172.75
228.18
159.96
708.31
715.74
355.24
345.77
253.40
Tron g
đó:
-
Đ ấ t giao
thông
DGT
1,714.59
77.14
85.07
110.41
145.60
70.87
102.30
48.12
69.71
117.38
105.35
207.79
154.38
133.85
189.19
97.43
-
Đ ấ t thủ y l ợ i
DTL
1,609.36
11.44
160.48
35.71
106.04
934
76.41
48.96
2631
28.51
35.54
345.50
436.43
160.90
63.74
63.25
-
Đ ấ t xâ y d ự ng cơ s ở văn
hóa
DVH
10.30
8.57
0.70
0.21
0.17
0.65
-
Đ ấ t xâ y d ự ng cơ s ở y t ế
DYT
5.06
2.91
0.13
0.11
0.19
0.17
0.18
0.08
0.11
0.11
0.15
0.42
0.21
0.08
0.07
0.14
-
Đ ấ t xâ y d ự ng cơ s ở giáo dục và
đào t ạ o
DGD
69.93
6.99
3.60
2.54
8.45
3.31
4.41
6.97
436
3.67
2.31
6.69
5.99
2.73
3.81
3.70
-
Đ ấ t xâ y d ự ng cơ s ở th ể dục th ể thao
DTT
26.35
1.85
1.20
1.71
0.75
1.49
2.57
0.64
1.86
2.93
2.32
2.21
1.14
1.20
2.68
1.80
-
Đất công tr ì nh n ă ng lư ợ ng
DNL
5.91
1.51
0.10
036
0.31
0.16
0.16
0.01
0.1 4
0.19
0.14
1.60
0.27
1.03
0.13
-
Đ ấ t công
tr ì nh bưu chính, vi ễ n thông
DBV
0.45
0.13
0.03
0.08
0.05
0.01
0.02
0.02
0 . 01
0.03
0.01
0 . 04
0.02
-
Đ ấ t xâ y d ự ng kho
d ự trữ quốc gia
DKG
-
Đ ấ t có di
tích l ị ch s ử - văn hóa
DDT
10.58
0.20
4.70
0.38
0.17
4.73
0.40
-
Đ ấ t bãi
th ả i, xử l ý ch ấ t thải
DRA
24.83
0.43
2.23
0.64
17.89
3.64
-
Đ ấ t cơ sở
tôn giáo
TON
8.55
0.71
0.12
0.9
0.19
0.36
0.37
2.04
0.10
0.42
0.03
2.16
1.14
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang l ễ , nhà hỏa táng
NTD
913.30
17.14
30.22
20.15
36.41
102.0:
38.6
5755
67.18
74.0 4
13.77
144.16
109.88
37.98
78.64
85.54
-
Đ ấ t xây d ự ng cơ s ở khoa học công
ngh ệ
DKH
-
Đ ấ t xây d ự ng cơ s ở dịch v ụ x ã h ộ i
DXH
-
Đ ấ t xâ y d ự ng công
trình s ự nghiệp khác
DSK
1.22
1.22
-
Đ ấ t công
tr ì nh công cộng khác
DCK
0.74
0.18
0.18
0.31
-
Đ ấ t ch ợ
DCH
7.27
1.02
1.27
0.62
0.2 8
0.7 0
0.35
0.38
0.05
0.33
1.32
0.33
0.37
0.25
2.10
Đất danh lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.11
Đất sinh ho ạ t c ộ ng đồng
DSH
14.12
0.7
0.68
1.12
0.7
1.41
0.39
0.31
1.44
0.42
0.21
2.06
0.88
1.13
2.35
0.31
2.12
Đất khu vui chơi, gi ả i tr í c ô ng c ộ ng
DKV
41.44
3.25
5.38
4.5 4
1.20
2.43
0.45
0.20
23.99
2.13
Đ ấ t ở t ạ i nông
thôn
ONT
675.13
115.68
57.44
141.76
132 39
45.28
90.54
92.04
2.14
Đất ở t ạ i đ ô th ị
ODT
720.30
81.59
62.46
105 27
103.49
67.20
137.04
70.76
92.49
2.15
Đ ấ t xâ y d ự ng tr ụ sở c ơ quan
TSC
15.31
4.87
0.33
0.23
2.04
0.47
0.37
0.88
0.30
1.67
0.52
0.72
0.54
0.30
0.76
1.31
2.16
Đ ấ t xâ y dựng tr ụ s ở c ủ a t ổ chức s ự ngh iệp
DTS
1 .61
2.20
0.55
0.10
0.49
0.02
0.01
0.06
0.11
0.06
0.27
0.40
0.78
2.49
0.07
2.17
Đ ấ t xâ y d ự ng cơ sở
ngo ạ i giao
DNG
2.18
Đ ấ t tín
ngưỡng
TIN
10.05
0.18
0.12
0.14
0.35
0.32
2.33
0.82
0.29
0.87
137
0.77
0.02
1.22
1.25
2.19
Đ ấ t sông , ngòi , kênh , r ạ ch , su ố i
SON
665.43
0.46
27.41
63.78
29.28
96.67
14.00
39.08
38.03
70.18
9.47
8.52
89.62
69.18
85.67
24.08
2.20
Đ ấ t c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
227.02
4.82
5.30
3. 34
1 . 48
5.41
141 . 95
0.53
2.37
1.77
3.92
17.86
15.43
2.41
14.71
5.72
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
496.63
8.79
2.68
17.56
7.19
70.75
35.08
3.36
59.19
66.19
30.49
17.88
102.23
49.35
6.80
19.09
II
Khu chức
năng
1
Đ ất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất
khu kinh t ế
KKT
3
Đất
đô thị
KDT
12,112.10
561.71
1,637.73
910.65
2,263.46
1,106.18
3,016.85
1,056.40
1,559.12
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
KNN
8,476.69
64.56
289.68
351.86
620.27
184.41
235.39
744.11
538.77
424.09
239.11
1,523.41
601.03
1,132.40
891.08
636.52
5
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng s ả n xuất)
KLN
14,935.02
81.73
689.96
33.33
782.19
116.79
1,857.68
289.89
274.68
1,212.83
1,868.10
3,169.88
1,254.72
3,220.32
82.92
6
Khu du lịch
KDL
191.70
191.70
7
Khu bảo
t ồ n thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu
phát tri ể n công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp )
KPC
23.71
11.46
1.72
1.43
9.10
9
Khu
đô thị (trong khu đô thị mới)
DTC
53.49
53.49
10
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
4.65
4.65
11
Khu
đô thị - thương m ạ i - dịch vụ
KDV
18.74
18.74
12
Khu
dân cư nông thôn
DNT
4,200.70
374.35
353.52
298.66
386.55
604.5
1091.56
1091.56
13
Khu ở,
làng nghề, s ả n xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính t ổng diện tích tự
nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH
QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1090 /QĐ-UBND ngày 05/10/2022
của UBND t ỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đ ơ n
vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Ph ổ Hòa
Phường Ph ổ Minh
Phường Ph ổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Ph ổ Thạnh
Phường Phổ Văn
Phường Phổ Vinh
Xã Phổ An
Xã Phổ Châu
Xã Phổ Cường
X ã Phổ Khánh
Xã Phổ Nhơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
( 1 )
(2)
(4)=(5+……. +(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đ ấ t nông nghiệp
950.16
28.95
69.19
114.90
111.82
23.78
52.75
1.41
16.02
16.38
29.63
119.24
76.39
172.31
105.14
12.25
Tron g
đó:
1.1
Đ ấ t tr ồ ng lúa
LUA
424.67
16.47
48.03
97.93
89.11
28.73
0.70
15.14
5.51
9.40
29.29
0.95
11.60
59.70
12.11
Tron g
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
422.96
16.47
48.03
97.93
89.11
28.73
0.70
15.14
5.51
8.57
29.28
0.95
10.73
59.70
12.11
1.2
Đ ấ t tr ồ ng câ y hàng
năm khác
HNK
220.32
11.85
14.93
6.40
13.86
1.00
14.49
0.20
0.73
1.00
7.22
51.86
15.94
47.83
32.91
0.10
1.3
Đ ấ t tr ồ ng câ y lâu
năm
CLN
93.95
0.63
3.61
1.23
7.28
6.27
3.01
0.51
0.15
2.00
13.01
17.89
22.40
12.24
3.68
0.04
1.4
Đ ấ t r ừ ng
phòng h ộ
RPH
15.41
0.24
7 . 30
7.87
1.5
Đ ấ t rừng
đ ặ c d ụ ng
RDD
1.6
Đ ấ t rừng
sản xu ấ t
RSX
176.35
2.59
1.55
5.53
20.12
37.07
100.64
8.85
Trong
đó: đ ấ t có rừng s ả n
xuất là r ừ ng t ự nhiên
RSN
1.7
Đ ấ t nuôi
tr ồ ng thủy sản
NTS
19.43
0.03
9.10
0.02
9.21
0.99
0.08
1.8
Đ ấ t làm
mu ố i
LMU
1.9
Đ ấ t nông
ngh iệp khác
NKH
0.03
0.03
2
Đ ấ t p hi nôn g nghiệp
PNN
150.38
6.75
13.10
24.35
18.71
3.87
22.75
2.63
2.79
9.43
9.36
2.70
8.89
24.85
0.20
Trong
đó:
2.1
Đ ấ t quốc p hòng
COP
0.09
0.09
2.2
Đ ấ t an
ninh
C A N
2.3
Đ ấ t khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đ ấ t c ụ m công
nghi ệp
SKN
0.11
0.11
2.5
Đ ấ t
thương m ạ i, dịch v ụ
TMD
0.12
0.02
0.10
2.6
Đ ấ t c ơ sở s ả n xu ấ t phi
nông nghiệp
SKC
0.06
0.06
2.7
Đ ấ t sử d ụ ng cho
ho ạ t động khoáng sản
SKS
2.8
Đ ấ t s ả n xu ấ t v ậ t li ệ u xâ y d ự ng, làm
đ ồ g ố m
SKX
0.31
0.31
2.9
Đ ấ t p hát tri ể n h ạ t ầ ng cấp quốc
gia , cấp t ỉ nh , cấp
huyện, cấp xã
DHT
78.55
3.72
8.35
18.37
11.76
1.80
5.27
1.75
1.92
4.93
6.11
2.41
1.46
10.53
0.17
Trong
đó:
-
Đ ấ t giao
thông
DGT
24.05
1.27
2.80
7.74
3.11
1.54
1.71
0.45
0.74
1.63
1.30
0.24
1.52
-
Đ ấ t thủy lợi
DTL
30.17
0.76
4.28
6.09
3.68
0.67
1.17
0.60
3.27
2.40
0.84
6.25
0.16
-
Đất xây d ự ng cơ s ở văn hóa
DVH
-
Đất xây d ự ng cơ sở y t ế
DYT
-
Đ ấ t xây d ự ng c ơ s ở giáo dục và
đào t ạ o
DGD
0.83
0.03
0.19
0.06
0.34
0.01
0.20
-
Đ ấ t xâ y d ự ng cơ sở
th ể dục th ể thao
DTT
2.30
0.26
0.34
0.74
0.96
-
Đ ấ t công
trình năng lư ợ ng
DNL
0.03
0.03
-
Đ ấ t công
trình bưu chính, vi ễ n thông
DBV
-
Đất xâ y d ự ng kho
d ự trữ quốc gia
DKG
-
Đ ấ t có di
tích l ị ch sử - văn hóa
DDT
-
Đ ấ t bãi
thải, xử l ý ch ấ t th ả i
DRA
-
Đ ấ t cơ s ở tôn
giáo
TON
-
Đ ấ t làm
nghĩa trang, nhà tang l ễ, nhà hỏa táng
NTD
21.16
1.66
1.01
4.01
4.17
0.26
2.89
0.01
2.70
1.51
0.01
0.37
2.55
0.01
-
Đ ấ t xâ y d ự ng cơ s ở khoa học công
ngh ệ
DKH
-
Đ ấ t xâ y d ự ng cơ s ở d ị ch v ụ xã h ộ i
DXH
-
Đất xây d ự ng công trình s ự nghiệp khác
DSK
-
Đ ấ t công
tr ì nh công c ộ ng khác
DCK
-
Đ ấ t ch ợ
DCH
0.01
0.01
2.10
Đ ấ t danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.11
Đ ấ t sinh
ho ạ t c ộ ng đ ồ ng
DSH
0.50
0.49
0.01
2.12
Đ ấ t khu
vui chơi, gi ả i tr í công c ộ ng
DKV
2.13
Đ ấ t ở t ạ i nông
thôn
ONT
22.79
1.02
2.16
0.20
6.71
12.67
0.03
2.14
Đ ấ t ở t ạ i đô th ị
ODT
17.20
2.12
2.06
1.28
6.26
2.06
2.52
0.03
0.87
2.15
Đ ấ t xâ y d ự ng tr ụ s ở cơ q uan
TSC
0.08
0 . 03
0.05
2.16
Đ ấ t xâ y d ự ng tr ụ s ở c ủ a t ổ chức s ự nghi ệp
DTS
0.28
0.15
0.01
0.12
2.17
Đ ấ t xâ y d ự ng cơ s ở ngo ạ i giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0.19
0.17
0.02
2.19
Đ ấ t sông , ngòi , k ê nh , r ạ ch , su ố i
SON
11.14
0.79
1.90
3.84
0.32
0.01
0.91
0.81
1.00
0.09
0.52
0.95
2.20
Đ ấ t c ó m ặ t nước
chuyên dùng
MNC
18.96
0.10
0.27
0.22
0.17
13.99
0.03
3.46
0.09
0.08
0.55
2.21
Đ ấ t p hi nông
nghi ệp khác
PNK
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1090 /QĐ-UBND ngày 05/10/2022
của UBND t ỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Ph ổ Thạnh
Phường Ph ổ Văn
Phường Ph ổ Vinh
Xã Phổ An
Xã Phổ Châu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Ph ổ Nh ơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) ….+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông
NNP/PNN
950.16
28.95
69.19
114.90
111.82
23.78
52.75
1.41
16.02
16.38
29.63
119.24
76.39
172.31
105.14
12.25
Trong đó :
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
424.67
16.47
48.03
97.93
89.11
28.73
0.70
15.14
5.51
9.40
29.29
0.95
11.60
59.70
12.11
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
422.96
16.47
48.03
97.93
89.11
28.73
0.70
15.14
5.51
8.57
29.28
0.95
10.73
5970
12.11
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
H NK/PNN
220.32
11.85
14.93
6.40
13.86
1.00
14.49
0.20
0.73
1.00
7.22
51.86
15.94
47.83
32.91
0.10
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
93.95
0.63
3.61
1.23
7.28
6.27
3.01
0.51
0.15
2.00
13.01
17.89
22.40
12.24
3.68
0.04
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
15.41
0.24
730
7.87
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
176.35
2.59
1.55
5.53
20.12
37.07
100.64
8.85
Trong
đó: đất có rừng s ả n xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
19.43
0.03
9.10
0.02
9.21
0.99
0.08
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0.03
0.03
2
Chuyển đổi
c ơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
31.34
31.34
Trong đó :
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuy ể n sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đ ấ t tr ồ ng cây
hàng năm khác chuy ể n sang đ ấ t làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đ ấ t rừng
sản xu ấ t chuy ể n sang đ ấ t nông nghiệp khôn g phải là rừn g
RSX/NKR(a)
Trong
đó: đất có rừng s ả n xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đ ấ t
phi nông nghiệp không phải là đ ấ t ở
chuy ể n
sang đất ở
PKO/OCT
35.85
2.70
4.40
14.18
7.56
1.54
0.37
0.38
1.82
0.49
0.54
1.87
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đ ất phi nông nghiệp không ph ải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1090 /QĐ-UBND ngày 05/10/2022
của UBND t ỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Ph ổ Thạnh
Phường Ph ổ Văn
Phường Ph ổ Vinh
Xã Phổ An
Xã Phổ Châu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Ph ổ Nh ơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) ….+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đ ấ t nông nghiệp
NNP
19.57
19.57
Trong
đó:
1.1
Đ ấ t tr ồ ng lúa
LUA
Tron g
đó: Đ ấ t chuy ể n tr ồ ng
lúa nước
LUC
1.2
Đ ấ t tr ồ ng câ y hàn g năm
khác
HNK
13
Đ ấ t tr ồ ng câ y lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng h ộ
RP H
1.5
Đ ấ t rừng
đ ặ c d ụ ng
RDD
1.6
Đ ấ t rừng
sản xu ấ t
RSX
Trong
đó: đất c ó
rừng sản xuất là rừng t ự
nhiên
RSN
1.7
Đ ấ t nuôi
tr ồ ng thủy s ả n
NTS
19.57
19.57
1.8
Đ ấ t làm
mu ố i
LMU
1.9
Đ ấ t nông
nghi ệp khác
NKH
2
Đ ấ t phi nôn g nghiệp
PNN
28.96
0.74
1.80
6.97
0.39
0.11
2.75
0.02
0 . 30
10.92
2.96
0.32
0.35
1.31
0.02
Trong đ ó :
2.1
Đ ấ t qu ố c phòng
COP
2.2
Đ ấ t an
ninh
CAN
2.3
Đ ấ t khu
công nghi ệp
SKK
2.4
Đất c ụ m công
nghi ệp
SKN
0.07
0.07
2.5
Đ ấ t thương m ạ i , d ị ch v ụ
TMD
2.74
1.75
0.86
0.04
0.09
2.6
Đ ấ t cơ s ở sản xu ấ t p hi nông
nghi ệp
SKC
2.7
Đất sử d ụ ng cho hoạt
động khoáng s ả n
SKS
2.8
Đất s ả n xu ấ t v ậ t li ệ u xây dựng, làm đ ồ g ố m
SKX
2.9
Đ ấ t p hát triển h ạ t ầ ng cấp quốc
gia , cấp t ỉ nh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
14.44
0.47
1.59
4.93
0.29
0.11
1.89
0.56
2.80
0.32
0.34
1.12
0.02
Trong
đó:
-
Đấ t giao thông
DGT
10.29
0.37
1.33
4.35
0.24
0.11
0.63
1.52
0.26
0.34
1.12
0.02
-
Đất thủy l ợ i
DTL
3.95
0.10
0.18
0.56
0.05
1 . 23
0.56
1 . 27
-
Đất xây d ự ng cơ s ở v ă n hóa
DVH
-
Đất xây d ự ng cơ sở y t ế
DYT
-
Đ ấ t xây d ự ng cơ sở
giáo dục và đ ào t ạ o
DGD
-
Đ ấ t xây d ự ng cơ s ở th ể dục th ể thao
DTT
-
Đ ấ t công
trình năng lượng
DNL
0.12
0.02
0.03
0.01
0.06
-
Đ ấ t công
trình bưu chính, vi ễ n thông
DBV
-
Đ ấ t xâ y d ự ng kho
d ự trữ quốc gia
DKG
-
Đ ấ t có di
tích l ị ch sử - văn hóa
DDT
-
Đ ấ t bãi
thải, x ử l ý ch ấ t th ả i
DRA
-
Đ ấ t cơ s ở tôn
giáo
TON
-
Đ ấ t làm
nghĩa trang, nhà tang l ễ, nhà hỏa táng
NTD
0.08
0.08
-
Đ ấ t xâ y d ự ng cơ sở
khoa học công ngh ệ
DKH
-
Đ ấ t xây d ự ng cơ sở
d ị ch v ụ xã h ộ i
DX
-
Đất xây d ự ng công trình s ự nghiệp kh á c
DSK
-
Đ ấ t công
trình công c ộ ng khác
DCK
-
Đ ấ t chợ
DCH
2.10
Đ ấ t danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.11
Đ ấ t sinh
ho ạ t c ộ ng đ ồ ng
DSH
0.01
0.01
2.12
Đ ấ t khu
vui chơi, gi ả i tr í công c ộ ng
DKV
10.36
10.36
2.13
Đ ấ t ở t ạ i nông
thôn
ONT
0.26
0.07
0.01
0.18
2.14
Đ ấ t ở t ạ i đô th ị
ODT
1.08
0.20
0.21
0.29
0.10
0.02
0.26
2.15
Đ ấ t xâ y d ự ng tr ụ s ở cơ
quan
TSC
2.16
Đất xây d ự ng tr ụ s ở của t ổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đ ấ t xâ y d ự ng cơ sở
ngo ạ i giao
DNG
2 .1 8
Đất t í n ngưỡng
TIN
2.19
Đ ấ t sông,
ngòi, kênh , r ạ ch , su ố i
SON
2 . 20
Đ ấ t có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đ ấ t phi nông
nghiệp khác
PNK
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo
Quyết định số 1090 /QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND t ỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí
trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã, phường
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Khu TĐC Bàu
Lề phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
0.50
Phường Nguyễn Nghiêm
TBĐ số 24
500.00
500.00
2
Khu TĐC Đồng
Mốc phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025,
đoạn Qu ả ng Ngãi - Hoài Nhơn
4.44
Phường Phổ Ninh
TBĐ số 17
4440.00
4440.00
3
Khu TĐC Đồng
Cây Bút phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
1.30
Phường Phổ Hòa
TBĐ số 8
1300.00
1300.00
4
Khu TĐC Đồng
Hóc phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
3.00
Phường Phổ Hòa
TBĐ số 22, 23
3000.00
3000.00
5
Khu TĐC xóm
4, thôn Xuân Thành phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông
giai đoạn 2021- 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
2.23
Xã Phổ Cường
TBĐ số 37
2230.00
2230.00
6
Khu TĐC xóm
5, thôn Xuân Thành phục vụ GPMB d ự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai
đoạn 2021- 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
0.90
Xã Phổ Cường
TBĐ số 51, 56
900.00
900.00
7
Khu TĐC Đồng
Hàng Da, thôn Thanh Sơn phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
0.80
Xã Phổ Cường
TBĐ số 2
800.00
800.00
8
Khu TĐC Đồng
Gò Tre phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
7.44
Xã Phổ Phong
TBĐ số 21, 22
7440.00
7440.00
9
Khu TĐC Đồng
C ầu Thi phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
2.10
Xã Phổ Phong
TBĐ số 43, 54
2100.00
2100.00
10
Khu TĐC Đồng
Máng phục vụ GPMB dự án Đườ n g bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
4.80
Xã Phổ Phong
TBĐ số 43,54
4800.00
4800.00
11
Khu TĐC Đồng
Ông Di và Cây Da phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai
đoạn 2021- 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
9.50
xã Phổ Nhơn
TBĐ số 21, 22
9500.00
9500.00
12
Khu nghĩa địa
tại xã Phổ Nhơn phục vụ GPMB dự án Đường
bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
0.21
Phường Phổ Nhơn
TBĐ số 17
210.00
210.00
13
Khu nghĩa địa
tại phường Phổ Ninh phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc B ắ c - Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
0.32
Xã Phổ Ninh
TBĐ số 10, 11
320.00
320.00
14
Khu nghĩa địa
tại Nghĩa địa An Thường phường Phổ Hòa phục vụ GPMB dự án Đường b ộ cao tốc
Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
0.10
phường Phổ Hòa
TBĐ số 8
100.00
100.00
15
Khu nghĩa địa
tại Nghĩa địa Hiền Văn, phường Phổ Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc
- Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ng ã i -
Hoài Nhơn
0.10
phường Phổ Hòa
TBĐ số 27
100.00
100.00
16
Khu nghĩa địa
tại Nghĩa địa Nho Lâm, phường Phổ Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao t ố c Bắc -
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
0.10
phường Phổ Hòa
TBĐ số 17,22, 23
100.00
100.00
17
Khu nghĩa địa
tại Nghĩa địa Gò bà Giá, xã Phổ Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc
- Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
0.41
xã Phổ Cường
TBĐ số 27
410.00
410.00
18
Khu nghĩa địa
tại Nghĩa địa Gò ông Thành, xã Phổ Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao t ố c Bắc -
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
0.47
xã Phổ Cường
TBĐ số 42
470.00
470.00
19
Khu nghĩa địa
tại Nghĩa thôn Thanh Sơn, xã Phổ Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc
- Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
0.32
Xã Phổ Cường
TBĐ số 50
320.00
320.00
20
Khu nghĩa địa
tại Nghĩa trang nhân dân Xương Rồng, xã Phổ Phong phục vụ GPMB dự án Đường bộ
cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi -
Hoài Nhơn
0.15
Xã Phổ Phong
TBĐ số 55
150.00
150.00
21
Khu nghĩa địa
tại Nghĩa trang nhân dân R ẫ y Bằng, xã Phổ Phong phục vụ GPMB dự án Đường
bộ cao tốc B ắ c - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng
Ngãi - Hoài Nhơn
0.10
Xã Phổ Phong
TBĐ số 10, 11
100.00
100.00
21
T Ổ NG CỘNG
39.29
39,290.0
39,290.0
Quyết định 1090/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1090/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/10/2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
1.883
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng